I- Mục tiêu:
- KT: Giúp HS biết được quy tắc tính diện tích hình vuông khi biết số đo cạnh của nó.
- KN: Vận dụng quy tắc để tính diện tích hình vuông theo đơn vị đo diện tích cm2.
- TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, say mê học toán.
II- Đồ dùng dạy học:
- HS chuẩn bị hình vuông cạnh 20 cm.
III- Hoạt động dạy học.
A- Kiểm tra bài cũ: HS chữa bài 2, 3 (142).
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Xây dựng quy tắc.
27 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 619 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoach bài dạy lớp 3 - Năm học: 2014 – 2015 - Tuần 29, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HS theo dõi.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- Số đo của 1 canh chiều dài, 1 cạnh chiều rộng.
- 1 HS chữa, HS khác làm vở.
14 x 5 = 70 (cm2)
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 2 HS chữa trên bảng, HS khác làm vào vở.
IV- Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS nhớ cách tính diện tích hình chữ nhật.
Đạo đức
BÀI 13: TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC
I- Mục tiêu:
- KT: HS hiểu đựợc nước là nhu cầu không thể thiếu trong cuộc sống; sự cần thiết phải sử dụng hợp lý và bảo vệ nguồn nước.
- KN: Biết sử dụng tiết kiệm nước; biết bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm.
- TĐ: giáo dục HS có thái độ phản đối những hành vi sử dụng lãng phí nước và làm ô nhiễm nguồn nước.
II- Đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập cho hoạt động 2 (6 phiếu).
- Vở bài tập đạo đức lớp 3.
III- Hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1: Xác định các biện pháp tiết kiệm nước.
- HD tìm các biện pháp tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước.
- Gọi đại diện báo cáo.
- Yêu cầu lớp chọn biện pháp tốt nhất.
- GV nhận xét, kết luận.
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
- GV chia làm 6 nhóm và phát phiếu học tập theo nội dung:
- Nước sạch không bao giờ cạn.
- Nước giếng không phải trả tiền nên không cần tiết kiệm.
- Tương tự trong SGK.
- Gọi đại diện trình bày.
- GV kết luận đúng sai.
- Yêu cầu HS giải thích lý do.
* Hoạt động 3: Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng.
- GV phổ biến cách chơi: 30 giây.
- Nội dung theo SGK.
- Gọi các nhóm trình bày.
- GV nhận xét đánh giá kết quả.
- GV kết luận chung.
- Các nhóm thảo luân, 2 bàn là một nhóm.
- Đại diện báo cáo, các nhóm khác theo dõi, bổ sung.
- HS nghe và ghi nhớ.
- Mỗi nhóm cử đại diện ghio trong phiếu.
- HS thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm báo cáo.
- HS lắng nghe.
- 2 HS giải thích.
- 3 nhóm, mỗi nhóm 5 HS.
- Các nhóm làm việc.
- Đại diện nhóm báo cáo.
IV- Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học; nhắc HS thực hành tiết kiệm bảo vệ nguồn nước
Buổi chiều
Mĩ thuật
(Giáo viên chuyên soạn giảng)
HDTH Toán
ÔN DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I- Mục tiêu:
- KT: Giúp HS biết được quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo 2 cạh của nó.
- KN: Vận dụng quy tắc thực hành tính diện tích của một số hình chữ nhật đơn giản.
- TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập.
II- Đồ dùng dạy học:
- HS chuẩn bị hình như SGK.
- Phấn mầu, bảng phụ chép bài 1.
III- Hoạt động dạy học.
1- Kiểm tra bài cũ:
2- Bài mới:
a- Giới thiệu bài:
- Yêu cầu HS nhắc lại qui tắc tính diện tích HCN.
2- Thực hành:
* Bài tập 1: GV chép bài lên bảng.
- GV cho HS làm bài vào vở.
- GV cùng HS chữa bài và kết luận.
* Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Muốn tính diện tích của HCN ta phải biết gì ?
- Gọi HS chữa, HS làm vở.
- GV chấm bài, nhận xét.
* Bài tập 3: Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV cho HS làm vở và đổi chéo vở kiểm tra nhau.
- HS lắng nghe.
- Số đo chiều dài x số đo chiều rộng.
- 3 HS nhắc lại, HS khác theo dõi.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 1 HS chữa bài dùng phấn mầu.
- HS theo dõi.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- Số đo của 1 canh chiều dài, 1 cạnh chiều rộng.
- 1 HS chữa, HS khác làm vở.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 1 HS chữa trên bảng, HS khác làm vào vở.
IV- Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS nhớ cách tính diện tích hình chữ nhật.
HDTH Tiếng Việt- Luyện Tập viết
ÔN CHỮ HOA T
I- Mục đích, yêu cầu.
- KT: Luyện lại cách viết chữ hoa T trong chữ Tr.
- KN: Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp.
- TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, rèn luyện chữ viết.
II- Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ cái viết hoa T (Tr)
- Viết bảng phụ tên và câu khoá.
III- Hoạt dộng dạy học:
A- Kiểm tra bài cũ:
- GV nhận xét bài.
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Hướng dẫn viết chữ hoa:
Yêu cầu tìm tên riêng, câu ứng dụng, các chữ viết hoa.
- GV nhận xét, sửa cho HS.
3- Hướng dẫn viết từ:
- GV giúp HS hiểu từ ứng dụng.
- GV cho HS quan sát trên bảng phụ.
- Nêu nhận xét chiều cao, khoảng cách các chữ.
- GV nhận xét, sửa cho HS.
4- Hướng dẫn viết câu:
- GV giúp cho HS hiểu nghĩa.
- GV cho HS quan sát trên bảng phụ. nhận xét chiều cao các chữ.
- Hướng dẫn viết bảng con:
5- Hướng dẫn viết vở tập viết.
- Yêu cầu viết bài.
- GV thu vở nhận xét.
- HS nghe.
- HS tìm ra nháp.
- HS quan sát.
- 1 HS nêu, HS khác theo dõi.
- 1 HS đọc từ ứng dụng.
- HS nghe.
- HS quan sát từ ứng dụng.
- 2 HS nêu lại.
- 2 HS lên bảng viết.
- 1 HS đọc lại câu.
- 2 HS nêu, nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS viết vào vở.
IV- Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS viết chưa đẹp chú ý cách viết.
Thể dục
ÔN BÀI THỂ DỤC VỚI HOA HOẶC CỜ - TRÒ CHƠI NHẢY ĐÚNG, NHẢY NHANH
I- Mục tiêu:
- KT: Ôn bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ - chơi trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh
- KN: Thuộc bài thể dục và thực hiện các động tác tương đối chính xác, tham gia trò chơi chủ động.
- TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, có ý thức rèn luyện thân thể.
II- Địa điểm phơng tiện.
- HS tập tại sân trường, chuẩn bị cờ hoặc hoa, kẻ sân cho trò chơi.
III- Hoạt động dạy học:
1- Phần mở đầu.
- GV phổ biến nội dung, yêu cầu.
- Cho HS khởi động các khớp.
- Yêu cầu HS chạy chậm trên địa hình tự nhiên.
2- Phần cơ bản:
+ Ôn bài thể dục:
- GV cho HS tập theo đội hình vòng tròn, GV đứng giữa.
- GV cho thi giữa các tổ.
+ Hướng dẫn trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh.
- GV kẻ sân 10 ô: 2 cột (mỗi cột 5 ô).
- GV nêu lại luật chơi, cách chơi.
- Gọi 2 HS chơi thử.
- Cho HS chơi chính thức.
- GV quan sát sửa cho HS.
- GV cho HS chơi chung.
- HS nghe.
- HS khởi động.
- HS chạy 100 - 200 mét.
- HS thực hiện 10 phút.
- HS thực hiện 10 phút.
- HS nghe.
- HS quan sát.
- HS cùng chơi theo tổ.
3- Phần kết thúc:
- Cho HS đi thả lỏng, hít thở sâu.
- GV nhận xét giờ học; nhắc HS chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 24 tháng 3 năm 2015.
Toán
LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu:
- KT: Giúp HS củng cố cách tính diện tích hình chữ nhật.
- KN: Rèn kỹ năng tính diện tích hình chữ nhật có kích thước cho trước.
- TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép bài tập 2.
IIi- Hoạt động dạy học:
1- Kiểm tra bài cũ: HS chữa bài 2,3.
2- Bài mới:
a- Giới thiệu bài:
b- Hướng dẫn luyện tập:
* Bài tập 1 (153): Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS nêu kích thước hình đã cho.
- Bài yêu cầu làm gì ?
- GV cho HS làm bài vào vở và đổi vở kiểm tra nhau.
- GV chữa bài, kết luận đúng sai.
* Bài tập 2: GV treo bảng phụ.
- Hỏi để mỗi HS thấy được hình đó do hình nào ghép lại.
- HD tính diện tích của mỗi hình rời rồi tính tổng diện tích 2 hình đó là hình H
- GV cho HS giải vở nháp.
- GV cùng HS nhận xét.
* Bài tập 3: Gọi HS đọc đầu bài.
- HD phân tích đầu bài.
- GV cho HS giải vở.
- GV thu chấm nhận xét.
- 2 HS nêu lại.
- HS nghe.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 1 HS nêu, HS khác theo dõi.
- 1 HS nhận xét.
- HS làm vở, 1 HS lên chữa.
- HS quan sát bài.
- 2 HS trả lời.
- 1 số HS nêu cách tìm.
- 1 HS chữa phần a.
- 1 HS chữa phần b.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- HS nghe và trả lời để tìm cách giải.
- 1 HS chữa:
5 x 2 = 10 (cm).
10 x 5 = 50 (cm2)
IV- Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét tiết học.
Chính tả : (Nghe viết )
BUỔI HỌC THỂ DỤC
I- Mục đích, yêu cầu.
- KT: Nghe - viết chính xác đoạn “ Thầy giáo nói ...... chúng tôi” trong bài: Buổi học thể dục; làm đúng bài tập chính tả.
- KN: Rèn cách trình bày đúng và đẹp; viết đúng tên người nước ngoài.
- TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập và rèn luyện chữ viết.
II- Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ chép bài tập 3a.
III-a Hoạt động dạy học:
A- Kiểm tra bài cũ: Gọi HS viết bảng lớp: Bóng ném, leo núi, cầu lông, bơi lội, luyện võ.
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu.
2- Hướng dẫn HS nghe viết chính tả.
- GV đọc lần 1 đoạn viết.
- Vì sao Nen- li xin được thầy cho được tập như mọi người ?
- Nêu cách trình bày câu nói của thầy giáo.
- HD tìm các chữ viết hoa và giải thích vì sao ?
- Nêu cách viết tên riêng người nước ngoài.
- HD viết từ khó.
- Cho HS viết ra nháp những từ khó.
- Gọi HS đọc lại.
- GV sửa cho HS.
- GV đọc cho HS viết.
- GV soát và chấm bài.
c- Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài tập 2 (91):
- Yêu cầu 1 HS đọc cho lớp viết nháp, 3 HS lên bảng.
- Gọi HS nhận xét, dưới đổi vở.
* Bài tập 3a: GV treo bảng phụ.
- GV cho HS làm nháp.
- GV chữa bài cho HS.
- Gọi HS đọc lại.
- HS nghe và theo dõi.
- 1 HS trả lời.
- 1 HS nêu, nhận xét.
- 2 HS nêu, HS khác viết ra nháp.
- 2 HS lên bảng.
- 2 HS đọc lại.
- HS viết bài vào vở.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- 3 HS viết bảng lớp.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- 1 HS làm bài trên bảng phụ.
- 2 HS đọc lại.
Tập viết
ÔN CHỮ HOA T (tiếp)
I- Mục đích, yêu cầu.
- KT: Luyện lại cách viết chữ hoa T trong chữ Tr.
- KN: Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp.
- TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, rèn luyện chữ viết.
II- Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ cái viết hoa T (Tr)
- Viết bảng phụ tên và câu khoá.
III- Hoạt dộng dạy học:
A- Kiểm tra bài cũ:
- GV nhận xét bài tuần trước.
- Gọi HS đọc thuộc từ và câu ứng dụng tuần 20.
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Hướng dẫn viết chữ hoa:
Yêu cầu tìm tên riêng, câu ứng dụng, các chữ viết hoa.
- Gọi HS lên bảng viết dưới bảng con.
- GV treo chữ mẫu.
- Gọi HS nêu cách viết.
- Cho HS viết bảng lần 2: Tr, S, B.
- GV nhận xét, sửa cho HS.
3- Hướng dẫn viết từ:
- GV giúp HS hiểu từ ứng dụng.
- GV cho HS quan sát trên bảng phụ.
- Nêu nhận xét chiều cao, khoảng cách các chữ.
- GV cho HS viết bảng.
- GV nhận xét, sửa cho HS.
4- Hướng dẫn viết câu:
- GV giúp cho HS hiểu nghĩa.
- GV cho HS quan sát trên bảng phụ. nhận xét chiều cao các chữ.
- Hướng dẫn viết bảng con: Trẻ em, Biết.
5- Hướng dẫn viết vở tập viết.
- Yêu cầu viết bài.
- GV thu vở nhận xét.
- HS nghe.
- HS tìm ra nháp.
- 3 HS lên viết.
- HS quan sát.
- 1 HS nêu, HS khác theo dõi.
- HS viết bảng.
- 1 HS đọc từ ứng dụng.
- HS nghe.
- HS quan sát từ ứng dụng.
- 2 HS nêu lại.
- 2 HS lên bảng viết.
- 1 HS đọc lại câu.
- 2 HS nêu, nhận xét.
- HS viết bảng con.
- HS lắng nghe.
- HS viết vào vở.
IV- Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS viết chưa đẹp chú ý cách viết.
Tự nhiên và xã hội
THỰC HÀNH: ĐI THĂM THIÊN NHIÊN
I- Mục tiêu:
- KT: Khắc sâu cho HS về thực vật, động vật.
- KN: Rèn kỹ năng vẽ, viết, nói về cây cối, con vật mà HS quan sát được.
- TĐ: Giáo dục HS có ý thức giữ gìn, bảo vệ cây cỏ động vật trong thiên nhiên.
II- Đồ dùng dạy học.
- Thăm tai trường, bộ đồ dùng trò chơi.
- Giấy, bút vẽ.
III- Hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1:
- GV chia lớp thành 2 nhóm.
- Nhóm 1: Động vật.
- Nhóm 2: Thực vật.
- Yêu cầu các nhóm quan sát và ghi lại kết quả theo gợi ý.
- Nêu đặc điểm bên ngoài của con vật quan sát được.
- Nêu đặc điểm của của cây mà quan sát đựoc và vẽ lại.
- GV gọi đại diện và báo cáo.
- Động vật và thực vật khác nhau ở điểm nào ?
+ GV kết luận.
* Hoạt động 2: 3 phút.
- GV chọn 2 đội, mỗi đội 12 HS.
- Mỗi đội chọn 6 HS cầm các thẻ ghi: Tôm, lá, chim, rễ, hạt, hoa.
- Thú, thân cây, qủa. ong, cua, dơi.
- 6 HS còn lại ở mỗi đội cầm giấy ghi đặc điểm của từng con vật, từng cây; 6 HS kia nghe nhận xem đó là đặc điểm của con vật, cây nào thì chạy về phía bạn đọc.
- Đội nào nhanh và đúng là thắng.
- GV cùng HS tổng kết trò chơi, chọn đội thắng.
- HS lập nhóm.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV trong 5 phút.
- HS trình bày bài vẽ.
- HS nghe và bổ sung.
- 1 số HS trả lời.
- HS nghe.
- HS chọn đội thi.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS nghe cách chơi.
- HS cùng chơi.
IV- Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học..
Thứ tư ngày 25 tháng 3 năm 2015
Tập đọc
LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC
I- Mục đích, yêu cầu.
+ KT: Đọc đúng toàn bài, đọc to, rõ ràng, trôi chảy toàn bài.
+ KN: Đọc đúng một số từ ngữ: Nước nhà, luyện tập, nên làm, .....
- Ngắt nghỉ đúng dấu câu, giữa các cụm từ.
- Đọc đúng lời kêu gọi rõ ràng rành mạch.
- Hiểu được 1 số từ ngữ và hiểu nội dung bài.
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, rèn luyện nâng cao sức khoẻ.
II- Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ SGK.
- Bảng phụ chép câu văn dài đoạn 1,2.
III- Hoạt động dạy học:
A- Kiểm tra bài cũ: HS đọc và trả lời nội dung bài: Bé thành phi công.
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Luyện đọc:
- GV đọc mẫu.
- HD đọc nối câu, liên câu.
- HD đọc đoạn.
- HD đoạn 1: Ngắt giọng, đọc đúng giọng, đúng dấu câu.
- GV treo bảng phụ có đoạn 1,2.
- HD đoạn 2: nêu cách ngắt nghỉ hơi, giọng đọc, ngắt câu dài.
- HD đoạn 3: HD đọc đúng dấu câu, ngắt nghỉ đúng, đọc đúng giọng.
- Gọi HS đọc nối 3 đoạn.
- GV cho HS đọc đồng thanh.
3- Tìm hiểu bài:
- Gọi HS đọc từng đoạn và nêu câu hỏi.
- Gọi HS đọc đoạn 1.
- GV nêu câu hỏi 1 SGK.
- GV nêu câu hỏi 2 SGK.
- GV nêu câu hỏi 3 SGK.
- GV kết luận đúng sai.
4- Luyện đọc lại:
- Gọi HS đọc lần 2.
- Toàn bài đọc với giọng thế nào ?
- HD nhấn giọng 1 số từ ngữ.
- Gọi HS đọc nhiều lần nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS nghe theo dõi SGK.
- HS đọc nối câu.
- 3 HS đọc 3 đoạn.
- 1 HS đọc đoạn 1, HS khác theo dõi.
- 2 HS đọc lại đoạn trên bảng.
- 1 HS đọc đoạn 2, HS đọc trên bảng phụ.
- 1 HS đọc, HS khác theo dõi.
- 3 HS đọc nối 3 đoạn.
- HS đọc đồng thanh cả bài.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- 1 HS đọc to đoạn 1.
- HS suy nghĩ trả lời.
- 2 HS trả lời, nhận xét.
- 5 HS trả lời theo suy nghĩ của mình.
- 1 HS đọc cả bài.
- 2 HS nêu, HS khác bổ sung.
- HS đánh dấu SGK.
- 3 HS đọc lại
IV- Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét tiết học.
- Hướng dẫn đặt tên cho mỗi đoạn trong bài.
Toán
DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG
I- Mục tiêu:
- KT: Giúp HS biết được quy tắc tính diện tích hình vuông khi biết số đo cạnh của nó.
- KN: Vận dụng quy tắc để tính diện tích hình vuông theo đơn vị đo diện tích cm2.
- TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, say mê học toán.
II- Đồ dùng dạy học:
- HS chuẩn bị hình vuông cạnh 20 cm.
III- Hoạt động dạy học.
A- Kiểm tra bài cũ: HS chữa bài 2, 3 (142).
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Xây dựng quy tắc.
- Yêu cầu HS lấy hình vuông cạnh 20 cm đã chuẩ bị để lên mặt bàn.
- Hình vuông ABCD có mấy ô vuông ?
- Yêu cầu nêu cách tính.
- GV sửa cho HS để đi đến cách tính: 10 x 10 = 100 ô.
- Gọi HS nêu cách tính 1 ô vuông.
- Hình vuông ABCD có diện tích là bao nhiêu ?
- Mỗi cạnh hình vuông là mấy cm ?.
- Cho thực hiện 10 cm x 10 cm
- GV: Vây 10 x 10 = 100 (cm2).
- Gọi HS nêu cách tính diện tích hình vuông.
3- Thực hành:
* Bài tập 1:
- Bài yêu cầu làm gì ?
- GV cho HS tính nháp.
- Cho đổi bài kiểm tra.
- GV cùng HS chữa bài.
* Bài tập 2: Gọi HS đọc đề bài.
- Bài toán yêu cầu gì ?
- Số đo cạnh tờ giấy đang tính theo đơn vị nào ?
- Làm thế nào để tính diện tích hình đó theo cm2 ?
- GV cho HS làm vở.
- GV thu vở nhận xét.
* Bài tập 3:
- Tương tự cho HS làm vở.
- Cho HS đổi vở kiểm tra nhau.
- GV cùng HS nhận xét.
- HS lấy hình vuông ghi tên ABCD.
- 10 ô vuông.
- 2 HS nêu, HS khác nhận xét.
- 1 HS nêu.
- 100 cm2.
- HS trả lời.
- HS làm nháp 10 x 10 = 100 cm2.
- HS nghe.
- 3 HS nêu lại.
- HS đọc thầm bài SGK.
- 1 HS lên bảng.
- HS kiểm tra bài nhau.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- 2 HS nhắc lại.
- 1 HS: Mili mét.
- Đổi 1 cạnh ra cm.
- 1 HS lên bảng chữa.
80 mm = 8 cm
8 x 8 = 64 (cm2)
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- 1 HS chữa.
20 : 4 = 5 (cm).
5 x 5 = 25 (cm2)
IV- Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO - DẤU PHẨY
I- Mục đích, yêu cầu:
- KT: Giúp HS mở rộng vốn từ về thể thao và ôn luyện về dấu phẩy.
- KN: Kể đúng một số môn thể thao, tìm đúng các từ ngữ nói về kết quả thi đấu; thực hành về dấu phẩy.
- TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập.
II- Đồ dùng dạy học:
- Kẻ vào bảng phụ bài tập 1 theo cột.
- Bảng phụ chép bài tập 2.
III- Hoạt động dạy học:
A- Kiểm tra bài cũ: Chữa bài 1, 2 tuần trước
B- Bài mới:
1- GV giới thiệu bài.
2- Hướng dẫn làm bài tập.
* Bài tập 1:
- Bài yêu cầu gì ?
- GV treo bảng phụ.
- HD làm bài tập.
- GV cho HS làm ra nháp.
- GV cùng HS chữa bài.
- Gọi HS đọc lại.
* Bài tập 2: Gọi HS đọc đầu bài.
- Yêu cầu HS đọc truyện vui.
- GV cho HS tìm từ ghi ra nháp.
- Gọi HS chữa bài.
- GV chữa bài, kết luận đúng sai.
* Bài tập 3: Gọi HS đọc yêu cầu đầu bài.
- Bài yêu cầu gì.
- GV cho HS làm bài vào vở.
- GV cùng HS chữa bài.
- Gọi HS đọc lại bài đúng.
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS quan sát bảng phụ.
- HS lắng nghe GV hướng dẫn.
- 4 HS chữa trên bảng.
- 4 HS đọc lại.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- 1 HS đọc chuyện vui.
- HS ghi các từ tìm được ra nháp.
- 1 HS lên bảng.
- HS đọc thầm bài tập.
- 1 HS nêu.
- HS làm bài theo yêu cầu.
- 1 HS đọc, HS khác theo dõi.
IV- Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
Tự nhiên xã hội
ĐI THĂM THIÊN NHIÊN
I- Mục đích – yêu cầu.
- KT: Giúp HS khắc sâu hiểu biết về thực vật, động vật.
- KN: Rèn kỹ năng vẽ, viết và nói về những cây cối, con vật mà HS đã quan sát được.
- TĐ: Giáo dục HS có ý thức bảo vệ cây cỏ động vật.
II- Đồ dùng dạy học.
- Cho HS quan sát cây cối tại trường.
- HS sưu tầm các tranh ảnh về con vật.
- Giấy, bút vẽ.
III- Hoạt động dạy học:
* Hoạt động khởi động:
- GV nêu mục đích: quan sát cây trong sân trường và tự vẽ loài cây mình quan sát được.
- Nhắc HS ý thức khi tham quan.
* Hoạt động 1:
- GV cho HS quan sát cây cối quanh trường.
- GV giới thiệu từng loại cây rồi chia nhóm quan sát.
- GV cho HS về lớp vẽ lại 1 cây vừa quan sát.
- GV cho HS quan sát tranh các con vật rồi nêu tên ích lợi.
* Hoạt động 2:
- GV cho HS trình bày tranh của mình theo nhóm.
- Gọi HS lần lượt giới thiệu tranh của mình trong nhóm.
- Mỗi nhóm chọn 1 tranh về cây cối về con vật để trình bày trước lớp.
- GV cùng lớp chọn nhóm thắng cuộc.
- HS nghe.
- HS quan sát, ghi chép.
- HS vẽ 1 cây.
- HS quan sát trả lời theo yêu cầu.
- HS xếp tranh theo nhóm.
- Các nhóm giới thiệu riêng.
- HS trình bày trên bảng.
IV- Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Về vẽ lại con vật mà em quan sát được.
Thủ công
LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN
I- Mục tiêu:
-Hs biết cách làm đồng hồ để bàn bằng giấy thủ công.
-Làm được đồng hồ để bàn đúng quy trình kỹ thuật.
-Hs yêu thích sản phẩm của mình.
II- Chuẩn bị :đồng hồ mẫu và tranh quy trình
III- Các hoạt động dạy học
1, Kiểm tra :
2, Bài mới :
a, Giới thiệu bài.
b, - Hs thực hành làm đồng hồ để bàn và trang trí
-Yc nhắc lại cách làm đồng hố để bàn
- hs thực hành làm đồng hồ, gv quan sát nx và giúp đỡ hs yếu.
-Trưng bày sản phẩm
3, Củng cố, dặn dò: - Nx tiết học, hd hs về nhà học bài.
Thứ năm ngày 26 tháng 3 năm 2015
Toán
LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu:
- KT: Củng cố cách tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
- KN: Rèn kỹ năng tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
- TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, say mê học toán.
II- Hoạt động dạy học.
A- Kiểm tra bài cũ: HS chữa bài 2,3 tiết trước.
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Hướng dẫn luyện tập:
* Bài tập 1 (154):
- GV cho HS tự làm bài nháp.
- GV cho HS kiểm tra chéo và chữa bài, kết luận dúng sai.
* Bài tập 2 (154):
- Giúp HS phân tích đề bài.
- Cho HS làm vở, thu chấm.
- GV nhận xét bài.
* Bài tập 3 (154):
- Giúp HS phân tích đề bài.
- Cho HS làm vở, gọi HS chữa bài.
- GV cùng HS chữa bài.
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- 1 HS lên làm bảng.
7 x 7 = 49 (cm2)
5 x 5 = 25 (cm2)
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- HS tóm tắt vào vở.
- HS làm vở, 1 HS chữa.
10 x 10 = 100 (cm2)
100 x 9 = 900 (cm2)
- HS quan sát hình SGK.
- HS làm vở, 1 HS lên chữa.
(5 + 3) x 2 = 16 (cm).
5 x 3 = 15 (cm2)
Chu vi hình vuông 4 x 4 = 16 (cm)
Diện tích hình vuông 4 x4 = 16 (cm2)
- Chu vi hai hình bằng nhau.
- Diện tích hình ABCD bé hơn diện tích hình EGHI
III- Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
Thể dục
(Giáo viên chuyên soạn giảng)
Ngoại ngữ
(Giáo viên chuyên soạn giảng)
Chính tả: (Nghe – viết)
LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC
I- Mục đích, yêu cầu.
- KT: Nghe viết đoạn từ: “giữ gìn .... người yêu nước” trong bài: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục; làm bài tập.
- KN: Viết chính xác, trình bày sạch đẹp, làm đúng bài tập.
- TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập và rèn luyện chữ viết.
II- Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ viết bài tập 2a.
III- Hoạt động dạy học:
A- Kiểm tra bài cũ: Đọc cho HS viết nháp, 2 HS viết bảng: Nhảy xa, nhảy sào, sới vật, xiếc, đua xe
. B- Bài mới:
1- GV giới thiệu bài:
2- Hướng dẫn viết chính tả:
- GV đọc lần 1 đoạn văn.
- Vì sao người dân phải luyện tập thể dục.
- Đoạn văn có mấy câu ?
- Cho HS tìm những chữ viết hoa, viết khó.
- Nêu cách trình bày cho đẹp.
- GV đọc cho HS viết bài.
- GV soát và nx bài.
3- Hướng dẫn làm bài tập.
* Bài tập 2a: GV treo bảng phụ.
- Bài yêu cầu làm gì ?
- GV cho HS làm nháp.
- GV cùng HS chữa nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS nghe, theo dõi.
- 2 HS trả lời.
- 1 HS trả lời.
- HS tìm ra nháp đọc lại.
- HS viết vở.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- 1 HS nêu lại.
- HS chữa bài trên bảng phụ.
IV- Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
Buổi chiều
HDTH Toán
LUYỆN BÀI TẬP
I- Mục tiêu:
- KT: Củng cố cách tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
- KN: Rèn kỹ năng tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
- TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, say mê học toán.
II- Hoạt động dạy học.
A- Kiểm tra bài cũ: HS chữa bài 2,3 tiết trước.
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Hướng dẫn luyện tập:
* Bài tập 1:
- GV cho HS tự làm bài vở.
- GV cho HS kiểm tra chéo và chữa bài, kết luận dúng sai.
* Bài tập 2:
- Giúp HS phân tích đề bài.
- Cho HS làm vở, nhận xét.
- GV nhận xét bài.
* Bài tập 3:
- Giúp HS phân tích đề bài.
- Cho HS làm vở, gọi HS chữa bài.
- GV cùng HS chữa bài.
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- 1 HS lên làm bảng.
8 x 8 = 64 (cm2)
5 x 5 = 25 (cm2)
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- HS tóm tắt vào vở.
- HS làm vở, 1 HS chữa.
10 x 10 = 100 (cm2)
100 x 8 = 800 (cm2)
- HS quan sát hình SGK.
- HS làm vở, 1 HS lên chữa.
(7 + 3) x 2 =20 (cm).
7 x 3 = 21 (cm2)
Chu vi hình vuông 5 x 4 = 20 (cm)
Diện tích hình vuông 5 x 5 = 25 (cm2)
- 2 chu vi hình bằng nhau.
- Diện tích hình MNPQ bé hơn diện tích hình CDEG.
III- Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
Thể dục
(Giáo viên chuyên soạn giảng)
HDTH Tiếng Việt- Luyện Tập làm văn
KỂ LẠI TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO
I. Mục tiêu HS kể lại 1 số nét chính của trận thi đấu thể thao đã được xem được nghe ( theo các câu hỏi gợi ý)Viết lại được tin thể thao mới được đọc được nghe 1 cách rõ ràng, đủ thông tin.
- Rèn kỹ năng nói, viết.
- Có ý thức tự giác làm bài.
II- Đồ dùng dạy- học: bảng phụ viết câu gợi ý, tranh ảnh
III- Các hoạt động dạy- học:
A) Kiểm tra bài cũ :
B) Bài mới : 1. Giới thiệu bài: nêu MĐYC
2. Hướng dẫn làm bài tập
a. Bài 1:- gọi 1 em nêu yc: kể lại 1 trận thi đấu thể thao
- GV nhắc hs : có thể em nhìn thấy tận mắt có thể xem ti vi hoặc nghe người khác kể
- Treo bảng phụ- hs đọc gợi ý
- GV hd học sinh kể:
+Đó là môn thể thao nào?
+Em tham gia hay chỉ xem?
+ Buổi thi đấu tổ chức ở đâu, khi nào?
+Buổi thi đấu diễn ra ntn?
+ Kết quả ra sao?
- Gọi 1 em kể mẫu- gv nhận xét
- YC hs luyện kể theo nhóm 2.
Gọi 1 số em lên thi kể trước lớp
- Lớp bình chọn bạn kể hấp dẫn nhất.
b. Bài 2:Hãt viết lại 1 tin thể thao
- Gv nhắc hs cách viết.
- YC hs tư viết vào vở
- Gọi 1 số em đọc bài viết của mình.
-GV cùng cả lớp NX về lời thông báo.
3) Củng cố- dặn dò : Nhận xét giờ học.
- Hs theo dõi .
- Lớp đọc thầm theo.
- 1 hs đọc gợi ý
- Đó là 1 trận bóng đá.
- em đi xem
- Tại sân vận động của xã vào chiều chủ nhật tuần trước.
- Đội bóng thôn A và thôn B thi đấu rất sôi nổi, hào hứng
- Đội B thắng đội A với tỷ số 3/ 2
- HS nêu yc.
- Hs viết bài vào vở.
Thứ sáu ngày 27 tháng 3 năm 2015
Toán
PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100.000
I- Mục tiêu:
- KT: Giúp HS thực hiện phép cộng trong phạm vi 100.000, giải toán.
- KN: Rèn kỹ năng thực hiện các phép cộng các số trong phạm vi 100.000, vận dụng giải toán.
- TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, say mê học toán.
II- Hoạt động dạy học:
A- Kiểm tra bài cũ: HS chữa bài 3 tiết 144.
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Hướng dẫn thực hiện phép cộng:
+ Hình thành phép cộng:
- Yêu cầu tìm tổng 2 số 45732 và số 36194.
- Yêu cầu thhực hiện phép cộng ra nháp.
- Gọi HS báo cáo kết quả.
+ HD đặp tính và tính:
- Yêu cầu thực hiện ra nháp.
- GV cùng HS nhận xét.
- Gọi HS nêu các đặt tính.
- Gọi HS nêu cách cộng.
- GV viết bảng:
45732
+ 36194
81926
- HD HS nêu thành quy tắc phép cộng.
3- Thực hành:
* Bài tập 1:
- Cho HS làm nháp.
- Hướng dẫn chữa bài.
* Bài tập 2:
- GV cho thực hiện nháp.
- GV nhận xét chữa bài.
* Bài tập 3:
- Hình chữ nhật ABCD có kích thước thế nào ?
- Yêu cầu HS làm vở.
- GV thu chấm nhận xét.
* Bài tập 4:
- Giúp HS phân tích đề bài.
- Yêu cầu HS làm vở.
- GV nhận xét chấm điểm.
- HS nghe.
45732 + 36194
- HS nghe nêu lại yêu cầu.
- HS làm nháp, 1 HS lên bảng thực hiện.
- 3 HS nêu kết quả.
- 1 HS lên bảng.
- 2 HS nêu, HS khác nhận xét.
- 1 HS nêu, HS khác n
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tuan 29.doc