Kế hoạch bài dạy môn Tin học 7 - Trường THCS Xuân Hoà

I. Mục đích, yêu cầu:

 1. Kiến thức:

- Biết cách điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng

- Biết chèn thêm cột, chèn thêm hàng, xóa cột, xóa hàng

- Biết sao chép, di chuyển dữ liệu, sao chép công thức

 2. Kỹ năng:

- Thực hiện được điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng.

- Thực hiện được thêm cột, thêm hàng, xóa cột, xóa hàng.

- Thực hiện sao chép dữ liệu, di chuyển dữ liệu, sao chép công thức.

 3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc, tuân thủ nội quy phòng máy

 4. Năng lực - phẩm chất

 Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT; Năng lực sử dụng ngôn ngữ

- Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó;

II. Chuẩn bị:

 - Giáo viên:

 + Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy.

 + Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành

 + Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ

 - Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết.

 

doc100 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 583 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài dạy môn Tin học 7 - Trường THCS Xuân Hoà, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc, tuân thủ nội quy phòng máy 4. Năng lực - phẩm chất Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT; Năng lực sử dụng ngôn ngữ - Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên: + Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy. + Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành + Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ - Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết. III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (1 p) Để vận dụng tốt hơn các kiến thức về Excel đã học. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu một số bài tập. 2. Hoạt động luyện tập (37 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động: Tìm hiểu bài tập 1 (20 phút) Bài tập 1: - Các em hãy nhập vào trang tính với bảng dữ liệu như sau: ? Biết rằng thành tiền= số lượng* đơn giá. Em hãy lập công thức tính cột thành tiền? ? Để tính tổng ta sử dụng hàm gì? ? Hãy nêu cú pháp hàm sum? ? Em sử dụng hàm sum để tính tổng số lượng, tổng thành tiền? - Lưu bảng tính với tên Hoadonbanhang - Học sinh thực hiện nhập dữ liệu - Cột thành tiền có công thức là: =C1*D1. - Để tính tổng ta sử dụng hàm sum - Cú pháp hàm sum là: sum(a,b,c) - Học sinh thực hiện được kết quả: Bài tập 1: Tìm hiểu bài tập 2 (16 phút) Bài tập 2 - Em hãy nhập dữ liệu trên trang tính với bảng sau: Em hãy sử dụng hàm thích hợp để tính điểm trung bình ? Để tính điểm trung bình ta sử dụng hàm nào? ? Nêu cú pháp hàm average? ? Áp dụng tính điểm trung bình của từng học sinh? - Lưu bảng tính với tên Bangdiemlopem - Học sinh thực hiện nhập dữ liệu - Sử dụng hàm average - Cú pháp hàm Average: averaga(a,b,c) - Học sinh thực hiện như sau: Bài tập 2 3. Hoạt động vận dụng, tìm tòi mở rộng (8 phút) - Nhắc lại cú pháp các hàm tính Trung bình cộng, tổng, GTLN, GTNN. - Về nhà học và thực hành lại các nội dung bài tập hôm nay. Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết: nội dung lý thuyết với hình thức trắc nghiệm khách quan 20 câu-10điểm. - Nhận xét tiết học. Tuần: 9 Ngày soạn:...................... Tiết PPCT: 18 Ngày dạy:........................ BÀI TẬP I. Mục đích, yêu cầu: 1. Kiến thức: Hướng dẫn học sinh làm thêm một số bài tập sử dụng các hàm sum,average, max, min. 2. Kỹ năng: HS biết nhập công thức và hàm đúng quy tắc. Biết sử dụng các hàm sum, average, max, min. 3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc, tuân thủ nội quy phòng máy 4. Năng lực - phẩm chất Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT; Năng lực sử dụng ngôn ngữ - Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên: + Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy. + Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành + Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ - Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết. III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (1 p) Để vận dụng tốt hơn các kiến thức về Excel đã học. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu một số bài tập. 2. Hoạt động luyện tập (37 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động: Tìm hiểu bài tập 1 (20 phút) Bài tập 1: - Các em hãy nhập vào trang tính với bảng dữ liệu như sau: ? Biết rằng thành tiền= số lượng* đơn giá. Em hãy lập công thức tính cột thành tiền? ? Để tính tổng ta sử dụng hàm gì? ? Hãy nêu cú pháp hàm sum? ? Em sử dụng hàm sum để tính tổng số lượng, tổng thành tiền? - Lưu bảng tính với tên Dondathang - Học sinh thực hiện nhập dữ liệu - Cột thành tiền có công thức là: =C1*D1. - Để tính tổng ta sử dụng hàm sum - Cú pháp hàm sum là: sum(a,b,c) - Học sinh thực hiện được kết quả: Bài tập 1: Tìm hiểu bài tập 2 (17 phút) Bài tập 2 - Em hãy nhập dữ liệu trên trang tính với bảng sau: Em hãy sử dụng hàm thích hợp để tính điểm trung bình ? Để tính điểm trung bình ta sử dụng hàm nào? ? Nêu cú pháp hàm average? - Áp dụng tính điểm trung bình của từng học sinh? - Lưu bảng tính với tên Bangdiemlopem - Học sinh thực hiện nhập dữ liệu - Sử dụng hàm average - Cú pháp hàm Average: averaga(a,b,c) - Học sinh thực hiện như sau: Bài tập 2 3. Hoạt động vận dụng, tìm tòi mở rộng (8 phút) Câu 1: Kết quả của =Average(15,24,45) là 25 b. 84 b. 28 c. 38 Câu 2: Kết quả của =Max(47,5,64,4,13,56) là 4 b. 64 c. 13 d. 56 Câu 3: Kết quả của =Min(47,5,64,4,13,56) là 4 b. 64 c. 13 d. 56 Câu 4: Cách nhập hàm nào sau đây không đúng A. = sum(5,A1,B1) B. =Sum(5,A1,B1) C. =Sum (5,A1,B1) D. =Sum(5,A1,B1) Câu 5: Giả sử cần tính tổng giá trị các ô C4 và D4. Sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Công thức nào trong các công thức sau là đúng: A. =(C4+D4)B2 B. =C4+D4*B2 C. =C4+D4B2 D. =(C4+D4)*B2 - Về nhà học và thực hành lại các nội dung bài tập hôm nay. Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết: nội dung lý thuyết với hình thức trắc nghiệm khách quan 20 câu-10điểm. - Nhận xét tiết học. Tuần: 10 Ngày soạn:................. Tiết PPCT: 19 Ngày dạy:.................... Ngày: 25/10/2011 KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu: - Bài 1: Chương trình bảng tính là gì?, Bài th1: làm quen với chương trình bảng tính Excel. - Bài 2: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính. - Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính - Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán. - Luyện gõ phím bằng TYPING MASTER - Rèn luyện học sinh áp dụng kiến thức đã học vào bài tập trắc nghiệm. - Làm bài nghiêm túc. II. Ma trận đề Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Chương trình bảng tính là gì? Nhận biết được phần mềm bảng tính. - Biết được ưu điểm của ChươngT bảng tính - Hiểu được địa chỉ của một ô tính. Số câu 2 1 3 Số điểm 0.5 0.25 0.75 Tỉ lệ % 5% 2.5% 7.5% 2. Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính - Biết được bảng tính và trang tính. - Biết được địa chỉ khối Phân biệt được các dạng dữ liệu. Số câu 2 1 3 Số điểm 0,5 0,25 0.75 Tỉ lệ % 5% 2.5% 7.5% 3. Thực hiện tính toán trên trang tính Biết các bước nhập công thức để tính toán. Sử dụng địa chỉ ô để thực hiện tính toán. Số câu 1 1 2 Số điểm 0.25 0.25 0.5 Tỉ lệ % 2.5% 2.5% 5% 4. Sử dụng các hàm để tính toán Nêu được các bước nhập hàm vào ô tính Sử dụng các hàm để làm bài tập. Vận dụng các hàm đã học vào tính toán cụ thể Số câu 1 2 1 4 Số điểm 2 0.5 2 4.5 Tỉ lệ % 20% 5% 20% 45% 5. Thao tác với bảng tính Nắm được các lệnh chèn/xóa hàng/cột. Nắm được các bước sao chép dữ liệu vào ô tính. Số câu 2 1 3 Số điểm 0.5 2 2.5 Tỉ lệ % 5% 20% 25% 6. Định dang trang tính. Nắm được cách hiển thị dữ liệu số trên ô tính Hiểu và sử dụng các nút lệnh định dạng Số câu 1 3 4 Số điểm 0.25 0.75 1 Tỉ lệ % 2.5% 7.5% 10% Tổng số câu 5 2 5 3 1 19 Tổng số điểm 3 4 1.25 0.75 2 10 Tổng % 30% 40% 12.5% 7.5% 20% 100% III. Đề PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM 6đ (mỗi câu 0,4 đ) Câu 1: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính? A. MicroSoft Excel B. MicroSoft Word C. Mouse Kill D. Windows Câu 2: Địa chỉ ô C2 nằm ở? A. Dòng C, cột 2 B. Cột C, dòng 2 C. Dòng C, Dòng 2 D. Cột C, cột 2 Câu 3 : Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì? A. Tính toán nhanh chóng B. Dễ sắp xếp, dễ theo dõi, tính toán nhanh C. Dễ sắp xếp D. Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng, gõ nhanh Câu 4: Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để căn giữa dữ liệu? A. B. C. D. Câu 5: Chọn A1 gõ công thức =4+2. Sau khi nhấn Enter. Kết quả hiển thị ở ô A1 là? A. =4+2 B. 4+2 C. 6 D. =6 Câu 6: Bảng tính có bao nhiêu trang tính? A. 1 trang tính B. 2 trang tính C. 3 trang tính D. Nhiều trang tính Câu 7: Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào là đúng? A. A1A5 B. A1 - A5 C. A1:A5 D. A1àA5 Câu 8: Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu số? A. -1,234 B. Số 122 C. TIN HỌC 7 D. 56 phẩy 47 Câu 9: Trong chương trình bảng tính Excel có các kiểu dữ liệu là? A. Kiểu số, kí hiệu B. Kiểu chữ, kí tự C. Kiểu kí tự, số D. Kiểu kí hiệu, số Câu 10: Trong trang tính trước khi nhập công thức ta phải nhập dấu gì trước tiên? A. Dấu - B. Dấu = C. Dấu / D. Dấu + Câu 11: Để tính tổng giá trị các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? A. =(E3+F7)*10% B. E3+F7*10% C. (E3+F7)*10% D. =E3+(F7*10%) Câu 12 : Để chèn thêm hàng trên trang tính, nháy phải chuột vào tên hàng và chọn: A. Rename B. Insert C. Delete D. Copy Câu 13 : Để xoá hàng trên trang tính, nháy phải chuột tên hàng và chọn: A. Insert B. Cut C. Copy D. Delete Câu 14: Cho biết kết quả của hàm =Sum(1,2,3)? A. 1 B. 2 C. 3 D. 6 Câu 15: Cho biết kết quả của hàm sau =Min(1,2,3,4)? A. 1 B.4 C. 2.5 D. 10 PHẦN 2: TỰ LUẬN (4đ) Câu 1: Nêu các bước nhập hàm vào ô tính (2đ)? Câu 2: Em hãy trình bày cú pháp hàm xác định giá trị nhỏ nhất (1đ)? * Cho bảng sau: A B C D 1 5 10 15 20 2 8 9 10 15 3 8 7 20 10 4 9 9 15 10 5 10 8 20 20 Câu 3: Hãy sử dụng hàm thực hiện các phép tính theo yêu cầu sau (1đ)? Tính trung bình cộng cột A Tìm giá trị lớn nhất cột B IV. Đáp án PHẦN 1: PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B B D C D C A C B A B D D A PHẦN 2: PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 (2 điểm) Các bước nhập hàm vào ô tính: 1. Chọn ô cần nhập hàm 2. Gõ dấu “=” 3. Nhập hàm theo đúng cú pháp 4. Nhấn Enter 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 2 (1 điểm) Cú pháp hàm xác định giá trị nhỏ nhất là =MIN(a, b, c,...) Trong đó a, b, c,... là các số, địa chỉ ô tính đặt cách nhau bởi dấu phẩy, số lượng không giới hạn 0,5 0,5 Câu 3 (1 điểm) Cách nhập hàm như sau a) =Average(A1:A5) b) =Max(B1:B5) 0,5 0,5 Tuần: 10 Ngày soạn:..................... Tiết PPCT: 20 Ngày dạy:...................... Bài 5: THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH I. Mục đích, yêu cầu: 1. Kiến thức: - Biết cách điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng. - Biết chèn thêm cột, chèn thêm hàng, xóa cột, xóa hàng. - Biết sao chép, di chuyển dữ liệu, sao chép công thức. 2. Kỹ năng: - Thực hiện được điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng. - Thực hiện được thêm cột, thêm hàng, xóa cột, xóa hàng. - Thực hiện sao chép dữ liệu, di chuyển dữ liệu, sao chép công thức. 3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc, tuân thủ nội quy phòng máy 4. Năng lực - phẩm chất Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT; Năng lực sử dụng ngôn ngữ - Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên: + Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy. + Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành + Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ - Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết. III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (5 p) Cho 1 vd - GV: Em có nhận xét gì về độ rộng cột, độ cao hàng trong bảng trên? - HS: Dữ liệu trong cột B không hiển thị hết, dữ liệu trong hàng 3 bị che khuất. - GV: Vậy để hiển thị hết nội dung trong các ô ta phải làm như thế nào? - HS: Để hiển thị hết nội dung các ô, chúng ta thường phải tăng hoặc giảm độ rộng của các cột, độ cao của các hàng. -GV: Để điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng như thế nào. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu “Bài 5: thao tác trên bảng tính” 2 Hoạt động hình thành kiến thức (32 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng (17 phút) ? Để điều chỉnh độ rộng cột ta làm như thế nào? ? Hãy thực hiện điều chỉnh độ rộng cột trang tính trên cho thích hợp? - Ngoài ra để điều chỉnh độ rộng cột ta thực hiện lệnh format/ columns/ width ? Để điều chỉnh độ cao hàng ta thực hiện như thế nào? ? Hãy thực hiện điều chỉnh độ cao hàng của bảng tính trên cho thích hợp? - Ngoài ra để điều chỉnh độ cao hàng ta thực hiện lệnh Format/ Row/ Height * Lưu ý: Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột hoặc hàng sẽ điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng vừa khít với dữ liệu có trong cột và hàng. - Để điều chỉnh độ rộng cột ta di chuyển con trỏ chuột vào biên phải của tên cột cần điều chỉnh. Kéo thả chuột sang phải để mở rộng hay sang trái để thu hẹp độ rộng của cột. - Học sinh thực hiện - Học sinh lắng nghe. - Để điều chỉnh độ cao hàng ta thực hiện: + Di chuyển con trỏ chuột vào biên dưới của tên hàng cần điều chỉnh độ cao hàng + Kéo thả chuột để thay đổi độ cao của hàng. - Học sinh thực hiện - Học sinh lắng nghe. 1. Điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng a. Điều chỉnh độ rộng cột: Ta thực hiện như sau: + Di chuyển con trỏ chuột đến biên bên phải của cột cần mở rộng + Kéo thả chuột sang trai hay sang phải để điều chỉnh độ rộng cột b. Điều chỉnh độ cao hàng Ta thực hiện như sau: + Di chuyển con trỏ chuột vào biên bên dưới của hàng cần điều chỉnh độ cao hàng + Kéo thả chuột để thay đổi độ cao của hàng. Chèn thêm cột, thêm hàng, Xóa cột, xóa hàng (25 phút) ? Hai trang tính sau có điểm nào khác nhau? ? Có cách nào để trang tính hình a giống trang tính hình b mà ta không cần phải xóa đi làm lại? ? Để chèn thêm cột ta phải làm gì? ? Cột mới sẽ được chèn thêm vào vị trí nào so với cột mà ta đã chọn? - Để chèn thêm hàng ta thực hiện: + Nháy chọn một hàng + Chọn insert/ Rows ? Hàng mới sẽ được chèn thêm vào vị trí nào so với hàng mà ta đã chọn? * Lưu ý: Nếu chọn trước nhiều cột hay nhiều hàng, số cột hoặc số hàng mới được chèn thêm sẽ đúng bằng số cột hay số hàng em đã chọn. ? Để xóa cột ta làm như thế nào? ?: Để xóa hàng ta thực hiện như thế nào? - Khi xóa cột hay hàng các cột bên phải đẩy sang bên trái, các hàng phía dưới được đẩy lên trên. - Trang tính a có cột Nữ và hàng 7C, còn trang tính b thì không. - Chèn thêm hàng lớp 7C và cột nữ. - Để chèn thêm cột ta thực hiện: + Nháy chọn một cột + Chọn insert/ columns - Cột trống sẽ được chèn vào bên trái cột được chọn - Hàng mới sẽ được chèn vào vị trí bên trên hàng được chọn - Học sinh lắng nghe - Để xóa cột ta thực hiện: + Chọn cột cần xóa + Nháy edit/ delete - Để xóa hàng ta thực hiện: + Chọn hàng cần xóa + Nháy edit/ delete - Học sinh lắng nghe. 2 Chèn thêm cột, thêm hàng, Xóa cột, xóa hàng. a. Chèn thêm cột, thêm hàng - Để chèn thêm cột ta thực hiện: + Nháy chọn một cột + Chọn insert/ columns - Để chèn thêm hàng ta thực hiện: + Nháy chọn một hàng + Chọn insert/ Rows b. Xóa cột, Xóa hàng Để xóa cột hoặc hàng ta thực hiện: + Chọn cột hoặc hàng cần xóa + Nháy edit/ delete 3. Luyện tập (6 phút) Câu 1: Để chèn thêm cột ta phải làm gì? a. Nháy chọn một cột/Chọn insert/ columns b. Nháy chọn một cột/Chọn insert/ Rows c. Nháy chọn một cột/columns d. Nháy chọn một cột/ Rows Câu 2: Để chèn thêm hàng ta phải làm gì? a. Chọn insert/ columns b. Chọn insert/ Rows c. columns d. Rows Câu 3: Để xóa cột ta làm như thế nào? a. Chọn cột cần xóa/Nháy edit b. Chọn cột cần xóa/Nhấn phím delete c. Chọn cột cần xóa/Nháy edit/ delete d. Tất cả đều sai Câu 4: Để xóa hàng ta thực hiện như thế nào? a. Chọn hàng cần xóa/Nháy edit b. Chọn hàng cần xóa/Nháy edit/ delete c. Chọn hàng cần xóa/Nhấn phím delete d. Tất cả đều sai - HS: Thực hiện, Nhận xét - GV: Nhận xét chung 4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (2 phút) - Về nhà học bài và xem trước“Bài 5: thao tác trên bảng tính(tt)”. Và chuẩn bị trước nội dung sau: + Em hãy cho biết sao chép là gì? + Sao chép dữ liệu trên trang tính cũng giống như vậy. Em hãy cho biết để sao chép chúng ta sử dụng công cụ gì? + Em hãy nêu các thao tác sao chép dữ liệu trên trang tính? + Em hãy cho biết di chuyển là gì? + Di chuyển trong chương trình bảng tính cũng vậy. Em hãy nêu các thao tác di chuyển dữ liệu? + Sao chép nội dung các ô có công thức ta làm như thế nào? - Nhận xét tiết học. Tuần: 11 Ngày soạn:...................... Tiết PPCT: 21 Ngày dạy:........................... Bài 5: THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH (tt) I. Mục đích, yêu cầu: 1. Kiến thức: - Biết cách điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng - Biết chèn thêm cột, chèn thêm hàng, xóa cột, xóa hàng - Biết sao chép, di chuyển dữ liệu, sao chép công thức 2. Kỹ năng: - Thực hiện được điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng. - Thực hiện được thêm cột, thêm hàng, xóa cột, xóa hàng. - Thực hiện sao chép dữ liệu, di chuyển dữ liệu, sao chép công thức. 3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc, tuân thủ nội quy phòng máy 4. Năng lực - phẩm chất Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT; Năng lực sử dụng ngôn ngữ - Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên: + Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy. + Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành + Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ - Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết. III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (1 p) Ở tiết trước chúng ta đã tìm hiểu về cách điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng, thêm cột xóa cột, thêm hàng, xóa hàng, tiết hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu phần tiếp theo của bài “Bài 5: thao tác trên bảng tính(tt)” 2. Hình thành kiến thức (36 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Sao chép và di chuyển dữ liệu (16 phút) ? Em hãy cho biết sao chép là gì? ?Sao chép dữ liệu trên trang tính cũng giống như vậy. Em hãy cho biết để sao chép chúng ta sử dụng công cụ gì? ? Em hãy nêu các thao tác sao chép dữ liệu trên trang tính? - Khi sao chép cần chú ý (sgk) ? Em hãy cho biết di chuyển là gì? ? Di chuyển trong chương trình bảng tính cũng vậy. Em hãy nêu các thao tác di chuyển dữ liệu? - Sao chép là dữ nguyên phần văn bản gốc đồng thời sao nội dung đó vào vị trí mới. - Để sao chép chúng ta sử dụng nút copy trên thanh công cụ. - Để sao chép dữ liệu ta thực hiện: + Chọn ô hoặc các ô cần sao chép + Nháy nút copy trên thanh công cụ + Chọn ô muốn đưa thông tin cần sao chép + Nháy nút paste trên thanh công cụ - Di chuyển là sao chép nhưng không giữ phần văn bản gốc - Để di chuyển dữ liệu ta thực hiện + Chọn ô hoặc các ô cần di chuyển + Nháy nút cut trên thanh công cụ + Chọn ô muốn đưa thông tin cần di chuyển đến + Nháy nút paste trên thanh công cụ. 3. Sao chép và di chuyển dữ liệu. - Để sao chép dữ liệu ta thực hiện: + Chọn ô hoặc các ô cần sao chép + Nháy nút copy trên thanh công cụ + Chọn ô muốn đưa thông tin cần sao chép + Nháy nút paste trên thanh công cụ - Để di chuyển dữ liệu ta thực hiện + Chọn ô hoặc các ô cần di chuyển + Nháy nút cut trên thanh công cụ + Chọn ô muốn đưa thông tin cần di chuyển đến + Nháy nút paste trên thanh công cụ Sao chép công thức (20 phút) ? Sao chép nội dung các ô có công thức ta làm như thế nào? - Hướng dẫn hs - Khi sao chép một ô có nội dung là công thức chứa địa chỉ. Các địa chỉ được điều chỉnh để giữ nguyên quan hệ tượng đối về vị trí so ô đích. - Di chuyển công thức ta thực hiện tương tự như di chuyển dữ liệu. các địa chỉ trong công thức không bị điều chỉnh. - Lưu ý (sgk) - Ta thực hiện tương tự như sao chép dữ liệu. - Học sinh lắng nghe. 4. Sao chép công thức Khi sao chép một ô có nội dung là công thức chứa địa chỉ. Các địa chỉ được điều chỉnh để giữ nguyên quan hệ tượng đối về vị trí so ô đích. 3. Luyện tập (6 phút) Câu 1: Theo em sao chép là gì? a. Sao chép là giữ nguyên phần văn bản gốc đồng thời sao nội dung đó vào vị trí mới. b. Sao chép là sao lưu vào vị trí mới mà không giữ phần văn bản gốc c. Cả a và b đều đúng. d. Cả a và b đều sai Câu 2: Theo em di chuyển là gì? a. Di chuyển là giữ nguyên phần văn bản gốc đồng thời sao nội dung đó vào vị trí mới. b. Di chuyển là sao chép nhưng không giữ phần văn bản gốc c. Cả a và b đều đúng. d. Cả a và b đều sai Câu 3: Khi thực hiện các thao tác trên trang tính, nếu thực hiện nhầm ta sử dụng nút lệnh nào trên thanh công cụ để khôi phục lại trạng thái trước đó một các nhanh chóng: a. Open b. Save c. Undo d. Print 4. Vận dụng, tìm tòi mở rộng (2 phút) - Về nhà học bài và xem trước“Bài thực hành 5: chỉnh sửa trang tính của em”. Và chuẩn bị trước nội dung sau: + Để điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng, chèn thêm cột, thêm hàng, sao chép và di chuyển dữ liệu ta cần thực hiện những thao tác nào? + Tìm hiểu các trường hợp tự điều chỉnh khi chèn thêm cột mới. + Kiểm tra tính đúng của công thức trong việc sử dụng hàm? Khi nào chèn thêm cột mới công thức vẫn đúng? - Nhận xét tiết học. Tuần: 11 Ngày soạn:................... Tiết PPCT: 22 Ngày dạy:...................... BTH5: CHỈNH SỬA TRANG TÍNH CỦA EM I. Mục đích, yêu cầu: 1. Kiến thức: Biết các thao tác điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng, chèn thêm cột, hàng, xóa cột, hàng, sao chép di chuyển dữ liệu, công thức. 2. Kỹ năng: Thực hiện được các thao tác điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng, chèn thêm cột, hàng, xóa cột, hàng, sao chép di chuyển dữ liệu, công thức. 3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc, tuân thủ nội quy phòng máy 4. Năng lực - phẩm chất Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực quản lý; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng CNTT – TT; Năng lực sử dụng ngôn ngữ - Phẩm chất:Tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó; II. Chuẩn bị: - Giáo viên: + Phương tiện: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy. + Phương pháp: gợi mở - vấn đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành + Kĩ thuật dạy học: đặt câu hỏi, chia nhóm, giao nhiệm vụ - Học sinh: Sách giáo khoa, tập, viết. III. Tiến trình tiết dạy: 1. Khởi động (1 p) Ở tiết trước chúng ta đã được làm quen với những thao tác như điều chỉnh độ rộng của cột, cao của hàng, chèn thêm hoặc xoá hàng và cột cũng như là thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu. Trong tiết này chúng ta ôn tập tổng hợp về cách tạo và chỉnh sửa trang tính qua “Bài thực hành 5: Chỉnh sửa trang tính của em ” 2. Hoạt động luyện tập (36 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Bài tập 1 (36 phút) Bài tập 1: điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng, chèn thêm cột, thêm hàng, sao chép và di chuyển dữ liệu. ? Em hãy mở bảng tính bang diem lop em đã được lưu trong bài thực hành 4? ? Để chèn thêm cột ta thực hiện như thế nào? ? Thực hiện chèn một cột trống vào trước cột D để nhập điểm môn tin học như hình 48a sgk? ? Để chèn thêm hàng ta làm như thế nào? ? Thực hiện chèn thêm một hàng trống trên hàng 4? ? Thực hiện điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng để có trang tính như hình 48a sgk? ? Trong các ô của cột G (điểm trung bình) có công thức tính điểm trung bình của học sinh. Hãy kiểm tra công thức trong các ô đó để biết sao khi chèn thêm một cột công thức có đúng không? Điều chỉnh lại công thức cho đúng? ? Nêu các thao tác di chuyển dữ liệu? ? Thực hiện thao tác di chuyển trong bảng để có trang tính như hình 48b sgk? Bài tập 2: Tìm hiểu các trường hợp tự điều chỉnh khi chèn thêm cột mới. ? y/c HS Di chuyển dữ liệu trong cột D (vật lí) tạm thời sang cột khác và xóa cột D? ? Tính điểm trung bình ba môn toán, ngữ văn, tin học? - Chèn thêm cột mới ngay sau cột toán và sao chép dữ liệu từ cột lưu tạm thời (điểm vật lí) vào cột mới được chèn thêm. ? Kiểm tra công thức trong cột điểm trung bình có đúng không? Từ đó rút ra kết luận thêm về việc sử dụng hàm và sử dụng công thức? ? Chèn thêm cột mới vào trước cột điểm trung bình và nhập dữ liệu như hình 49 sgk? ? Kiểm tra tính đúng của công thức trong việc sử dụng hàm? Khi nào chèn thêm cột mới công thức vẫn đúng? ? Đóng bảng tính và không lưu các thay đổi? - Học sinh thực hiện mở bảng tính. - Để chèn thêm cột ta thực hiện: + Nháy chọn một cột + Chọn insert/ columns - Học sinh thực hiện: - Để chèn thêm hàng ta thực hiện: + Nháy chọn một hàng + Chọn insert/ Rows - Học sinh thực hiện: HS: Học sinh thực hiện. - Công thức sẽ tự động điều chỉnh lại sau khi chúng ta thêm một cột vào. - Để di chuyển dữ liệu ta thực hiện + Chọn ô hoặc các ô cần di chuyển + Nháy nút cut trên thanh công cụ + Chọn ô muốn đưa thông tin cần di chuyển đến + Nháy nút paste trên thanh công cụ - Học sinh thực hiện. - Học sinh thực hiện - Học sinh thực hiện: - Học sinh thực hiện. - Công thức vẫn đúng. Khi sử dụng hàm, Nếu có thay đổi thì dữ liệu sẽ tự động cập nhật. - Học sinh thực hiện. - Công thức trong cột điểm trung bình vẫn đúng. Khi chèn thêm một cột mới thì hàm sẽ tự động cập nhật kết quả. - Học sinh thực hiện. Bài tập 1: Điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng, chèn thêm cột, thêm hàng, sao chép và di chuyển dữ liệu. 3. Hoạt động vận dụng, tìm tòi mở rộng (8 phút) Câu 1: Để thêm trang tính mới ta thực hiện thao tác A. Insert/ worksheet B. Format/ worksheet C. File/ worksheet D. File/ open Câu 2: Để chèn thêm cột và

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an hoc ki 1_12524993.doc
Tài liệu liên quan