Câu 2.2: Các tứ giác nội tiếp được đường tròn là:
A. Hình thoi; hình bình hành B. Hình chữ nhật; Hình thang cân
C. Hình bình hành; hình vuông D. Hình thang, Tứ giác có 2 góc bằng 900
Câu 3.1: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), bán kính R = 1. Tâm O nằm trong tam giác ABC. Cho biết AB = , AC = . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Số đo cung AB = 600 B. Số đo cung AC = 900
C. Số đo cung BC = 1200 D. Cả ba đều sai
5 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 575 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài học Hình học 9 - Đề kiểm tra chương 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
C. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Bài
Số tiết
Số câu
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
VD thấp
VD cao
Tỉ lệ
Bài 1: Góc ở tâm. Số đo cung
2
3
Định nghĩa
1
So sánh hai cung
Tổng
1
Bài 2: Liên hệ giữa cung và dây
2
2
Định lí 1; 2
1
Tổng
1
Bài 3:
Góc nội tiếp
2
4
Định nghĩa
1
Định lí - hệ quả
1
1
Tổng
1
1
Bài 4: Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung
2
3
Khái niệm
1
Định lí - hệ quả
1
Tổng
1
1
Bài 5: Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn
2
3
Định nghĩa
1
Định lí 1, 2
1
Tổng
1
1
Bài 6: Cung chứa góc
2
3
Cung chứa góc
1
Tổng
1
Bài 7: Tứ giác nội tiếp
2
3
Định nghĩa
1
1
Định lí
1
Tổng
1
1
1
Bài 8: Đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp
2
3
Định nghĩa
1
Tổng
1
Bài 9: Độ dài đường tròn, Diện tích hình tròn
2
3
Công thức tính độ dài
Công thức tính diện tích
1
Tổng
1
Tổng
15 câu
6
3
4
2
Tỉ lệ
D. ĐỀ RA 01:
I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm ) Chọn đáp án đúng khoanh tròn
Câu 1.1: Góc ở tâm trong hình vẽ bên là:
A. O1
B. ACB
C. O2
D. ADB
Câu 1.2: Để phát biểu: “Số đo của góc nội tiếp . cung bị chắn tương ứng” là phát biểu đúng, phải điền vào chổ trống cụm từ nào dưới đây?
O
A
B
C
D
O
O
O
A. Bằng nửa B. Bằng C. Bằng nửa số đo của D. Bằng số đo của
Câu 1.3: Trong các góc ở các hình sau góc
nào là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung:
Câu 1.4: Cho hình vẽ bên, tứ giác ABCD ở hình nào là tứ giác nội tiếp
A. Hình 1 và hình 2
B. Hình 2 và hình 3
C. Hình 1 và hình 4
D. Hình 3 và hình 4
Câu 2.1: Trên hình bên, cho biết BAC = 450; BDC = 450; SđDmE bằng:
A. 50 B. 300 C. 200 D. 100
Câu 2.2: Các tứ giác nội tiếp được đường tròn là:
A. Hình thoi; hình bình hành
B. Hình chữ nhật; Hình thang cân
C. Hình bình hành; hình vuông
D. Hình thang, Tứ giác có 2 góc bằng 900
Câu 3.1: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), bán kính R = 1. Tâm O nằm trong tam giác ABC. Cho biết AB = , AC = . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Số đo cung AB = 600 B. Số đo cung AC = 900
C. Số đo cung BC = 1200 D. Cả ba đều sai
Câu 3.2: Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành một góc AOB = 350 . Số đo của góc tù tạo bởi hai tiếp tuyến tại A và B của (O) là:
A. 1450 B. 550 C. 350 D. 3250
Câu 3.4: Diện tích hình quạt tròn 1200 bán kính 3 cm là :
A. (cm2) B. 2(cm2) C. 3(cm2) D. 4(cm2)
Câu 4.1: Cho hình vẽ bên, biết E = 360; F = 260.
Số đo BAD của tứ giác ABCD là:
A. 1160 B. 1210 C. 1180 D. 1220
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Cho rABC nhọn, nội tiếp đường tròn (O; 3cm). Vẽ 2 đường cao BE và CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác AEHF và tứ giác BFEC nội tiếp.
b) Tính độ dài cung nhỏ AC. ( Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
c) Chứng minh đường thẳng OA EF.
BÀI LÀM
.
D. ĐỀ RA 02:
I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm ) Chọn đáp án đúng khoanh tròn
Câu 1.1: Góc ở tâm trong hình vẽ bên là:
A. ACB
B. O1
C. O2
D. ADB
Câu 1.2: Để phát biểu: “Số đo của góc nội tiếp . cung bị chắn tương ứng” là phát biểu đúng, phải điền vào chổ trống cụm từ nào dưới đây?
O
A
B
C
D
O
O
O
A. Bằng nửa số đo của B. Bằng C. Bằng nửa D. Bằng số đo của
Câu 1.3: Trong các góc ở các hình sau góc
nào là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung:
Câu 1.4: Cho hình vẽ bên, tứ giác ABCD ở hình nào là tứ giác nội tiếp
A. Hình 1 và hình 2
B. Hình 1 và hình 4
C. Hình 2 và hình 3
D. Hình 3 và hình 4
Câu 2.1: Trên hình bên, cho biết BAC = 450; BDC = 450; SđDmE bằng:
A. 50 B. 300 C. 200 D. 100
Câu 2.2: Các tứ giác nội tiếp được đường tròn là:
A. Hình thoi; hình bình hành
B. Hình thang, Tứ giác có 2 góc bằng 900
C. Hình bình hành; hình vuông
D. Hình chữ nhật; Hình thang cân
Câu 3.1: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), bán kính R = 1. Tâm O nằm trong tam giác ABC. Cho biết AB = 6, AC = 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Số đo cung AB = 1800 B. Số đo cung AC = 900
C. Số đo cung BC = 1200 D. Số đo cung AC = 1200
Câu 3.2: Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành một góc AOB = 350 . Số đo của góc tù tạo bởi hai tiếp tuyến tại A và B của (O) là:
A. 1450 B. 550 C. 450 D. 3250
Câu 3.4: Diện tích hình quạt tròn 1200 bán kính 3 cm là :
A. (cm2) B. 2(cm2) C. 3(cm2) D. 4(cm2)
Câu 4.1: Cho hình vẽ bên, biết E = 360; F = 260.
Số đo BAD của tứ giác ABCD là:
A. 1150 B. 1210 C. 1160 D. 1220
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Cho rABC nhọn, C = 600 nội tiếp đường tròn (O; 3cm). Vẽ 2 đường cao AD và BE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác CDHE và tứ giác ABDE nội tiếp.
b) Tính độ dài cung nhỏ AB. ( Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
c) Chứng minh đường thẳng OC DE.
BÀI LÀM
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- DE KT CH3_12324126.doc