1. Chủ ngữ số ít oĐộng từ số ít
- Her only concern is her children.
2. Chủ ngữ có AND nối giữa oĐộng từ số nhiều/ số ít, tùy vào nghĩa
- Maryand Susan arestudents.
-Loveandto be loved is everything.
3. Chủ ngữ được nối với nhau bằng WITH, TOGETHER, ALONG WITH,
AS WELL ASoĐộng từ theo yếu tố đi trước
-My sister as well as her friends goesshopping every weekend.
with
along with
together with
4. Chủ ngữ được nối với nhau bằng EITHER OR, NEITHER NOR, OR
oĐộng từ theo yếu tố gần nhất
- Eitheryou or I am going to be punished.
5. Chủ ngữ được nối với nhau bằng ALLBUT, BOTH ANDoĐộng từ số nhiều
- All butTom pass the exam.
6. Chủ ngữ đi sau EACH, EVERY oĐộng từ số ít
-Everygirl likes present.
7. Theo sau đại từ bất định : ANYBODY, ANYONE, EVERYBODY,
EVERYONE, NONE OF, SOMEBODY . . .oĐộng từ số ít
- Is
- None of usis as strong as all of us.
everyone hot ?
8. Một câu bắt đầu bằng THERE hoặc HEREoĐộng từ được chia theo chủ
từ đi sau nó
- Here comes the bus.
- There come the dishes.
9. Danh từ tập hợpoĐộng từ số ít khi nó được đề cập như một tổng thể
- Your family is happy.
10. Danh từ tập hợpoĐộng từ số nhiều khi nó chỉ số nhiều các phần tử
- The team are working together well.
16 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2911 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Học nhanh môn Tiếng Anh cấp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bank.
3. We get up at 6 every day.
4. - His propose sounds
wonderful.
- The game begins in 10
minutes.
SIMPLE TENSES (Thì đơn)
1. An action happening at a definite
time in the past
(Hành động xảy ra vào thời điểm
xác định trong quá khứ)
[last night, yesterday, last (week,
month, year, …)]
2. A completed action in the past
(Hành động hoàn tất trong quá khứ)
(ago)
3. Historical facts or past events
(Sự kiện lịch sử hay sự kiện trong
quá khứ)
1. Mary saw that film last
night.
2. His uncle lived in Hanoi
5 years ago.
3. Điện Biên Phủ battle
happened in 1954.
to)(-
Will
Shall V
¿
¾
½
- An action or state in the future.
(Hành động hoặc trạng thái ở
tương lai)
[tomorrow, next (week, month, year)]
- The students will have a
test tomorrow.
column2
ed
ndVS
Học nhanhï TIẾNG ANHÁ
2
SIMPLE
PRESENTI
SIMPLE
PASTII
SIMPLE
FUTUREIII
es*
s
It
She
He
V
°
¿
°
¾
½
°
¿
°
¾
½I
You
We
They
V
CONTINUOUS TENSES (Thì tiếp diễn)
ing
are
is
am
V
°
¿
°
¾
½
1. An action happening at the present
time
(Hành động đang xảy ra ở hiện tại)
right now, now)
2. A plan or an action in the near
future
(Hành động đang xảy ra ở
tương lai gần)
1. -
-
2.
The teacher is
explaining the lesson
at the present.
It is raining now.
We’re having a party
tomorrow.
ing
Were
Was V
¿
¾
½
1. An action going on at a certain
point of time in the past.
(Hành động đang xảy ra ở một
thời điểm nhất định trong quá khứ)
(at this time, by this time)
2. An action going on when another
action happening in the past.
(Hành động đang xảy ra khi một
hành động khác xảy ra trong quá khứ)
3. Two actions going on at the same
time in the past.
(Hai hành động cùng đang xảy ra
trong quá khứ)
(while)
1. Tom was watching TV at
this time last night.
2. The tourist lost his
camera while he was
traveling around the city
3. While my mother was
cooking, my father was
fixing his car last night
Will + Be + V+ ing
1. An action that will be happening at
a certain point of time in the future
(Hành động diễn tiến vào thời điểm
nhất định trong tương lai)
(at this time next (month, year,…),
by the time)
2. An action that will be happening
when another action takes place in
the future
(Một hành động đang xảy ra khi một
hành động khác xảy ra trong tương lai)
1. At this time next year, my
brother will be studying
in America .
2. When you arrive, they
will be studying music
lessons.
(at the present, at the moment,
Học nhanhï TIẾNG ANH CẤP 3Á Á
3
PRESENT
CONTINUOUSI
PAST
CONTINUOUSII
FUTURE
CONTINUOUSIII
Học nhanhï TIẾNG ANH CẤP 3Á Á
4
Have
Has .PP
¿
¾
½
Had .PP
HaveWill .PP
PERFECT TENSES ( Thì hoàn thành)
S (Thì hoàn thành tiếp diễn)PERFECT CONTINUOUS TENSE
1. An action happening at an
indefinite time in the past
(Hành động xảy ra ở một thời điểm
không xác định trong qúa khứ)
2. An action happening in the past
and continuing up to the present
(Hành động xảy ra trong quá khứ
còn kéo dài đến hiện tại)
(up to now, up to the present, so
far, for, since, lately, recently,
already, never, ever)
3. A repeated action in the past
(Hành động được lập lại nhiều lần
trong quá khứ)
(many times, several times,
repeatedly, over and over)
4. An action that has just happened.
(Hành động vừa mới xảy ra)
(Just)
1. My sister has lost her
keys.
2. The students have
studied English for five
years.
3. They have heard that
song many times.
4. Her sister has just had
dinner.
- An action that had happened before
another action in the past
(Hành động đã xảy ra trước một
hành động khác trong quá khứ)
- When they arrived, we
had gone to the movies.
- An action that will have finished at
a certain point of time in the future
(Hành động sẽ hoàn tất ở một thời
điểm nhất định trong tương lai)
- By this time next year,
their brother will have
completed his English
courses.
ingBeenHave
Has V
¿
¾
½
BeenHad ingV
ingBeenHaveillW V
Perfect Continuous Tense
nhấn mạnh đến tính liên tục,
không gián đoạn của hành động.
PRESENT
PERFECTI
PAST
PERFECTII
FUTURE
PERFECTIII
PRESENT
PERFECT CONTINUOUS
I
PAST
PERFECT CONTINUOUS
II
FUTURE
PERFECT CONTINUOUS
III
CONDITIONAL SENTENCES (Câu điều kiện)
Notes : * Unless = If . . . not
- These plants will die unless you water them regularly.
* Inversion of subject and verb (Đảo chủ ngữ và động từ)
- If she had more practice, she would speak English better.
o Did she have more practice, she would speak English better.
- If I had seen her, I would have given her your letter .
o Had I seen her, I would have given her your letter .
* Simple present
- If it rains , we won’t go shopping.
Will
Can
May
)to(V
°
¿
°
¾
½
* Past subjunctive )to(V
Might
Could
Would
°
¿
°
¾
½
(Be : Were - cả 3 ngôi)
- If I were you , I wouldn’t do that.
* Past perfect
Might
Could
Would
°
¿
°
¾
½
P.PHave
- If it hadn’t rained yesterday , we would have gone to the beach.
CONDITION
(Điều kiện)
IF CLAUSE
(Mệnh đề IF)
MAIN CLAUSE
(Mệnh đề chính)
Future
Possible
Past
Unreal
Present
Unreal
CÁC DẠÏNG ĐỘNG TỪ SAU “ WISH “
Ước muốn
ở tương lai
Ước muốn
ở hiện tại
Ước muốn
ở quá khứ
Động từ ở câu “ có thật “ Động từ sau “ WISH “
I can’t fly to Hanoi tomorrow.
He isn’t going to help me.
He won’t find it for me.
I wish I could fly to Hanoi tomorrow.
I wish he were going to help me.
I wish he would find it for me.
I don’t have enough time to study
She is drinking beer right now
I can’t speak several languages
I wish I had enough time to study.
I wish she weren’t drinking beer right now.
I wish I could speak several languages ..
Mary didn’t understand this story
Mary couldn’t understand this story
I wish Mary had understood this story.
I wish Mary could have understood this story.
Học nhanhï TIẾNG ANHÁ
5
SUBJECT - VERB AGREEMENT (Sự hòa hợp giữa chủ từ và động từ)
1. Chủ ngữ số ít o Động từ số ít
- Her only concern is her children .
2. Chủ ngữø có AND nối giữa o Động từ số nhiều/ số ít, tùy vào nghĩa
- Mary and Susan are students .
- Love and to be loved is everything.
4. Chủ ngữ được nối với nhau bằng EITHER … OR, NEITHER … NOR, OR
o Động từ theo yếu tố gần nhất
- Either you or I am going to be punished .
5. Chủ ngữø được nối với nhau bằng ALLBUT, BOTH … ANDo Động từ số nhiều
- All but Tom pass the exam .
6. Chủ ngữø đi sau EACH, EVERY o Động từ số ít
- Every girl likes present .
7. Theo sau đại từ bất định : ANYBODY, ANYONE, EVERYBODY,
EVERYONE, NONE OF, SOMEBODY . . . o Động từ số ít
- Is
- None of us is as strong as all of us.
everyone hot ?
8. Một câu bắt đầu bằng THERE hoặc HERE o Động từ được chia theo chủ
từ đi sau nó
- Here comes the bus.
- There come the dishes.
9. Danh từ tập hợp o Động từ số ít khi nó được đề cập như một tổng thể
- Your family is happy .
10. Danh từ tập hợp o Động từ số nhiều khi nó chỉ số nhiều các phần tử
- The team are working together well .
3. Chủ ngữø được nối với nhau bằng WITH, TOGETHER, ALONG WITH,
AS WELL ASo Động từ theo yếu tố đi trước
- My sister as well as her friends goes shopping every weekend .
with
along with
together with
Học nhanhï TIẾNG ANHÁ
6
11. Các tựa sách, tạp chí, phim, kịch, món tiền, khoảng thời gian o Động từ số ít
- A billion dollars is a lot of money.
12. Những môn học (Economics, Mathematics, Dynamics, Statistics, Physics...)
o Động từ số ít
- Physics is my interesting subject .
-
13. Danh từ trừu tượng o Động từ số ít
All this information is very important .
14. Chủ ngữ là danh động từ, động từ nguyên mẫu và mệnh đề o Động từ số ít
- To speak English requires much practice .
Học nhanhï TIẾNG ANH CẤP 3Á Á
7
1. CAN, COULD
a. CAN : - Khả năng có thể thực hiện điều gì.
(Can you speak any foreign languages ?)
- Dùng để yêu cầu, xin phép (Can I have a drink ?)
b. COULD : - Một khả năng nào đó trong quá khư.ù
(She could run 2 miles without stopping when she was young.)
- Một sự cho phép trong quá khư.ù (I could do anything I wanted.)
- Dùng để yêu cầu, xin phép, nhờ vả một cách lịch sự.
(Could you pass salt for me, please ?)
2. MAY, MIGHT
- Chỉ một hành động có thể xảy ra trong tương lai hay một ước đoán.
(Take an umbrella with you. It may rain later.)
- Để xin phép, yêu cầu, đề nghị có tính cách lịch sự. (Might I say sth ?)
3. MUST :
- Việc cần thiết có thể xảy ra. (You must remember to go to the bank today.)
- Đưa ra một lới khuyên. (You really must see that film. It’s wonderful) .
- Khẳng định một điều gì đó. (You must be very hungry.)
- Một việc bắt buộc phải được thực hiện. (I must get a hair cut.)
4. SHOULD :
- Một sự bắt buộc nhẹ nhàng hoặc lới khuyên. (You should study hard.)
- Dùng ở phủ định (SHOULDN’T) để chỉ một lời khuyên.
(The children shouldn’t sit so close the TV.)
MODAL VERBS (động từ khiếm khuyết )
TENSE ACTIVE PASSIVE
Simple
present
- My mother gives me money
today.
Am / is/ are + P.P
- I am given money today by
my mother.
Present
continuous
Am / is/ are + V + ing
- The teacher is asking many
questions.
Am / is/ are + Being + P.P
- Many questions are being
asked by the teacher.
Present
perfect
Has / Have + P.P
- They have used this
dictionary for 10 years.
Has / Have + Been + P.P
- This dictionary has been used
for 10 years.
Simple
past - We found the book in his bag.
Was / Were + P.P
- The book was found in his bag.
Past
continuous
Was / Were + V + ing
- My uncle was cutting grass
when it began to rain.
Was / Were + Being + P.P
- Grass was being cut by my
uncle when it began to rain.
Past
perfect
Had + P.P
- They had bought the novel
before I arrived.
Had + Been + P.P
- The novel had been bought
before I arrived.
)to(V
Must
Might
May
Should
Could
Can
Would
Will
°
°
°
°
°
¿
°
°
°
°
°
¾
½
M
od
al
V
er
bs P.PBe
Must
Might
May
Should
Could
Can
Would
Will
°
°
°
°
°
¿
°
°
°
°
°
¾
½
to infinitive
Ought
Have
Has
°
¿
°
¾
½
Ought
Have
Has
°
¿
°
¾
½
P.PBeoT
PASSIVE VOICE (BE + P.P)
Học nhanhï TIẾNG ANHÁ
8
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HCM
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC VĨNH VIỄN
115 Lý Chính Thắng - Quận 3
481 Trường Chinh - P.14 - Q.TB
(Đối diện Trung tâm dạy nghề Tân Bình, vào 30m)
33 Vĩnh Viễn - Q.10 (Trường CĐ Kinh Tế)
- ĐT : 846 9886
- ĐT : 810 5851
- ĐT : 830 3795
CAUSATIVE FORM (Dạng truyền khiển)
P.P
HAVE O
sb
sth meaningpassiveo
)to(V O
sb
sth P.P meaningpassiveo
initiveinfToETG
- The teacher has the students translate this text into English.
o The teacher has this text translated into English.
- I got him to repair the radio last week.
o I got the radio repaired last week.
* Verb + V + ing :
- admit, advise, anticipate, avoid, complete, consider, delay, deny, discuss,
dislike, enjoy, finish, forget, keep, mind, mention, miss, postpone, practice,
protest, quit, recall, recollect, recommend, regret, resent, resist, risk, stop,
suggest, understand
- can’t stand, can’t bear, can’t help, it’s worth, it’s no use, it’s useless
- give up, put off, go on, carry on, . . .
* Verb + To infinitive :
- afford , agree, appear, arrange, ask, attempt, beg, care, claim, consent,
decide, demand, expect, fai l, forget, hope, learn, manage, mean, offer, plan,
prepare, pretend, promise, refuse, seem, struggle, tend, thre aten, wait, . . .
* Verb + O + To infinitive :
- advise, allow, ask, beg, cause, challenge, convince, dare, enable,
encourage, expect, force , hire, invite, mean, need, order, permit, persuade,
remind, require, teach, tell, want, warn, would like
*
¯
®
ingV
initiveinfTo
VERB :
- begin, start, continue, try, stop, remember, forget , need, regret
°
¯
°
®
initiveinfToO
initiveinfTo
ingV
VERB
MỘT SỐ ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ DANH ĐỘNG TỪ, ĐỘNG TỪ
NGUYÊN MẪU CÓ TO HOẶC DÙNG CHUNG CHO CẢ HAI
Học nhanhï TIẾNG ANH CẤP 3Á Á
9
* Thêm tiếp đầu ngữ (Prefix) vào trước từ
Prefix Meaning Example
dis-
in– im-
un-
mis-
co-
com- con-
bi -
re-
after-
out-
over-
under-
trái nghĩa
sai, lỗi lầm
cùng với
hai
lại, lần nữa
sau
phát ra, ở ngoài
trên
dưới, kém
* displeasure, dishonesty
* injustice, impurity
* untruth, unbelief
* misbehavior, misconception
* co-education, co-author
* compassion, confederation
* bicycle, bilingual
* rearmament, redevelopment
* afternoon, afterthought
* outbreak, outlaw
* overtime, overproduction
* undergrowth, undertone
* Thêm tiếp vĩ ngữ (suffix) vào sau từ
Suffix Meaning Example
-ar
-or
-er
-dom
(sau danh hoặc tính từ)
-full
-hood
(sau danh hoặc tính từ)
-ie
-let
-ling
-ing
-ness
(sau tính từ)
-ship
-th (sau tính từ)
-ty
-ity
người làm
(tình trạng, lĩnh vực)
đầy
(danh từ trừu tượng)
vật nhỏ bé
công việc
(danh từ trừu tượng)
(danh từ trừu tượng)
(danh từ trừu tượng)
(danh từ trừu tượng)
* beggar, liar
* actor, conductor
* leader, writer
* freedom, wisdom, kingdom
* handful, mouthful
* childhood,neighborhood, brotherhood
* birdie
* booklet
* duckling
* walking, reading, writing, dancing
* kindness, usefulness, happiness
* friendship, fellowship
* truth, warmth, width, growth
* cruelty, loyalty
* electricity,, profundity
FORMATION OF NOUNS (Cách thành lập danh từ)
Học nhanhï TIẾNG ANHÁ
10
FORMATION OF COMPOUND NOUNS (Cách thành lập danh từ kép)
noun + noun
gerund + noun
adjective + noun
noun + preposition
verb + noun
schoolboy, classroom
dining-car, sitting-room
blackboard, grandfather
looker-on, passer-by
pick-pocket, cut-pocket
* Thêm tiếp đầu ngữ (Prefix) vào trước từ
Prefix Meaning Example
a + Verb
un, in, im + Adj.
đang
không
alive, asleep
unhappy, unlucky, inactive, impolite
* Thêm tiếp vĩ ngữ (suffix) vào sau từ
Suffix Meaning Example
Verb + ed
Noun + en
Noun + ern
Noun + ful
Noun + ish
Adjective + ish
Noun + less
Noun + like
Noun + ly
Noun + some
Adjective + some
Noun + y
được, bị
làm bằng chất liệu
(sau động từ chỉ phương hướng)
đầy đủ, nhiều
hơi, có vẻ
không
có vẻ giống như
có vẻ giống như
(chỉ tính cách)
(thuờng đi với danh từ chỉ thời tiết)
equipped, pleased
golden, wooden
southern, northern
hopeful, beautiful
babyish, reddish,
youngish
hopeless, homeless
fairylike, dreamlike
lovely, daily, monthly
quarrelsome
gladsome
rainy, sunny, snowy
FORMATION OF COMPOUND ADJECTIVES (Cách thành lập tính từ kép)
adj + adj
noun + adj
adj + noun + ed
dark-blue, red-hot
snow-white, blood-red
dark-eyed, bare-footed
FORMATION OF ADJECTIVES (Cách thành lập tính từ)
Học nhanhï TIẾNG ANH CẤP 3Á Á
11
ADJECTIVE VERB MEANING NOUNS VERB MEANING
able
angry
black
bright
broad
calm
certain
cheap
civil
clean
clear
dark
deep
electric
equal
false
fat
fertile
full
glad
hot
large
less
light
long
loose
low
mad
obedient
pure
quick
rich
sad
safe
sharp
enable
anger
blacken
brighten
broaden
becalm
ascertain
cheapen
civilize
cleanse
clarify
darken
deepen
electrify
equalize
falsify
fatten
fertilize
fill
gladden
heat
enlarge
lessen
lighten
lengthen
loosen
lower
madden
obey
purify
quicken
enrich
sadden
save
sharpen
cho phép, tạo khả năng
làm tức giận
bôi đen
làm rạng rỡ, làm sáng
mở rộng
làm lặng
xác định
làm cho rẻ hơn
làm cho văn minh
thanh lọc, tẩy sạch
làm rõ
làm sẫm lại
làm cho sâu
truyền điện
san bằng (tỉ số)
làm giả
làm cho béo
làm cho màu mỡ
lấp đầy
làm cho vui sướng
làm nóng
phóng to
làm giảm
làm sáng
kéo dài
nới lỏng, thùng thình
hạ thấp
làm (ai) phát điên
vâng lời
làm trong sạch
làm tăng trưởng
làm giàu
làm buồn
để dành
làm bén, sắc
actor
addition
beauty
belief
blood
circle
circulation
class
colony
company
competition
composition
courage
creator
custom
deed
description
dictation
dirt
division
drama
education
endurance
food
friend
glory
grief
growth
horror
illustration
imitation
justice
knee
knowledge
life
act
add
beautify
believe
bleed
encircle
circulate
classify
colonize
accompany
compete
compose
encourage
create
accustom
do
describe
dictate
dirty
divide
dramatize
educate
endure
feed
befriend
glorify
grieve
grow
horrify
illustrate
imitate
justify
kneel
know
live
hành động
cộng, thêm vào
làm đẹp
tin tưởng
chảy máu
bao vây
lưu thông
phân loại
thực dân hóa
hợp với, đi cùng
tranh đua, cạnh tranh
sáng tác
khuyến khích
tạo ra, sáng tạo
làm cho quen
làm
mô tả
ám tả, đọc để ghi chép
làm bẩn
chia
đóng kịch
giáo dục
chịu đựng
cho ăn
giúp đỡ
làm vẻ vang
đau buồn
tăng trưởng, phát triển
làm kinh hoàng
minh họa
bắt chước
phẩm định, minh chứng
quỳ gối
biết
sống
VERBS FORMED FROM ADJECTIVES AND NOUNS
(Các động từ được thành lập từ tính từ và danh từ)
Học nhanhï TIẾNG ANH CẤP 3Á Á
12
ADJECTIVE VERB MEANING NOUNS VERB MEANING
short
simple
smooth
soft
solemn
solid
strong
sweet
tight
vacant
visual
wide
shorten
simplify
smoothen
soften
solemnize
solidify
strengthen
sweeten
tighten
vacate
visualize
widen
rút ngắn
đơn giản hoá
làm phẳng
làm dịu
trịnh trọng hoá
củng cố
tăng cường
làm ngọt
thắt chặt
làm trống
hình dung
mở rộng
liquid
moisture
nation
pleasure
product
proof
relief
solution
success
sympathy
terror
thought
liquefy
moisturize
nationalize
please
produce
prove
relieve
solve
succeed
sympathize
terrify
think
làm lỏng
làm ẩm
quốc hữu hóa
làm hài lòng
sản xuất
chứng minh
làm nhẹ
giải quyết
thành công
cảm thông
làm khiếp sợ
suy nghĩ
PREPOSITIONS
PREPOSITION OF TIME PREPOSITION OF PLACE
PREPOSITION
OF MOVEMENT
AT AT
- noon, night, midnight,…
- 5 o’clock, ten forty,
half past four,…
- the age of,…
ON
- Monday, Tuesday,…
- June 21st, 2005,…
- Christmas day, holiday,
- Sunday morning,
Friday evening,…
- weekdays, weekend,…
- February, March, May,…
- 2005, 1999,…
- Spring, Summer, Fall, Winter
- the morning, the afternoon,
the evening
FROM . . . TO / TILL
: Từ . . . đến
SINCE : Từ khi
FOR : Trong
(khoảng thời gian)
DURING : Trong suốt
(thời gian)
District
school
- 2 Le Duan Street,
1,…
- , home, play,
work,…
IN
IN IN or AT
- Vietnam, the U.S, Japan,
Singapore, England,…
- HCM City, Paris,
London, New York,…
- a box, a room,
the factory,...
- a river
- the sea
- the swimming pool
ON
- foot, horseback,…
BY
- bus, train, car, ship,
motorbike,…
NOUN + PREPOSITION
BY accident = BY chance
BY cheque
BY mistake
FOR example = FOR instance
FOR fun
FOR breakfast/lunch/dinner
FOR the sake OF
FOR sale
FOR a walk/a swim/a drink
IN one’s opinion
IN love with
ON a diet
ON fire
ON holiday/business/a trip
ON strike
ON TV/the radio
OUT OF date z UP TO date
OUT OF order
OUT OF practice
OUT OF sight
OUT OF work
tình cờ
bằng ngân phiếu
do sơ xuất
thí dụ?
cho vui
cho bữa điểm tâm/trưa/tối
vì lợi ích
để bán
đi tản bộ/bơi/uống
theo ý kiến (ai)
yêu ai
ăn kiêng
đang cháy
đi nghỉ mát/công
tác/du lịch
đình công
trên TV/radio
lỗi thời
hư hỏng
không luyện tập
xa tầm nhìn
thấp nghiệp
Học nhanhï TIẾNG ANH CẤP 3Á Á
13
ADJECTIVE + PREPOSITION
afraid OF
amazed AT
angry WITH sb(ABOUT/AT) sth
angry WITH sb FOR
doing sth
annoyed WITH sb (ABOUT/AT)sth
anxious ABOUT
anxious FOR
furious ABOUT
ashamed OF
astonished AT/ BY sth
aware OF = conscious OF
bad AT z good AT
bored WITH / AT sth
busy WITH / AT sth
capable OF
clever AT
careful ABOUT/ OF
z careless ABOUT
careful WITH
certain OF/ ABOUT
considerate OF/TOWARDS sb
cruel TO sb / sth
delighted WITH / AT sth
different FROM
disappointed WITH/ IN sb/ sth
eager FOR
engaged TO sb
equal TO
excited ABOUT sth
familiar WITH sth / sb
famous FOR sth
fond OF sb / sth
sợ, ngại
ngạc nhiên về
giận ai về điều gì
lo lắng về
bực mình ai về điều gì
giận dữ ai về điều gì
tha thiết mong ước
nổi giận về
xấu hổ
kinh ngạc về
biết, nhận biết
dở về cái gì
chán
bận rộn
có khả năng về
giỏi về
cẩn thận về
điều gì
cẩn thận đối với
chắn chắn về
quan tâm đến ai
tàn nhẫn với ai/cái gì
hài lòng
với / về điều gì
khác nhau
thất vọng về
khao khát
hứa hôn với ai
tương đương
phấn khởi về
quen thuộc với
nổi tiếng về
yêu thích
ai / điều gì
full OF sb / sth
good AT sth
grateful TO sb FOR sth
happy ABOUT / IN / WITH
hopeless AT sth
hungry FOR
jealous OF
kind TO
keen ON
mad ABOUT / ON
married TO
mean TO
nice TO
nervous ABOUT
proud OF
rude TO
satisfied WITH
= pleased WITH
scare OF
short OF
sorry FOR / ABOUT
surprised AT
shocked AT / BY
similar TO
tired OF = bored WITH
tired FROM
typical OF
upset ABOUT
worth y OF
worried ABOUT
interested IN
nice/kind/good/
friendly/polite OF
đầy
giỏi về
biết ơn ai về điều gì
hạnh phúc,
sung sướng về
vô vọng về
khao khát
ghen tị
tử tế
say mê, sốt sắng
rất say đắm
kết hôn với
bủn xỉn, hèn hạ
tử tế, thân thiện
lo sợ, hồi hộp về
kiên hãnh về
hổn láo
hài lòng, thỏa mãn
sợ
thiếu
ân hận, hối tiếc
ngạc nhiên về
bị chấn động về,
sửng sốt về
tương tự
chán
mệt mỏi về
tiêu biểu, điển hình
khó chịu về
xứng đáng
lo lắng về
thích, quan tâm
tốt, tử tế, thân
thiện, lịch sự
Học nhanhï TIẾNG ANH CẤP 3Á Á
14
VERB + PREPOSITION
accord WITH
accompany BY sb
accompany WITH sth
adjust TO
admire sth/sb FOR sth
agree WITH sb
ABOUT/ ON sth
angry WITH sb ABOUT/AT sth
aim AT
apologize TO sb FOR sth
arrive AT (small place)
arrive IN (large place)
appeal TO
apply FOR
argue WITH sb ABOUT/OVER sth
approve OF
believe IN
belong TO
blush FOR
boast OF
care ABOUT
care FOR
combine WITH
comment ON
compare WITH
complain TO sb ABOUT sth
consist OF
count ON
ceal WITH
cebate ABOUT
depend ON
difficulty WITH sth
difficulty IN doing sth
derive FROM
die FOR
die OF
differ FROM
do WITH
hợp với
đi kèm với
hòa nhịp
thích nghi
khâm phục
đồng ý với ai
về điều gì
giận ai về điều gì
ghắm vào
xin lỗi ai về điều gì
đến
đến
hấp dẫn, thu hút
nộp đơn
tán thành
tranh cải với ai về điều gì
tin tưởng vào
thuộc về
thẹn đỏ mặt
khoe khoang
quan tâm, lo lắng
thích, muốn
kếp hợp với
bình luận về
so sánh
phàn nàn ai về điều gì
gồm có
tin tưởng vào
giao dịch
tranh luận về
phụ thuộc vào
khó khăn
khó khăn
có nguồn gốc từ
chết (vì lí tưởng)
chết (vì bệnh)
chịu đựng
khác biệt với
dream OF
engage TO
fight FOR
gaze AT
get IN z get OFF
(Car, Taxi, Small boat)
get On z get OFF
(Bus, Train, Plane, Ship)
grateful TO
glance AT
Insist ON
live ON
listen TO
look AFTER
look FOR
look FORWARD TO
object TO
participate IN
propose TO
put OUT
put OFF
refer TO
responsible TO sb FOR sth
quarrel WITH
seek FOR = Search
stand FOR
su ffer FROM
sympathize WITH
think ABOUT
think OVER
wait FOR
wander FROM
watch OVER
wave AT
weep FOR
whisper TO
wish FOR
wonder ABOUT
wonder AT
mơ trở thành
đính hôn
chiến đấu cho
nhìn chằm chằm
lên
lên
biết ơn
liếc nhìn
khăng khăng
sống nhờ vào
lắng nghe
chăm sóc
tìm kiếm
mong đợi
phản đối
tham gia
cầu hôn
dập tắt
dời lại
đề cập
chịu trách nhiệm
cải vả
tìm kiếm
thay cho
chịu dựng
thông cảm
nghĩ về, nhớ về
cân nhắc về
chờ đợi
lạc đường
trông nôm
vẩy tay
khóc vì
thì thầm
mong ước
thắc mắc về
ngạc nhiên về
Học nhanhï TIẾNG ANH CẤP 3Á Á
15
oKhi chuyển từ câu dẫn trực tiếp sang câu tường thuật, cần lưu ý :
1. Chủ ngữ :
- Ngôi thứ nhất trong mệnh đề phụ (trong ngoặc kép) o
o
o
cùng ngôi với
chủ ngữø mệnh đề chính.
- Ngôi th ứ hai trong mệnh đề phụ cùng ngôi với túc tư ø mệnh đề chính.
- Ngôi thứ ba không thay đổi.
2. Động từ :
- Nếu động từ ở mệnh đề chính ở thì hiện tại hay hiện tại tương đương
độn
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Học nhanh môn Tiếng Anh cấp 3.pdf