- Định nghĩa đường tròn?
Điểm M thuộc (O; R) khi nào?
GV khẳng định đây là 1 cách để chứng minh điểm thuộc đường trũn.
Điểm M thuộc (O) ta núi M nằm trờn đường trũn (O) hay (O) đi qua M.
Lấy thờm điểm N thuộc (O) giới thiệu cung, dõy cung.
Dựng bảng TM di chuyển N.
Lấy thờm điểm K nằm bờn trong (O; R) và H nằm bờn ngoài (O; R).
So sỏnh OH; OK với R?
Tớch hợp: trờn mặt phẳng tọa độ xOy, cho đường trũn (O; 2). Xỏc định vị trớ của cỏc điểm A (-1; -1); B(1; -2); C(;) với đường trũn trờn?
5 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 599 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài học Hình học 9 - Chủ đề: Xác định một đường tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương II đường tròn
Tuần: Tuần 9 đến tuần 10
CHủ Đề
Tiết: Từ tiết 18 đến tiết 19
XÁC ĐỊNH MỘT ĐƯỜNG TRềN
NS: 20/9/2018
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Hiểu định nghĩa đường trũn, hỡnh trũn.
- Khỏi niệm cung trũn, dõy cung, đường kớnh, bỏn kớnh.
- Đường trũn ngoại tiếp tam giỏc.
- Tớnh chất đối xứng của đường trũn.
2. Kỹ năng: - Phõn biệt đường trũn, hỡnh trũn.
- Biết vẽ đường trũn đi qua 2 điểm, 3 điểm cho trước. Từ đú biết cỏch vẽ đường trũn ngoại tiếp tam giỏc.
- Biết cỏch xỏc định tõm của vật hỡnh trũn.
3. Thái độ: - Cẩn thận trong vẽ hỡnh, xỏc định tõm đường trũn.
- Tỏc phong nhanh nhẹn hướng tới vẽ hỡnh đẹp.
4. Năng lực hình thành:
- Phỏt triển kiến thức cũ, khỏi quỏt húa.
- Quan sỏt thực tế, ứng dụng kiến thức vào cuộc sống, sỏng tạo cụng cụ lao động.
II. Chuẩn bị:
GV: Mỏy chiếu, bảng thụng minh, dụng cụ vẽ, 1 tấm bỡa hỡnh trũn, 1 đường trũn.
HS: Dụng cụ vẽ, hỡnh trũn giấy, nghiờn cứu chủ đề.
III. Tổ chức các hoạt động học tập.
Hoạt động 1: Khởi động (3 phỳt)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV: Đưa phiếu lấy thụng tin, yờu cầu HS ghi những kiến thức đó chuẩn bị về đường trũn.
3 HS thực hiện trờn phiếu , giỏn lờn bảng.
Cả lớp thực hiện trờn nhỏp.
GV: Lấy thụng tin và chuẩn húa lại kiến thức trờn màn chiếu.
Chỉnh sửa và ghi nhớ.
Hoạt động 2: Giới thiệu chủ đề (1 phỳt)
CHủ Đề : XÁC ĐỊNH MỘT ĐƯỜNG TRềN
Gồm 02 tiết:
Tiết 1: - Định nghĩa đường trũn, hỡnh trũn
- Sự xỏc định của đường trũn.
Tiết 2: - Tớnh chất đối xứng của đường trũn.
- Luyện tập.
Hoạt động 3: Hỡnh thành kiến thức chủ đề
TIẾT 1: SỰ XÁC ĐỊNH MỘT ĐƯỜNG TRềN
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
0
1: Nhắc lại về đường tròn, hỡnh trũn.
R
Kí hiệu (O; R) hoặc (O)
- Định nghĩa đường tròn?
(O; R) = {M / OM = R}
Điểm M thuộc (O; R) khi nào?
GV khẳng định đõy là 1 cỏch để chứng minh điểm thuộc đường trũn.
HS trả lời tại chỗ.
Điểm M thuộc (O) ta núi M nằm trờn đường trũn (O) hay (O) đi qua M.
Ghi nhớ.
Lấy thờm điểm N thuộc (O) giới thiệu cung, dõy cung..
Dựng bảng TM di chuyển N.
Ghi nhớ.
HS nhận xột: Đường kớnh cũng là 1 dõy cung.
Lấy thờm điểm K nằm bờn trong (O; R) và H nằm bờn ngoài (O; R).
HS trả lời.
So sỏnh OH; OK với R?
HS trả lời ?1 SGK
Tớch hợp: trờn mặt phẳng tọa độ xOy, cho đường trũn (O; 2). Xỏc định vị trớ của cỏc điểm A (-1; -1); B(1; -2); C(;) với đường trũn trờn?
HS quan sỏt trả lời tại chỗ.
GV giới thiệu hỡnh trũn
Quan sỏt và ghi nhớ.
Phần mặt phẳng giới hạn bởi đường trũn (O;R) là hỡnh trũn (O; R).
Vậy hỡnh trũn (O; R) gồm những điểm cú vị trớ như thế nào với đường trũn?
{M / OM R}
Lấy VD thực tế về hỡnh trũn và đường trũn?
HS trả lời.
GV đưa thờm VD.
Chỳng ta đó phõn biệt được hỡnh trũn và đường trũn. Vậy để xỏc định 1 đường trũn cú mấy cỏch..
2. Cách xác định đường tròn
GV: Qua định nghĩa, một đường tròn được xác định khi biết những yếu tố nào?
HS trả lời.
Nếu cho biết đường kớnh của đường trũn đú em cú vẽ được đường trũn khụng. Cỏch nào?
Xỏc định tõm và bỏn kớnh.
Vẽ (O; 3cm)
HS vẽ trờn bảng.
GV: ĐVĐ: Nếu biờt cỏc điểm mà đường trũn đi qua, cú vẽ được đường trũn đú hay khụng?
Cho HS thực hiện ?2
HS: lờn bảng vẽ và trả lời.
Khẳng định lại và nhấn mạnh: Tõm cỏc đường trũn đú nằm trờn đường trung trực của AB.
Yờu cầu thực hiện ?3
Đọc và phõn tớch.
? Em vẽ được mấy đường trũn như vậy? Vỡ sao?
Vậy cú mấy cỏch để xỏc định một đường trũn?
d
A
B
C
d’
O
HS trả lời.
Kết luận.
Ghi nhớ.
GV: Qua 3 điểm thẳng hàng. Có vẽ được đường tròn không? Vì sao?
HS: đọc SGK.
GV giới thiệu: Đường tròn đi qua ba đỉnh A, B, C của tam giác ABC gọi là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Và khi đó tam giác ABC gọi là tam giác nội tiếp đường tròn
A
B
C
O .
(O;R) ngoại tiếp tam giỏc ABC ú OA = OB = OC = R
Tam giỏc ABC nội tiếp (O;R)
Muốn xỏc định tõm của đường trũn ngoại tiếp tam giỏc, ta làm thế nào?
HS trả lời.
Bài tập: Chứng minh rằng tõm đường trũn ngoại tiếp tam giỏc vuụng là trung điểm của cạnh huyền?
HS phõn tớch, vẽ hỡnh và trỡnh bày lời giải trờn bảng nhúm.
? Điều ngược lại cú đỳng khụng?
Giới thiệu bài tập 3/100 SGK để HS về nhà suy nghĩ.
Gv khẳng định lại định lý và hỏi: Dựng ấke vuụng cú xỏc định được tõm của một vật hỡnh trũn khụng?
HS nờu cỏch làm và thực hiện trước lớp.
IV. Tổng kết hướng dẫn học tập: (8phỳt)
1. Tổng kết: Dựng BĐTD hệ thống kiến thức tiết 1.
Bài tập: Cho tam giỏc ABC nhọn, đường trung tuyến AM. Kẻ MD, MK lần lựot vuụng gúc với AB, AC. (D thuộc AB, K thuộc AC)
a, Chứng minh rằng: bốn điểm A, D, M ,K cựng thuộc một đường trũn?
b, Trờn tia BD lấy điểm Q sao cho D là trung điểm của BQ, trờn tia CK lấy điểm N sao cho K là trung điểm của CN. Chứng minh rằng cỏc điểm B, Q, N, C cựng
thuộc một đường trũn.
2. Hướng dẫn học tập: (1 phút)
- Về nhà học kĩ lí thuyết, thuộc các định lí, kết luận.
- Làm tốt các bài tập 1; 3 tr 99 – 100 SGK; 1, 3, 5 tr156 SBT.
Rút kinh nghiệm :
Ngày tháng năm 201
Đã duyệt:
Bựi Tất Thắng
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Chuong II chu de xac dinh duong tron_12435277.doc