I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết được ý nghĩa của các tỉ số lượng giác và nhớ được công thức tính các tỉ số lượng giác của các góc nhọn trong tam giác vuông
Nhớ được các giá trị lượng giác của một số góc nhọn đặc biệt (300, 450, 600).
Trình bày được mối liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
2. Kĩ năng: Vận dụng các công thức tỉ số lượng giác vào các bt tính toán trong tam giác.
3.Thái độ: Học tập chăm chỉ, cẩn thận, tích cực. Yêu thích môn học, có ý thức hợp tác trong hoạt động nhóm.
4. Định hướng hình thành năng lực,phẩm chất
+ Phẩm chất: Sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm.
+ Năng lực: Tự học, tự giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác,tính toán, suy luận, trình bày
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên: KHBH, SHD, thước thẳng, eke, thước đo góc
2. Chuẩn bị của học sinh: SHD, đồ dùng học tập, nghiên cứu bài 2/66/shd
38 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 593 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài học Hình 9 - Năm học 2018 - 2019, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
o)
(cmt)
AB2 = AO.AC = 5.(5+5)= 50→AB = 5
Hình 25b
+) (ch-cgv)→x = AD = 8
+)AD ĐL Pytago vào ta có:
+) có:
→ AC = = y
Bài 2/tr64/shd: hình 26
+)AD ĐL Pytago vào ta có:
+) có:
;
(cm2)
Bài 3/tr64/shd: hình 27
+)BC = BD + CD = 13
+)AD ĐL Pytago vào ta có:
AB2 + AC2 = BC2
+)AD t/c đường p/g vào với p/g AD ta có:
Do đó:
Bài 4/tr64/shd: hình 28
a) AD ĐL Pytago vào ta có:
AB2 + AC2 = BC2 = 100
Do đó: AB = 6 ; AC = 8
b) AD t/c đường p/g vào với p/g BM ta có:
AD t/c của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
AM = 3 ; CM = 5
+)Tam giác ABC có p/g trong BM và p/g ngoài BN tại đỉnh B nên
+)ta có:
MN = AM + AN = 5 + 12 = 17
D,E. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG VÀ TÌM TÒI, MỞ RỘNG
GV y/c hs đọc SHD và làm bài tập 1 + 2/65; nghiên cứu trước bài TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN tr66/shd
Bài 1/65/shd
AB = 2200 (km), R = 6370 (km)
OA = OB = 230 + 6370 = 6600 (km)
+)
+)
> R
Do đó: 2 vệ tinh nhìn thấy nhau.
Bài 2/65/shd
FI = GH = 0,8 (m)
HI = GF = 2 (m)
HE = 2 (m)→GE = HE – HG = 1,2 (m)
Rút kinh nghiệm, điều chỉnh và nhân xét:
..................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 5+6: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết được ý nghĩa của các tỉ số lượng giác và nhớ được công thức tính các tỉ số lượng giác của các góc nhọn trong tam giác vuông
Nhớ được các giá trị lượng giác của một số góc nhọn đặc biệt (300, 450, 600).
Trình bày được mối liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
2. Kĩ năng: Vận dụng các công thức tỉ số lượng giác vào các bt tính toán trong tam giác.
3.Thái độ: Học tập chăm chỉ, cẩn thận, tích cực. Yêu thích môn học, có ý thức hợp tác trong hoạt động nhóm.
4. Định hướng hình thành năng lực,phẩm chất
+ Phẩm chất: Sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm...
+ Năng lực: Tự học, tự giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác,tính toán, suy luận, trình bày
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên: KHBH, SHD, thước thẳng, eke, thước đo góc
2. Chuẩn bị của học sinh: SHD, đồ dùng học tập, nghiên cứu bài 2/66/shd
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Tổ chức: 9ª............
2. Các hoạt động:
Hoạt động của GV – HS
Nội dung kiến thức
Ghi chú
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG:
* MT: Tạo hứng thú và động cơ học tập.
* PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, KT động não.
* NL và PC: Tự học, tự giải quyết vấn đề .
- GV y/c hs hoạt động cá nhân phần A/66/shd. Có thể tìm thêm 1 số vd khác trong thực tế.
- Hs thực hiện nhiệm vụ.
Mái nhà, cầu thang
.
B.HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1.Tỉ số lượng giác của góc nhọn
*MT: Biết được ý nghĩa của các tỉ số lượng giác và nhớ được công thức tính các tỉ số lượng giác của các góc nhọn trong tam giác vuông.
* PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm nhỏ, KT động não.
* NL và PC: Tự học, tư duy,tính toán, hợp tác, giao tiếp.
- GV: Yêu cầu hs hoạt động cặp đôi phần 1/tr67/shd
- HS: Thực hiện n/vụ và báo cáo
- GV: Quan sát, hỗ trợ và nhận xét hoạt động và sản phẩm của 1 số cặp đôi, mời đại diện 1 cặp đôi chia sẻ; chốt kiến thức và nhấn mạnh cách phân biệt cạnh kề, cạnh đối.
+)1b thì bạn đọc-bạn theo dõi shd và đổi vai.
+)1c thì chú ý xác định đúng cạnh đối-kề của góc α
+)Nhận xét mối quan hệ giữa tanα và cotα.
Cạnh huyền
Cạnh kề
Cạnh đối
α
Hình 33
AD ĐL Pytago vào (gt)
Ta có: (cm)
1a hs có thể đo trực tiếp trên hình 30
1b hs vẽ góc nhọn bất kì
sin đi học
(đối– huyền)
cos ko hư
(kề-huyền)
tan đoàn kết
(đối-kề)
cot kết đoàn
(kề-đối)
2.Mối quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
*MT: Nhớ được các giá trị lượng giác của một số góc nhọn đặc biệt (300, 450, 600).
Trình bày được mối liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
* PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, KT động não.
* NL và PC: Tự học, tư duy, tính toán, hợp tác, giao tiếp.
- GV: Yêu cầu hs hoạt động nhóm phần 2a/tr68/shd
- HS: Thực hiện n/vụ và báo cáo
- GV: Quan sát, trợ giúp, nhận xét hoạt động và sản phẩm của 1 số nhóm, chốt kiến thức..
- GV: Yêu cầu hs hoạt động cặp đôi phần 2b/tr68/shd
- HS: Thực hiện n/vụ
- GV: Kiểm tra bất kì một số cặp đôi và ghi nhận xét.
- GV: Yêu cầu hs hoạt động nhóm phần 2c/tr68/shd
- HS: Thực hiện n/vụ để có tỉ số lượng giác của góc 450
- GV: Quan sát, gợi ý cách tính cho các nhóm còn lúng túng.
- GV: Yêu cầu hs hoạt động nhóm bài tập 3
- HS: Thực hiện n/vụ để có tỉ số lượng giác của góc 300
- GV: Quan sát, gợi ý cách tính cho các nhóm còn lúng túng và cần chú ý góc HD Hs tìm tỉ số của góc qua góc và ngược lại.
a)
α + β = 900 (phụ nhau)
,
,
b)
có thì:
c)
sin
cos
tan
1
cot
1
Phụ chéo
: 2 góc phụ nhau thì bằng chéo (sin góc này bằng cos góc kia, tan góc này bằng cot góc kia)
Có thể để HS chia sẻ bài tập 2, 3 lên một bảng chung để có tỉ số lượng giác của 3 góc đặc biệt
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
* MT: Vận dụng được các công thức tỉ số lượng giác vào các bt tính toán trong tam giác.
* PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.
* NL, PC: tự chủ, trách nhiệm, nghiêm túc, chính xác, tự học, tự giải quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác nhóm.
GV: yêu cầu hs hoạt động nhóm bài 1/tr69/shd.
- HS thực hiện nhiệm vụ và báo cáo sản phẩm.
- GV: Quan sát, hỗ trợ, nhận xét từng nhóm. Có thể cử hs trợ giúp chia sẻ với nhóm bạn.
- GV y/c hs hoạt động cá nhân bài 2/tr69/shd.
- HS thực hiện và báo cáo cá nhận.
- GV quan sát, trợ giúp và nhận xét.
- GV y/c hs hoạt động cặp đôi bài 3/tr69/shd.
- HS thực hiện và báo cáo.
- GV quan sát, trợ giúp và nhận xét. Mời đại diện 1 cặp đôi chia sẻ trên bảng(Dán sản phẩm lên bảng)
-GV: yêu cầu hs hoạt động nhóm bài 4/tr69/shd.
- HS thực hiện nhiệm vụ và báo cáo sản phẩm.
Bài 1/69/shd
Vì
Nên từ tỉ số lg của , suy ra tỉ số lg của
Bài 2/69/shd
Bài 3/69/shd
+ Phân tích: Gs dựng được thì , thì
+ Cách dựng:
- Dựng
- Trên Ax lấy B sao cho (đơn vị)
- Trên Ay lấy C sao cho AC= 2(đơn vị)
Nối B và C ta có là tam giác cần dựng.
b) + Cách dựng:
- Dựng
- Trên Ay lấy C sao cho AC = 3đơn vị
- Quay đường tròn tâm C bán kính 5 đơn vị, cắt Ax tại B
Tam giác ABC là tam giác cần dựng
D,E. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG VÀ TÌM TÒI, MỞ RỘNG
Đây là bài tập có ý nghĩ ứng dụng tona học trong c/s. GV nên khuyến khích và cùng Hs giải quyết
Vậy bề rộng phần mái dốc(không phải dài) là 4,8m
Theo lí thuyết thì có, nhưng thuwcvj tế thì không vì không phù hợp thẩm mĩ.
Rút kinh nghiệm, điều chỉnh và nhân xét:
..................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 7: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY ĐỂ TÍNH
TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Biết sử dụng máy tính cầm tay để tính tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước hoặc tìm góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của góc đó
2. Kĩ năng: Sử dụng thành thạo máy tính cầm tay để tính tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước hoặc tìm góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của góc đó
3.Thái độ: Học tập chăm chỉ, cẩn thận, tích cực. Yêu thích môn học, hứng thú khám phá tính năng của máy tính cầm tay, có ý thức hợp tác trong hoạt động nhóm.
4. Định hướng hình thành năng lực,phẩm chất
+ Phẩm chất: Sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm...
+ Năng lực: Tự học, tự giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác,tính toán, suy luận, trình bày
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Máy tính cầm tay CASIO fx – 570 VN PLUS, CASIO fx – 570 ES PLUS, máy chiếu cài phần mềm giả định CASIO fx – 570 VN PLUS
2. Chuẩn bị của học sinh: Máy tính cầm tay CASIO fx – 570 VN PLUS, CASIO fx – 570 ES PLUS, ...
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số 9a
2. Các hoạt động:
Hoạt động của GV – HS
Nội dung kiến thức
Ghi chú
A. B. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG và HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
* MT: Tạo hứng thú và động cơ học tập, làm quen với máy tính cầm tay.
* PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, KT động não.
* NL và PC: Tự học, tự giải quyết vấn đề .
GV vẽ hình, đặt vấn đề: Đo độ dài AC; BC? (làm tròn đến số thập phân thứ 2)
Tính SinB?
GV: Chiếu phần mềm giả định, giới thiệu về máy tính cầm tay
1.Tính tỉ số lượng giác của góc nhọn α0 bằng máy tính cầm tay CASIO fx – 570 VN PLUS,..
*MT: Biết được cách tính tỉ số lượng giác của các góc nhọn bằng máy CASIO fx – 570 VN PLUS
* PP và KT:Giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm nhỏ, KT động não.
* NL và PC: Tự học, tư duy,tính toán, hợp tác, giao tiếp.
GV: Giới thiệu cách tính bằng phần mềm giả định trên máy chiếu; hướng dẫn tính VD 1
*Các nhóm thực hiện tính Sin400; Tan600
+ GV: Kiểm tra cách tính của các nhóm
+ Các nhóm trao đổi chéo
Mở máy
COS
SIN
Sử dụng các phím:
; ;...
α
Phím có giá trị
=
Phím
=
25
SIN
VD 1:
Sin250 = 0,4226
2. Tìm số đo của góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của góc đó
*MT: Tính được số đo góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của góc đó
* PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, KT động não.
* NL và PC: Tự học, tư duy, tính toán, hợp tác, giao tiếp.
- GV: giới thiệu cách tính trên phần mềm giả định bằng máy chiếu (Tương tự các máy khác)
-GV: hướng dẫn VD2
KQ: 16,4751
GV: HD đổi số đo góc
HĐ nhóm:
Các nhóm làm bài tập 1; 2tr72
Trao đổi chéo
GV: Kiểm tra và HD các nhóm còn khó khăn khi sử dụng máy
Chú ý khi tính Cot500 (Có thể nhấn liên tiếp các phím)
)
50
Tan
(
=
)
SIN-1
SHIFT
*Khi biết Sin α
COS-1
SHIFT
*Khi biết Cos α
TAN-1
SHIFT
*Khi biết tan α
VD 2: Tìm góc nhọn x biết Sinx = 0,2836
=
0,2836
SIN-1
SHIFT
0’’’
Kết quả 16028’30.66’’
Bài 1: Sin500 = 0,7660; Cos500 = 0,6427
Tan500 = 1,1917; Cot500 = 0,8390
Bài 2:36052’11.63’’
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
* MT: Vận dụng kĩ năng sử dụng máy tính cầm tay tính tỉ số lượng giác các góc nhọn và ngược lại.
* PP và KT:Giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.
* NL, PC: tự chủ, trách nhiệm, nghiêm túc, chính xác, tự học, tự giải quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác nhóm.
Các nhóm làm các bài tập 1; 2; 3
Trang72
Các nhóm trao đổi chéo; GV kiểm tra và HD khắc phục sai sót của HS
D,E. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG VÀ TÌM TÒI, MỞ RỘNG
Rút kinh nghiệm, điều chỉnh và nhân xét:
..................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 8+9: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết và nhớ được các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
- Vận dụng được các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để tính toán độ dài, tính số đo góc và giải quyết các mô hình thực tiễn có liên quan.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các hệ thức trên để giải một số bài tập. Thành thạo sử dụng máy tính cầm tay và cách làm tròn số.
- vận dụng các hệ thức đã học vào giải tam giác vuông.
3.Thái độ: Học tập chăm chỉ, cẩn thận, tích cực. Yêu thích môn học, hứng thú khám phá tính năng của máy tính cầm tay, có ý thức hợp tác trong hoạt động nhóm.
4. Định hướng hình thành năng lực,phẩm chất
+ Phẩm chất: Sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm...
+ Năng lực: Tự học, tự giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác,tính toán, suy luận, trình bày, lưu trữ thông tin toán học
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Máy tính cầm tay CASIO fx – 570 VN PLUS, CASIO fx – 570 ES PLUS, máy chiếu, KHBH, SHD, thước thẳng, eke
2. Chuẩn bị của học sinh: Máy tính cầm tay CASIO fx – 570 VN PLUS, CASIO fx – 570 ES PLUS, SHD, thước thẳng, eke ...
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số 9ª3
2. Các hoạt động:
Hoạt động của GV – HS
Nội dung kiến thức
Ghi chú
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
* MT: Tạo hứng thú và động cơ học tập, gợi lại kiến thức cũ..
* PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, hđ cá nhân,nhóm, đàm thoại. KT động não, giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi, hỏi và trả lời.
* NL và PC: Tự học, tự giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác .
GV chiếu yêu cầu lên máy chiếu và yc hs hoạt động theo nhóm.
HS: Hoạt động theo yêu cầu của GV
Hs biết được: CosA=? từ đó suy ra AH= ?
? Gọi đại diện nhóm trả lời, nhóm khác nhận xét
cosA= AH=AB.cosA
= 3.cos650= 1,27
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
* MT: Biết và nhớ được các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Áp dụng công thức tính độ dài cạnh của tam giác.
* PP: Nêu và giải quyết vấn đề, hđ cá nhân,nhóm, đàm thoại.
* KT động não, giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi, hỏi và trả lời, KT khăn trải bàn.
* NL và PC: Tự học, tự giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác, tính toán
-GV: yêu cầu hs hoạt động cặp đôi bài 1a/tr74/shd. ? Từ đó suy ra điều gì?
- HS thực hiện nhiệm vụ và báo cáo sản phẩm.
- GV: Quan sát, hỗ trợ và nhận xét hoạt động và sản phẩm của 1 số cặp đôi, mời đại diện 1 cặp đôi chia sẻ; chốt kiến thức và nhấn mạnh cách phân biệt cạnh kề, cạnh đối.
+)1b: bạn đọc-bạn theo dõi shd và đổi vai.
? Gọi hs lên bảng viết hệ thức
? Hs khác NX
GV: Quay trở lại phần khởi động và yc hs tính AH, HB
HS lên bảng tính
Hs khác nhận xét
-GV: yêu cầu hs hoạt động cặp đôi bài 2a/tr74/shd. ? Từ đó suy ra điều gì?
- HS thực hiện nhiệm vụ và báo cáo sản phẩm.
- GV: Quan sát, hỗ trợ và nhận xét hoạt động và sản phẩm của 1 số cặp đôi, mời đại diện 1 cặp đôi chia sẻ; chốt kiến thức và nhấn mạnh cách phân biệt cạnh kề, cạnh đối.
+)2b:bạn đọc-bạn theo dõi shd và đổi vai.
? Gọi hs lên bảng viết hệ thức
? Hs khác NX
GV:ChoABC,<A=900 AB=4, <B=300. Tính AC
HS làm việc cá nhân
1 HS lên bảng trình bày
Hs khác nx
1a. sinB= b= aSinB
cosC= b= a.cosC
1b. Qui tắc SHD
ABC, <A=900, AB=c, AC=b, BC=a
b = a.sinB = a.cosC
c = a.sinC = a.cosB
1c. Ví dụ: Tính AH, HB
HAB có <H=900
AH=AB.cosA= 3.cos650= 1,27(m)
BH=AB.sinA= 3.sin650= 2,72(m)
2a.
tanB= b= c.tanB
cotC= b= c.cotC
2b. ABC, <A=900, AB=c, AC=b, BC=a
b = c.tanB = c.cotC
c = b.tanC = b.cotB
2c. Áp dụng
ABC, <A=900,
AC= AB.tanB = 4tan300=4(cm)
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
* MT: Vận dụng được các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để tính toán độ dài, tính số đo góc và giải quyết các mô hình thực tiễn có liên quan.
* PP và KT:Giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, hđ cá nhân..
* NL, PC: tự chủ, trách nhiệm, nghiêm túc, chính xác, tự học, tự giải quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác nhóm, tính toán, trình bày
Các nhóm làm các bài tập 1 Trang75
Các nhóm trao đổi chéo; GV kiểm tra và HD khắc phục sai sót của HS
Yêu cầu HS làm việc cá nhân bài 2
? Câu a cho biết yếu tố nào, cần tính yếu tố nào?
HS lên bảng trình
Hs khác nhận xét
b c, d tương tự
HS lên bảng trình
Hs khác nhận xét
Bài 1: ABC, <A=900,
<B
<C
BC
AB
AC
300
600
8cm
4cm
4cm
450
450
10cm
5cm
5cm
Bài 2: Giải tam giác vuông
a, ABC, <A=900,
<C=300 <B=600
AB= AC.tanC=8.tan300=8/3
BC = = 16/3
b, <C=45 <B=450
AB=AC=12cm, BC=12cm
c, <B=350 <C=550
AB=BC.sinC=10sin550 = 8,2cm
AC= BC.sinB=10.sin350= 5,74cm
d, Dựa vào Pytago tính được BC=
tanB=AC/AB=24/10=2,4 <B= 670
<C = 230
D,E. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG VÀ TÌM TÒI, MỞ RỘNG
* MT: Vận dụng được các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để tính toán độ dài, tính số đo góc và giải quyết các mô hình thực tiễn có liên quan.
* PP và KT:Giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, hđ cá nhân..
* NL, PC: tự chủ, trách nhiệm, nghiêm túc, chính xác, tự học, tự giải quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác nhóm, tính toán, trình bày
Đây là bài tập có ý nghĩ ứng dụng toán học trong cuộc sống và mở rộng thêm kiến thức về đơn vị đo độ dài
? Hs đọc bài
? nêu cách tính
? gọi hs nhận xét
GV: Bài 2 hs hoạt động cặp đôi quy về tính độ dài cạnh trong tam giác vuông.
GV: Về nhà xem lại và hoàn thiện bài đẫ chữa
Chuẩn bị bài mới
Bài 1:
Tính x dựa vào pytago: x=15ft=4,572m
sin=20/25 = 4/5 = 530
Bài 2:
MP = NP.tanN
MN =
Rút kinh nghiệm, điều chỉnh và nhân xét:
..................................................................
TIẾT 10+11: LUYỆN TẬP
NS: 19/9/2018
ND:
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Vận dụng được một cách linh hoạt các hệ thức vào việc tìm yếu tố chưa biết về cạnh và góc trong tam giác vuông.
- Ứng dụng được các hệ thức vào giải các bài toán thựctế có kiên quan.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các hệ thức trên để giải một số bài tập. Thành thạo sử dụng máy tính cầm tay và cách làm tròn số.
- Vận dụng các hệ thức đã học vào giải tam giác vuông.
3.Thái độ: Học tập chăm chỉ, cẩn thận, tích cực. Yêu thích môn học, hứng thú khám phá tính năng của máy tính cầm tay, có ý thức hợp tác trong hoạt động nhóm.
4. Định hướng hình thành năng lực,phẩm chất
+ Phẩm chất: Sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm...
+ Năng lực: Tự học, tự giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác,tính toán, suy luận, trình bày, lưu trữ thông tin toán học
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Máy tính cầm tay, máy chiếu, KHBH, SHD, thước thẳng, eke, phiếu học tập
2. Chuẩn bị của học sinh: Máy tính cầm tay, SHD, thước thẳng, eke ...
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số 9ª3
2. Các hoạt động:
B. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG VÀ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
* MT: Củng cố các kiến thức về: tỉ số lượng giác của góc nhọn, tỉ số luợng giác của một số góc nhọn đặc biệt và hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
* PP: Nêu và giải quyết vấn đề, hđ cá nhân,nhóm, đàm thoại.
* KT động não, giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi, hỏi và trả lời, KT khăn trải bàn.
* NL và PC: Tự học, tự giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác.
-GV: yêu cầu hs hoạt động nhóm vẽ sơ đồ tư duy theo các bước SHD
- HS thực hiện nhiệm vụ và báo cáo sản phẩm.
- GV: Quan sát, hỗ trợ và nhận xét hoạt động và sản phẩm của 1 số nhóm, mời đại diện 1 nhóm chia sẻ
Nhóm khác nhận xét và GV chốt kiến thức
Từ bảng trên e hãy so sánh:
0sin1
0cos1
tan với sin/cos
cot với cos/sin
sin2+ cos2 và 1
tan.cot với 1
1. α + β = 900 (phụ nhau)
,
,
2. AC=BC.sinB =BC.cosC
AB=BC.cosB =BC.sinC
AC=AB.tanB =AB.cotC
AB=AC.cotB =AC.tanC
3. Bảng tỉ số luợng giác của một số góc nhọn đặc biệt
sin
cos
tan
1
cot
1
Hs vẽ sơ đồ tư duy
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
* MT: Vận dụng lý thuyết đã học vào giải tam giác vuông trong các truờng hợp.
- Chứng minh một số công thức thường dùng trong phần luợng giác ở mức độ đơn giản.
- Ứng dụng được các hệ thức vào giải các bài toán thựctế có kiên quan.
* PP: Hoạt động cá nhân, nhóm, cặp đôi, thuyết trình, giải quyết vấn đề
* KTDH: Đặt câu hỏi, động não, khăn trải bàn, chia nhóm, giao nhiệm vụ
* NL, PC: tự chủ, trách nhiệm, nghiêm túc, chính xác, tự học, tự giải quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác nhóm, tính toán.
GV: Chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm làm 1 ý từ đó suy ra cách làm. Sau đó chia nhóm cũ ra thành các nhóm mới sao cho mỗi nhóm mới có 1 thành viên từ 4 nhóm cũ.
GV kiểm tra và HD khắc phục sai sót của HS.
GV: Gọi đại diện từng nhóm nêu cách làm từng dạng. sau đó GV chốt lại
GV sử dụng kĩ thuật khăn trải bàn
Hs thảo luận nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo: Đại diện 3 nhóm báo cáo 3 câu.
? Gọi nhóm khác nhận xét
Hs làm việc cặp đôi
? đại diện cặp đôi trả lời
? cặp đôi khác NX
GV: Tính liên quan đến cạnh huyền khi biết góc nhọn và cạnh góc vuông thì ta sử dụng sin, cos
? Gọi học sinh lên bảng trình bày
b, HS hoạt động nhóm tìm bước làm
? Gọi đại diện nhóm báo cáo
?Gọi học sinh lên bảng trình bày
? Yêu cầu học sinh làm việc cặp đôi
? đại diện cặp đôi trả lời
? cặp đôi khác NX
GV: ta đưa vào trong tam giác vuông và áp dụng hệ thức về cạnh và góc của tam giác vuông
? Đại diện HS lên bảng trình bày
GV: Các bạn biết thêm thông tin về chiều cao của ngọn Hải Đăng
Hs làm việc cá nhân
? Gọi học sinh lên bảng trình bày
? Gọi hs khác NX
Bài 1:
a, b=5cm, c=12cm
AD định lý Pytago trong tam giác vuông ABC ta có:
* a== =13
* sinB=b/a=5/13
<B = 22,60
<C = 900- 22,60=67,40
b, a=8cm, b=6cm
c== =2
sinB=b/a=6/8
<B = 480
<C = 900- 480=520
c, b=6cm, <B=600.
<C = 300
c= b.tanC=6.tan300=2
a== =4
d, a=10cm, <C=250
<B=900- <C= 650
c=asinC=10.sin250= 4,2cm
b= a.sinB= 10.sin650=9cm
Bài 2:
a, 1+tan2=1+()2 =
= =
b, 1 + cot2=1 +()2
==
c,
= tan2[cos2 + 2(sỉn2+cos2) -2] =.cos2 = sin2
Bài 3:
Tìm x, y trên các hình vẽ:
a,
xét tam giác AHB có <H=900 có
cosB= AB== 5
* AHB vuông cân tại H nên HB=AH=5cm
xét tam giác AHB có <H=900 có sinC= AC== 10cm
b.
Tam giác ADI vuông cân tại A
Ta có: DI2= AD2+ AI2 = 2AI2
AD =AI = 2 = IB
Ta lại có: <BIC=1800 – 1050 – 450 = 300
Xét tam giác BIC có <B=900
x=IB.tan300= 2.
x=y.sin300 y== 4.
Bài 4:
Ta có <A=<C=270
Xét tam giác ABC, có <B=900
BC=ABtan270 = 300.0,3=90cm
Bài 5:
Kẻ AHBC
Xét tam giác AHB có <H=900
BH=AB.cosB=3,5.cos250 = 3,17cm
BC= 6,34cm
D,E. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG VÀ TÌM TÒI, MỞ RỘNG
* MT: Vận dụng được các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để tính toán độ dài, tính số đo góc và giải quyết các mô hình thực tiễn có liên quan.
* PP và KT:Giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, hđ cá nhân..
* NL, PC: tự chủ, trách nhiệm, nghiêm túc, chính xác, tự học, tự giải quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác nhóm, tính toán, trình bày
Học sinh đọc tích cực hướng dẫn cách giải trong SHD
Đây là bài tập có ý nghĩ ứng dụng toán học trong cuộc sống.
? Hs đọc bài
GV: Yêu cầu các nhóm thảo luận tìm cách làm
? đại diện nhóm nêu cách tính
? gọi hs nhóm khác nhận xét
? Đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày
GV: Về nhà xem lại các bài đã chữa và hoàn thiện bài
Chuẩn bị nội dung của bài sau: - - Mỗi nhóm một thước cuộn, giác kế, giấy, thước kẻ..
- Đọc trước bài mới
Bài 1: Hs đọc lời giải trong SHD
Bài 2:
Gọi x là độ cao của máy bay.
BH=AH.cotB = x.cot150 = x.tan750
HC=AH.cotC = x.cot350 = x.tan550
BC=BH+HC = x(tan750+tan550 )
x = = 12(km)
TIẾT 12-13: ỨNG DỤNG THỰC TẾ CÁC TỈ SỐ LUỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
NS: 15/9/2018
ND:
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nhận thấy được ý nghĩa của việc ứng dụng các tỉ số lượng giác trong hình học, hàng hải, đo đạc, thiên văn,thông qua các bài toán cụ thể.
- Biết cách tính chiều cao và khoảng cách trong tình huống thực tế có thể tính được bằng việc ứng dụng các tỉ số lượng giác.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các hệ thức trên để giải một số bài tập liên quan đến thực tế.
3.Thái độ: Học tập chăm chỉ, cẩn thận, tích cực. Yêu thích môn học, hứng thú khám phá tính năng của máy tính cầm tay, có ý thức hợp tác trong hoạt động nhóm.
4. Định hướng hình thành năng lực,phẩm chất
+ Phẩm chất: Sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm...
+ Năng lực: Tự học, tự giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác,tính toán, suy luận, trình bày, lưu trữ thông tin toán học
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Máy tính cầm tay, máy chiếu, KHBH, SHD, thước thẳng, eke, phiếu học tập, thước cuộn, giác kế
2. Chuẩn bị của học sinh: Máy tính cầm tay, SHD, thước thẳng, thước cuộn, giác kế, eke ...
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số 9ª3
2. Các hoạt động:
Hoạt động của GV – HS
Nội dung kiến thức
Ghi chú
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong 1 MHTHM_12431891.doc