Câu 1. Em hãy nêu các kiểu dữ liệu đã được học.
Hs1: Các kiểu dữ liệu đã được học là:
Số nguyên: byte, integer;
Số thực: real;
Kí tự: char;
Xâu kí tự: string;
Gv: em hiểu về các kiểu dữ liệu đó như thế nào?
Gv: yêu cầu hs dưới lớp nhận xét.
Gv: cho điểm hs.
Câu 2. Em hãy nêu các phép toán được sử dụng trong ngôn ngữ lập trình pascal?
Hs2: các phép toán đó là: +,-,*,/, div, mod
Gv: phép chia div và mod chỉ được áp dụng cho các số gì?
Kết quả của một phép chia luôn là một số gì?
4 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 534 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy môn Tin học 8 - Trường THCS Nguyễn Huệ - Tiết 9 - Bài thực hành 2: Viết chương trình để tính toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT
Tuần dạy
9
5
Ngày soạn:
Ngày dạy:
20/ 9/ 2018
24/9/2018
Lớp dạy:
Khối 8
BÀI THỰC HÀNH 2
VIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐỂ TÍNH TOÁN (T1)
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Luyện tập soạn thảo, chỉnh sửa chương trình, biên dịch, chạy và xem kết quả hoạt động của chương trình trong môi trường Free Pascal.
- Thực hành với các biểu thức số học trong chương trình Pascal.
1.2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng soạn thảo, chỉnh sửa chương trình.
1.3. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt, nghiêm túc, yêu thích môn học.
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên: Phòng máy được cài đặt đầy đủ phần mềm pascal; giáo án; bài giảng điện tử.
2.2. Học sinh: Chuẩn bị bài trước ở nhà.
3. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
3.1. Ổn định tổ chức: sĩ số hs.
3.2. Kiểm tra bài cũ (5’). Tinh thần xung phong
Câu 1. Em hãy nêu các kiểu dữ liệu đã được học.
Hs1: Các kiểu dữ liệu đã được học là:
Số nguyên: byte, integer;
Số thực: real;
Kí tự: char;
Xâu kí tự: string;
Gv: em hiểu về các kiểu dữ liệu đó như thế nào?
Gv: yêu cầu hs dưới lớp nhận xét.
Gv: cho điểm hs.
Câu 2. Em hãy nêu các phép toán được sử dụng trong ngôn ngữ lập trình pascal?
Hs2: các phép toán đó là: +,-,*,/, div, mod
Gv: phép chia div và mod chỉ được áp dụng cho các số gì?
Kết quả của một phép chia luôn là một số gì?
Hs: số thực.
Trong toán học thông thường, ta được phép sử dụng các dấu ngoặc tròn, ngoặc vuông, ngoặc nhọn. Nhưng trong ngôn ngữ lập trình pascal chỉ được phép sử dụng dấu ngoặc gì?
Hs: ngoặc nhọn.
Gv: Cho điểm hs.
Gv: Kiểm tra vở bài tập về nhà của học sinh.
Gv: Nhận xét về việc làm bài tập ở nhà của học sinh.
Gv: Hôm nay các em sẽ vận dụng các kiến thức đã học để thực hiện bài thực hành số 2.
Bài thực hành 2. Viết chương trình để tính toán.
3.3. Tiến trình dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Hướng dẫn trước khi thực hành (15’)
GV: Yêu cầu hs đọc mục đích yêu cầu.
Hs: đọc bài.
Gv: nhấn mạnh yêu cầu nội dung của bài học.
GV: Viết các biểu thức toán học sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal.
Gọi 4 Hs lần lượt lên bảng làm.
Hs dưới lớp làm vào vở.
4 Hs thực hiện chuyển các biểu thức toán học sang biểu thức trong Pascal.
Gv: yêu cầu hs nhận xét
GV: Nhận xét..
GV: các em gõ từ begin ... end.
Gv: em hiểu gì về câu lệnh:
Writeln(‘15*4-30+12=’, 15*4-30+12);
Hs: trả lời.
Gv lấy ví dụ:
Write(1); in ra số 1
Write(‘1’); in ra kí tự 1
Write(1+2); in ra 3
Write(‘1+2’); in ra chuỗi kí tự 1+2
Write(‘1+2=’); in ra chuỗi kí tự 1+2=
Vậy: write(‘1+2=’); write(1+2);
Write(‘1+2=’,1+2); in ra 1+2=3
Gv: sau khi in ra con trỏ sẽ nhấp nháy ở đâu?
Gv: giải thích tác dụng của writeln
Gv: quay trở về câu lệnh:
Writeln(‘15*4-30+12=’, 15*4-30+12);
Gv: em hãy cho biết câu lệnh thông báo kết quả gì?
Hs: trả lời.
Cả lớp nhận xét.
Gv: để lưu ta thực hiện ntn?
Hs:...
Gv: để biên dịch chương trình ta thực hiện ntn?
Hs:...
Gv: để chạy chương trình ta thực hiện ntn?
Hs:...
Gv: để mở tệp mới em thực hiện ntn?
Hs:...
Gv: fileàNew
Gv: dịch? Quan sát và cho nhận xét.
1. Mục đích, yêu cầu.
- Luyện tập soạn thảo, chỉnh sửa chương trình, biên dịch, chạy và xem kết quả hoạt động của chương trình trong môi trường Free Pascal.
- Thực hành với các biểu thức số học trong chương trình Pascal.
2. Nội dung
Bài 1: Luyện tập gõ các biểu thức số học trong chương trình pascal
a. Viết các biểu thức toán học sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal.
a) ;
b) ;
c) ;
d) ;
b. Khởi động Free Pascal và gõ chương trình để tính các biểu thức ở câu a.
Begin
Writeln(‘15*4-30+12=’, 15*4-30+12);
....
End.
c. Lưu chương trình với tên CT2.pas. dịch, chạy chương trình và kiểm tra kết quả nhận được trên màn hình.
Bài 2. Tìm hiểu các phép chia lấy phần nguyên và phép chia lấy phần dư với số nguyên. Sử dụng các câu lệnh tạm ngưng chương trình.
Mở tệp mới và gõ chương trình sau:
Dịch và chạy chương trình. Quan sát các kết quả nhận được và cho nhận xét về các kết quả đó.
Hoạt động 2: Khởi động và gõ chương trình để tính các biểu thức ( 20’)
Hs: thực hiện gõ bài 1 câu b.
Bài 2 câu a
b.dịch và chạy chương trình. Quan sát kết quả. Nhận xét.
Kết quả:
Writeln(‘16/3=’,16/3); kq: 5.33333
Writeln(’16 div 3=’,16 div3); kq: 5
Writeln(’16 mod 3=’,16 mod 3);kq: 1
Writeln(’16 mod 3=’,16 – (16 div 3) *3); kq: 1
Writeln(’16 div 3=’,(16 – (16 mod 3)) /3); kq: 5
Uses crt;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘16/3=’,16/3);
Writeln(’16 div 3=’,16 div3);
Writeln(’16 mod 3=’,16 mod 3);
Writeln(’16 mod 3=’,16 – (16 div 3) *3);
Writeln(’16 div 3=’,16 – (16 mod 3) /3);
4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP.
4.1. Tổng kết: (4’)
Gv chốt nội dung bài học.
Hs biết vận dụng các kí hiệu phép toán số học trong pascal để viết chương trình giải một số bài toán biểu thức đơn giản. Nhận biết và sửa được các lỗi thông thường.
4.2. Hướng dẫn tự học: (1’)
Đối với bài học ở tiết học này:
-Về nhà học thuộc kiến thức cơ bản đã học. Thực hành thêm ở nhà.
Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
Học sinh chuẩn bị trước phần còn lại của BÀI THỰC HÀNH 2.
.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 9 cuong soan.doc