I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được định nghĩa căn bậc ba của một số thực và kiểm tra được một số căn bậc ba của số khác.
2. Kỹ năng: Tính được căn bậc ba của một số biểu diễn được thành lập phương của một số khác. Biết được một số tính chất của căn bậc ba.
- H/sinh được giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi.
3. Thái độ: Giáo dục lòng say mê môn học.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bảng phụ, MTBT
2. Học sinh: ôn tập định nghĩa, tính chất của căn bậc hai.
Máy tính bỏ túi, bảng số với 4 chữ số thập phân.
97 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 520 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài học Đại số lớp 9 - Tiết 1 đến tiết 36, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c ôn chương I
- Lí thuyết ôn tập tiếp tục câu 4, 5 và các công thức biến đổi căn thức.
- Bài tập về nhà số 73, 75(40, 41- SGK)
Ngày soạn: /10/2018 Tuần: 8
Ngày giảng: /10/2018 Tiết: 16
ÔN TẬP CHƯƠNG I ( TIẾP)
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Học sinh được tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ôn lí thuyết câu 4 và 5.
2. Kỹ năng: Tiếp tục luyện các kĩ năng rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm đkxđ của biểu thức, giải phương trình, giải bất phương trình.
3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ.
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: ôn tập chương I và làm bài tập ôn tập chương.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. Ổn định tổ chức: 9A: ......./
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của GV
Hđộng của HS
Nội dung
1. Ôn lí thuyết và bài tập trắc nghiệm.
HS1: Phát biểu và chứng minh định nghĩa về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Cho VD
? Điền vào chỗ () để được khẳng định đúng:
HS2: Phát biểu và c/m định li về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
-Bài tập: Giá trị của biểu thức
bằng:
A: 4 ; B: ; C: 0 .
Hãy chọn kết quả đúng
-GV nhận xét, cho điểm
2 HS lên bảng làm
HS nhận xét bài làm của bạn
HS1: Trả lời câu 4
Với
C/m như trang 13( SGK)
Ví dụ:
Điền vào chỗ (...)
HS2: Trả lời câu 5
Định lí với :
C/m như trang 15(SGK)
Bài tập trắc nghiệm:
Chọn B:
2. Bài tập.
? Hãy rút gọn biểu thức sau.
? Hãy tính giá trị tại
? Hãy tìm điều kiện xác định của biểu thức.
? Để rút gọn được biểu thức ta phải làm gì.
- GV gọi 1 HS lên bảng rút gọn.
- GV y/c HS hoạt động nhóm:
Nửa lớp làm câu c,
Nửa lớp làm câu d,
- GV nhận xét bài làm của các nhóm.
? Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính.
? Tính giá trị của Q tại a = 3b
HS lên bảng rút gọn.
1 HS lên bảng làm
HS: ĐKXĐ:
HS: Đi khai phương biểu thức m2 - 4m + 4
1 HS lên bảng rút gọn
HS hoạt động theo nhóm
Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày.
HS: Thực hiện trong ngoặc, rồi đến phép chia, sau đó thực hiện từ trái sang phải.
HS lên bảng làm
Bài 73(40-SGK): Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau:
a, tại
Thay vào biểu thức ta được:
b, tại
ĐK:
= nếu
nếu
Với nên giá trị của biểu thức bằng:
Bài 75c,d(41-SGK): Chứng minh các đẳng thức sau:
c,
với
d,
với
Bài 76(41-SGK): Cho biểu thức:
Với
a, Rút gọn Q
.. = ..
b, Thay a = 3b vào Q ta được:
4. Củng cố
- Tiến hành trong quá trình ôn tập
5. Hướng dẫn tự học.
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương I
- Ôn tập các câu hỏi chương, các công thức.
- Xem lại các dạng bài tập đã làm (bài tập trắc nghiệm và tự luận).
Bài tập về nhà số 103, 104, 106 (19,20-SBT)
***********************************************************
Ngày soạn: / 10/ 2018 Tuần: 9
Ngày giảng: / 10/ 2018 Tiết: 17
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Đánh giá khả năng nhận thức của học sinh trong chươg I . Từ đó có kế hoạch điều chỉnh phương pháp dạy và học của hs
2. Kỹ năng: Rèn cho hs kĩ năng trình bày kiểm tra; trình bày bài toán.
3. Thái độ: GD tính cẩn thận; thái độ nghiêm túc trong thi cử; kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ.
1. Giáo viên:
1.1. Ma trận:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Hiểu được định nghĩa căn bậc hai số học của 1 số. Biết điều kiện để xác định là A0 suy ra đk của biến trong bt A
Hiểu được định lí
để so sánh các căn số học
Số câu :
Số điểm :
Tỷ lệ
2
1
10%
1
2
20%
3
3
30%
Chủ đề 2: Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai
Biết tính căn bậc hai của một số nguyên
VD được các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về CBH khi tính
VD các phép biến đổi để chứng minh ĐT
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
1
0,5
5%
2
5,0
50%
1
1,0
10%
4
6,5
65%
Chủ đề 3: Căn bậc ba
Tính được căn bậc ba của một số
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
1
0,5
5%
1
0,5
5%
Tổng số câu
Tổng sốđiểm
Tỷ lệ
4
2
20%
1
2
20%
2
5,0
50%
1
1,0
10%
8
10,0
100%
1.2. Đề kiểm tra.
I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng
Câu 1: Kết quả phép tính bằng:
A. - 4 B. 4 C.2 D.-2
Câu 2: Kết quả phép tính bằng:
A. 5 B.-5 C.-5 và 5 D. 12,5
Câu 3: Biểu thức có nghĩa khi
A.x6 B.x6 C.x6 D.mọi x
Câu 4 : Căn bậc hai số học của 64 là
A. 8 B. -8 C. 8 và -8 D. 32
II. Tự luận: 8 điểm)
Câu 5: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) -2+
b)
Câu 6: (2 điểm) So sánh: a) và
b) 12 và
Câu 7: (3 điểm) Rút gọn biểu thức và tính giá trị của A khi b = a.
A = ( với ab0 và ab)
Câu 8: (1 điểm) Chứng minh:
1.3. Đáp án – Biểu điểm.
I.Trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đừng trước phương án đúng. Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
C
A
B
A
II.Tự luận: (8 điểm)
Câu 5: (3 điểm)
a) -2+ = 3 - 2 +5 ( 0,5 điểm )
= ( 3-2+5 ) ( 0,5 điểm )
= + 1 ( 0,5 điểm )
b) = ( 0,5 điểm )
= ( 0,5 điểm )
= 6 ( 0,5 điểm )
Câu 6: ( 2 điểm ) So sánh
a) và
vì nên < ( 1 điểm )
b) 12 và
Ta có : 12 = mà 144>143 nên 12 > ( 1 điểm )
Câu 7: (3 điểm) A = = ( 1 điểm )
= ( 1 điểm )
= a - b ( 0,5 điểm )
Khi b = a ta có: A = a - a = a ( 0,5 điểm )
Câu 8: VT =
= VP (1đ)
2. Học sinh: Đồ dùng học tập; MTBT.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra:
- Giáo viên phát đề và tổ chức soát đề kiểm tra.
- Học sinh làm bài, giáo viên quan sát, bao quát lớp.
- Thu bài, nhận xét ý thức làm bài, ....
3. Hướng dẫn tự học.
- Làm lại bài kiểm tra vào vở;
- Ôn lại kiến thức về hàm số đã học ở lớp 7.
Ngày soạn: / 10/ 2018 Tuần: 9
Ngày giảng: / 10/ 2018 Tiết: 18
CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHÂT
Bài 1: NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Học sinh được ôn lại và phải nắm vững các nội dung sau:
+ Các khái niệm về “hàm số”, “biến số”, hàm số có thể được cho bằng bảng hoặc bằng công thức.
+ Khi y là hàm số của x, thì có thể viết y = f(x); y = g(x); giá trị của hàm số y = f(x) tại x0, x1, được kí hiệu là f(x0); f(x1);
+ Đồ thị của y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm cặp giá trị tương ứng (x, f(x)) trên mặt phẳng tọa độ.
+ Bước đầu nắm được khái niệm hàm số đồng biến trên R, nghịch biến trên R
2. Kỹ năng: Sau khi ôn tập học sinh biết cách tính và tính thành thạo các giá trị của hàm số khi cho trước biến số, biết biểu diễn các cặp số (x ; y) trên mặt phẳng tọa độ, biết vẽ thành thạo đồ thị hàm số y=ax.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bảng phụ,sgk, thước thẳng.
2. Học sinh: Máy tính bỏ túi; Ôn lại phần hàm số đã học ở lớp 7.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. Ổn định tổ chức.Sỹ số:
2) Kiểm tra bài cũ
Không kiểm tra.
3) Bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
1. Khái niệm hàm số.
Khi nào đlượng y được gọi là hàm số của đlượng thayđổi x
?Hàm số có thể được cho bằng những cách nào
GV y/c HS nghiên cứu VD1
?VD1a,Hàm số được cho dưới dạng nào
?VD1 b, hàm số cho bởi cách nào
- GV: ở VD1 b, biểu thức 2x xác định với mọi giá trị của x , biến x có thể lấy các g.trị tùy ý
?ở hàm số ,
biến số x có thể lấy các gtrị nào? Vì sao? -Cthức còn có thể viết: ? Em hiểu như thế nào về kí hiệu
- GV y/c HS làm ?1
? Thế nào là hàm hằng? Cho ví dụ ?
HS trả lời
HS ... bằng công thức hoặc bằng bảng.
HS: hàm số được cho dưới dạng bảng.
HS: hàm số được cho bởi công thức
HS nghe GV giảng
HS : biến số x chỉ lấy những giá trị
HS: là giá trị của hàm số tại
HS làm bài tập
2 HS lên bảng làm
HS trả lời
VD:
(SGK- 42)
* VD1: sgk-42
?1 : Cho hàm số
Tính
2. Đồ thị của hàm số.
- Gv y/c HS làm ?2 trên giấy kẻ ô vuông
? Thế nào là đồ thị của hàm số y = f(x)
? Em có nhận xét gì về các cặp số của ?2 a, là của hàm số nào trong các VD trên.
? Đồ thị của hàm số đó gọi là gì.
? Đồ thị hàm số là gì.
HS 1: làm ý a,
HS 2: làm ý b,
Cả lớp làm bài vào vở.
HS : Trả lời
HS được cho bằng bảng
- Là tập hợp các điểm A; B; C; D; E; F trong mặt phẳng tọa độ Oxy
- Là đường thẳng OA trong mặt phẳng Oxy
b, Vẽ đồ thị của hàm số
với
thuộc đồ thị hàm số
y
3
2 A
1
O 1 2 x
3. Hàm số đồng biến, nghịch biến.
- GV y/c HS làm ? 3
GV treo bảng phụ.
? Biểu thức xác định với những giá trị nào của x.
? Hãy nhận xét khi x tăng dần các giá trị tương ứng thế nào.
GV: giới thiệu hàm đồng biến.
GV: giới thiệu hàm nghịch biến.
GV yc đọc phần TQ
HS lên bảng điền.
HS trả lời.
HS: x tăng dần thì các giá trị tương ứng của cũng tăng.
HS nghe và ghi vở.
HS đọc phần tổng quát.
Xét hàm số
Hàm số xác định với mọi
Hàmsố đồng biến trên tập R
H/số nghịch biến trên tập R
4. Củng cố.
? Bài học này ta cần ghi nhớ những kiến thức nào.
? Hàm số là gì.
? Đồ thị hàm số là gì.
5. Hướng dẫn tự học.
- Nắm vững khái niệm, đồ thị hàm số, hàm số đồng biến, nghịch biến.
- Bài tập 1,2,3(44,45-SGK)
*******************************
KIỂM TRA GIÁO ÁN
................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
KIỂM TRA CỦA BGH
................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: /./2018 Tuần: 10
Ngày giảng: /./2018 Tiết: 19
HÀM SỐ BẬC NHẤT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Học sinh biết các kiến thức sau:
+ Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y = ax + b ; a0.
+ Hàm số bậc nhất y = ax + b luôn xác định với mọi giá trị của .
+ Hàm số bậc nhất y = ax + b đồng biến trên R khi ; nghịch biến trên R khi
2. Kỹ năng: Hsinh hiểu và chứng minh được hàm số y = -3x + 1 nghịch biến trên R, hàm số y = 3x + 1 đồng biến trên R. Từ đó thừa nhận trường hợp tổng quát: Hàm số đồng biến trên R khi , nghịch biến trên R khi .
3. Thái độ: Hsinh thấy toán là một môn khoa học trừu tượng nhưng các vấn đề trong toán học nói chung cũng như vấn đề hàm số nói riêng lại thường xuất phát từ việc nghiên cứu các bài toán thực tế.
II. CHUẨN BỊ.
1. Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng.
2. Học sinh: Thước kẻ, xem trước bài.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. Ổn định tổ chức: Sỹ số:
2. Kiểm tra bài cũ
HS 1: Hàm số là gì ? Hãy cho một VD về hàm số được cho bởi công thức.
HS 2: Điền vào (.) Cho hàm số xác định với mọi .
Với mọi bất kì thuộc R: Nếu mà thì hàm số trên R ( đồng biến)
Nếu mà thì hàm số trên R (nghịch biến)
GV nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
Néi dung ghi b¶ng
1. Kh¸i niÖm vÒ hµm sè bËc nhÊt.
GV: §Æt vÊn ®Ò
GV ycÇu HS ®äc bµi to¸n.
GV vÏ s¬ ®å chuyÓn ®éng nh SGK.
GV y/c lµm ?1.
G y/c lµm ?2: §iÒn b¶ng
?H·y gi¶i thÝch t¹i sao ®¹i lîng S lµ hµm sè cña t.
- GV: trong c«ng thøc thay 50 bëi a, thay 8 bëi b, S bëi t th× ta cã lµ hµm sè bËc nhÊt.
? VËy h/sè bËc nhÊt lµ g×.
Bµi tËp: C¸c hµm sè sau cã ph¶i lµ hµm sè bËc nhÊt kh«ng? V× sao?
a,
b,
c,
d,
e,
f,
HS nghe
HS ®äc
HS lµm ?1.
HS lªn b¶ng ®iÒn
HS: §¹i lîng S phô thuéc vµo t. øng víi mçi gi¸ trÞ cña t, chØ cã mét gi¸ trÞ t¬ng øng cña S
Do ®ã S lµ hµm sè cña t.
HS nªu k/n : SGK/47.
HS tr¶ lêi.
Bµi to¸n:
HN BÕn xe HuÕ
?1: Sau 1 giê « t« ®i ®îc 50 km. Sau t giê, « t« ®i ®îc 50 km.
Sau t giê, « t« c¸ch trung t©m Hµ Néi lµ (km)
t
1
2
3
4
S=50t+8
58
108
158
208
S lµ hµm sè cña t.
*) §Þnh nghÜa: SGK-47.
2. TÝnh chÊt.
? Hàm số xác định với những giá trị nào của x ? Vì sao?
? Hãy c/m hàm số nghịch biến trên R.
- GV y/c HS làm ?3 theo nhóm.
- GV kiểm tra bài làm của một vài nhóm, rồi y/c một nhóm lên trình bày.
-GV chốt lại: hàm số đồng biến /R
?TQ: h/s b/nhất đồng biến khi nào?nghịch biến khi nào?
- GV y/c 1 HS đọc to phần tổng quát.
Bài tập: Hãy xét xem trong các hàm số sau: Hàm số nào đồng biến; hàm số nào nghịch biến? Vì sao?
,
- GV y/c HS làm ?4.
HS : .với mọi .
HS nêu cách c/m.
HS hoạt động theo nhóm ?3.
HS: Khi thì hàm số đồng biến; khi thì hàm số nghịch biến.
HS trả lời: h/s nghịch biến vì a = -5 < 0;
h/s đồng
biến vì
HS hoạt động cá nhân.
Xét hàm số
Xác định
- Lấy sao cho
Ta có
=>Hsố ng/biến trên R
*) Tổng quát: (SGK-47).
4) Củng cố.
? Nhắc lại các kiến thức đã học: gồm định nghĩa hàm số bậc nhất; tính chất của hàm số bậc nhất.
5) Hướng dẫn tự học
- Nắm vững định nghĩa hàm số bậc nhất, tính chất hàm số bậc nhất.
- Bài tập về nhà số 9, 10 (48-SGK)
*********************************
Ngày soạn: ././2018 Tuần: 10
Ngày giảng: /./2018 Tiết: 20
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Củng cố định nghĩa hàm số bậc nhất, tính chất hàm số bậc nhất thông qua các bài tập.
2. Kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng “nhận dạng” hàm số bậc nhất, kĩ năng áp dụng tính chất hàm số bậc nhất để xét xem hàm số đó đồng biến hay nghịch biến trên R (xét tính biến thiên của hàm số bậc nhất), biểu diễn điểm trên mphẳng tọa độ.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác và sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bảng phụ, giấy kẻ ô vuông, thước thẳng có chia khoảng.
2. Học sinh: Bảng phụ nhóm, thước kẻ, êke.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Ổn định tổ chức: Sỹ số:
Kiểm tra bài cũ:
HS1: Định nghĩa hàm số bậc nhất.
Chữa bài 6c,d,e(SBT)
HS2: Hãy nêu tính chất hàm số bậc nhất.
Chữa bài 9(48-SGK)
Bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Chữa bài tập 12 (48-SGK)
- GV y/c HS đọc đề bài.
? Để tìm hệ số a ta phải làm gì ?
- GV ycầu 1hs lên bảng trình bày.
? GV ycầu hs đọc đề bài
?Hsốbậcnhất y=(1-x đồng biến hay nghịch biến trên R? vì sao
? Hãy tính giá trị của y khi
? Hãy tính giá trị của x khi y =
- GV cho HS hoạt động nhóm từ 4->5 phút rồi gọi 2 nhóm lên trình bày bài của nhóm mình.
- GV gọi 2 HS lên làm
- GV nhận xét bài làm của HS.
Gv ycầu hs lên bảng biểu diễn
Gv qsát hs thực hiện và sửa chữa cho hs nếu vẽ không chính xác.
1 HS đọc đề bài cả lớp theo dõi.
HS: Ta thay và vào hàm số.
1 HS lên bảng làm.
Nghịch biến
1HS lên bảng làm ý b
1HS lên bảng làm ý c
Đại diện 2 nhóm lên trình bày
2 HS lên bảng làm
HS nhận xét bài làm của bạn.
Hs vẽ hệ trục toạ độ và biểu diễn các điểm A,B,C, D,E,F,G,H
I. Chữa bài tập
Bài 12(48-SGK)
Thay x =1; y = 2,5 vào hàm số y = ax + 3 ta được
2,5 = 1. a+ 3
a = 2,5 - 3
a = - 0,5
Hệ số a của hàm số trên là
a = - 0,5
II. Luyện tập
Bài tập 14(48-SGK)
a, Hàm số bậc nhất
y = ( 1 - )x - 1 nghịch biến trên R vì 1 - < 0
b, Thay x = 1 + vào hàm số ta được
y = ( 1- ) ( 1 + ) - 1
y = 1- 5 - 1 = -5
c, Thay y = vào ta có
= ( 1 - ) x -1
(1 - ) x = 1 +
Bài 13(48-SGK). Với những giá trị nào của m thì mỗi hàm số sau là hàm số bậc nhất
a, y = ( x - 1)
b,
a, m < 5
b,
Bài 11(48-SGK)
4. Củng cố.
- Để giải các bài tập trên ta vận dụng những kiến thức cơ bản nào? ( Đnghĩa, tính chất hàm số bậc nhất)
5. Hướng dẫn tự học.
- Làm bài tập 14(48-SGK)
- Ôn tập các kiến thức : Đồ thị của hàm số là gì ?
- Đồ thị của hàm số y = ax là đường như thế nào ?
Cách vẽ đồ thị hàm số y = a x (a 0).
Ngày soạn:././2018 Tuần: 11
Ngày giảng: ././2018 Tiết: 21
ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax+b (a¹0)
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được đồ thị của hàm số y = ax ( a0) là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b, song song với đường thẳng nếu b0; trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0.
2. Kỹ năng: Học sinh biết vẽ đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định hai điểm phân biệt thuộc đồ thị.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ.
1. Giáo viên: Bảng phụ có kẻ sẵn hệ trục tọa độ Oxy.
Thước thẳng, êke, phấn màu.
2. Học sinh: Ôn tập đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax và cách vẽ.
Thước kẻ, êke, bút chì.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Ổn định tổ chức.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Thế nào là đồ thị hàm số y=f (x)
HS2 : Đồ thị hàm số y = a x (a 0 ) là gì.
? Nêu cách vẽ đồ thị h/số y=ax.
- GV nhận xét và cho điểm.
2 HS lên bảng trả lời
HS nhận xét bài của bạn.
3. Bài mới
1. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a0).
GV đặt vấn đề vào bài mới.
GV đưa ?1 lên bảng phụ và vẽ sẵn trên bảng một hệ trục tọa độ Oxy và gọi 1 HS lên bảng biểu diễn.
? Em có nhận xét gì về vị trí các điểm A, B, C. Tại sao?
? Nhận xét gì về vị trí các điểm A’, B’, C’. Hãy c/minh n/xét đó.
GV rút ra nhận xét
GV y/c HS làm ?2
GV treo bảng phụ ?2
? Với cùng giá trị của biến x, giá trị tương ứng của hàm số và quan hệ như thế nào
Đồ thị hàm số là đ/thẳng như thế nào ?
? Đthẳng y = 2x + 3 cắt trục tung ở điểm nào
GV đưa hình 7 trang 48 SGK lên bảng phụ minh họa.
GVgiới thiệu tổng quát
- G V nêu chú ý
1 HS lên bảng xác định các điểm A, B, C, A’, B’, C’.
HS : Ba điểm A, B, C thẳng hàng vì tọa độ A, B, C thỏa mãn
HS chứng minh
HS cả lớp dùng bút chì điền kết quả vào bảng trong sgk
2 HS lên bảng làm
HS: giá trị của hàm số y = 2x +3 > giá trị tương ứng của hàm số y = 2x là 3 đơn vị.
HS: với x = 0 thì . Vậy đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3
1HS đọc lại t/quát
H đọc phần chú ý
?1
Nếu A, B ,C cùng nằm trên đường thẳng (d) thì A’, B’ ,C’ cùng nằm trên đường thẳng (d’) // (d)
?2: y = 2
y = 2x + 3
Đồ thị của hàm số y = 2x là đường thẳng qua gốc tọa độ O ( 0;0 ) và điểm A(1;2)
*) Tổng quát: (SGK-50)
Chú ý: SGK/50.
2. Cách vẽ đồ thị của hàm số y = a x + b
? Khi b = 0 đồ thị hàm số có dạng nào
? Đồ thị hàm số là đường thẳng nào
? Muốn vẽ đồ thị của hàm số này ta làm thế nào
? Hãy vẽ đồ thị hàm số
? Khi b0 làm thế nào để vẽ được đồ thị của hàm số
GV : Để vẽ được đồ thị hàm số
( a0 ; b0) ta thường xác định 2 điểm đặc biệt là giao điểm của đồ thị với 2 trục tọa độ
? Làm thế nào để xác định được hai giao điểm này
GV y/c HS làm ?3
GV hướng dẫn
Tương tự GV y/c học sinh làm ý b
GV chốt lại : cách vẽ đồ thị hàm số ( a0 ) và giới thiệu cho học sinh hàm đồng biến, hàm nghịch biến thông qua đồ thị
? HS trả lời
HS : là đthẳng di qua gốc toạ độ.
HS trả lời GV ghi bảng
1 HS lên bảng vẽ cả lớp làm vào vở
HS có thể nêu ra các ý kiến khác nhau
HS trả lời phần kết luận
HS làm ? 3.
HS làm vào vở.
1 HS lên bảng vẽ.
Cho hàm số khi b =0 y =a x
H/S y = a x là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0; 0) và điểm A (1; a)
y
3
2
1
O 1 2 x
-1
- 2
Cách vẽ đồ thị hàm số với :
B1: .
B2: .
? 3: Vẽ đồ thị hàm số
Lập bảng:
x
0 1,5
-3 0
đồ thị hàm số
Vẽ đồ thị:
y=2x-3
y
1 Q 2
O 1,5 x
-3 P
4. Củng cố.
? Đồ thị hàm số y=ax(a0) ntn. Cách vẽ ntn.
5. Hướng dẫn tự học.
- Làm bài tập 15;16(51-sgk); Bài 14(58-SBT)
- Nắm vững kết luận về đồ thị ( a 0) và cách vẽ đồ thị
Ngày soạn: /./2018 Tuần: 11
Ngày giảng: /./2018 Tiết: 22
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Học sinh được củng cố đồ thị hàm số (a 0) là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ là b, song song với đường thẳng nếu b0 hoặc trùng với đường thẳng nếu b = 0.
2. Kỹ năng: Học sinh vẽ hình thành thạo đồ thị hàm số bằng cách xác định 2 điểm phân biệt thuộc đồ thị (thường là hai giao điểm của đồ thị với hai trục tọa độ)
3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ.
1. Giáo viên: Bảng phụ, giấy kẻ ô vuông.
2. Học sinh: Bảng phụ nhóm, giấy kẻ ô vuông, máy tính bỏ túi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. Ổn định tổ chức:Sỹ số:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
2. Kiểm tra bài cũ
HS1: đồ thị hàm số0)? Nêu cách vẽ đồ thị h/số với a0, b0
HS2: Chữa bài 16
(51-sgk)
HS1 lên bảng trả lời
HS2 : lên bảng chữa bài tập
Bài 16(51-SGK)
x
0
1
y = x
0
1
+ Gọi 2 HS lên bảng lần lượt vẽ đồ thị các hàm số :
GV nhận xét và cho điểm
HS nhận xét bài làm của bạn
- Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm O( 0;0 ) và M(1;1) ta được đồ thị hàm số y = x.
x
0
-1
y = 2x + 2
2
0
-Vẽ đường thẳng đi qua điểm B(0;2) và E(-1,0) ta được đồ thị hàm số
3. Bài mới
- GV cùng HS làm tiếp bài 16-SGK tr51.
- HS làm bài dưới sự hướng dẫn của GV
- HS: Toạ độ điểm C(2 ; 2)
- HS:
SABC = AH. BC hoặc: SABC =
= SAHC - SAHB
Bài 16c(Sgk-51):
c) + Toạ độ điểm C (2 ; 2)
c) + GV vẽ đường thẳng đi qua B (0 ; 2) song song với Ox và yêu cầu HS lên
bảng xác định toạ độ C.
+ Hãy tính diện tích D ABC
+ Xét DABC : Đáy BC = 2cm.
Chiều cao tương ứng AH = 4cm
Þ SABC = AH. BC = 4 (cm2)
GV đưa thêm câu d) Tính chu vi DABC?
- HS tính chu vi của DABC
d) Xét DABH : AB2 = AH2 + BH2 = 20
Þ AB = (cm)
PABC = AB + AC + BC
Xét DACH : AC2 = AH2 + HC2= 32 Þ AC = (cm)
Chu vi PABC = AB + AC + BC
= + + 2 » 12,13 (cm)
Làm bài tập 15a-SGK
Gv nêu câu hỏi dành cho hs dưới lớp
? Nêu dạng tổng quát của đồ thị h/số y=ax+b (a¹0)
? Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a ¹ 0)
? Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV đánh giá, cho điểm.
- GV cùng HS chữa phần b bài tập 15 SGK
GV gợi ý: Dựa vào dấu hiệu nhận biết hình bình hành.
- HS lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng kiểm tra: Xác định các điểm thuộc đồ thị các hàm số và vẽ đồ thị các hàm số.
- HS nhận xét bài làm của bạn.
- HS làm bài 15b dưới sự hướng dẫn của GV.
Bài 15a(SGK-51)
0
M
B
E
x
0
1
x
0
- 2,5
y = 2x
0
2
y=2x+ 5
5
0
0
N
B
F
x
0
1
x
0
7,5
y =
0
y = + 5
5
0
b) Tứ giác ABCO là hình bình hành vì :
Ta có : + Đường thẳng y = 2x + 5 song song với đường y = 2x
+ Đường thẳng: y =x + 5 song song với đường thẳng y = x.
+ Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
Nửa lớp làm bài 18(a).
Nửa lớp làm bài 18(b).
+ GV kiểm tra hoạt động của các nhóm.
- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm 5 phút rồi các nhóm cử đại diện lên trình bày.
- GV cho nhận xét chéo giữa các nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày bài.
HS lớp nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố:
- Gv nhắc lại cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b (a≠ 0)
5. Hướng dẫn tự học.
- BTVN: 17 trg 51, bài 19 tr 52 SGK. và bài số 14, 15 trg 58, 59 SBT
Hướng dẫn bài 19 SGK.
Vẽ đồ thị hàm số y = x +
Ngày soạn: /./2018 Tuần: 12
Ngày giảng: /../2018 Tiết: 23
ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Học sinh biết điều kiện để hai đường thẳng y = ax + b ( a0 ) và
y = a’x + b’ (a’0) cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau.
2. Kỹ năng: Học sinh biết chỉ ra các cặp đường thẳng song song , cắt nhau, biết vận dụng lí thuyết vào việc tìm các giá trị của tham số trong hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là hai đthẳng cắt nhau, song song, trùng nhau.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác và sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ.
1.Giáo viên: Bảng phụ có kẻ sẵn ô vuông để kiểm tra HS vẽ đồ thị,
Thước thẳng.
2. Học sinh : Ôn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số ( a0 ), thước kẻ compa.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ổn định tổ chức: Sỹ số:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
2. Kiểm tra bài cũ
HS 1 : vẽ trên cùng mặt phẳng tọa độ, đồ thị hàm số và
? Nêu nhận xét về hai đồ thị này.
- Trên cùng một mặt phẳng hai đường thẳng có những vị trí t/đối nào.
Gv:với 2đt’ (a0) và(a’0 khi nào //, khi nào trùng nhau, khi nào cắt nhau ta sẽ lần lượt xét
- HS lên bảng làm
- HS : Đồ thị hàm số song song với đồ thị hàm số vì hai hàm số có cùng hệ số a và 3 0.
HS trả lời
3. Bài mới
1. Đường thẳng song song.
- GV ycầu HS làm ? 1 ý a,
? Hãy giải thích vì sao hai đ/thẳng và song2 với nhau
? Một cách tổng quát khi nào hai đường thẳng (a 0) và (a’0) khi nào song song với nhau, khi nào trùng nhau.
1 HS lên bảng làm
HS cả lớp làm vào vở
HS: vì hai đ/thẳng và cùng song2 với đường thẳng .
HS trả lời
?1:
Đường thẳng ( d ) a0
Đường thẳng ( d’) a’0
(d) // (d’)
2. Đường thẳng cắt nhau.
- GV y/c HS làm ?2
? Tìm các cặp đường thẳng song song.
? Tìm các cặp đ/thẳng cắt nhau và giải thích.
- GV vẽ sẵn đồ thị 3 h/số lên bảng phụ để hs q/sát
? Một cách tquát đthẳng (a0) và (a’0) cắt nhau khi nào?
- GV ycầu HS đọc phần kết luận.
? Đồ thị hàm số và cắt nhau tại điểm nào ?
? Khi nào hai đường thẳng (a0) và đường thẳng (a’0) cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
GV g/thiệu phần chú ý
Củng cố bằng bài 20.
HS trả lời
HS : khi aa’
HS đọc phần kết luận
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an dai so 9 hoc ki 1 20182019_12501222.doc