Kế hoạch bài học Đại số 9 - Tiết 9, 10: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Hoạt động chung cả lớp: thực hiện ví dụ.

? Tìm cách đưa các phân số về phân số bằng nó và có mẫu là số chính phương.

Sử dụng tính chất của CBH để khử mẫu.

- GV y/c hs nghiên cứu và thực hiện ví dụ về trục căn thức ở mẫu.

- HS tìm hiểu về hai biểu thức liên hợp với nhau.

- GV y/c hs nghiên cứu mục 4a/22

- HS thực hiện nhiệm vụ.

- GV cho hs hoạt động cặp đôi mục 4b,c/22

 

 

docx8 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 563 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài học Đại số 9 - Tiết 9, 10: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN : 5 TIẾT : 9-10 NGAØY SOAÏN: 18/8/2018 NGAØY DẠY: 13/9/2018 CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI Tên hoạt động Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi chú A. B. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG và HÌNH THÀNH KIẾN THỨC *MĐ: Biết cách thực hiện các phép biến đổi: đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. Vận dụng đưa thừa số ra ngoài dấu căn với các biểu thức số và biểu thức chữ, biết so sánh hai biểu thức chứa căn và các bài tập về khử mẫu, trục căn thức ở mẫu. * PP và KT: Phát hiện và giải quyết vấn đề, HĐ nhóm, KT động não .... * Năng lực và phẩm chất: tư duy, hợp tác, giao tiếp, tích cực tự học, tính toán,.... - HS thực hiện nhiệm vụ. - Mục 1b hoạt động chung cả lớp. - HS thực hiện cá nhân ví dụ/20 - 3 HS thực hiện giải, hs dưới lớp nêu ý kiến, chia sẻ. - Mục 2a hoạt động chung cả lớp - GV y/c hs hoạt động cặp đôi mục 2b. - HS thực hiện nhiệm vụ. - Đại diện 1 cặp đôi báo cáo kết quả, các cặp đôi khác chia sẻ. - HS thực hiện nhiệm vụ. - GV y/c hs hoạt động chung câu c,e - Y/c hs: Giải thích cách biến đổi. - Hoạt động chung cả lớp: thực hiện ví dụ. ? Tìm cách đưa các phân số về phân số bằng nó và có mẫu là số chính phương. Sử dụng tính chất của CBH để khử mẫu. - GV y/c hs nghiên cứu và thực hiện ví dụ về trục căn thức ở mẫu. - HS tìm hiểu về hai biểu thức liên hợp với nhau. - GV y/c hs nghiên cứu mục 4a/22 - HS thực hiện nhiệm vụ. - GV cho hs hoạt động cặp đôi mục 4b,c/22 - HS thực hiện - Gọi 2 cặp đôi trình bày, các cặp đôi khác chia sẻ ý kiến. - Sản phẩm: 1) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a) b) * Tổng quát: Với B ³ 0, ta có tøc lµ: Nếu A ³ 0 và B ³ 0 thì . Nếu A < 0 và B ³ 0 thì - GV y/c hs nghiên cứu mục 1a. Chuyển ví dụ 1,2 vào vở. - GV gọi hs lên trình bày trên bảng. *Ví dụ: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn b) víi y < 0 = =½5x2y½ = -5 x2y (với y < 0) c) víi x ³ 0 ; y < 0 = (víi x ³ 0 ; y < 0) d) với y, z > 0 = = = - Gv chốt kiến thức, định hướng cách biến đổi để đưa thừa số ra ngoài dấu căn cho hs khi gặp dạng toán này. 2) 2a) Tæng qu¸t: Víi A ³ 0 vµ B ³ 0 ta cã Víi A < 0 vµ B ³ 0 ta cã 2b) So sánh: +) và = Vì nên < +) và = = Vì > nên > - GV y/c hs nghiên cứu và thực hiện mục 2c. 2c) Đưa thừa số vào trong dấu căn c) với a < 0 = - (- a) = - = - e) –2ab2 víi a ³ 0 –2ab2 = - (2ab2) = - GV y/c hs đọc kĩ mục 3a 3) a) Ví dụ: Khử mẫu của biểu thức lấy căn +) +) = Cách khác: = = = +) víi a > 0 = (víi a > 0) b) Trục căn thức ở mẫu: SHD 4- a) Kết luận: SHD/tr22 b) Khử mẫu của biểu thức lấy căn (với x ³ 0; y > 0) (với x > 0, y > 0) c) Trục căn thức ở mẫu (với b > 0) (b > 0,b 1)GV làm gì? - GV: - GV yêu cầu hs đọc kĩ nội dung SHD - GV quan sát, nhận xét hoạt động của một số cặp đôi, kiểm tra hs yếu. - Dự kiến thời gian: 60’ C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP * MĐ:Biết phối hợp và sử dụng các phép biến đổi để giải các dạng toán. * PP và KT: Phát hiện và giải quyết vấn đề, HĐ nhóm, KT động não .... * Năng lực và phẩm chất: tư duy, hợp tác, giao tiếp, tích cực tự học, tính toán,.... - GV cho hs thực hiện cá nhân bài 1,2,3,4/23 - HS thực hiện và chia sẻ. - GV y/c hs thực hiện bài 3,4/23 để tìm ra đáp án (có thể dùng máy tính để tính) - Hoạt động nhóm bài 5/23 - GV y/c hs hoạt động cá nhân bài 6 - HS thực hiện - GV y/c hs hoạt động cặp đôi bài 7/23 - HS thực hiện nhiệm vụ. - Các cặp đôi chia sẻ và báo cáo GV kết quả. - GV y/c hs hoạt động cá nhân bài 8 - HS thực hiện và chia sẻ trong nhóm. - HS khác nhận xét - GV y/c hs hoạt động cá nhân bài 9 - HS thực hiện nhiệm vụ - HS thực hiện nhiệm vụ - GV cho hoạt động chung cả lớp bài 10b/24 ? Tìm mẫu chung của biểu thức trong ngoặc rồi quy đồng mẫu các phân thức. - HS: Mẫu chung - GV y/c hs rút gọn P - HS thực hiện. - GV: Yêu cầu hs tính 2P ? Làm thế nào để tìm giá trị nguyên của 2P - HS: Tách thành tổng (hoặc hiệu) của một số nguyên với một phân thức. - Y/c hs thực hiện phép tách. - GV định hướng để hs tìm giá trị x - 1 HS lên bảng thực hiện, các hs khác nhận xét, ý kiến bổ sung (nếu cần) Sản phẩm Bài 1/tr22: d) Đúng Bài 2/tr23: a) Sai Bài 3/tr23 Bài 4/tr23: D Bài 5/tr23. Rút gọn các biểu thức b) = c) C = * a,b cùng dấu: TH1: a < b thì C = - ab TH2: a > b thì C = ab * a, b trái dấu: TH1: a < b thì C = ab TH2: a > b thì C = - ab d) - GV bao quát các nhóm, kiểm tra hs yếu. - GV gọi 1 nhóm lên chia sẻ, các nhóm khác nhận xét, góp ý (nếu cần) Bài 6/tr23. So sánh - GV kiểm tra hs, tư vấn hs yếu, ghi nhận xét một số hs. - Gọi hs chia sẻ cách làm. b) Ta có: = 1 Þ Và = 1 Þ Ta có: > Þ Þ < Bài 7/tr23. Thực hiện phép tính - GV chữa một số cặp đôi và cho các cặp đôi kiểm tra chéo. a) = = = 1 b) = = == = c) (với x 0 ) = d) (với x 0, y0,xy) - Gv kiểm tra hoạt động của hs, trợ giúp hs yếu. - Gọi 2 hs lên bảng trình bày 8b,d Bài 8/tr23. Tìm x biết b) ĐK: x0 (t/m) d) ĐK x 1 x – 1 = 289 x = 290 (t/m) - GV chữa tại các nhóm và cho kiểm tra chéo trong nhóm để lan kiến thức chính xác. Bài 9/tr24. Chứng minh đẳng thức a) VT= = = = . Vậy.. c) VT = = = = = Bài 10/tr24 (với x0,x0) b) c) 2P = 2 - 2P nguyên khi Ư(2) Mà 2 Nên = 2 Þ x = 0 (t/m) Vậy.GV làm gì? Giao việc, - Gv kiểm tra các cặp đôi, tư vấn hs yếu. GV quan sát, nhận xét hoạt động của một số cặp đôi, kiểm tra hs yếu. - GV chữa sp một số nhóm. - GV chốt 15’ D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG * PP và KT: Phát hiện và giải quyết vấn đề, HĐ nhóm, KT động não .... * Năng lực và phẩm chất: tư duy, hợp tác, giao tiếp, tích cực tự học, tính toán,.... - GV y/c hs giải các bài tập - HS tự giác, tích cực làm bài tập. - Bài 2: chỗ sai trong các biến đổi là việc đưa thừa số vào trong CBH mà không có điều kiện. - HS có thể thảo luận, trao đổi. - Gv kiểm tra tính tự học của hs. -GV làm gì? - Bài 1/tr24. Giải phương trình ĐKXĐ: x 3 (*) Đặt (t 0) (*)t2 – 7t +6 = 0 t = 1 hoặc t = 6 . Vậy phương trình tập nghiệm Bài 3/24 = B = = = = = = - 3 - Dự kiến thời gian: 5’ E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG -HS có thể về nhà làm và báo cáo đàu giờ sau. - Gv kiểm tra tính tự học của hs. 1) Scầu = Þ 510 000000=4.3,14.R2 Þ R . 2) Tìm hiểu cách chứng minh là số vô tỉ khi a không là số chính phương Xem trước bài mới

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxtiet 910_12409618.docx