Hướng dẫn tiếp thị xuất khẩu cho doanh nghiệp sản xuất bao bì nhựa Việt Nam tại các thị trường Nhật, EU, Hoa Kỳ
Mục lục 1. Giới thiệu 5 2. Các yêu cầu đối với việc xuất khẩu bao bì nhựa sang các nước phát triển, đặc biệt là Cộng đồng Châu Âu (EU) 7 2.1. Giới thiệu 7 2.2. Yêu cầu pháp lý 8 2.2.1. Yêu cầu về môi trường 9 2.2.2. Khả năng phân huỷ và cấm các sản phẩm túi và chất không phân huỷ 9 2.2.3. Yêu cầu về bao gói thực phẩm 10 2.2.4. Nguồn gốc xuất xứ 11 2.3. Yêu cầu thị trường 12 2.3.1. Đáp ứng tiêu chuẩn địa phương và yêu cầu đối với giấy chứng nhận địa phương 12 2.3.2. Làm giả 13 2.3.3. Yêu cầu quản lý chất lượng 13 2.4. Các yêu cầu dán nhãn và ghi nhãn 15 2.4.1. Yêu cầu bắt buộc 15 2.4.2. Yêu cầu tự nguyện 16 3. Các yêu cầu đối với việc xuất khẩu bao bì nhựa sang Mỹ 19 3.1. Giới thiệu 19 3.2. Yêu cầu về pháp luật 20 3.2.1. Yêu cầu về môi trường 20 3.2.2. Các yêu cầu tiếp xúc thực phẩm 22 3.2.3. Nguồn gốc xuất xứ 23 3.2.4. Làm giả 23 3.3. Yêu cầu thị trường 24 3.3.1. Yêu cầu về quản lý chất lượng 24 3.4. Yêu cầu ký hiệu và dán nhãn 24 3.4.1. Ký hiệu vật liệu và hàm lượng tái chế 24 3.4.2. Ghi nhãn túi nhựa 26 3.4.3. Các cách ghi nhãn bao bì nhựa khác 26 3.4.4. Ghi nhãn cho vật liệu tổng hợp, dát mỏng và bao bì giấy 27 3.4.5. Các yêu câu bắt buộc 27 3.4.6. Các yêu cầu tự nguyện 28 4. Yêu cầu về xuất khẩu bao bì nhựa sang Nhật Bản 30 4.1. Giới thiệu 30 4.2. Yêu cầu về pháp lý 31 4.2.1. Yêu cầu về môi trường 32 4.2.2. Các yêu cầu về tiếp xúc thực phẩm 33 4.2.3. Nguồn gốc xuất xứ 37 4.2.4. Làm giả 37 4.3. Các yêu cầu của thị trường 37 4.3.1. Yêu cầu về quản lý chất lượng 37 4.4. Yêu cầu về dán nhãn và nhãn mác 37 5. Đánh giá nội bộ 43 5.1. Sự hỗ trợ của các tổ chức kinh doanh – Hiệp hội Nhựa Việt Nam 44 “SWOT” cho công ty của bạn 45 5.1.1. Giới thiệu và định nghĩa 45 5.1.2. Đưa kết quả phân tích vào thực tiễn 46 5.1.3. Tiếp cận bằng các câu hỏi để phân tích SWOT 49 Khả năng cạnh tranh – hiểu biết về các đối thủ trên thị trường quốc tế 49 Thực hiện xuất khẩu 51 5.1.4. Gợi ý các chiến lược trong từng trường hợp: 53 5.2. Lợi thế so sánh có thể xác định được 54 5.3. Chọn lựa thị trường tiềm năng – những sự hấp dẫn của thị trường 54 5.3.1. Suy nghĩ về sự thống nhất 56 6. Những công cụ marketing 57 6.1. Những sản phẩm và dòng sản phẩm 57 6.2. Giá cả 59 6.3. Địa điểm 59 6.3.1. Mạng lưới và dây chuyền hậu cần 59 6.3.2. Đại lý bán hàng và nhà phân phối 60 6.4. Quảng bá 62 6.4.1. Tạo dựng hình ảnh và thông điệp của công ty 64 6.4.2. Hồ sơ công ty 64 6.4.3. Danh thiếp 65 6.4.4. Catalo sản phẩm 65 6.4.5. Website trên Internet 65 6.4.6. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và giao tiếp kinh doanh 66 6.4.7. Liên hệ trực tiếp với khách hàng 67 6.4.8. Hội chợ thương mại 69 6.4.9. Trước hội chợ: 71 6.4.10. Trong hội chợ 72 6.4.11. Việc tiếp theo 73 6.4.12. Chuẩn bị cho việc tìm kiếm thị trường 73 6.4.13. Hoạt động bán hàng hoàn hảo 76 6.4.14. Bán hàng bắt đầu với sự thảo luận kỹ lưỡng 76 7. Tiến tới một quy mô đủ lớn 80 8. Các trang web tham khảo 83 9. Hội chợ bao bì 84 9.1. Nhật Bản 84 9.1.1. Hội chợ bao bì Châu Á, Osaka 84 9.1.2. Hội chợ bao bì quốc tế Tokyo 84 9.1.3. Buổi trưng bày máy móc bao bì quốc tế Nhật Bản 85 9.2. Hàn Quốc 85 Đông Nam Á. 85 9.2.1. Việt Nam 85 9.2.2. Indonesia 86 9.3. Trung Quốc 86 9.4. Châu Âu 86 9.4.1. Interpack, Düsseldorf-Đức 86 9.4.2. Salon de l’Emballage, Pa-ri, Pháp 87 9.4.3. PAKEX, Birmingham-Anh Quốc 88 Hoa Kỳ 88 9.4.4. DISTRIPAK, Chicago-Hoa Kỳ 88 9.4.5. PACK EXPO INT, Chicago- Hoa Kỳ 88 Châu Phi 89 9.4.6. Propak, Johannesburg-Nam Phi 89
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Hướng dẫn Tiếp thị Xuất khẩu cho Doanh nghiệp sản xuất bao bì nhựa Việt Nam tại các thị trường Nhật, EU, Hoa Kỳ.doc