Kế hoạch bài dạy môn Tin học 7 năm 2016

I. Mục tiêu bài giảng :

- Kiến thức: Sử dụng phần mềm vẽ thành thào cỏc hỡnh học đơn giản.

- Kỹ năng: Thao tác được một số lệnh đơn giản liên quan đến điểm, đoạn, đường thẳng và cách thiết lập quan hệ giữa chúng.

- Thái độ: HS biết và hiểu được các ứng dụng của phần mềm trong việc vẽ và minh họa các hình hình học được học trong chương trình môn Toán.

II. Phương tiện:

+ GV: SGK, SGV, giáo án, tài liệu tham khảo, bảng phụ, các hình ảnh minh hoạ, máy tính

+ HS: Vở ghi, SGK, đồ dùng học tập, kiến thức cơ bản.

 

doc167 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 496 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài dạy môn Tin học 7 năm 2016, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uy định dùng các từ tiếng Anh : Blue - xanh Red - đỏ Black - đen Magenta - hồng yellow - vàng 1. Khởi động phần mềm. - B1: nháy đúp chuột vào biêt tượng chương trình Toolkit Math trên màn hình nền. - B2: nháy chuột vào ô Algebra Tools (công cụ đại số) để bắt đầu làm việc. 2. Thực hành các lệnh tính toán nâng cao. a. Biểu thức đại số: - Tính toán, rút gọn các biểu thức đại số sau đây : - B1 : Tại cửa sổ dòng lệnh, gõ : Simplify (3/2+4/5)/(2/3-1/5)+17/20 - B2: ấn phím Enter để thực hiện lệnh. b. Tính toán với đa thức: - Rút gọn các đa thức sau: a, 2x2y.9x3y2 b, (3x2 + x - 1) + (4x2 - 4x + 5) - B1 : Tại cửa sổ dòng lệnh, gõ : Expand (2*x^2*y)*(9*x^3*y^2) - B2: ấn phím Enter để thực hiện lệnh. c. Giải phương trình đại số: - Giải các phương trình sau: a, 3x +1 = 0 b, 3x2 + x - 1 = 0 c, 4x2 - 4x + 5 = 0 d, 3x – 2 = 0 - B1 : Tại cửa sổ dòng lệnh, gõ : Solve 3*x + 1 = 0 x - B2: ấn phím Enter để thực hiện lệnh. d. Định nghĩa đa thức và đồ thị hàm số: - Thực hành phần 7c (SGK - 118). - Định nghĩa các đa thức trong phần 7b (SGK - 118), sau đó dùng lệnh vẽ đồ thị các hàm số đã định nghĩa để vẽ đồ thị các hàm số đó. Make p(x) x^2*y-2*x*y^2+5*x*y+3 p (x) : x^2*y-2*x*y^2+5*x*y+3 Make q(x) 3*x*y^2+5*x^2*y-7*x*y+2 q (x) : 3*x*y^2+5*x^2*y-7*x*y+2 expand p(x) + q(x) answer: 6*x^2*y+x*y^2-2*x*y+5 3. Thực hành các chức năng khác. - Thực hành các thao tác trên cửa sổ dòng lệnh. - Quay lại các lệnh đã thực hiện và sử dụng các lệnh đó để không cần phải gõ lại lệnh. - Xóa các thông tin trên cửa sổ vẽ đồ thị bằng lệnh: Clear 8 - Vẽ lại các đồ thị hàm số đã thực hiện bằng cách dùng lệnh đặt nét vẽ đồ thị: Penwidth và lệnh đặt màu thể hiện đồ thị: Pencolor với màu sắc và độ dày nét vẽ tùy ý. 4. Củng cố: - Nhấn mạnh nội dung quan trọng trong bài. - HS nhắc lại những nội dung quan trọng đó. 5. Hướng dẫn về nhà: - Học kỹ các vấn đề vừa học trong bài này. Ngày soạn: 3/01/2016 Tiết 37: Học toán với Toolkit Math (T3) Ngày giảng: 7A: / /2016 7B: / /2016 I. Mục tiêu bài giảng : - Kiến thức: Nhận biết và phõn biệt cỏc tớnh năng nõng cao trong phần mềm - Kỹ năng: Thưc hiện và thao tỏc được cỏc lệnh chớnh của phần mềm - Thỏi độ: Nghiờm tỳc, chớnh xỏc trong cụng việc. II. Phương tiện: + GV: Giáo án, tài liệu tham khảo, phòng máy. + HS: Vở ghi, SGK. III. Tiến trình giờ dạy: 1. ổn định tổ chức lớp Sĩ số 7A:.. Sĩ số 7B:.. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài mới: Hđ của giáo viên và học sinh Nội dung - GV: Lệnh Simplify không những cho phép tính toán với các phép toán đơn giản, mà còn có thể thực hiện nhiều tính toán phức tạp với các loại biểu thức đại số khác nhau. - Sau khi ấn phím Enter, trên cửa sổ làm việc chính sẽ xuất hiện kết quả của biểu thức: Simplify (3/2+4/5)/(2/3-1/5)+17/20 answer: - GV: Lệnh Expand dùng để khai triển, rút gon, tính toán trên các đa thức hay đơn thức. - Sau khi ấn phím Enter, trên cửa sổ làm việc chính sẽ xuất hiện kết quả của biểu thức: Expand (2*x^2*y)*(9*x^3*y^2) answer: 18 . x5 . y3 - VD: thực hiện phép cộng, trừ đa thức: (3x2 + x - 1) + (4x2 - 4x + 5) Expand(3*x^2+x-1)+(4*x^2-4*x+5) answer: 7 . x2 - 3 . x + 4 - GV: Lệnh Solve dùng để tìm nghiệm của một đa thức (hay còn gọi là giải phương trình đại số). - Sau khi ấn phím Enter, trên cửa sổ làm việc chính sẽ xuất hiện kết quả của biểu thức: Solve 3*x + 1 = 0 x answer: - GV: Lệnh Make dùng để định nghĩa các đa thức, cho phép ta dùng các kí hiệu (f, g, ) để định nghĩa các đa thức mà ta quan tâm. Sau đó ta có thê dùng các tên gọi này vào các công việc tính toán khác mà không cần phải gõ lại đa thức ban đầu. - Lúc này, đa thức 3x-2 đã được định nghĩa thông qua tên gọi p(x), ta có thể tính toán đa thức này với các đa thức khác. VD: Expand (x^2 +1) * p(x) answer: 3 . x3 - 2 . x2 + 3 . x - 2 - Có thể giải phương trình hàm số p(x) đã được định nghĩa bằng lệnh Solve: Solve p(x) = 0 x - Lệnh Graph chỉ sử dụng để vẽ đồ thị các hàm số đã được định nghĩa. - Sau khi thực hiện, tại của sổ đồ thị hàm số sẽ hiển thị đồ thì của hàm số p(x) = 3x - 2 có dạng: - GV : có thể thực hiện được nhiều thao tác trên cửa sổ dòng lệnh. - Lệnh Clear dùng để xóa toàn bộ thông tin hiện đang có trên cửa sổ vẽ đồ thị hiện thời. - VD : để đặt nét bút có độ dày là 4, từ cửa sổ dòng lệnh ta gõ : Penwidth 4 8 - Để đặt màu xanh: Pencolor Blue 8 - Các màu sắc quy định dùng các từ tiếng Anh : Blue - xanh Red - đỏ Black - đen Magenta - hồng yellow - vàng 5. Các lệnh tính toán nâng cao. a. Biểu thức đại số: - Cú pháp: Simplify 8 - ý nghĩa : tính toán, rút gọn các biểu thức đại số. VD : tính giá trị của biểu thức : - B1 : Tại cửa sổ dòng lệnh, gõ : Simplify (3/2+4/5)/(2/3-1/5)+17/20 - B2: ấn phím Enter để thực hiện lệnh. b. Tính toán với đa thức: - Cú pháp: Expand 8 - ý nghĩa: thực hiện các phép toán trên các đơn thức và đa thức (rút gọn biểu thức). VD: Rút gọn đơn thức: 2x2y.9x3y2 - B1 : gõ:Expand (2*x^2*y)*(9*x^3*y^2) - B2: ấn phím Enter để thực hiện lệnh. * Có thể thực hiện lệnh từ bảng chọn : - Chọn bảng chọn Algebra -> Expand -> xuất hiện hộp thoại Expand. - Gõ biểu thức cần tính tại dòng Expression to Expand. - Chọn OK để thực hiện hoặc Cancel để hủy bỏ. c. Giải phương trình đại số: - Cú pháp: Solve 8 - ý nghĩa: giải một phương trình hàm số đơn giản. VD: Giải phương trình: 3x +1 = 0 - B1 : Tại cửa sổ dòng lệnh, gõ : Solve 3*x + 1 = 0 x - B2: ấn phím Enter để thực hiện lệnh. d. Định nghĩa đa thức và đồ thị hàm số: - Cú pháp: Make 8 - ý nghĩa: định nghĩa một hàm số bằng các kí hiệu f, g, p để có thể dùng lại sau này mà không cần viết lại hàm số. VD: định nghĩa đa thức P(x) = 3x - 2 - B1 : Tại cửa sổ dòng lệnh, gõ : Make p(x) 3*x - 2 - B2: ấn phím Enter để thực hiện lệnh. e. Vẽ đồ thị các đa thức đã được định nghĩa: - Cú pháp: Graph 8 - ý nghĩa: vẽ đồ thị một hàm số đã được định nghĩa. VD: vẽ đồ thị hàm số p(x) đã được định nghĩa ở phần d. - B1 : Tại cửa sổ dòng lệnh, gõ : Graph p - B2: ấn phím Enter để thực hiện lệnh. 6. Các chức năng khác. a. Làm việc trên cửa sổ dòng lệnh: - Có thể di chuyển con trỏ soạn thảo trong cửa sổ dòng lệnh để sửa các lỗi chính tả. - Nếu gõ sai lệnh, phần mềm sẽ thông báo lỗi. - Để quay lại các lệnh đã thực hiện trước, ta sử dụng phím mũi tên # và $, các lệnh đã gõ sẽ hiện ra và ta có thể sử dụng như lệnh mới. b. Lệnh xóa thông tin trên cửa sổ vẽ đồ thị: Clear 8 c. Các lệnh đặt nét vẽ và màu sắc trên cửa sổ vẽ đồ thị: - Lệnh đặt nét vẽ đồ thị: Penwidth - Lệnh đặt màu thể hiện đồ thị: Pencolor 4. Củng cố: - Nhắc lại các lệnh tính toán nâng cao. - Nhận xét giờ học 5. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại bài, chuẩn bị cho tiết sau. Ngày soạn: 3/01/2016 Tiết 38: Học toán với Toolkit Math (T4) Ngày giảng: 7A: / /2016 7B: / /2016 I. Mục tiêu bài giảng : - Kiến thức: Nhận biết và phân biệt được các màn hình chính, các chức năng trong phần mềm - Kỹ năng: Thưc hiện và thao tác được các lệnh chính của phần mềm - Thái độ: Nghiêm túc, chính xác trong công việc. II. Phương tiện: + GV: Giáo án, tài liệu tham khảo, phòng máy. + HS: Vở ghi, SGK. III. Tiến trình giờ dạy: 1. ổn định tổ chức lớp Sĩ số 7A:.. Sĩ số 7B:.. 2. Kiểm tra bài cũ: - Xen kẽ trong bài học? 3. Nội dung bài mới: Hđ của giáo viên và học sinh Nội dung - GV : cho HS khởi động phần mềm. - GV: yêu cầu HS nhắc lại các câu lệnh tính toán nâng cao. - HS suy nghĩ và trả lời. + Lệnh tính toán với các biểu thức đại số: Simplify 8 + Lệnh tính toán với đa thức : Expand 8 + Lệnh thực hiện giải các phương trình đại số : Solve 8 + Lệnh định nghĩa các đa thức và đồ thị hàm số : Make 8 + Lệnh vẽ đồ thị hàm số của các đa thức đa được định nghĩa : Graph 8 - GV: hướng dẫn HS làm bài. - Sau khi ấn phím Enter, trên cửa sổ làm việc chính sẽ xuất hiện kết quả của biểu thức: Simplify 5/9/(1/11-5/22)+5/9/(1/15-2/3) answer: -5 Expand (3*x^2+x-1)+(4*x^2-4*x+5) answer: 7 . x2 - 3 . x + 4 Solve 3*x + 1 = 0 x answer: VD: make r(x) 3/x r (x) : 3/x clear : ok pencolor blue : ok penwidth 5 : ok graph r : ok - GV : yêu cầu HS thực hành trên máy tính. - Lệnh Clear dùng để xóa toàn bộ thông tin hiện đang có trên cửa sổ vẽ đồ thị hiện thời. - VD : để đặt nét bút có độ dày là 4, từ cửa sổ dòng lệnh ta gõ : Penwidth 4 8 - Để đặt màu xanh, ta gõ lệnh : Pencolor Blue 8 - Các màu sắc quy định dùng các từ tiếng Anh : Blue - xanh Red - đỏ Black - đen Magenta - hồng yellow - vàng 1. Khởi động phần mềm. - B1: nháy đúp chuột vào biêt tượng chương trình Toolkit Math trên màn hình nền. - B2: nháy chuột vào ô Algebra Tools (công cụ đại số) để bắt đầu làm việc. 2. Thực hành các lệnh tính toán nâng cao. a. Biểu thức đại số: - Tính toán, rút gọn các biểu thức đại số sau đây : - B1 : Tại cửa sổ dòng lệnh, gõ : Simplify (3/2+4/5)/(2/3-1/5)+17/20 - B2: ấn phím Enter để thực hiện lệnh. b. Tính toán với đa thức: - Rút gọn các đa thức sau: a, 2x2y.9x3y2 b, (3x2 + x - 1) + (4x2 - 4x + 5) - B1 : Tại cửa sổ dòng lệnh, gõ : Expand (2*x^2*y)*(9*x^3*y^2) - B2: ấn phím Enter để thực hiện lệnh. c. Giải phương trình đại số: - Giải các phương trình sau: a, 3x +1 = 0 b, 3x2 + x - 1 = 0 c, 4x2 - 4x + 5 = 0 d, 3x – 2 = 0 - B1 : Tại cửa sổ dòng lệnh, gõ : Solve 3*x + 1 = 0 x - B2: ấn phím Enter để thực hiện lệnh. d. Định nghĩa đa thức và đồ thị hàm số: - Thực hành phần 7c (SGK - 118). - Định nghĩa các đa thức trong phần 7b (SGK - 118), sau đó dùng lệnh vẽ đồ thị các hàm số đã định nghĩa để vẽ đồ thị các hàm số đó. Make p(x) x^2*y-2*x*y^2+5*x*y+3 p (x) : x^2*y-2*x*y^2+5*x*y+3 Make q(x) 3*x*y^2+5*x^2*y-7*x*y+2 q (x) : 3*x*y^2+5*x^2*y-7*x*y+2 expand p(x) + q(x) answer: 6*x^2*y+x*y^2-2*x*y+5 3. Thực hành các chức năng khác. - Thực hành các thao tác trên cửa sổ dòng lệnh. - Quay lại các lệnh đã thực hiện và sử dụng các lệnh đó để không cần phải gõ lại lệnh. - Xóa các thông tin trên cửa sổ vẽ đồ thị bằng lệnh: Clear 8 - Vẽ lại các đồ thị hàm số đã thực hiện bằng cách dùng lệnh đặt nét vẽ đồ thị: Penwidth và lệnh đặt màu thể hiện đồ thị: Pencolor với màu sắc và độ dày nét vẽ tùy ý. 4. Củng cố: - Nhấn mạnh nội dung quan trọng trong bài. - HS nhắc lại những nội dung quan trọng đó. 5. Hướng dẫn về nhà: - Học kỹ các vấn đề vừa học trong bài này. Ngày soạn: 3/1/2016 TIẾT 39 - 42: CHUYấN ĐỂ: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH (4 TIẾT) I. Mục tiờu bài giảng: Về kiến thức: Biết cỏc bước thực hiện định dạng phụng chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và chọn màu chữ. Biết cỏc bước căn lề ụ tớnh. Biết tang giảm chữ số thập phõn. Biết cỏc bước kẻ đường biờn và tụ màu nền cho ụ tớnh. Về kỹ năng: Biết thực hiện định dạng phụng chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ. Biết thực hiện căn lề ụ tớnh. Biết tăng, giảm chữ số thập phõn của dữ liệu số Biết cỏch kẻ đường biờn và tụ màu nền cho ụ tớnh Năng lực hướng tới - Năng lực tự học - Năng lực sỏng tạo - Năng lực sử dụng thụng tin và truyền thụng - Năng lực tớnh toỏn II. Phương phỏp, Kỹ thuật dạy học. - Phương phỏp đàm thoai gợi mở - Phương phỏp đặt vấn đề - Phương phỏp nghiờn cứu - Phương phỏp sử dụng trực quan - Hoạt động nhúm, quan sỏt, hoạt động cỏ nhõn, thực hành. III. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh: + GV: Giỏo ỏn, SGK, tài liệu tham khảo, phũng mỏy. + HS: SGK, đồ dựng học tập. IV. Tiến trỡnh giờ học: 1. Ổn định tổ chức lớp Ngày dạy Lớp Sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ trong bài 3. Bài mới: Năng lực đỏnh giỏ Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung Hoạt động 1: 1. Định dạng là gì? Năng lực sử dụng ngụn ngữ - GV: Chức năng chính của các chương trinh bảng tính là hỗ trợ tính toán. Tuy nhiên, giống như Word, chúng cũng có các công cụ phong phú giúp em trình bày trang tính như thay đổi phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ, căn lề trong ô tính, tô màu nền, tô màu văn bản. Các công cụ này được gọi với tên chung là công cụ định dạng. 1. Định dạng là gì? - Để định dạng nội dung của một hay nhiều ô tính trước hết ta chọn ô hay các ô tính đó. - Định dạng không làm thay đổi nội dung của các ô tính. Hoạt động 2: Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ. Năng lực sử dụng ngụn ngữ Năng lực sử dụng mỏy tớnh - GV: Ta có thể định dạng văn bản hoặc số trong các ô tính với phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ khác nhau. - Để định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ ta sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng. - GV: hướng dẫn HS cách định dạng phông chữ trên máy tính. - GV; Nờu cỏc bước để thay đổi phụng chữ trong ụ tớnh? - Hóy chỉ ra cỏc nỳt lệnh để thay đổi kiểu chữ trờn thanh cụng cụ? - Hóy chỉ ra cỏc thao tỏc cần thiết để cỏc ụ A1, B3, C5:D7 cú phụng chữ Arial, cỡ chữ 14, kiểu chữ đậm? - HS: theo dõi và ghi chép. - VD: để định dạng phông chữ cho ô tính có dữ liệu ta thực hiện như sau: - B1: chọn ô tính chứa dữ liệu. - B2: nháy chuột vào mũi tên ở ô Font. - B3 : chọn Font chữ thích hợp. * Chú ý : khi điều chỉnh cỡ chữ, nếu chọn cỡ chữ to hơn cỡ chữ ban đầu thì ta cần phải điều chỉnh cả độ rộng của cột và độ cao của hàng cho thích hợp. - Có thể sử dụng đồng thời nhiều nút này để có các kiểu chữ kết hợp như vừa đậm vừa nghiêng, vừa nghiêng vừa gạch chân hoặc vừa đậm, vừa nghiêng và vừa gạch chân. GV : hướng dẫn HS cách định dạng cỡ chữ và kiểu chữ trên máy tính. 2. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ. a, Thay đổi phông chữ. - Có thể sử dụng để thay đổi phông chữ cho dữ liệu ở cả dạng văn bản và dạng số. - Thực hiện theo các bước sau: B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng. B2: Nháy mũi tên ở ô Font trên thanh công cụ định dạng B3: Chọn phông chữ thích hợp b, Thay đổi cỡ chữ - Có thể sử dụng để thay đổi cỡ chữ cho dữ liệu ở cả dạng văn bản và dạng số. - Thực hiện theo các bước sau: B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng. B2: Nháy mũi tên ở ô Size trên thanh công cụ định dạng B3: Chọn cỡ chữ thích hợp c, Thay đổi kiểu chữ. - B1: chọn ô hoặc các ô cần thay đổi kiểu chữ. - B2: chọn các kiểu chữ tùy ý trên thanh công cụ định dạng: Bold : kiểu chữ đậm Italic : kiểu chữ nghiêng Underline : kiểu chữ gạch chân. Hoạt động 3: Chọn màu phông. Năng lực sử dụng ngụn ngữ Năng lực sử dụng mỏy tớnh - GV: trong bảng tính, các dữ liệu văn bản và số được ngầm định hiển thị trên màn hình với màu đen. - Ta có thể thay đổi chọn màu phông chữ như mình muốn để dễ phân biêt và trang tính đẹp mắt hơn. - GV: hướng dẫn HS cách thay đổi màu chữ. - HS: theo dõi và ghi bài. - GV; Hóy chỉ ra cỏc nỳt lệnh để thay đổi màu chữ trờn thanh cụng cụ? - Hóy chỉ ra cỏc thao tỏc cần thiết để cỏc ụ trong cột B cú chữ màu đỏ? - Hóy chỉ ra cỏc thao tỏc cần thiết để cỏc ụ A1, B3, C5:D7 cú phụng chữ Arial, cỡ chữ 14, kiểu chữ đậm, màu đỏ 3. Chọn màu phông. - Có thể chọn màu phông cho chữ tùy ý để dễ phân biệt và trình bày trang tính đẹp mắt hơn. - Để định dạng màu phông cho chữ ta thực hiện như sau: B1: Chọn ô hay các ô tính cần định dạng. B2: Nháy chuột chọn nút lệnh Font Color trên thanh công cụ định dạng. B3: Nháy chọn màu thích hợp cho chữ. Vd: SGK Hoạt động 4: Căn lề trong ô tính Năng lực sử dụng ngụn ngữ Năng lực sử dụng mỏy tớnh - GV: Ngầm định, dữ liệu văn bản được căn lề trái, dữ liệu dạng số được căn lề phải trong các ô tính. - Có thể tự thay đổi cách căn lề. - GV: thực hiện định dạng cho dữ liệu trong ô tính cho HS theo dõi. - Trong 1 số trường hợp, với dữ liệu dạng văn bản dài quá độ rộng của 1 ô (thường là tiêu đề của 1 trang tính), nếu điều chỉnh độ rộng của ô đó thì những ô ở phía đưới (cùng nằm trên 1 cột) cũng sẽ bị ảnh hưởng, như vậy sẽ không thể căn lề theo ý muốn. Sau khi căn lề xong sẽ nhận được bảng tính sau: - GV: Hóy chỉ ra cỏc nỳt lệnh để thay đổi kiểu căn lề trờn thanh cụng cụ. Cú mấy kiểu căn lề trong ụ tớnh? - Hóy chỉ ra cỏc thao tỏc cần thiết để cỏc ụ trong cột B cú kiểu căn lề phải - Hóy chỉ ra cỏc thao tỏc cần thiết để cỏc ụ A1, B3, C5:D7 cú phụng chữ Arial, cỡ chữ 14, kiểu chữ đậm, màu đỏ căn lề giữa. 4. Căn lề trong ô tính - B1: Chọn ô tính (hay các ô tính) cần thực hiện căn lề. - B2: Nháy chọn một trong các nút lệnh sau trên thanh công cụ định dạng: : Căn lề trái : Căn lề giữa : Căn lề phải : Căn thẳng lề 2 bên * Căn lề cho dữ liệu dài hơn 1 ô (các dữ liệu tiêu đề): - B1: Chọn các ô là độ rộng của bảng tính có chứa ô tiêu đề. (Các ô nằm trong vùng A1:F1) - B2: Nháy chọn nút lệnh Merge and Center trên thanh công cụ định dạng. . Hoạt động 5: Tăng hoặc giảm số chữ thập phân của dữ liệu số. Năng lực sử dụng ngụn ngữ Năng lực sử dụng mỏy tớnh - GV: Trong khi thực hiện tính toán với các dữ liệu dạng số, có thể ta cân làm việc với các số thập phân. VD: điêm trung bình của học kì một cho các bạn trong lớp. Tùy theo mức độ chính xác ta có thể quy định số chữ số sau dấu chấm thập phân. - Sau khi thực hiện chức năng này, máy tính sẽ tự làm tròn theo từng kết quả nhận được. - GV Hóy chỉ ra cỏc nỳt lệnh để thay đổi số chữ số thập phõn trờn thanh cụng cụ. Đú là những nỳt nào? - Giả sử dữ liệu số trong cỏc ụ của cột D cú 3 chữ số thập phõn. Hóy chỉ ra cỏc bước cần thực hiện để cỏc số này chỉ cũn 1 chữ số thập phõn. - GV: tiến hành thực hiện trên máy tính cho HS theo dõi. - HS: theo dõi và ghi bài. 5. Tăng hoặc giảm số chữ thập phân của dữ liệu số. - Để tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số ta làm như sau: - B1: Chọn ô tính (hoặc các ô tính) cần thực hiện. - B2: Chọn một trong hai nút lệnh sau trên thanh công cụ. : Tăng thêm một chữ số thập phân. : Giảm bớt một chữ số thập phân. Hoạt động 6: Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính. Năng lực sử dụng ngụn ngữ Năng lực sử dụng mỏy tớnh - GV: Màu nền của ô tính giúp em dễ dàng phân biệt và so sánh các miền dữ liệu khác nhau trên trang tính. - GV: thực hành trên máy tính cho HS theo dõi. * Chú ý: sau khi tô màu nền xong, nút lệnh Fill Color lúc này sẽ hiện màu nền ma ta vừa chọn, để tô màu nền cho các ô khác có cùng màu như vậy ta chỉ việc nháy chọn vào nút lệnh sẽ nhanh hơn. -GV Hóy chỉ ra cỏc nỳt lệnh tụ màu nền trờn thanh cụng cụ. Dú là những nỳt nào? - Khi kẻ đường biên cho bảng tính sẽ giúp ta trình bày và dễ phân biệt các miền dữ liệu trong bảng tính. - GV Hóy chỉ ra cỏc thao tỏc cần thiết ụ A1: A8 cú chữ màu Tớm, nền vàng, kiểu chữ đậm, căn giữa và cú đường biờn giữa cỏc ụ.. (Vận dụng kiến thức tổng hợp để giải quyết yờu cầu cụ thể). 6. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính. a, Tô màu nền cho ô tính: Để tô màu nền cho 1 bảng tính ta thực hiện như sau: - B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần tô màu nền. - B2: Nháy chọn nút Fill Color để chọn màu nền. - B3: Nháy chọn màu nền tùy ý. b, Kẻ đường biên cho các ô tính: - B1: Chọn các ô cần kẻ đường biên. - B2: Nháy chọn nút Border để chọn kiểu vẽ đường biên. - B3: Nháy chọn kiểu kẻ đường biên. Hoạt động 7: Bài tập thực hành Năng lực sử dụng ngụn ngữ Năng lực sử dụng mỏy tớnh - Nhỏy nỳt Open - Cỏch thực hiện? - Cỏch thực hiện? Sau đú chọn hàng Stt, Họ và tờn, - Sử dụng thao tỏc kộo thả và kớch đỳp - Nhận xột? . Cụng thức được điều chỉnh tự động và vẫn đỳng với cỏch tớnh ban đầu - Điều chỉnh lại cụng thức cho đỳng? - Di chuyển dữ liệu trong cột D- Tin học sang cột khỏc? - Xúa cột D? - Tớnh ĐTB 3 mụn? - Cỏch sao chộp cụng thức? - Chốn thờm cột mới vào sau cột E? a, Tạo trang tớnh b, tớnh tổng cỏc số trong cỏc ụ A1, B1, C1 trong ụ D1 c, sao chộp cụng thức trong ụ D1 vào cỏc ụ: D2 E1 - Quan sỏt kq và rỳt ra nhận xột? d, Sao chộp nội dung ụ A1 vào khối H1:J4? + Sao chộp khối A1:A2 vào cỏc khối sau: A5:A7 B5:B8 C5:C9 - Quan sỏt kq, rỳt ra nhận xột? - Nhỏy nỳt Open - Cỏch thực hiện? Sau đú chọn hàng 3 (Stt, Hvt) - Cỏch thực hiện? - Nhận xột số cột được chốn vào? - Sử dụng thao tỏc kộo thả và nhỏy đỳp chuột - Nhỏy nỳt Save (Ctrl+S) Bài tập 1: Mở bài Bang diem lop em a, Chốn thờm cột trống vào trước cột D - Chọn cột D - Insert š Columns b, Chốn thờm hàng trống - Chọn hàng 1 - Insert š Rows + Điều chỉnh độ rộng, độ cao c, Kiểm tra cụng thức tớnh ĐTB - Chỉnh sửa lại cụng thức tại ụ G5 là =(C5+D5+E5+F5)/4 Bài tập 2: - Chọn cột D, nhỏy Cut - Chọn cột I, nhỏy Paste - Chọn D, nhỏy Edit Š Delete - F5: =average(C5:E5) - Chọn ụ F5, nhỏy copy - Chọn ụ F6, F7, nhỏy Paste - Chọn cột F, nhỏy Insert Š Columns . Bài tập 3: = A1+B1+C1 cho kq là 6 = A2+B2+C2 cho kq là 15 = B1+C1+D1 - Chọn A1, nhỏy nỳt Copy - Chọn khối H1:J4, nhỏy nỳt Paste - Chọn khối A1:A2, nhấn Ctrl+C - Chọn khối A5:A7, nhỏn Ctrl+V - Chọn khối B5:B8, nhỏn Ctrl+V - Chọn khối C5:C9, nhỏn Ctrl+V Bài tập 4: - Mở bảng tớnh sổ theo dừi thể lực - Chốn thờm hàng . Chọn hàng 1 . Insert š Rows - Chốn thờm cột . Chọn cột Ngày sinh và Chiều cao . Insert š Columns - Nhập dữ liệu - Điều chỉnh cỏc hàng cỏc cột - Lưu bảng tớnh? Hoạt động 8: Luyện tập * Mức độ biết: Cõu 1: Nờu cỏc bước để thay đổi phụng chữ trong ụ tớnh. Cõu 2: Hóy chỉ ra cỏc nỳt lệnh để thay đổi kiểu chữ trờn thanh cụng cụ. Cõu 3: Hóy chọn phỏt biểu sai trong cỏc phỏt biểu dưới đõy: Để chọn kiểu chữ đậm, sử dụng nỳt B trờn thanh cụng cụ. Chọn Font chữ, sử dụng hộp Font. Chọn cỡ chữ, sử dụng họp Font size. Chọn kiểu chữ nghiờng, sử dụng nỳt U trờn thanh cụng cụ. Cõu 4: Hóy chỉ ra cỏc nỳt lệnh để thay đổi màu chữ trờn thanh cụng cụ. Cõu 5: Hóy chọn phỏt biểu sai trong cỏc phỏt biểu dưới đõy: Để chọn kiểu chữ đậm, sử dụng nỳt B trờn thanh cụng cụ. Chọn Font chữ, sử dụng hộp Font. Chọn cỡ chữ, sử dụng họp Font size. Chọn kiểu chữ nghiờng, sử dụng nỳt U trờn thanh cụng cụ. Cõu 6: Hóy chọn phỏt biểu sai trong cỏc phỏt biểu dưới đõy: Để căn thẳng trỏi, sử dụng nỳt Để căn thẳng phải, sử dụng nỳt Để căn thẳng phải, sử dụng nỳt Để căn giữa, sử dụng nỳt * Mức độ thụng hiểu: Cõu 1: Hóy chỉ ra cỏc nỳt lệnh để thay đổi màu chữ trờn thanh cụng cụ. Cõu 2: Hóy chỉ ra cỏc nỳt lệnh để thay đổi số chữ số thập phõn trờn thanh cụng cụ. Dú là những nỳt nào? Cõu 3: Hóy chỉ ra cỏc nỳt lệnh tụ màu nền trờn thanh cụng cụ. Dú là những nỳt nào? * Mức độ vận dụng thấp: Cõu 1: Hóy chỉ ra cỏc thao tỏc cần thiết để cỏc ụ trong cột B cú cỡ chữ 13. Cõu 2: Hóy thực hiện cỏc thao tỏc cần thiết để ụ A1 cú phụng chữ Times New Roman. Cõu 3: Hóy chỉ ra cỏc thao tỏc cần thiết để cỏc ụ trong cột B cú chữ màu đỏ Cõu 4: Hóy thực hiện cỏc thao tỏc cần thiết để ụ A1 cú chữ màu đỏ. Cõu 5 : Hóy chỉ ra cỏc thao tỏc cần thiết để cỏc ụ trong cột B cú kiểu căn lề phải. Cõu 6: Hóy thực hiện cỏc thao tỏc cần thiết để ụ A1 cú kiểu căn lề giữa. Cõu 7: Giả sử dữ liệu số trong cỏc ụ của cột D cú 3 chữ số thập phõn. Hóy chỉ ra cỏc bước cần thực hiện để cỏc số này chỉ cũn 1 chữ số thập phõn. Cõu 8: Giả sử dữ liệu số trong cỏc ụ của cột D cú 3 chữ số thập phõn. Hóy thực hiện cỏc bước cần thực hiện để cỏc số này chỉ cũn 1 chữ số thập phõn. Cõu 9: Hóy chỉ ra cỏc thao tỏc cần thiết ụ A1: A8 cú chữ màu Tớm, nền vàng và cú đường biờn giữa cỏc ụ. Cõu 10: Hóy thực hiện cỏc thao tỏc cần thiết ụ A1: A8 cú chữ màu Tớm, nền vàng và cú đường biờn giữa cỏc ụ. * Mức độ vận dụng cao: Cõu 1: Hóy chỉ ra cỏc thao tỏc cần thiết để cỏc ụ A1, B3, C5:D7 cú phụng chữ Arial, cỡ chữ 14, kiểu chữ đậm. Cõu 2: Hóy thực hiện cỏc thao tỏc cần thiết để ụ A1, B3, C5:D7 cú phụng chữ Times New Roman, cỡ chữ 14, kiểu chữ nghiờng. Cõu 3: Hóy chỉ ra cỏc thao tỏc cần thiết để cỏc ụ A1, B3, C5:D7 cú phụng chữ Arial, cỡ chữ 14, kiểu chữ đậm, màu đỏ. Cõu 4: Hóy thực hiện cỏc thao tỏc cần thiết để ụ A1, B3, C5:D7 cú phụng chữ Times New Roman, cỡ chữ 14, kiểu chữ nghiờng, chữ màu xanh. Cõu 5: Hóy thực hiện cỏc thao tỏc cần thiết để ụ A1, B3, C5:D7 cú phụng chữ Times New Roman, cỡ chữ 14, kiểu chữ nghiờng, chữ màu xanh, căn lề giữa. Cõu 6: Giả sử dữ liệu số trong cỏc ụ của cột D và G cú 3 chữ số thập phõn. Hóy chỉ ra cỏc bước cần thực hiện để cỏc số này chỉ cũn 1 chữ số thập phõn. Cõu 7: Giả sử dữ liệu số trong cỏc ụ của cột D và G cú 3 chữ số thập phõn. Hóy thực hiện ra cỏc bước cần thực hiện để cỏc số này chỉ cũn 1 chữ số thập phõn. Cõu 8: Nờu cỏc bước để kẻ đường biờn cho ụ tớnh. Cõu 9: Hóy chỉ ra cỏc thao tỏc cần thiết ụ A1: A8 cú chữ màu Tớm, nền vàng, kiểu chữ đậm, căn giữa và cú đường biờn giữa cỏc ụ.. Cõu 10: Hóy thực hiện cỏc thao tỏc cần thiết ụ A1: A8 cú chữ màu Tớm, nền vàng, kiểu chữ đậm, căn giữa và cú đường biờn giữa cỏc ụ. 4. Củng cố : - Nhấn mạnh nội dung quan trọng trong bài. - HS nhắc lại những nội dung quan trọng đó học. 5. Hướng dẫn về nhà : - Học kỹ các vấn đề vừa học trong bài này. - BTVN: 1, 2, 3, 4, 5, 6 (SGK - 56) - Thực hành lại ở nhà. Ngày soạn: 10/01/2016 Tiết 43: Bài 7: Trình bày và in trang tính (T1) Ngày giảng: 7A: / /2016 7B: / /2016 I. Mục tiờu bài giảng : - Kiến thức: Hiểu được mục đớch của việc xem trang tớnh và điều chỉnh trang in bằng cỏch di chuyển dấu ngắt trang. - Kỹ năng: Thực hiện cỏc thao tỏc điều chỉnh ngắt trang, đặt lề, hướng giấy và in. - Thỏi độ: Nghiờm tỳc, chớnh xỏc trong cụng việc. II. Phương tiện: + GV: Giỏo ỏn, tài liệu tham khảo, phũng mỏy. + HS: Vở ghi, SGK. III. Tiến trỡnh giờ dạy: 1. Ổn định tổ chức lớp Sĩ số 7A:.. Sĩ số 7B:.. 2. Kiểm tra bài cũ: - Nờu tăng hoặc giảm số chữ số thập phõn của dữ liệu kiểu số ? 3. Nội dung bài mới Hđ của GV và HS Nội du

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an ca nam_12503211.doc
Tài liệu liên quan