I.Mục tiêu: Giúp HS
-Nhận biết:Số 13 gồm 1chục và 3 đơn vị
Số 14 gồm 1chục và 4 đơn vị
Số 15 gồm 1chục và 5 đơn vị
-Biết đọc,viết các số đó,biết nhận biết số có hai chữ số.
II.Đồ dùng:
-Các bó chục que tính và các que tính rời.
III.Các hoạt động
8 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 859 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy – Môn Toán - Tuần 19, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 3 tháng 1 năm 2011
TUẦN 19:
Toán : Mười một,mười hai
I.Mục tiêu: Giúp HS
-Nhận biết:số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị,số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
-Biết đọc viết các số đó.Bước đầu nhận biêt số có 2 chữ số
II. Đồ dùng:
-Bó chục que tính và các que tính rời.
III.Các hoạt động:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ:
Nhận xét bài KT HKI
3.Bài mới:
a/Giới thiệu số 11:
Cho HS lấy 1 bó chục que tính và 1 que tính rời.
-Có tất cả bao nhiêu que tính?
-Một chục que tính bằng mấy que tính?
*Mười que tính và một que tính là mười một que tính.
Hỏi 10 và 1 là mấy?
-Ghi bảng:11
-Đọc là : mười một
-Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
-Số 11 gồm mấy chữ số viết liền nhau?
*Chữ số 1 đứng trước chỉ 1 chục, chữ số 1 đứng sau chỉ 1 đơn vị.
b/Giới thiệu số 12: HD tương tự 11
- 10 que tính và 2 que tính .Tất cả là mấy que tính?
Ghi bảng : 12
Đọc là :mười hai
-Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
-Số 12 gồm mấy chữ số viết liền nhau?
- Chữ số 1 chỉ mấy chục, chữ số 2 chỉ mấy đơn vị?
Giải lao
4.Thực hành:
*Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống
Nhận xét
*Bài 2:Vẽ thêm chấm tròn(theo mẫu)
*Bài 3:Trò chơi “Tô màu tiếp sức”
-Yêu cầu tô 11 hình tam giác và 12 hình vuông.
-Tổ nào tô đúng, nhanh tổ đó thắng.
Nhận xét - tuyên dương
*Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
-Trong tia số này số nào là số lớn nhất?số nào là số bé nhất?so sánh số 11 như thế nào với số 12?
5.Củng cố, dặn dò:
-Chúng ta vừa học số mấy?(số:11,12)
-Số 11 gồm mấy chữ số, đó là những chữ số nào?
-Số 12 gồm mấy chữ số, đó là những chữ số nào?
Nhận xét tiết học.
*Dặn dò:
+Về luyện viết số 11,12,tập đếm xuôi từ 0 đến 12, đếm ngược từ 12 đến 0.
+Xem trước bài:Mười ba, mười bốn,mười lăm.
-Thực hiện
-10 que tính
HS nhắc lại
-Là 11
-Đọc cá nhân, đồng thanh
-1chục và 1 đơn vị
-Gồm 2 chữ số 1 viết liền nhau
Viết bảng con số 11
-Lấy 1 bó chục que tính và 2 que tính
-Tất cả là 12 que tính
-Đọc cá nhân, đồng thanh
-Một chục và 2 đơn vị
-Gồm 2 chữ số viết liền nhau, chữ số 1 đứng trước, chữ số 2 đứng sau.
-Số 1 chỉ 1 chục, số 2 chỉ 2 đơn vị
-Viết bảng con số 12
-Làm sách và đọc kết quả
-2HS lên bảng vẽ, lớp quan sát nhận xét
-4 tổ tham gia
-Làm sách,1HS làm bảng,nhận xét,sửa bài
-Lớn nhất số 12,bé nhất số 0
-11 bé hơn 12
HS trả lời
TUẦN 19: Thứ ba ngày 4 tháng 1 năm 2011
Toán: Mười ba, mười bốn, mười lăm
I.Mục tiêu: Giúp HS
-Nhận biết:Số 13 gồm 1chục và 3 đơn vị
Số 14 gồm 1chục và 4 đơn vị
Số 15 gồm 1chục và 5 đơn vị
-Biết đọc,viết các số đó,biết nhận biết số có hai chữ số.
II.Đồ dùng:
-Các bó chục que tính và các que tính rời.
III.Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1.Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ:
-Đọc số 11 và cho biết số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị.
-Đọc số 12 và cho biết số 12 gồm mấy chụcvà mấy đơn vị.
*Viết bảng con số:11,12
Nhận xét - Ghi điểm
3.Bài mới:
a/Giới thiệu số 13:
-Yêu cầu HS lấy 1 bó chục que tính và 3 que tính rời.
-Được tất cả bao nhiêu que tính?
-Ghi bảng:13
-Đọc: Mười ba
-Số 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
-Số 13 gồm mấy chữ số đứng liền nhau, đó là những chữ số nào?
Nhận xét
b/Giới thiệu số 14 và 15: Tiến hành tương tự như giới thiệu số 13
Giải lao
4/Thực hành:
*Bài 1a:Viết số
-GV đọc số
*Bài 1b:Viết số vào ô trống
-Chấm 10 bài- nhận xét
*Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống
Yêu cầu đếm rồi điền số
*Bài 3:Nối mỗi tranh với 1 số thích hợp(theo mẫu)
-Hướng dẫn mẫu
-Trò chơi: “nối số với hình”hình thức nối tiếp sức.
-Nhận xét, tuyên dương
*Bài 4: Điền số vào dưới mỗi gạch của tia số
-Nhận xét,sửa bài
-Trong tia số này số nào là số lớn nhất?số nào là số bé nhất?
-Số 10 bé hơn những số nào?
4.Củng cố,dặn dò:
-Chúng ta vừa học những số nào?
-Số 13,14,15 là những số có mấy chữ số?
-Số 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
-Số 14 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
-Số 15 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
*Dặn dò:
-Về đọc viết lại các số vừa học.
-Xem trước bài: muời sáu, mười bảy, mười tám, mười chín.
2 HS
2 HS
HS lên bảng - Lớp bảng con
-Thực hiện
-10 que tínhvà 3 que tính là 13 que tính
-Đọc cá nhân,đồng thanh
-Một chục và 3 đơn vị
-Gồm 2 chữ số đứng liền nhau,chữ số 1 đứng trước chữ số 3 đứng sau.
-Viết bảng con:13
-Viết bảng con
-Làm vở, 1 HS làm bảng
-Nhận xét
-Làm SGK, đọc kết quả sửa bài
HS làm miệng
-2 đội mỗi đội 3 em
-Nêu yêu cầu bài tập,1 HS làm bảng, lớp làm sách
HS làm SGK
-Số 15 lớn nhất -số 0 bé nhất
-Số 11,12,13,14,15,
HS trả lời
TUẦN 19: Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2011
Toán: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín.
I.Mục tiêu:Giúp HS
-Nhận biết mỗi số(16,17,18,19,)gồm một chục và một số đơn vị(6,7,8,9,)
-Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số.
II. Đồ dùng:
-Các bó chục que tính và một số que tính rời
III.Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt đông của Trò
1. Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ:
-GV đọc số:13,14,15
-Số 13(14,15)gồm mấy chục và mấy đơn vị?
3.Bài mới:
a/Giới thiệu số 16:
Y/c HS lấy một bó chục que tính và 6 que tính rời.
-10 que tính và 6 que tính tất cả là mấy que tính?
Số 16 được viết như thế nào ?
GV ghi bảng 16
-Số 16 là số có mấy chữ số?
Đó là những số nào ?
-Chữ số 1 chỉ gì ?
Chữ số 6 chỉ gì?
-Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Nhận xét
b/Giới thiệu số 17, 18, 19
Tương tự như giới thiệu số 16
HS nắm được:
Số 17(18,19) gồm 1 chục và 7(8, 9) đơn vị
-Số 17(18,19) là số có 2 chữ số
Chữ số 1 đứng trước , chữ số 7, 8, 9 đứng sau
Giải lao
4.Thực hành
Bài 1:Viết số
1a/Đọc số
1b/Chấm một số bài - nhận xét
Bài 2: Điền số
-Đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi điền số
Bài 3:Nối hình với số
Trò chơi:Nối tiếp sức
Bài 4: Điền số vào mỗi vạch của tia số
-Trong tia số này số nào là số lớn nhất ?Số nào là số bé nhất?
-Các số 10, 11 .... 19 là số có mấy chữ số?
4.Củng cố
Chúng ta vừa học những số nào ?
Số 16 ... gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Đọc các số có 2 chữ số đã học ?
-Về xem trước bài: Hai mươi -Hai chục.
- HS viết bảng con
(3HS)
HS thực hiện
16 que tính
Viết số 1 rồi viết số 6 bên phải số 1
Số 16 là số có 2 chữ số - chữ số 1 và chữ số 6
Chữ số 1 chỉ một chục
Chữ số 6 chỉ 6 đơn vị
-Đọc số 16 cá nhân đồng thanh
16 gồm 1 chục và 6 đơn vị
Viết bảng con số 16
HS viết bảng con
Làm vở
Làm SGK , Đọc số vừa điền
2Đội , mỗi đội 4 em
1 HS làm bảng -Làm SGK
19,10
Là số có 2 chữ số
HS trả lời
TUẦN 19: Thứ sáu ngày 7 tháng 1 năm 2011
Toán : Hai mươi -Hai chục
I.Mục tiêu:Giúp HS:
-Nhận biết số lượng 20;20 còn gọi là hai chục
-Biết đọc,viết số đó
II. Đồ dùng: -Các bó chục que tính
III.Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định
2. Bài cũ: GV đọc số :16, 17, 18, 19
Các số 16, 17, 18, 19 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Nhận xét- ghi điểm.
3. Bài mới
Giới thiệu số 20
-Y/C HS lấy 1 bó chục que tính rồi lấy thêm 1 bó chục que tính nữa
-Được tất cả bao nhiêu que tính?
-1 chục que tính và 1 chục que tính là mấy que tính?
-10 que tính và 10 que tính là mấy que tính?
Nói : 20 còn gọi là hai chục
GV ghi bảng : 20 còn gọi là hai chục
Đọc là : Hai mươi
-Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 20 gồm có mấy chữ số liền nhau? Đó là những số nào?
Giải lao
4.Thực hành
Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó.
Bài 2: Trả lời câu hỏi
Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Nhận xét-Tuyên dương
Bài 3: Điền số vào tia số
Nhận xét
Bài 4:Trả lời câu hỏi
HD mẫu: Số liền sau của 15 là 16
Thu chấm một số bài - nhận xét
5.Củng cố -Dặn dò :
-Chúng ta vừa học số mấy?-Số 20 còn gọi là gì?
-Trong dãy số từ 10 đến 20 số nào là số lớn nhất ?
-Số nào là số bé nhất?
-Tất cả các số này là số có mấy chữ số ?
Dặn dò:Về xem lại bài vừa học
-Xem trước bài :Phép cộng dạng 14 cộng 3
HS viết bảng con
HS trả lời
HS thực hiện
20 que tính
2 chục que tính
HS nhắc lại
2 chục 0 đơn vị
20 gồm 2 chữ số liền nhau, chữ số 2 đứng trước, chữ số 0 đứng sau
1 HS viết bảng lớp-Lớp viết bảng con-đọc đồng thanh.
Làm miệng:
-1 HS hỏi 1 HS trả lời
Làm SGK -Đọc các số đó
1 HS làm bảng - lớp làm vở
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- toan 19.doc