I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Ôn tập cho hs các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, các kiến thức về Hàm số bậc nhất.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức, biến đổi biểu thức, tìm x.
- Rèn kĩ năng vẽ đồ thị, xác định đường thẳng
3. Thái độ:
- Rèn ý thức tự giác, trung thực trong thi cử.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
- Thước thẳng, bảng phụ, bảng phụ, MTBT.
2. Học sinh:
- Bảng nhóm, thước thẳng, MTBT.
86 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 503 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài học Đại số 9 - Tiết 1 đến tiết 36, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a có gì khác căn bậc hai không?
2. Nội dung bài mới
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
HĐ1: Khái niệm căn bậc ba (18’)
- GV treo bảng phụ ghi bài toán SGK
? Hãy điền vào chỗ trống?
* Bài toán: (SGK- 34)
Cho V = 64 (l)
Tìm x = ? (dm)
x
Giải
Gọi x (dm) là độ dài cạnh của thùng hình lập phương.
Theo bài ra ta có x3 = 64.
Ta thấy x = 4 vì 43 = 64.
Vậy độ dài cạnh của thùng là 4 dm
- GV giới thiệu 4 là căn bậc ba của 64
? Vậy căn bậc ba của số a là gì?
? Căn bậc ba của 8 ; -125 là bao nhiêu ?
- GV giới thiệu kí hiệu căn bậc ba
? Mỗi số a có mấy căn bậc ba?
?
- GV chốt chú ý SGK.
? Hãy làm ?1 SGK?
- GV gọi HS lên làm, HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét.
- Quan sát
- Theo dõi
- Nghe.
- Suy nghĩ
- Trả lời
- Nghe và ghi bài.
- Trả lời
- Nghe.
- Làm ?1
- Nêu nhận xét
1- Khái niệm căn bậc ba
* Bài toán: (SGK- 34)
Ta có 43 = 64.
Khi đó 4 gọi là căn bậc ba của 64.
* Định nghĩa: (SGK)
Căn bậc ba của a là x\ x3 = a.
* Ví dụ 1.
2 là căn bậc ba của 8, vì 23 = 8.
-5 là căn bậc ba của -125
vì (-5)3 = -125
+ Kí hiệu:
* Chú ý:
Mỗi số a có duy nhất 1 căn bậc ba.
?1
a)
b)
c)
d)
* Nhận xét: (SGK)
HĐ2: Tính chất căn bậc ba (12’)
- Có nhận xét gì về căn bậc ba của một số dương, số âm, số 0?
- GV giới thiệu nhận xét SGK.
? Căn bậc ba có tính chất như căn bậc hai không?
- GV gọi HS viết các công thức thể hiện tính chất của căn bậc ba.
? Các tính chất trên có ứng dụng gì?
? Hãy làm ví dụ 2, ví dụ 3- SGK?
- GV ghi đề ?2 - SGK.
? Có cách làm nào?
- GV gọi hai HS lên làm.
=> Nhận xét.
- Suy nghĩ, trả lời
- Nghe
- HS viết.
- TL: Dùng để so sánh, tính toán,
TL: +C1: Khai căn rồi tính
+C2: áp dụng quy tắc chia hai căn thức
- HS làm ví dụ 2, ví dụ 3.
- HS đọc đề bài và trả lời.
- Lên bảng làm
- Nhận xét
2- Tính chất
a) a < b
b)
c) Với b , ta có
* Ví dụ 2. So sánh 2 và .
Giải. Ta có 2 = ; mà 8 > 7 nên . Vậy 2 > .
* Ví dụ 3. Rút gọn
?2-SGK:
+)
+)
3. Củng cố (8’).
- Y/c học sinh suy nghĩ làm bài 68 và 69 trong SGK.
Bài 68/36: Tính
a) b)
Bài 69/34: So sánh
a) 5 và Ta có: mà . Vậy 5 >
4. Hướng dẫn về nhà (2’).
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK + 88; 89; 90; 92; 93 - SBT trang 17.
- Đọc phần bài đọc thêm-sgk
- Làm các câu hỏi phần ôn tập chương, tiết sau ôn tập.
Tiết (TKB):.........Lớp dạy: 9A; Ngày dạy:.........Sĩ số:.... Vắng:
Tiết (TKB):.........Lớp dạy: 9B; Ngày dạy:.........Sĩ số:.... Vắng:
Tiết 15: ÔN TẬP CHƯƠNG I (T1)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nắm được những kiến thức cơ bản về căn bậc hai.
2. Kỹ năng
- Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ có chứa căn thức bậc hai
3. Thái độ
- Phát triển tư duy tổng hợp cho HS.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Bảng phụ, phấn màu
2. Học sinh
- Ôn kiến thức cơ bản
III. TIẾN TRÌNH DẠY DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp với nội dung ôn tập
2. Nội dung bài mới
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
HĐ1: Ôn tập lí thuyết (20’)
- GV yêu cầu học sinh đọc nội dung câu hỏi trong SGK.
- Yêu cầu học sinh xem lại và trả lời câu 1!
- Yêu cầu học sinh chứng minh: với mọi a
- Biểu thức A phải thỏa mãn đk gì để xác định?
- Viết công thức tổng quát về mối liên hệ giữa phép nhân, chia với phép khai phương?
- GV chốt lại kiến thức.
Đứng tại chỗ đọc bài.
Thảo luận, trả lời
Trả lời miệng
Nghiên cứu và trả lời
- HS thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
Nghe giảng
I. Trả lời các câu hỏi:
1, * Với a 0 , ta có .
VD:
2, Chứng minh;
* Với A là biểu thức có.
VD: .
3, xác định
4, Với A, B 0 có
5, Với A 0, B > 0 có
HĐ2: Nhắc lại các công thức biến đổi căn- ví dụ (22’)
Giáo viên treo bảng phụ ghi các công thức cần nhớ.
- Yêu cầu hs đọc lại công thức và cho ví dụ:
Quan sát
Đọc và cho ví dụ:
II. Các công thức cần nhớ:
1,
Ví dụ:
2, ()
Ví dụ:
3, Với >0
Ví dụ:
4, với B>=0
Ví dụ:
5, Với A,B >=0
Ví dụ:
6, Với AB>0, B 0
Ví dụ:
7, với B>0
Ví dụ:
8,
Với
9,
Với A>=0. B>=0 và
3. Củng cố (3’).
- Để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai ta thường vận dụng kiến thức nào?
- Nêu các dạng toán thường gặp trong phần này? Cách giải?
- GV chốt lại kiến thức .
4. Hướng dẫn về nhà (2’).
- Ôn tập các kiến thức đã học.
- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK + 96; 97; 98; 99; 100 - SBT (18)
_______________________________________________
Tiết (TKB):.........Lớp dạy: 9A; Ngày dạy:.........Sĩ số:.... Vắng:
Tiết (TKB):.........Lớp dạy: 9B; Ngày dạy:.........Sĩ số:.... Vắng:
Tiết 16: ÔN TẬP CHƯƠNG I (T2)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nắm được những kiến thức cơ bản về căn bậc hai.
2. Kỹ năng
- Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ có chứa căn thức bậc hai
3. Thái độ
- Phát triển tư duy tổng hợp cho HS.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Bảng phụ, phấn màu
2. Học sinh
- Ôn kiến thức cơ bản
III. TIẾN TRÌNH DẠY DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp với nội dung ôn tập
2. Nội dung bài mới
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
HĐ2: Chữa bài tập dạng rút gọn (20’)
? Nêu các dạng toán thường gặp vận dụng kiến thức trên?
- GV đưa đề bài 70b, d lên bảng phụ.
? Hãy nêu cách tính ở mỗi ý?
- GV gọi hai HS lên bảng làm, HS khác làm cá nhân ra nháp
=> Nhận xét.
- GV chốt kiến thức đã sử dụng.
- Gv đưa đề bài 71a, d lên bảng phụ.
? Hãy nêu cách rút gọn?
- GV cho HS hoạt động nhóm (3')
- GV chữa bài làm của các nhóm trên bảng nhóm.
- GV chốt: về dấu của biểu thức khi khai căn.
- Quan sát, trả lời
- Lên bảng
- Nêu nhận xét
- HS nghe.
- Trả lời
- HS hoạt động nhóm.
- HS quan sát.
- HS lưu ý.
Bài 70- SGK
b)
=
d)
=
= 36 . 9 . 4 = 1296.
Bài 71- SGK
a)
=
= 2.2 - 3 . 2 + . 2 -
= -2 +
= - 2.
d)
=
=
= 6
= 1 + .
HĐ3: Chữa bài tập dạng phân tích đa thức thành nhân tử (20’)
? Hãy làm bài 72 - SGK?
? Nêu các cách phân tích đa thức thành nhân tử?
? Với phần a, d bài 72 làm ntn?
- GV gọi HS lên làm, HS khác làm cá nhân.
=> Nhận xét.
- GV đưa đề bài 73 lên bảng.
? Bài yêu cầu gì?
? Dấu trừ trong biểu thức dưới dấu căn có ảnh hưởng gì không?
- GV cho HS làm theo nhóm.
- GV chữa bài làm của các nhóm, nhận xét.
HS dễ mắc sai lầm
- HS trả lời.
- HS lên bảng làm.
- HS quan sát và trả lời.
- Hoạt động nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Sửa chữa
Bài 72-SGK
a) xy - y
=
= .
d)
=
=
Bài 73 - SGK
a)
=
=
Với a = -9, ta có:
3. Củng cố (3’).
- Để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai ta thường vận dụng kiến thức nào?
- Nêu các dạng toán thường gặp trong phần này? Cách giải?
- GV chốt lại kiến thức .
4. Hướng dẫn về nhà (2’).
- Ôn tập các kiến thức đã học.
- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
Tiết (TKB):.........Lớp dạy: 9A; Ngày dạy:.........Sĩ số:.... Vắng:
Tiết (TKB):.........Lớp dạy: 9B; Ngày dạy:.........Sĩ số:.... Vắng:
Tiết 17: ÔN TẬP CHƯƠNG I (T3)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Củng cố, khắc sâu các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai.
2. Kỹ năng
- Vận dụng các kiến thức về căn bậc hai dã học để giải một số dạng toán liên quan như: Tìm x, rút gọn, chứng minh
3. Thái độ
- Rèn kĩ năng biến đổi toán học, tính cẩn thận chắc chắn.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Bảng phụ, phấn màu
2. Học sinh
- Ôn tập các kiến thức cơ bản của chương.
- Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài giảng
2. Nội dung bài mới
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
Luyện tập (40’)
- GV: Để khắc sâu các công thức trên ta vào làm các bài tập sau.
- GV đưa đề đề bài 74a, b lên bảng.
- Muốn tìm được x ta làm ntn?
- GV gọi hai HS lên làm, HS khác làm cá nhân.
=> Nhận xét.
- GV chốt và ĐKXĐ của căn bậc hai.
- GV đưa đề bài 75a, c lên bảng phụ.
? Nêu phương pháp làm dạng toán này?
? ở bài này làm ntn?
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm trong 4 phút.
- GV chữa bài làm của các nhóm, gọi HS nhận xét.
- GV chốt về PP:
+ Sử dụng các phép biến đổi
+ Vận dụng linh hoạt hằng đẳng thức
- Cho HS làm tiếp bài 76 (SGK)
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính ?
- GV hướng dẫn HS làm.
? Có nhận xét gì về ?
- GV gọi HS làm tiếp.
- HS có thể dừng lại ở
? Biểu thức tối giản chưa?
? Còn rút gọn cho biểu thức nào?
HD: a - b = ; a2- b2 =?
? Khi a = 3b thì tính Q ntn?
- Quan sát
- Trả lời
- 2 HS lên bảng làm.
- Nêu nhận xét
- Quan sát.
- Biến đổi
VT =VP.
- Hoạt động nhóm
- Đại diện trả lời
- HS nghe và lưu ý
- Quan sát
- TL: Có dạng hiệu hai bình phương.
- HS trả lời các câu hỏi và thực hiện theo HD của GV.
I. Bài tâp
Bài 74. Tìm x:
a)
b)ĐK x0
(t/ m)
Bài 75: Chứng minh đẳng thức
a) VT=
=
=
= 0.5 - 2 = -1,5 = VP.
b) VT=
=
=
Bài 76 - SGK:
a) Rút gọn. Với a > b > 0.
Q=
=
=
=
=
b) Khi a = 3b có
Q =
3. Củng cố (3’).
- Nêu các dạng toán thường gặp ở chương này?
- Nêu các bước cơ bản để rút gọn biểu thức?
+ Tìm ĐK nếu cần
+ Phân tích tử và mẫu thành tích
+ Quy đồng nếu cần
+ Thực hiện các phép tính, chú ý vận dụng linh hoạt hằng đẳng thức.
4. Hướng dẫn về nhà (2’).
- Tiếp tục ôn tập các KT đã học.
- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
- Chuẩn bị bài tiết sau kiểm tra 1 tiết.
- HD bài 104 - SBT: . Để biểu thức nhận giá trị nguyên thì là gì của 4?
______________________________________________
Tiết (TKB):.........Lớp dạy: 9A; Ngày dạy:.........Sĩ số:.... Vắng:
Tiết (TKB):.........Lớp dạy: 9B; Ngày dạy:.........Sĩ số:.... Vắng:
Tiết 18: KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Giúp GV nhận xét đánh giá mức độ tiếp thu bài của HS.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kĩ năng trình bày bài thi cho HS.
3. Thái độ
- Giáo dục ý thức tự giác, trung thực trong học tập và thi cử.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Đề kiểm tra.
2. Học sinh: Ôn tập kiến thức.
III. NỘI DUNG
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Căn thức bậc hai, Hằng dẳng thức
Khi nào thì có nghĩa
Làm các dạng bài tập tìm điều kiện xác định của căn bậc hai; Vận dụng hằng đẳng thức tính và rút gọn các biểu thức
Số câu
1
1
2
Số điểm
2.0
2.0
4.0
2. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai.
Vận dụng các phép biến đổi làm bài tập tính và rút gọn đơn giản
Số câu
1
1
Số điểm
2.0
2.0
3. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Biết cách rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.
Tính giá trị sau khi rút gọn; Áp dụng các phép biến đổi làm toán rút gọn biểu thức chứa căn thức
Số câu
1
1
2
Số điểm
2.0
2.0
4.0
Tổng số câu
2
1
1
1
5
Tổng số điểm
4.0
2.0
2.0
2.0
10
ĐỀ BÀI
Câu 1. (2.0 điểm): Cho biểu thức . Tìm x để biểu thức M xác định?
Câu 2. (2.0 điểm): Tính giá trị của biều thức ?
Câu 3. (2.0 điểm): Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách biến đổi, rút gọn?
Câu 4. (2.0 điểm): Phân tích thành nhân tử
Câu 5. (2.0 điểm): Tìm x biết?
ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
Điểm
1
Biểu thức M xác định khi và chỉ khi:
1.0
1.0
2
Ta có biểu thức tương đương:
Vậy biểu thức đã cho có giá trị bằng 1
1.0
0.5
0.5
3
0.5
0.5
0.5
0.5
4
0.5
0.5
0.5
0.5
5
(1)
Nếu thì
(1)
(thỏa mãn )
Nếu thì
(1) (thỏa mãn )
0.5
0.5
0.5
0.5
Tiết (TKB):.........Lớp dạy: 9A; Ngày dạy:.........Sĩ số:.... Vắng:
Tiết (TKB):.........Lớp dạy: 9B; Ngày dạy:.........Sĩ số:.... Vắng:
CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
Tiết 19: §1: NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG
CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ. LUYỆN TẬP (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Nắm được các khái niệm giá trị của hàm số. đồ thị của hàm số. hàm số đồng biến. nghịch biến
2. Kỹ năng:
- Biết cách tính nhanh và thành thạo các giá trị của hàm số khi cho trước biến số. biết biểu diễn các cặp số (x. y) trên mặt phẳng toạ độ. vẽ thành thạo đồ thị của h/s y = ax.
3. Thái độ:
- Tính nhẩm nhanh, chính xác.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
- Thước thẳng. phiếu học tập
2. Học sinh:
- Bảng nhóm, thước thẳng.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Y/c H/s nhắc lại KN về H/số đã được học ở lớp 7
2. Nội dung bài mới:
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
HĐ1: Khái niệm về hàm số (13’)
- Khi nào thì y được gọi là hàm số của x ?
- Hàm số có thể cho bằng những cách nào?
- Cho hs nghiên cứu VD trong sgk.
- Đưa bảng phụ ghi sẵn VD. hướng dẫn hs ôn lại khái niệm.
- Vì sao y = 2x lại là một hàm số?
- Nhận xét?
- Treo bảng phụ:
- Bảng sau có xác định y là hàm số của x không? Vì sao?
y
3
4
3
5
8
x
6
8
4
8
16
- Nêu chú ý.
- Cho hs làm ?1 ra giấy nháp.
- Gọi 3 hs lên bảng làm.
- Nhận xét?
- Nếu mỗi giá trị của x luôn xác định duy nhất một giá trị tương ứng của y.
- Có thể cho bằng bảng hoặc công thức.
- Nghiên cứu VD trong sgk.
- Quan sát trên bảng phụ, nắm khái niệm hàm số.
- Vì y phụ thuộc vào x sao cho mỗi giá trị của x luôn xác định duy nhất một giá trị tương ứng của y.
- Quan sát bảng phụ và trả lời.
- Nắm nội dung chú ý.
- Làm ?1 ra giấy nháp, 3 hs lên bảng làm.
1. Khái niệm hàm số (sgk tr 42.)
* VD.
a) y là hàm số của x được cho như bảng sau:
x
1
2
3
4
y
6
4
2
1
b) y là hàm số của x được cho bởi công thức:
y = 2x; y = 2x + 3; y = .
Chú ý: sgk tr 42+43.
?1. Hàm số y = Ta có:
f(0) =
f(1) =
f(2) =
f(3) =
f(-2)=.
f(-10) =.
HĐ2: Cách vẽ đồ thị hàm số (12’)
- Gọi 1 hs lên bảng biểu diễn các điểm trên mptđ.
- Kiểm tra các em dưới lớp.
- Nhận xét?
- GV nhận xét. bổ sung nếu cần.
- Gọi 1 hs lên bảng vẽ đồ thị hàm số y = 2x.
- Kiểm tra các em dưới lớp.
- Nhận xét?
- GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
- Một hs lên bảng biểu diễn các điểm đã cho trên mặt phẳng toạ độ
- Quan sát bài làm trên bảng và làm vào vở.
- Nhận xét.
- 1 HS lên bảng vẽ đồ thị của hàm số y = 2x.
- Hs dưới lớp làm vào vở.
- Quan sát bài làm trên bảng.
- Nhận xét.
- Bổ sung.
2. Đồ thị của hàm số.
?2
a) Biểu diễn các điểm trên mặt phẳng toạ độ Oxy:
b) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x.
HĐ3: Tính chất hàm số (10’)
- Cho hs nghiên cứu ?3 sgk.
- Nêu khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến.
- Rút ra tổng quát.
- N/cứu sgk.
- Nắm KN hsố đồng biến. nghịch biến.
- Nắm nội dung “tổng quát”.
3. Hàm số đồng biến. nghịch biến.
?3 (sgk tr 43.)
* Tổng quát (sgk tr 44.)
3. Củng cố (3’).
- Gv nêu lại các khái niệm đã học trong tiết.
- 1 HS Lên bảng chữa Bài 1/44
4. Hướng dẫn về nhà (2’).
- Học thuộc lí thuyết.
- Xem lại các VD và BT.
- Làm các bài 1, 2, 3 sgk .
- Tiết sau mang thước, com pa.
__________________________________________
Tiết (TKB):.........Lớp dạy: 9A; Ngày dạy:.........Sĩ số:.... Vắng:
Tiết (TKB):.........Lớp dạy: 9B; Ngày dạy:.........Sĩ số:.... Vắng:
Tiết 20: NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG
CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ. LUYỆN TẬP (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Củng cố các khái niệm: Hàm số, biến số. đồ thị của hàm số, hàm số đồng biến trên R, nghịch biến trên R.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện KN tính giá trị của hàm số, kĩ năng vẽ đồ thị của hsố. kĩ năng “đọc” đồ thị.
3. Thái độ:
- Rèn kĩ năng giải BT.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
- Thước thẳng. phiếu học tập, com pa, MTBT.
2. Học sinh:
- Thước thẳng. com pa. MTBT.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ (8’)
- HS1: - Nêu khái niệm h/số. Cho 1 vd về h/số được cho bởi công thức.
- HS2: - Chữa bài 3 sgk tr 45.
2. Nội dung bài mới:
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
Luyện tập (25’)
- GV cho HS thảo luận nhóm.
- Kiểm tra sự hoạt động của các nhóm.
- Cho các nhóm đổi bài cho nhau.
- Treo bài làm 3 nhóm lên .
- Nhận xét?
- GV nhận xét.
- Cho hs nghiên cứu các đồ thị.
- Cho hs vẽ lại các đồ thị trong hình 4 vào vở.
- Theo dếi. kiểm tra độ chính xác của hs.
- Xác định toạ độ của A. B?
- Nhận xét?
- Nêu cách tính diện tích OAB?
- Nhận xét?
- Gv nhận xét.
- Gọi 1 hs lên bảng tính diện tích OAB.
- Nhận xét?
- Cho hs làm tiếp bài 7 (SGK – 46)
- Xét f(x1) – f(x2) = ?
- Chứng minh f(x1) – f(x2) < 0 khi x1< x2?
- Kết luận?
- Thảo luận theo nhóm
- Phân công công việc cho các thành viên trong nhóm.
- Các nhóm đổi bài cho nhau.
- QS bài làm trên bảng nhóm.
- Nhận xét bài làm.
- Các nhóm nhận xét sự chính xác của các bài làm.
- Nghiên cứu các đồ thị trong hình 4.
- Vẽ lại hình 4 chính xác vào trong vở.
-Toạ độ các điểm: A(2 ; 4) . B(4 ; 4).
- Nhận xét.
- C1:
SOAB=
=
C2: SOAB=SOIB - SOIA
-1 hs lên bảng tính SOAB.
- Nhận xét. bổ sung.
- HS làm bài theo HD của GV.
= 3x1 – 3x2
= 3( x1 – x2) < 0
vì
- Hs trả lời.
Bài 4 tr 45 SGK.
a) Các bước thực hiện vẽ đồ thị:
- Vẽ hình vuông cạnh 1 đv đỉnh O. đường chéo OB có độ dài bằng .
- Trên tia Ox đặt C sao cho OC = OB = .
- Vẽ hình chữ nhật đỉnh O. cạnh OC = . cạnh CD = 1 OD = .
-Trên tia Oy đặt diểm E sao cho OE = OD = .
-Vẽ đường thẳng OA. đó là đồ thị của hs y = .x
Bài 5 tr 45 sgk.
a) Vẽ đồ thị hàm số y = x và y = 2x trên cùng một hệ trục toạ độ.
b) Đường thẳng y = 4 cắt đồ thị hai hàm số y = x và y = 2x thứ tự tại A(2;4) và B(4;4).
- Gọi I(0; 4). dt OAB. dt OIB. dt OIA thứ tự là S. S1. S2 ta có:
S1 = (đvdt).
S2 = (đvdt).
Vậy S = S1 – S2 = 8 – 4
= 4 (đvdt).
Bài 7 tr 46 sgk.
Hàm số y = f(x) = 3x.
Với x1< x2 Ta có :
f(x1) – f(x2) = 3x1 – 3x2
= 3( x1 – x2) < 0 ( vì x1 < x2 ).
- Vậy h/số y = 3x đồng biến trên R.
3. Củng cố (10’).
- Y/c H/s làm bài trên phiếu học tập có nội dung là bài 6/45-SGK.
- Sau đó tổ chức cho H/s các nhóm thi đua. Chọn 2 đội chơi thi “giải toán nhanh”.
- Mỗi hs lên tính giá trị của 2 hàm số tại cùng 1 giá trị của biến.
- Người sau có thể sửa bài của người trước.
- Đội nào xong trước và đúng nhiều thì thắng.
- GV và các H/s khác Ktra. NX
4. Hướng dẫn về nhà (2’).
- Ôn tập lại các kiến thức đã học.
- Xem lại các VD và BT.
- Làm các bài 6, 7 tr 45 sbt.
- Đọc trước bài “Hàm số bậc nhất”
______________________________________
Tiết (TKB):.........Lớp dạy: 9A; Ngày dạy:.........Sĩ số:.... Vắng:
Tiết (TKB):.........Lớp dạy: 9B ;Ngày dạy:.........Sĩ số:.... Vắng:
Tiết 21: §2: HÀM SỐ BẬC NHẤT. LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Nắm vững các kiến thức về ĐN hàm số bậc nhất. Tính chất của hàm số bậc nhất.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng kiến thức vào làm bài tập một cách thành thạo.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chú ý khi làm toán.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
- Thước thẳng, phiếu học tập, bảng phụ.
2. Học sinh:
- Bảng nhóm, thước thẳng.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi x R. Với mọi x1, x2 bất kì R ta có:
Nếu x1 < x2 mà thì hàm số y = f(x) đồng biến trên R.
Nếu x1 < x2 mà thì hàm số y = f(x) nghịch biến trên R.
2. Nội dung bài mới:
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
HĐ1: Khái niệm về hàm số bậc nhất (15’)
- Đặt vấn đề: ta đã biết k/n hàm số và biết lấy VD về hàm số. Hôm nay ta sẽ học một hàm số cụ thể là hàm số bậc nhất. Vậy hàm số bậc nhất là gì và tính chất của nó ra sao, đó là nội dung bài học hôm nay.
- Đưa nội dung bài toán lên màn hình.
- Vẽ sơ đồ chuyển động và hướng dẫn học sinh.
- Treo bảng phụ, cho hs điền khuyết.
- Cho hs làm ?2.
- Treo bảng phụ ghi nội dung ?2.
- Gọi 1 hs lên điền vào bảng.
- Nhận xét?
- Vì sao s lại là hàm số của t?
- GV nhận xét.
- GV đưa nội dung bài tập sau lên bảng phụ.
- Các hàm số sau có phải là h/s bậc nhất không? Vì sao?
a)y=1 – 5x. b)y = .
c)y=2x2+3. d) y=0x+7.
y = mx + 2. e)y=1-5x.
- Nếu là hàm số bậc nhất, hãy chỉ rế các hệ số a. b?
- GV giới thiệu chú ý
- Nghe GV thuyết trình.
- Nắm nội dung bài toán.
- Quan sát sơ đồ. điền vào phiếu học tập.
- Sau một giờ ô-tô đi được:
- Sau t giờ ô-tô đi được: .
- Sau t giờ ô-tô cách trung tâm HN là:..
- Nghiên cứu ?2.
-1 HS lên bảng điền bảng.
- Nhận xét.
- Bổ sung.
- Vì s phụ thuộc vào t và
- Hs làm bài tập và trả lời.
- Hs nghe. ghi bài.
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất.
Bài toán: sgk tr 46.
?1.
Sau 1 giờ ô tô đi được là 50 km.
Sau t giờ ô tô đi được là 50t km.
Sau t giờ, ô tô cách trung tâm HN là: s = 8 + 50t (km).
?2.
t
1
2
3
4
s
58
108
158
208
* Định nghĩa: SGK tr 47.
* Chú ý:
Khi b = 0, ta có hàm số y = ax đã học ở lớp 7.
HĐ2: Tính chất (13’)
- Xét hàm số y= - 3x+ 1.
- Hàm số xác định với những giá trị nào của x? Vì sao?
- Chứng minh hàm số trên nghịch biến trên R?
(Có thể hướng dẫn hs nếu cần).
- Nhận xét?
- Cho hs làm ?3, thảo luận theo nhóm.
- Đưa bài của 3 nhóm lên bảng.
- Nhận xét?
-Từ 2 VD trên, rút ra nhận xét: Hàm số y = ax + b đồng biến khi nào? Nghịch biến khi nào?
- Nhận xét?
- Bài tập: xét xem các hàm số sau, h/s nào đồng biến, h/s nào nghịch biến? Vì sao?
a) y=1 – 5x. b) y = .
c) y=2x+3. d) y= - x+7.
y = x + 2 ,e) y=1- x
- Cho hs làm ?4 ra giấy nháp.
- Gọi 1 Hs trả lời.
- Hs trả lời.
- Lên bảng thực hiện
- Thảo luận theo nhóm ?3.
- Quan sát bài làm trên bảng nhóm.
- Nhận xét.
..đồng biến khi a > 0.nghịch biến khi a< 0.
- Nhận xét.
- Trả lời
- Nhận xét.
- Làm ?4 ra giấy nháp
- Trả lời.
2. Tính chất.
VD: Xét hàm số y = - 3x + 1.
- Hàm số xác định với mọi giá trị của x R vì biểu thức – 3x + 1 xác định với mọi giá trị của
x R.
- Khi cho x1 < x2 ta có f(x1) – f(x2)
= - 3x1 + 1 + 3x2 – 1
= 3(x2 – x1) > 0 nên hàm số nghịch biến trên R.
?3. : Xét hàm số y = 3x + 1.
- Hàm số xác định với mọi giá trị của x R vì biểu thức 3x + 1 xác định với mọi giá trị của x R.
- Khi cho x1 < x2 ta có f(x1) – f(x2)
= - 3x2 + 1 + 3x1 – 1
= 3(x1 – x2) < 0 nên hàm số đồng biến trên R.
*Tổng quát: SGK tr 47.
*VD
– Các hàm số y=1– 5x. y= - x+7. y=1- x nghịch biến trên R vì có hệ số a < 0.
– Các h/số y = . y=2x+3.
y = x + 2 đồng biến trên R vì có hệ số a > 0.
3. Củng cố (10’).
- Gv nêu lại các khái niệm, tính chất đã học trong tiết.
- Đưa đề bài 8/48 lên bảng cho hs làm.
- Cho H/s làm tiếp Bài 9 tr 48.
4. Hướng dẫn về nhà (2’).
- Học thuộc lí thuyết.
- Xem lại các VD và BT.
- Làm các bài 10 sgk. bài 6, 7, 8 sbt.
____________________________________________
Tiết (TKB):.........Lớp dạy: 9A; Ngày dạy:.........Sĩ số:.... Vắng:
Tiết (TKB):.........Lớp dạy: 9B ; Ngày dạy:.........Sĩ số:.... Vắng:
Tiết 22: §3: ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax+b (a0)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Hiểu được đồ thị của h/số y = ax + b (a 0) là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ là b, song song với đường thẳng y = ax nếu a 0 và trùng với đường y = ax với b = 0.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng vào bài tập, rèn kĩ năng vẽ đồ thị.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chú ý khi làm toán.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
- Thước thẳng, phiếu học tập, bảng phụ.
2. Học sinh:
- Bảng nhóm, thước thẳng.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Thế nào là đồ thị của h/s y = f(x)? Đồ thị của h/s y = ax (a 0) là gì? Nêu cách vẽ đồ thị của h/s y = ax?
2. Nội dung bài mới:
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
HĐ1: Đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0) (15’)
- Gọi 1 hs lên biểu diễn các điểm trên mptđ.
- Quan sát các em hs dưới lớp.
- Nhận xét cách biểu diễn?
- GV nhận xét.
- Nối A.B.C; nối A’, B’, C’
- Nhận xét về các điểm A. B. C và A’, B’, C’?
- Nhận xét về hai đường thẳng AC và A’C’?
- Nhận xét?
- GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
- Cho hs làm ?2.
- Nhận xét?
- GV nhận xét.
- Với cùng một giá trị của biến x, nhận xét về các giá trị của hai hàm số?
- GV hướng dẫn cách xác định đồ thị của hàm số
y = 2x + 3.
- Qua ?2, hãy rút ra tổng quát?
- GV bổ sung nếu cần. nêu nội dung chú ý.
- 1 hs lên bảng biểu diễn trên mptđ.
- Dưới lớp làm vào vở.
- Nhận xét .
- Nối A.B.C; nối A’, B’, C’
- Nhận xét.
- Làm ?2.
- Nhận xét.
- giá trị của hai hàm số hơn kém nhau 3 ĐV.
- Theo dếi cách xác định đồ thị của hàm số
y = 2x + 3.
- Rút ra tổng quát.
- Nắm nội dung chú ý.
1. Đồ thị của h/số y = ax + b
(a 0)
?1. Biểu diễn các điểm trên mptđ.
A(1;2), B(2;4), C(3;6), A’(1;2+3). B’(2;4+3), C’(3;6+3).
?2.sgk tr 49.
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y = 2x
-6
-4
-2
0
2
4
6
y = 2x+3
-3
-1
1
3
5
7
9
* Tổng quát: sgk tr 50.
* Chú ý: Đồ thị của h/s y = ax + b (a 0) còn được gọi là đường thẳng y = ax + b; b được gọi là tung độ gốc của đường thẳng.
HĐ2: Cách vẽ đồ thị (16’)
- Khi b = 0 ta được hàm số nào? Cách vẽ đồ thị hàm số đó?
- Khi a 0, b 0, nêu cách vẽ?
- Nhận xét?
- GV nhận xét, bổ sung.
- Cho HS làm ?3
- Gọi một hs lên bảng tìm giao với các trục toạ độ.
- Cho hs đưới lớp làm ra giấy nháp
- Nhận xét?
- Gọi 1 hs lên bảng vẽ đồ thị.
- Nhận xét.
- GV nhận xét. sửa sai nếu có.
- Khi b = 0 ta được hàm số
y = ax.
- Nêu cách vẽ đồ thị.
- Nêu cách vẽ đồ thị hàm số
y = ax + b.
- Nhận xét.
- Làm ?3.
- 1 hs lên bảng tìm giao với các trục toạ độ.
- Quan sát bài làm trên bảng và làm vào nháp.
- Nhận xét.
- 1 hs lên bảng vẽ đồ thị.
- Nhận xét.
2. Cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0)
*Khi b = 0 thì y = ax. Đồ thị của hàm số
y = ax là đường thẳng đi qua gốc toạ độ O(0;0) và điểm A(1 ; a).
*Khi a 0 và b 0. Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm P(0 ; b) và Q(; 0).
?3
Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x – 3
Cho x = 0 ta có y = -3.
Cho y = 0 ta có x =
Vậy đồ thị hàm số y = 2x – 3 là đường thẳng đi qua hai điểm
P(0 ; -3); Q( ; 0).
3. Củng cố (7’).
- Hình dạng của đồ thị hàm số bậc nhất?
- Nêu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất? Vẽ đồ thị của hàm số y = -2x + 3.
4. Hướng dẫn về nhà (2’).
- Học thuộc lí thuyết.
- Xem lại các VD và BT.
- Làm các bài 15, 16 sgk.
_____________
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an hoc ki 1_12413121.doc