I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Học sinh có kiến thức cơ bản khi sử dụng phần mềm
2. Kỹ Năng: Học sinh có thể thao tác thành thạo các lệnh để xem bản đồ, phóng to, thu nhỏ bản đồ, tính được khoảng cách giữa 2 vị trí trên bản đồ.
3. Thái độ: Thông qua việc sử dụng phần mềm, học sinh nghiêm túc trong học tập, có thái độ chăm chỉ, tìm tòi và tự khám phá.
II. CHUẨN BỊ.
1. Giáo viên: sách giáo khoa, giáo án, máy tính.
2. Học sinh: học bài cũ, đọc trước bài mới, sách giáo khoa, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ôn định tổ chức lớp: ( 1’ )
2. Kiểm tra Bài cũ: ( 5’)
- Nêu cách xem thông tin chi tiết trên bản đồ chương trình Earth Explorer?
74 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 527 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài dạy môn Tin học 7 - Trường THCS Phan Chu Trinh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oạt động của học sinh
Nội dung bài học
Hoạt động 1: Sử dụng công thức để tính toán (17’)
GV: Chương trình bảng tính có khả năng ưu việt là gì?
GV: Để thay thế việc tính toán thô sơ, thì chương trình bảng tính có khả năng ưu việt là tính toán.
GV: Trong bảng tính ta có thể dùng các công thức để thực hiện các phép tính.
GV Các ký hiệu sau đây được sử dụng để kí hiệu các phép toán trong công thức.
+: Ký hiệu phép cộng toán
VD: 12 + 35.
- : Ký hiệu phép trừ; VD: 34 - 8.
*: Ký hiệu phép nhân; VD: 24 * 5.
/ : Ký hiệu phép chia; VD: 24 / 6.
^ : Ký hiệu phép lấy lũy thừa; VD: 4^3.
% : Ký hiệu phép lấy phần trăm.VD: 15%
GV: Chỉ cho HS các phép tính trên bàn phím.
GV: Trong tóan học, thứ tự các phép tính như thế nào?
GV:Trong bảng tính Excel, cũng có thứ tự thực hiện các phép toán.
GV: Đưa ra ví dụ:
{(12 + 5)-8}*2
Yêu cầu HS đưa ra thứ tự thực hiện phép toán này.
GV:Yêu cầu thực hiện các phép tính sau:
= (23+4)/3-6
= 8-2^3+5
= 50+5*3^2-9
= (20-30/3)^2-80
Hoạt động 2 Cách nhập công thức trong bảng tính (17’)
GV: Yêu cầu HS quan sát hình 22 trong SGK.
GV: Mở bảng tính Excel và nhập công thức
(40 – 12)/7+ (8+24)*6 cho HS quan sát?
GV: Có bao nhiêu bước để nhập công thức vào một ô tính?
GV: yêu cầu HS quan sát hình 23
GV: Nếu chọn một ô không có công thức và quan sát thanh công thức, em sẽ thấy nội dung trên thanh công thức giống với dữ liệu trong ô. Còn nếu trong ô là công thức thì sẽ nhìn thấy công thức trên thanh công thức và kết quả ở trong ô.
HS: Suy nghĩ trả lời
HS: Chú ý nghe giảng
HS: Quan sát.
HS: Quan sát.
HS: Trả lời.
HS: Trả lời.
HS: Chú ý quan sát
- Có 4 bước...
HS: Xem sách
HS: Chú ý quan sát và nghe giảng.
1. Sử dụng công thức để tính toán
Phép toán
Toán học
Chương trình bảng tính
Cộng
+
+
Trừ
-
-
Nhân
x
*
Chia
:
/
Lũy thừa
52
5^2
Phần trăm
%
%
- Trong bảng tính có thể sử dụng các phép tính: +, -, *, /, ^, % để tính toán.
- Trong bảng tính cũng cần thực hiện thứ tự phép tính:
+ Các biễu thức có dấu ngoặc “( )”, “{ }” sẽ được tính trước
+ Tiếp đến là các phép toán lũy thừa, *, /, +, -.
2. Nhập công thức
- Dấu = là dấu đầu tiên cần gõ khi nhập công thức vào một ô
- Có 4 bước để nhập công thức vào một ô:
+ Chọn ô cần nhập công thức.
+ Gõ dấu =.
+ Nhập công thức.
+ Nhấn Enter để chấp nhận.
4. Củng cố : ( 3’)
- Nhắc lại các bước để nhập công thức.
- Gọi 1 số em lên thực hành trên máy tính.
5. hướng dẫn về nhà: ( 2’)
- Về nhà làm lại bài tập trả lời 4 câu hỏi trong SGK.
Ngày soạn: 02/10/2016
Ngày, lớp dạy: 08/10/2016 lớp 7A, 7B
TUẦN 7:
Tiết 14 - Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH ( tiếp )
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức:
- HS nắm bắt được các thao tác tính toán bằng cách sử dụng các công thức.
2. Kỹ năng:
- Biết cách nhập các công thức thông thường và công thức địa chỉ để tính toán
trong chương trình bảng tính.
3. Thái độ:
- Hiểu được tính năng ưu việt của chương trình bảng tính là tính toán.
- Hiểu được ưu điểm của việc sử dụng công thức chứa địa chỉ so với việc sử dụng công thức thông thường.
- Tập trung, nghiêm túc..
II. CHUẨN BỊ.
- Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính, máy chiếu.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ôn định tổ chức lớp: ( 1’ )
2.Kiểm tra bài cũ: (5’) Nhập công thức vào bảng tính Excel ta thực hiện những
bước nào?
3. Bài mới:
Đặt vấn đề: (1’) Ở tiết trước, chúng ta đã biết được cách sử dụng công thức để tính toán, tiết học này chúng ta sẽ tìm hiểu cách sử dụng địa chỉ trong công thức.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung bài học
HĐ1: Sử dụng địa chỉ trong công thức ( 30’)
GV: Trên thanh công thức hiển thị ô C5, điều đó có nghĩa là gì?
GV: Mở bảng tính Excel thực hành cho HS quan sát:
Nhập dữ liệu A1=25; B2=15. Tính trung bình cộng tại ô C3=(25+15)/2.
GV: Nếu thay đổi dữ liệu trong ô B2 thì kết quả trong ô C3 có tự động thay đổi không?
.
GV: Như vậy nếu dữ liệu trong ô B2 thì ta phải cập nhật công thức tại ô B2.
GV: Có một cách thay cho công thức =(25+15)/2 ta chỉ cần nhập công thức =(A1+B2)/2 vào ô C3. Thì dữ liệu trong ô C3 sẽ tự động cập nhật khi mỗi lần ta thay đổi dữ liệu của ô A1, B2.
GV: Vậy sử dụng côngt hức chứa địa chỉ có tiện lợi gì?
GV: Cho HS thực hành trên máy và quan sát kết quả cập nhật tự động.
HS: Suy nghĩ trả lời.
HS: Quan sát.
HS: Suy nghĩ trả lời
HS: Nghe giảng.
HS: Chú ý nghe giảng và ghi vở.
HS: Trả lời.
HS: thực hành trên máy và quan sát
3. Sử dụng địa chỉ trong công thức
-Ví dụ:
A1 = 25
B2 = 15
Trung bình cộng lại C3 là (A1 + B2) / 2.
* Chú ý: Nếu gía trị của A1 hoặc B2 thay đổi thì ô C3 cũng thay đổi theo.
- Vậy Sử dụng công thức chứa địa chỉ thì nội dung các ô liên quan sẽ tự động được cập nhật nếu nội dung các ô trong công thức bị thay đổi.
4. Củng cố: (6’)
- Chiếu lên màn hình các câu hỏi trắc nghiệm, gọi HS trả lời, GV nhận xét và tổng kết
5. Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Về nhà làm bài tập 3.3, 3.4 SBT
- Xem trước bài mới để chuẩn bị cho tiết thực hành tuần tới
Ngày soạn: 07/10/2016
Ngày, lớp dạy: 10/10/2016 lớp 7A, 7B
TUẦN 8:
Tiết 15 - Bài thực hành 3: BẢNG ĐIỂM CỦA EM
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: HS nắm bắt được các thao tác tính toán bằng cách sử dụng các công thức.
2. Kỹ năng: Biết nhập và sử dụng công thức trên trang tính.
3. Thái độ: Tập trung, nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ.
- Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ôn định tổ chức lớp: ( 1’ )
Kiểm tra bài cũ (5’)
Câu hỏi: Nhập công gồm mấy bước? Đó là những bước nào?
3. Bài mới:
Đặt vấn đề: (1’) Ở tiết trước, chúng ta đã biết được cách sử dụng công thức để tính toán, tiết học hôm nay các em sẽ vận dụng các kiến thức đã học để thực hành trên máy.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung bài học
HĐ1: Nhập công thức (15’)
GV: Sắp xếp cho các em ngồi theo nhóm để thực hành.
GV: Yêu cầu HS khởi động Excel và dùng công thức để tính giá trị của các công thức dưới đây:
a) 20+15; 20-15; 20x15; 20/15; 205;
b) 20+15x4; (20+15)x4; (20-15)x4; 20-(15x4);
c) 144/6-3x5; 144/(6-3)x5; (144/6-3)x5;
d) 152/4; (2+7)2/7; (32-7)2-(6+5)3; (188-122)/7.
Hoạt động 2: Tạo trang tính và nhập công thức (16’)
GV: Yêu cầu HS mở trang tính mới và nhập dữ liệu như hình 25.
.
GV: Yêu cầu HS nhập công thức vào các ô tính tương ứng như trong bảng dưới đây
E
F
G
H
I
1
=A1+5
=A1*5
= A1+B2
=A1*B2
=(A1+B2)*C4
2
=A1*C4
=B2-A1
=(A1+B2)-C4
=(A1+B2)/C4
=B2^A1-C4
3
=B2*C4
=(C4-A1)/B2
=(A1+B2)/2
=(B2+C4)/2
=(A1+B2*C4)/3
HS: Nghe giảng và ghi vở.
HS: Chia nhóm và ngồi theo chỉ dẫn của GV.
HS: Theo nhóm, mở trang tính mới và nhập dữ liệu như hình 25
1. Nhập công thức
- Nếu độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài, em sẽ thấy dãy các ký hiệu ## trong ô. Khi đó cần tăng đô rộng của ô để hiển thị hết các số.
- Chú ý : Dấu = là dấu đầu tiên cần gõ khi nhập công thức vào một ô.
Bài tập 2: Tạo trang tính và nhập công thức
4. Củng cố, rút kinh nghiệm cho học sinh: (5’)
- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung thực hành.
- Nhận xét lại các kết quả của từng nhóm học sinh, nêu ra cái đã làm được và cái
chưa làm được, rút kinh nghiệm cho giờ học sau.
5. Hướng dẫn về nhà (2’)
- Yêu cầu học sinh về nhà xem lại bài thực hành, nghiên cứu bài 3 và 4.
Ngày soạn: 07/10/2016
Ngày, lớp dạy: 11/10/2016 lớp 7B, 12/10/2016 lớp 7A
TUẦN 9:
Tiết 16 - Bài thực hành 3: BẢNG ĐIỂM CỦA EM
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: HS nắm bắt được các thao tác tính toán bằng cách sử dụng các
công thức.
2. Kỹ năng: Biết nhập và sử dụng công thức trên trang tính.
3. Thái độ: Tập trung, nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ.
- Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ôn định tổ chức lớp: ( 1’ )
2 Kiểm tra bài cũ (3’)
Câu hỏi: Nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức
Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung bài học
Hoạt động 1: Bài tập 3
- Yêu cầu HS khởi động Excel
- Đọc kỹ nội dung BT3.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và lập công thức tính lãi xuất tiết kiệm trong từng tháng dựa vào số tiền đã gửi và lãi xuất đã cho.
- Hướng dẫn HS thực hành.
- Yêu cầu lập công thức nhập công thức vào trang tính.
- Chú ý nhắc nhở học sinh những lỗi thường gặp.
- Nhận xét
Hoạt động 2: Bài tập 4
– Yêu cầu HS mở trang tính mới và lập bảng điểm như hình mẫu.
- Thảo luận nhóm Lập công thức tính điểm tổng kết.
- Tạo bảng tính theo mẫu:
- Hướng dẫn HS trong quá trình thực hành.
- So sánh kết quả thực hiện trong quá trình thực hành.
- Làm theo yêu cầu.
- Đọc kỹ nội dung và thực hiện theo nội dung đó.
- Lập công thức.
Số tiền trong sổ =Tiền gửi * lãi xuất*tháng+Tiền gửi
- Thực hành theo hướng dẫn.
- Kết quả thực hành:
- Sửa chữa sai sót.
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Lập công thức dưới dạng tổng quát.
Điểm tổng kết=(KT 15phút+KT 1tiết lần1*2+KT 1tiết lần2*2+KT học kì*3)/8
- Thực hiện theo hướng dẫn.
- So sánh kết quả
Bài tập 3:
Lập công thức tính
Số tiền trong sổ =Tiền gửi * lãi xuất * tháng + Tiền gửi
Bài tập 4:
Lập công thức tính:
Điểm tổng kết=(KT 15phút+KT 1tiết lần1*2+KT 1tiết lần2*2+KT học kì*3)/8
4. Củng cố:
- Nhận xét tiết thực hành
- Lưu ý cho học sinh những lỗi thường mắc phải.
- Tuyên dương những học sinh tích cực thực hành và phê bình học sinh lười thực
hành.
5. Hướng dẫn về nhà - Học bài và làm bài tập trong SGK.
- Xem trước bài mới, chuẩn bị tết thực hành hôm sau
Ngày soạn: 15/10/2016
Ngày, lớp dạy: 17/10/2016 lớp 7A, 7B
TUẦN 9:
Tiết 17 BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Học sinh được làm các bài tập liên quan đến dữ liệu trên trang tính,
thực hiện tính toán trên trang tính.
2. Kỹ năng: Có thao tác nhanh và chính xác trên một trang tính.
3. Thái độ: Có thái độ cẩn thận, chính xác trong khi làm bài tập
II. CHUẨN BỊ.
- Giáo viên: Giáo án, SGK, bài tập, máy tính.
- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, ôn tập kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ôn định tổ chức lớp: ( 1’ )
2. Kiểm tra bài cũ : kết hợp trong giờ học
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung bài học
HĐ1: Giới thiệu nội dung.(5’)
- GV: Các bước nhập công thức vào trang tính?
- GV: Cách sử dụng địa chỉ trong công thức ?
HĐ 2: Sử dụng địa chỉ trong công thức. (4’)
? Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ trong công
thức
HĐ 3: Bài tập (20’)
Bài 1: Trong các phát biểu sau, pháy biểu nào là sai: Dấu bằng là dấu đầu tiên khi nhập công thức vào một ô.
a) Với mọi ô trong trang tính, nội dung hiện lên trong ô đó chính là nội dung hiện lên trên thanh công thức khi chọn ô đó.
b) Thay cho việc gõ địa chỉ của một ô tính trong công thức em có thể dùng chuột để chọn ô đố. Địa chỉ của ô được chọn sẽ được tự động đưa vào công thức.
c) Cú thể nhập nội dung cho một ô bất kỳ bằng cách gõ trực tiếp nội dung cần nhập vào thanh công thức sau khi nháy vào ô đó.
- Trả lời
- Trả lời
- Học sinh làm bài tập
1. Giới thiệu cách nhập công thức vào trang tính.
- Chọn ô cần nhập công thức.
- Gõ dấu “=”
- Nhập công thức.
- Nhấn ENTER.
2. Sử dụng địa chỉ trong công
thức.
3.Bài tập
Bài 3.3 (SBT - 16) Cho các ô và nội dung nhập vào tương ứng trong bảng
Hãy cho biết kết quả thể hiện trên các ô?
Thay giá trị tại A1 thành 7. Kết quả các ô trên thay đổi như thế nào?
3) Thay nội dung ô B2 thành 10, đổi nội dung tại ô A1 thành 5. Kết quả thu được tại ô trên sẽ như thế nào?
Bài 3.4 (SBT-16)
4. Củng cố: ( 3’)
- Nhận xét tiết học
- Lưu ý cho học sinh những lỗi thường mắc phải.
5. Hướng dẫn về nhà ( 2’)
- Làm bài tập 3.5;3.6;3.7;3.8 (SBT- 16,17)
- Ôn tập kỹ nội dung đã học chuẩn bị cho tiết kiểm tra 45’.
Ngày soạn: 15/10/2016
Ngày, lớp dạy: 18/10/2016 lớp 7B, 19/10/2016 lớp 7A
TUẦN 9 Tiết 18 - KIỂM TRA 45’
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh có kiến thức về bảng tính, trang tính, các kiểu dữ liệu trên trang tính,
thực hiện tính toán trên trang tính.
2. Kỹ năng:
- Biết cách sử dụng bảng tính, trang tính.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, tích cực, tư duy trong giờ kt.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, bút, thước, giấy, học bài cũ.....
III. ĐÈ KIỂM TRA.
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:
1: Muốn lưu trang tính em thực hiện
A.Chọn File -> Save -> gõ tên
C. Chọn View ->Save ->gõ tên
B.Chọn File -> Save as -> Gõ lại tên khác.
D. Cả A, B, C đều đúng
2: Để nhập dữ liệu vào một ô ta thực hiện?
A. Nháy đúp chuột vào ô và nhập công thức
C. Nhập dữ liệu trên thanh công thức
B. Nháy chuột vào ô và nhập công thức
D. Tất cả đều đúng
3: Khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương tình báo lỗi
A. #VALUE
B. #NAME
C. #DIV/0!
D. #N/A
4: Hộp tên cho biết thông tin:
A. Tên của cột
B. Tên của hàng
C. Địa chỉ ô tính được chọn
D. Cả A, B, C sai
5: Thanh công thức dùng để:
A. Hiển thị nội dung ô tính được chọn
C. Hiển thị công thức trong ô tính được chọn
B. Nhập dữ liệu cho ô tính được chọn
D. Cả 3 ý trên.
Phần II: TỰ LUẬN
1: Sử dụng các ký hiệu phép toán của Excel. Hãy viết các công thức sau:
a)
b)
2: Cho trang tính sau:
a) Viết công thức để tính tổng các ô chứa dữ liệu
3: Cho trang tính sau:
Viết công thức có sử dụng địa chỉ tính
IV. ĐÁP ÁN, ĐIỂM BIỂU.
Câu hỏi
Đáp án
I. Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
D
D
B
C
D
II. Tự luận
Câu 1:
a. (7+9)/(6-2)*(3+1
b. (5^3-3^2)/(5+2)^2
Câu 2: F1=A1+B1+C1+D1+E1
Câu 3: G1= A1+B1+C1+D1+E1+F1=0
G2= A2+B2+C2+D2+E2+F2=12
G3=A3+B3+C3+D3+E3+F3=-3
G4=A4+B4+C4+D4+E4+F4=-1
G5=A5+B5+C5+D5+E5+F5=6
G6=A6+B6+C6+D6+E6+F6=0
G7=A7+B7+C7+D7+E7+F7=17
G8=A8+B8+C8+D8+E8+F8=-11
Ngày soạn: 20/10/2016
Ngày, lớp dạy: 24/10/2016 lớp 7A, 7B
TUẦN 10:
Tiết 19 - LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST (t1)
I.MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Giúp HS biết tác dụng và biết sử dụng phần mềm.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng gõ phím nhanh thông qua phần mềm.
3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực học tập.
II. CHUẨN BỊ.
1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, phòng máy vi tính, máy chiếu.
2. Học sinh: H ọc bài cũ, đọc trước bài mới, vở ghi và sách giáo khoa.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ôn định tổ chức lớp: ( 1’ )
2. Kiểm tra bài cũ (3’)
Câu hỏi: Nêu các bước nhập công thức trên trang tính.
Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
HĐ1: Phổ biến và kiểm tra an toàn(4’)
- Phổ biến nội dung bài thực hành
- Kiểm tra an toàn điện, an toàn thiết bị.
HĐ 2: Giới thiệu phần mềm (5’)
GV giới thiệu sơ qua về phần mềm Typing Test cho học sinh hiểu.
? Trình bày hiểu biết của mình về phần mềm.
HĐ3: Khởi động phần mềm (12’)
GV giới thiệu cách khởi động phàn mềm: Nháy đúp chuột vào biểu tượng để khởi động phần mềm Typing Test
- Y/C học sinh nghiên cứu SGK
? Cách chọn tên trong danh sách.
? Cách vào màn hình có trò chơi.
? Cách chơi một trò chơi
HĐ4: Trò chơi bong bóng (15’)
GV giới thiệu cách chơi và thực hiện mẫu cho học sinh quan sát.
Lưu ý: Khi gõ cần phân biệt chữ in hoa hay thường. Các bọt khí có màu sắc thường chuyển động nhanh hơn nên cần được ưu tiên gõ trước.
- Gọi một vài học sinh chơi trò chơi.
- HS nắm được nội dung bài học
- Học sinh chú ý lắng nghe
HS: Typing Test là phần mềm dùng để luyện gõ bàn phím nhanh thông qua một số trò chơi đơn giản nhưng hấp dẫn. Bằng cách chơi với máy tính em sẽ luyện được kĩ năng gõ bàn phím nhanh bằng 10 ngón.
- Học sinh chú ý quan sát và ghi chép bài
- Học sinh nghiên cứu SGK
Trả lời: em có thể chọn tên mình trong danh sách hoặc gõ tên mới vào ô Enter Your Name và nháy chuột vào nút (tr128 SGK.)
- Tiếp theo em cần nháy chuột tại vị trí có dòng chữ Warm up games để bắt đầu vào màn hình có 4 trò chơi.
- Để bắt đầu chơi một trò chơi em hãy chọn trò chơi đó và nháy chuột tại nút . nháy chuột tại vị trí Vocabulary và chọn nhóm từ tương ứng.
- Hình thức thực hiện trò chơi
Hs quan sát làm theo sau đó chơi trò chơi.
1. Giới thiệu phần mềm
Typing Test là phần mềm dùng để luyện gõ bàn phím nhanh thông qua một số trò chơi đơn giản nhưng hấp dẫn. Bằng cách chơi với máy tính em sẽ luyện được kĩ năng gõ bàn phím nhanh bằng 10 ngón.
2. Khởi động phần mềm:
Cách khởi động phần mềm:
Nháy đúp chuột vào biểu tượng để khởi động phần mềm Typing Test
3.Trò chơi Bubbles bong bóng:
Lưu ý: Khi gõ cần phân biệt chữ in hoa hay thường. Các bọt khí có màu sắc thường chuyển động nhanh hơn nên cần được ưu tiên gõ trước
4. Củng cố: (3’)
- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài học.
- Tổng kết lại nội dung bài.
5. Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Luyện lại các thao tác chơi
Ngày soạn: 22/10/2016
Ngày, lớp dạy: 25/10/2016 lớp 7B, 26/10/2016 lớp 7A
TUẦN 10
Tiết 20 - LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST (t2)
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Giúp HS biết chơi trò chơi ABC và trò chơi clouds.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng gõ phím nhanh thông qua phần mềm.
3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực học tập.
II. CHUẨN BỊ.
1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính, máy chiếu.
2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới, vở ghi và sách giáo khoa.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ôn định tổ chức lớp: ( 1’ )
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
? Nêu cách khởi động phần mềm luyện gõ phím nhanh bằng typing test
Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Phổ biến và kiểm tra an toàn(5’)
- Phổ biến nội dung bài thực hành
- Kiểm tra an toàn điện, an toàn thiết bị.
Hoạt động 2: Trò chơi ABC (bảng chữ cái)(14’)
GV hướng dẫn cách chơi: Một dãy chữ cái xuất hiện theo thứ tự trong một vòng tròn. Xuất phát từ vị trí ban đầu, em cần gõ chính xác các chữ cái có trong vòng tròn theo đúng thứ tự xuất hiện của chúng.
? Em cần thực hiện gõ như thế nào?
- Cho học sinh thực hành
Hoạt động 3: Trò chơi clouds (đám mây)(15’)
GV hướng dẫn: Trên màn hình xuất hiện các đám mây chuyển động từ phải sang trái. Có một đám mây được đóng khung đó là vị trí làm việc hiện thời. Nếu xuất hiện chữ tại vị trí đám mây em có nhiệm vụ gõ đúng theo từ vừa xuất hiện. Gõ đúng đám mây sẽ biến mất. Dùng phím Space hoặc Enter để chuyển sang đám mây tiếp theo.Nếu muốn quay lại đám mây đã đi qua thì nhấn phím Back space. Chỉ được phép bỏ qua nhiều nhất là 6 từ không kịp gõ. Điểm số thể hiện ở dòng cuối tại vị trí có chữ score
- Yêu cầu học sinh thực hành
HS nắm được nội dung bài thực hành
- Học sinh lắng nghe, chú ý quan sát.
- Công việc gõ phím trong vòng 5 phút, em cần thực hiện nhanh và chính xác.
- Học sinh thực hành.
- Học sinh lắng nghe, ghi chép
- Học sinh thực hành
4.Trò chơi ABC(bảng chữ cái)
Cách chơi:
Một dãy chữ cái xuất hiện theo thứ tự trong một vòng tròn. Xuất phát từ vị trí ban đầu, em cần gõ chính xác các chữ cái có trong vòng tròn theo đúng thứ tự xuất hiện của chúng
5.Trò chơi clouds-đám mây:
Cách chơi:
Enter để chuyển sang đám mây tiếp theo.Nếu muốn quay lại đám mây đã đi qua thì nhấn phím Back space. Chỉ được phép bỏ qua nhiều nhất là 6 từ không kịp gõ. Điểm số thể hiện ở dòng cuối tại vị trí có chữ score
Trên màn hình xuất hiện các đám mây chuyển động từ phải sang trái. Có một đám mây được đóng khung đó là vị trí làm việc hiện thời. Nếu xuất hiện chữ tại vị trí đám mây em có nhiệm vụ gõ đúng theo từ vừa xuất hiện. Gõ đúng đám mây sẽ biến mất. Dùng phím Space hoặc
4. Củng cố: (3’)
- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài học
- Đánh giá và nhận xét các nhóm chơi trò chơi.
- Xem lại kết quả sau khi chơi và so sánh điểm số với các bạn cùng lớp
- Vệ sinh phòng máy.
5. Hướng dẫn về nhà:(2’)
- Y/C học sinh về nhà tự thực hành thêm.
- Xem nội dung phần thực hành sau
Ngày soạn: /2016
Ngày, lớp dạy: /2016 lớp 7A, 7B
TUẦN 11
Tiết 21 - LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST (t3)
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Giúp HS biết chơi trò chơi gõ từ nhanh
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng gõ phím nhanh thông qua phần mềm.
3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực học tập.
II. CHUẨN BỊ.
1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, phòng máy.
2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới, vở ghi và sách giáo khoa.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ôn định tổ chức lớp: ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ:(5’)
? Nêu hiểu biết của mình về trò chơi ABC
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Phổ biến và kiểm tra an toàn(5’)
- Phổ biến nội dung bài thực hành
- Kiểm tra an toàn điện, an toàn thiết bị.
Hoạt động 2: Trò chơi Wordtris-gõ từ nhanh(24’)
- GV hướng dẫn cách chơi: Có một khung hình chữ U chỉ chứa được 6 thanh chữ, các thanh chữ lần lượt xuất hiện tại trung tâm màn hình và trôi dần xuống khung chữ U. Khi thanh chữ xuất hiện, em cần gõ nhanh và chính xác dòng chữ xuất hiện trên thanh. Nếu gõ xong trước khi thanh rơi xuống đáy khung chữ U thanh chữ sẽ biến mất, Ngược lại thanh chữ sẽ nằm lại trong khung.
- Y/c học sinh lên chơi trò chơi
Hoạt động 2: Kết thúc phần mềm(5’)
- Y/C học sinh nghiên cứu sách giáo khoa
? Nêu cách thoát khỏi phần mềm Typing Test
- Y/C các nhóm thực hiện thao tác thoát khỏi phần mềm
HS nắm được nội dung bài thực hành
- Học sinh chú ý lắng nhe, quan sát.
- Học sinh lên thực hiện trò chơi gõ từ nhanh
- Học sinh nghiên cứu sách giáo khoa
- Trả lời: Nháy chuột tại vị trí nút close để thoát khỏi phần mềm.
- Học sinh thực hành thao tác thoát khỏi phần mềm
6.Trò chơi wordtris (gõ từ nhanh)
Cách chơi:
Có một khung hình chữ U chỉ chứa được 6 thanh chữ, các thanh chữ lần lượt xuất hiện tại trung tâm màn hình và trôi dần xuống khung chữ U. Khi thanh chữ xuất hiện, em cần gõ nhanh và chính xác dòng chữ xuất hiện trên thanh. Nếu gõ xong trước khi thanh rơi xuống đáy khung chữ U thanh chữ sẽ biến mất, Ngược lại thanh chữ sẽ nằm lại trong khung.
7. Kết thúc phần mềm:
Cách thoát khỏi phần mềm Typing Test:
Nháy chuột tại vị trí nút close để thoát khỏi phần mềm.
4. Củng cố:(3’)
- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài học
- Đánh giá và nhận xét các nhóm chơi trò chơi.
- Xem lại kết quả sau khi chơi và so sánh điểm số với các bạn cùng lớp
- Vệ sinh phòng máy.
5. Hướng dẫn về nhà:(2’)
- Y/C học sinh về nhà tự thực hành thêm.
- Xem nội dung phần thực hành sau
Ngày soạn:
Ngày, lớp dạy:
TUẦN 11
Tiết 22 - LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST (t4)
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Giúp HS biết cách sử dụng phần mềm.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng gõ phím nhanh thông qua phần mềm.
3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực học tập.
II. CHUẨN BỊ.
1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, phòng máy.
2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới, vở ghi và sách giáo khoa.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ôn định tổ chức lớp: ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ:(5’)
? Nêu hiểu biết của mình về trò chơi wordtris (gõ từ nhanh)
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Phổ biến và kiểm tra an toàn(5’)
- Phổ biến nội dung bài thực hành
- Kiểm tra an toàn điện, an toàn thiết bị.
Hoạt động 2: Thực hành luyện gõ phím nhanh bằng Typing Test (30’)
- Y/C học sinh nhắc lại các trò chơi được học trong phần mềm Typing Tes
- GV cho HS luyện lại các thao tác gõ phím qua 4 trò chơi đã học qua các tiết trước.
- GV đánh giá và kiểm tra kết quả thực hành của HS.
HS nắm được nội dung bài thực hành
- Học sinh suy nghĩ trả lời:
+ Trò chơi Bubbles (bong bóng)
+ Trò chơi ABC (bảng chữ cái)
+ Trò chơi Clouds (Đám mây)
+ Trò chơi Wordtris (gõ từ nhanh)
- HS thực hành
- Học sinh chú ý lắng nghe, quan sát các lỗi gặp phải khi chơi.
8. Thực hành tổng hợp
Các trò chơi được học trong phần mềm Typing Test:
+ Trò chơi Bubbles (bong bóng)
+ Trò chơi ABC (bảng chữ cái)
+ Trò chơi Clouds (Đám mây)
+ Trò chơi Wordtris (gõ từ nhanh)
3. Củng cố:(3’)
- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài học
- Đánh giá và nhận xét các nhóm chơi trò chơi.
- Xem lại kết quả sau khi chơi và so sánh điểm số với các bạn cùng lớp
4. Hướng dẫn về nhà:( 1’)
- Tự thực hành thêm. Đọc trước bài 4: Sử dụng các hàm dể tính toán.
Ngày soạn:
Ngày, lớp dạy:
TUẦN 12
Tiết 23 - Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (t1)
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Khái niệm, cách sử dụng và ý nghĩa của việc sử dụng hàm trong
bảng tính.
2. Kỹ năng: Thành thạo các thao tác.
3. Thái độ: Tập trung, nghiêm túc trong giờ học.
* Trọng tâm: Học sinh biết sử dụng các hàm để tính toán.
II. CHUẨN BỊ.
1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, máy tính, máy chiếu.
2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới, sách giáo khoa, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ôn định tổ chức lớp: ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
Câu 1: Nêu cách khởi động phần mềm Typing Test
3. Bài mới:
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an ca nam_12359056.doc