Kế hoạch bài học Đại số 9 - Tiết 1, 2: Căn bậc hai số học

MT: Biết cách vận dụng linh hoạt các hệ thức vào việc tìm các yếu tố chưa biết về cạnh trong tam giác vuông.

* PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.

* NL, PC: tự chủ, trách nhiệm, nghiêm túc, chính xác, tự học, tự giải quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác nhóm.

 

docx5 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 562 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài học Đại số 9 - Tiết 1, 2: Căn bậc hai số học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN : 1 TIẾT : 1,2 NGAØY SOAÏN: 08/8/2018 NGAØY DẠY: 13/8/2018 CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA CĂN BẬC HAI SỐ HỌC Tên hoạt động Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi chú A. Hoạt động khởi động: * MĐ: Tạo hứng thú và mâu thuẫn nhằm lôi cuốn các em học sinh vào bài mới. * PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, KT động não. * Năng lực và phẩm chất: tư duy, hợp tác, giao tiếp, tích cực học. -Nhiệm vụ: HS HĐ cá nhân làm a, b/5 - HS: Thực hiện nhiệm vụ - Sản phẩm: a) - Cạnh hình vuông là x (cm) x2 = 9 x = 3 hoặc x = - 3 b) 23 N; 0 N 23 Z; 0 Z 23 Q; 0 Q; ; 4,581 Q-GV làm gì? GV: Quan sát HĐ cá nhân của HS, cho 1hs chia sẻ trước lớp. GV: Đặt vấn đề vào phần mới. - Dự kiến thời gian:10’ B. Hoạt động hình thành kiến thức : *MĐ: N¾m ®­îc ®Þnh nghÜa CBH sè häc cña mét sè kh«ng ©m. Biết sự liên hệ giữa phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng quan hệ này để so sánh các số. * PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, KT động não. * Năng lực và phẩm chất: tự học, tư duy,tính toán, hợp tác, giao tiếp. - Nhiệm vụ : - HS: C¨n bËc hai cña mét sè a kh«ng ©m lµ sè x sao cho x2 = a. - HS thực hiện nhiệm vụ. - Phương thức hoạt động: hs hoạt động cá nhân nghiên cứu thông tin phần 1a,b –SHD/tr5 Yêu cầu hs nghiên cứu nội dung mục 2/6 - HS thực hiện nhiệm vụ, - Mục 2b hoạt động chung cả lớp. hs nghiên cứu 3/6 - HS thực hiện nhiệm vụ. - GV: Y/c hs hoạt động cặp đôi mục 3b/6 - HS thực hiện bài tập so sánh. - Sản phẩm: 1) b) Với a > 0, là căn bậc hai số học của a. c /tr6-SHD - Căn bậc hai số học của 25 là: = 5 - Căn bậc hai số học của 169 là: = 13 - Căn bậc hai số học của 3600 là: = 60 - Căn bậc hai số học của 4,9 là: - Căn bậc hai số học của 0,81 là: = 0,9 GV làm gì? - GV: Yêu cầu hs hoạt động cá nhân nghiên cứu thông tin phần 1a,b –SHD/tr5 CBH số học của số a không âm là gì ? - GV: yêu cầu hs hoạt động cặp đôi phần 1c/tr6 - GV quan sát, nhận xét hoạt động của một số cặp đôi, kiểm tra hs yếu. GV làm gì? - GV nhấn mạnh mục 2b/6 2b/tr6 –SHD * Chú ý: +) Với a > 0: - Sản phẩm: 3) a/tr6-SHD Cho a, b ≥ 0 thì a < b < b) So sánh: 6 và ; 0,7 và 36 > 35 nên > . Vậy 6 > 0,49 < 0,5 nên < . Vậy 0,7 < GV làm gì? - GV quan sát, nhận xét hoạt động của một số cặp đôi, kiểm tra hs yếu. - Dự kiến thời gian: 15’ 2.Một số hệ thức liên quan tới đường cao *MT: Viết được một số hệ thức liên quan tới đường cao trong tam giác vuông. Biết cách vận dụng các hệ thức vào việc tìm các yếu tố chưa biết về cạnh trong tam giác vuông. * PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, KT động não. * NL và PC: Tự học, tư duy, tính toán, hợp tác, giao tiếp. Nhiệm vụ : hs hoạt động cặp đôi phần 2a, 2b, 2c/tr59+60/shd - Phương thức hoạt động: - HS: Thực hiện n/vụ và báo cáo - Sản phẩm: a) (g.g) b) AH = h, BH = c’, CH = b’ h2 = b’.c’→b’=?, c’=? Bài tập 2: Hình 19 x2 = 4.9 = 36 →x = 6 (đvđd) c) BC = a, AH = h, AB = c, AC = b b.c = a.h →b = ?, c = ?, a = ?, h = ? Bài tập 3: Hình 20 Áp dụng đl Pytago vào tam giác ABC vuông tại A, ta có: BC2=AB2 + AC2 = 62 + 82 = 100→BC = 10 Xét tam giác ABC vuông tại A với đường cao AH, ta có: AB.AC = BC.AH (đvđd) -GV làm gì?- GV: Quan sát, trợ giúp, nhận xét hoạt động và sản phẩm của 1 số cặp đôi, chốt kiến thức và nhấn mạnh cả cách tìm các thành phần ở mỗi công thức. Cử 1 số hs đi chia sẻ với cặp đôi khác. 15’ 2c: GV có thể y/c hs viết công thức tính diện tích tam giác vuông bằng 2 cách d/ hình 20 - Phương thức hoạt động: Yêu cầu hs hoạt động cá nhân phần 2d/tr60/shd Nhiệm vụ - HS: Thực hiện n/vụ và báo cáo - Sản phẩm: d) AH = h, AB = c, AC = b Hình 20: (đvđd) -GV làm gì?- - GV: Quan sát, trợ giúp, nhận xét hoạt động và sản phẩm của 1 số cá nhân và cho lan tỏa kết quả chính xác. 10’ C. Hoạt động luyện tâp: * MT: Biết cách vận dụng linh hoạt các hệ thức vào việc tìm các yếu tố chưa biết về cạnh trong tam giác vuông. * PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. * NL, PC: tự chủ, trách nhiệm, nghiêm túc, chính xác, tự học, tự giải quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác nhóm. - Phương thức hoạt động: yêu cầu hs hoạt động cá nhân bài 1+2/tr60+61/shd. - HS thực hiện nhiệm vụ và báo cáo sản phẩm - GV y/c hs hoạt động nhóm bài 3+4/tr61/shd. - HS thực hiện và báo cáo. -GV làm gì? - GV: Quan sát, nhận xét. Y/c hs chia sẻ kq. -Sản phẩm: Bài 1/tr60/shd Hình 21 y2 =2.(2 + 8) = 20 →y = 2 (đvđd) x2 =2.8 = 16 →x = 4 (đvđd) Hình 22 (đvđd) Bài 2/tr61 –SHD x2 =3.(3 + 12) = 45 →x = 3 (cm) y2 =12.(3 + 12) = 180 →y = 6 (cm) -GV làm gì? GV nx sp một số nhóm. Mời đại diện 1 nhóm chia sẻ trên bảng - GV y/c hs ghi vào vở những nội dung em đã nắm được – chưa hiểu qua bài học. - HS thực hiện. - GV cử hs chia sẻ cho bạn những nội dung chưa hiểu hoặc y/c hs về nghiên cứu tiếp. -Sản phẩm: Bài 3/tr61 –SHD (ô li) Bài 4/tr61 –SHD a) AC2=AB2 + BC2 = 82 + 62 = 100→AC = 10 b) (cm) AF2 = BF2 – AB2 = (cm) SABF= FA.AB:2 = AE.BF:2 = (cm2) - Dự kiến thời gian: 30’ HS có thể tính trực tiếp theo số đo trên hình hoặc đặt tên hình rồi tính độ dài các đoạn 4b hs có thể làm các khác hoặc sử dụng kiến thức về 2 tam giác đồng dạng cũng chấp nhận. D. E. Hoạt động tìm tòi mở rộng . -Nhiệm vụ: Đọc, hiểu và thực hiện. -Phương thức hoạt động: học sinh hoạt động cá nhân -GV làm gì? Giao việc, GV y/c hs đọc SHD và thực hiện trải nghiệm; nghiên cứu trước bài LUYỆN TẬP tr62/shd - Dự kiến thời gian: 10’

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxvnen tiet 12_12400653.docx