Kế hoạch bài học Hình học 9 - Tiết 1 đến tiết 7

I.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

Biết sử dụng máy tính cầm tay để tính tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước hoặc tìm góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của góc đó

2. Kĩ năng: Sử dụng thành thạo máy tính cầm tay để tính tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước hoặc tìm góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của góc đó

3.Thái độ: Học tập chăm chỉ, cẩn thận, tích cực. Yêu thích môn học, hứng thú khám phá tính năng của máy tính cầm tay, có ý thức hợp tác trong hoạt động nhóm.

4. Định hướng hình thành năng lực,phẩm chất

 + Phẩm chất: Sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm.

 + Năng lực: Tự học, tự giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác,tính toán, suy luận, trình bày

II. CHUẨN BỊ:

1. Chuẩn bị của giáo viên: Máy tính cầm tay CASIO fx – 570 VN PLUS, CASIO fx – 570 ES PLUS, máy chiếu cài phần mềm giả định CASIO fx – 570 VN PLUS

2. Chuẩn bị của học sinh: Máy tính cầm tay CASIO fx – 570 VN PLUS, CASIO fx – 570 ES PLUS, .

 

doc16 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 641 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài học Hình học 9 - Tiết 1 đến tiết 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG Tiết 1+2: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Viết được hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền; và một số hệ thức liên quan tới đường cao. 2. Kĩ năng: Biết cách vận dụng linh hoạt các hệ thức vào việc tìm các yếu tố chưa biết về cạnh, đường cao trong tam giác vuông; Ứng dụng được các hệ thức vào giải các bài toán thực tế có liên quan. 3.Thái độ: Học tập chăm chỉ, cẩn thận, tích cực. Yêu thích môn học, có ý thức hợp tác trong hoạt động nhóm. 4. Định hướng hình thành năng lực,phẩm chất + Phẩm chất: Sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm... + Năng lực: Tự học, tự giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác,tính toán, suy luận, trình bày II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: KHBH, SHD, thước thẳng, eke 2. Chuẩn bị của học sinh: SHD, đồ dùng học tập, các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, giấy ô li, nghiên cứu bài 1/58/shd III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Tổ chức: 9ª............ 2. Các hoạt động: Hoạt động của GV – HS Nội dung kiến thức Ghi chú A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: * MT: Tạo hứng thú và gợi lại kiến thức cũ. * PP và KT: Trò chơi. * NL và PC: Hợp tác, giao tiếp. - GV tổ chức “Trò chơi tiếp sức” 2 đội chơi, mỗi đội 3 thành viên. Mỗi tv chỉ đc viết 1 đáp án, ko đc sửa đáp án của đồng đội. Trong 30’’, đội nào có nhiều đáp án đúng là đội chiến thắng. - GV và các tv còn lại của lớp là trọng tài theo dõi thời gian, luật chơi và kết quả. Nội dung có thể chiếu lên màn chiếu hoặc trên bảng phụ, cũng có thể làm phiếu đưa tay cho từng đội chơi: Kể tên các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông và các cặp tam giác đồng dạng có trên hình. Hai cạnh góc vuông Cạnh huyền – cgvuông Góc nhọn HS có thể nhầm với trường hợp bằng nhau của 2 tam giác HS có thể kể 2 tam giác đồng dạng nhưng chưa tương ứng đỉnh, hoặc đổi chỗ các đỉnh. B.HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 1.Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền *MT: Viết được hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền. Biết cách vận dụng các hệ thức vào việc tìm các yếu tố chưa biết về cạnh trong tam giác vuông * PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, KT động não. * NL và PC: Tự học, tư duy,tính toán, hợp tác, giao tiếp. - GV: Yêu cầu hs hoạt động cặp đôi phần 1/tr58+59/shd - HS: Thực hiện n/vụ và báo cáo - GV: Quan sát, hỗ trợ và nhận xét hoạt động và sản phẩm của 1 số cặp đôi, chốt kiến thức và nhấn mạnh cả cách tìm a, b’, c’. Cử 1 số hs đi chia sẻ với cặp đôi khác phần 1a và 1c; 1b thì bạn đọc-bạn theo dõi shd và đổi vai, GV * Phần 1a có thể sử dụng kq ở HĐKĐ cho nhanh. a) AC2 = CH.BC hay b2 = b’.a AB2 = BH.BC hay c2 = c’.a b) BC = a, AC = b, AB = c, BH = c’, CH = b’ b2 = b’.a →b’=?, a =? c2 = c’.a →c’=?, a =? c) Bài tập 1: (đvđd) y = 10 – 3,6 = 6,4 (đvđd) Hình 16 bổ sung thêm BC = a HS có thể sử dụng hình 16, 17 trong shd, về nhà bổ sung hình vẽ vào vở sau 2.Một số hệ thức liên quan tới đường cao *MT: Viết được một số hệ thức liên quan tới đường cao trong tam giác vuông. Biết cách vận dụng các hệ thức vào việc tìm các yếu tố chưa biết về cạnh trong tam giác vuông. * PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, KT động não. * NL và PC: Tự học, tư duy, tính toán, hợp tác, giao tiếp. - GV: Yêu cầu hs hoạt động cặp đôi phần 2a, 2b, 2c/tr59+60/shd - HS: Thực hiện n/vụ và báo cáo - GV: Quan sát, trợ giúp, nhận xét hoạt động và sản phẩm của 1 số cặp đôi, chốt kiến thức và nhấn mạnh cả cách tìm các thành phần ở mỗi công thức. Cử 1 số hs đi chia sẻ với cặp đôi khác. - GV: Yêu cầu hs hoạt động cá nhân phần 2d/tr60/shd - HS: Thực hiện n/vụ và báo cáo - GV: Quan sát, trợ giúp, nhận xét hoạt động và sản phẩm của 1 số cá nhân và cho lan tỏa kết quả chính xác. a) Hình 18 (g.g) b) AH = h, BH = c’, CH = b’ h2 = b’.c’→b’=?, c’=? Bài tập 2: Hình 19 x2 = 4.9 = 36 →x = 6 (đvđd) c) BC = a, AH = h, AB = c, AC = b b.c = a.h →b = ?, c = ?, a = ?, h = ? Bài tập 3: Hình 20 Áp dụng đl Pytago vào tam giác ABC vuông tại A, ta có: BC2=AB2 + AC2 = 62 + 82 = 100→BC = 10 Xét tam giác ABC vuông tại A với đường cao AH, ta có: AB.AC = BC.AH (đvđd) d) AH = h, AB = c, AC = b Hình 20: (đvđd) Hình 18 bổ sung kí hiệu 2c: GV có thể y/c hs viết công thức tính diện tích tam giác vuông bằng 2 cách C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP * MT: Biết cách vận dụng linh hoạt các hệ thức vào việc tìm các yếu tố chưa biết về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. * PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. * NL, PC: tự chủ, trách nhiệm, nghiêm túc, chính xác, tự học, tự giải quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác nhóm. -GV: yêu cầu hs hoạt động cá nhân bài 1+2/tr60+61/shd. - HS thực hiện nhiệm vụ và báo cáo sản phẩm - GV: Quan sát, nhận xét. Y/c hs chia sẻ kq. - GV y/c hs hoạt động nhóm bài 3+4/tr61/shd. - HS thực hiện và báo cáo. - GV nx sp một số nhóm. Mời đại diện 1 nhóm chia sẻ trên bảng - GV y/c hs ghi vào vở những nội dung em đã nắm được – chưa hiểu qua bài học. - HS thực hiện. - GV cử hs chia sẻ cho bạn những nội dung chưa hiểu hoặc y/c hs về nghiên cứu tiếp. Bài 1/tr60/shd Hình 21 y2 =2.(2 + 8) = 20 →y = 2 (đvđd) x2 =2.8 = 16 →x = 4 (đvđd) Hình 22 (đvđd) 12 Bài 2/tr61/shd x2 =3.(3 + 12) = 45 →x = 3 (cm) y2 =12.(3 + 12) = 180 →y = 6 (cm) Bài 3/tr61/shd (ô li) Bài 4/tr61/shd a) AC2=AB2 + BC2 = 82 + 62 = 100→AC = 10 b) (cm) AF2 = BF2 – AB2 = (cm) SABF= FA.AB:2 = AE.BF:2 = (cm2) HS có thể tính trực tiếp theo số đo trên hình hoặc đặt tên hình rồi tính độ dài các đoạn Hs có thể dùng thước có chia khoảng để đo ô li. 4b hs có thể làm các khác hoặc sử dụng kiến thức về 2 tam giác đồng dạng cũng chấp nhận. D,E. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG VÀ TÌM TÒI, MỞ RỘNG GV y/c hs đọc SHD và thực hiện trải nghiệm; nghiên cứu trước bài LUYỆN TẬP tr62/shd Đọc và thực hiện như hướng dẫn Rút kinh nghiệm, điều chỉnh và nhân xét: .................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 3+4 :LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hệ thống được các kiến thức có liên quan đến tính chất, định lí, hệ thức lượng trong tam giác vuông. 2. Kĩ năng: Vận dụng linh hoạt các hệ thức vào việc tìm các yếu tố chưa biết về cạnh, đường cao trong tam giác vuông; Ứng dụng được các hệ thức vào giải các bài toán thực tế có liên quan. 3.Thái độ: Học tập chăm chỉ, cẩn thận, tích cực chia sẻ. 4. Định hướng hình thành năng lực,phẩm chất + Phẩm chất: Sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm... + Năng lực: Tự học, tự giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác,tính toán, suy luận, trình bày II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: KHBH, SHD, thước thẳng, eke 2. Chuẩn bị của học sinh: SHD, đồ dùng học tập. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Tổ chức: 9ª............ 2. Các hoạt động: Hoạt động của GV – HS Nội dung kiến thức Ghi chú A.B HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG VÀ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC * MT: Hệ thống các kiến thức có liên quan đến tính chất, định lí, hệ thức lượng trong tam giác vuông * PP và KT:Động não- viết. * NL và PC: Tư duy, tự học. - GV y/c hs hoạt động cá nhân. - HS thực hiện và báo cáo. - GV quan sát, nhận xét và chia sẻ 1 số sản phẩm tốt. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP * MT: Vận dụng linh hoạt các hệ thức vào việc tìm các yếu tố chưa biết về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. * PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. * NL, PC: tự chủ, trách nhiệm, nghiêm túc, chính xác, tự học, tự giải quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác nhóm. -GV: yêu cầu hs hoạt động nhóm bài 1/tr63/shd. - HS thực hiện nhiệm vụ và báo cáo sản phẩm. - GV: Quan sát, hỗ trợ, nhận xét từng nhóm. Có thể cử hs trợ giúp chia sẻ với nhóm bạn. - GV y/c hs hoạt động cá nhân bài 2/tr64/shd. - HS thực hiện và báo cáo. - GV quan sát, trợ giúp và nhận xét. Mời 1 hs chia sẻ trên bảng - GV y/c hs hoạt động cặp đôi bài 3/tr64/shd. - HS thực hiện và báo cáo. - GV quan sát, trợ giúp và nhận xét. Mời đại diện 1 cặp đôi chia sẻ trên bảng(Dán sf lên bảng) -GV: yêu cầu hs hoạt động nhóm bài 4/tr64/shd. - HS thực hiện nhiệm vụ và báo cáo sản phẩm. - GV: Quan sát, hỗ trợ, nhận xét từng nhóm. Có thể cử hs trợ giúp chia sẻ với nhóm bạn. Bài 1/tr63/shd Hình 25a Tg ABCD: AB=BC=CD=DA (gt), Â=900(gt) Do đó: tg ABCD là hình vuông(h/thoi có 1 gv) Suy ra: AC BD = {O} (t/c đường chéo) (cmt) AB2 = AO.AC = 5.(5+5)= 50→AB = 5 Hình 25b +) (ch-cgv)→x = AD = 8 +)AD ĐL Pytago vào ta có: +) có: → AC = = y Bài 2/tr64/shd: hình 26 +)AD ĐL Pytago vào ta có: +) có: ; (cm2) Bài 3/tr64/shd: hình 27 +)BC = BD + CD = 13 +)AD ĐL Pytago vào ta có: AB2 + AC2 = BC2 +)AD t/c đường p/g vào với p/g AD ta có: Do đó: Bài 4/tr64/shd: hình 28 a) AD ĐL Pytago vào ta có: AB2 + AC2 = BC2 = 100 Do đó: AB = 6 ; AC = 8 b) AD t/c đường p/g vào với p/g BM ta có: AD t/c của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: AM = 3 ; CM = 5 +)Tam giác ABC có p/g trong BM và p/g ngoài BN tại đỉnh B nên +)ta có: MN = AM + AN = 5 + 12 = 17 D,E. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG VÀ TÌM TÒI, MỞ RỘNG GV y/c hs đọc SHD và làm bài tập 1 + 2/65; nghiên cứu trước bài TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN tr66/shd Bài 1/65/shd AB = 2200 (km), R = 6370 (km) OA = OB = 230 + 6370 = 6600 (km) +) +) > R Do đó: 2 vệ tinh nhìn thấy nhau. Bài 2/65/shd FI = GH = 0,8 (m) HI = GF = 2 (m) HE = 2 (m)→GE = HE – HG = 1,2 (m) Rút kinh nghiệm, điều chỉnh và nhân xét: .................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 5+6: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết được ý nghĩa của các tỉ số lượng giác và nhớ được công thức tính các tỉ số lượng giác của các góc nhọn trong tam giác vuông Nhớ được các giá trị lượng giác của một số góc nhọn đặc biệt (300, 450, 600). Trình bày được mối liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. 2. Kĩ năng: Vận dụng các công thức tỉ số lượng giác vào các bt tính toán trong tam giác. 3.Thái độ: Học tập chăm chỉ, cẩn thận, tích cực. Yêu thích môn học, có ý thức hợp tác trong hoạt động nhóm. 4. Định hướng hình thành năng lực,phẩm chất + Phẩm chất: Sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm... + Năng lực: Tự học, tự giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác,tính toán, suy luận, trình bày II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: KHBH, SHD, thước thẳng, eke, thước đo góc 2. Chuẩn bị của học sinh: SHD, đồ dùng học tập, nghiên cứu bài 2/66/shd III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Tổ chức: 9ª............ 2. Các hoạt động: Hoạt động của GV – HS Nội dung kiến thức Ghi chú A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: * MT: Tạo hứng thú và động cơ học tập. * PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, KT động não. * NL và PC: Tự học, tự giải quyết vấn đề . - GV y/c hs hoạt động cá nhân phần A/66/shd. Có thể tìm thêm 1 số vd khác trong thực tế. - Hs thực hiện nhiệm vụ. Mái nhà, cầu thang . B.HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 1.Tỉ số lượng giác của góc nhọn *MT: Biết được ý nghĩa của các tỉ số lượng giác và nhớ được công thức tính các tỉ số lượng giác của các góc nhọn trong tam giác vuông. * PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm nhỏ, KT động não. * NL và PC: Tự học, tư duy,tính toán, hợp tác, giao tiếp. - GV: Yêu cầu hs hoạt động cặp đôi phần 1/tr67/shd - HS: Thực hiện n/vụ và báo cáo - GV: Quan sát, hỗ trợ và nhận xét hoạt động và sản phẩm của 1 số cặp đôi, mời đại diện 1 cặp đôi chia sẻ; chốt kiến thức và nhấn mạnh cách phân biệt cạnh kề, cạnh đối. +)1b thì bạn đọc-bạn theo dõi shd và đổi vai. +)1c thì chú ý xác định đúng cạnh đối-kề của góc α +)Nhận xét mối quan hệ giữa tanα và cotα. Cạnh huyền Cạnh kề Cạnh đối α Hình 33 AD ĐL Pytago vào (gt) Ta có: (cm) 1a hs có thể đo trực tiếp trên hình 30 1b hs vẽ góc nhọn bất kì sin đi học (đối– huyền) cos ko hư (kề-huyền) tan đoàn kết (đối-kề) cot kết đoàn (kề-đối) 2.Mối quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. *MT: Nhớ được các giá trị lượng giác của một số góc nhọn đặc biệt (300, 450, 600). Trình bày được mối liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. * PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, KT động não. * NL và PC: Tự học, tư duy, tính toán, hợp tác, giao tiếp. - GV: Yêu cầu hs hoạt động nhóm phần 2a/tr68/shd - HS: Thực hiện n/vụ và báo cáo - GV: Quan sát, trợ giúp, nhận xét hoạt động và sản phẩm của 1 số nhóm, chốt kiến thức.. - GV: Yêu cầu hs hoạt động cặp đôi phần 2b/tr68/shd - HS: Thực hiện n/vụ - GV: Kiểm tra bất kì một số cặp đôi và ghi nhận xét. - GV: Yêu cầu hs hoạt động nhóm phần 2c/tr68/shd - HS: Thực hiện n/vụ để có tỉ số lượng giác của góc 450 - GV: Quan sát, gợi ý cách tính cho các nhóm còn lúng túng. - GV: Yêu cầu hs hoạt động nhóm bài tập 3 - HS: Thực hiện n/vụ để có tỉ số lượng giác của góc 300 - GV: Quan sát, gợi ý cách tính cho các nhóm còn lúng túng và cần chú ý góc HD Hs tìm tỉ số của góc qua góc và ngược lại. a) α + β = 900 (phụ nhau) , , b) có thì: c) sin cos tan 1 cot 1 Phụ chéo : 2 góc phụ nhau thì bằng chéo (sin góc này bằng cos góc kia, tan góc này bằng cot góc kia) Có thể để HS chia sẻ bài tập 2, 3 lên một bảng chung để có tỉ số lượng giác của 3 góc đặc biệt C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP * MT: Vận dụng được các công thức tỉ số lượng giác vào các bt tính toán trong tam giác. * PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. * NL, PC: tự chủ, trách nhiệm, nghiêm túc, chính xác, tự học, tự giải quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác nhóm. GV: yêu cầu hs hoạt động nhóm bài 1/tr69/shd. - HS thực hiện nhiệm vụ và báo cáo sản phẩm. - GV: Quan sát, hỗ trợ, nhận xét từng nhóm. Có thể cử hs trợ giúp chia sẻ với nhóm bạn. - GV y/c hs hoạt động cá nhân bài 2/tr69/shd. - HS thực hiện và báo cáo cá nhận. - GV quan sát, trợ giúp và nhận xét. - GV y/c hs hoạt động cặp đôi bài 3/tr69/shd. - HS thực hiện và báo cáo. - GV quan sát, trợ giúp và nhận xét. Mời đại diện 1 cặp đôi chia sẻ trên bảng(Dán sản phẩm lên bảng) -GV: yêu cầu hs hoạt động nhóm bài 4/tr69/shd. - HS thực hiện nhiệm vụ và báo cáo sản phẩm. Bài 1/69/shd Vì Nên từ tỉ số lg của , suy ra tỉ số lg của Bài 2/69/shd Bài 3/69/shd + Phân tích: Gs dựng được thì , thì + Cách dựng: - Dựng - Trên Ax lấy B sao cho (đơn vị) - Trên Ay lấy C sao cho AC= 2(đơn vị) Nối B và C ta có là tam giác cần dựng. b) + Cách dựng: - Dựng - Trên Ay lấy C sao cho AC = 3đơn vị - Quay đường tròn tâm C bán kính 5 đơn vị, cắt Ax tại B Tam giác ABC là tam giác cần dựng D,E. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG VÀ TÌM TÒI, MỞ RỘNG Đây là bài tập có ý nghĩ ứng dụng tona học trong c/s. GV nên khuyến khích và cùng Hs giải quyết Vậy bề rộng phần mái dốc(không phải dài) là 4,8m Theo lí thuyết thì có, nhưng thuwcvj tế thì không vì không phù hợp thẩm mĩ. Rút kinh nghiệm, điều chỉnh và nhân xét: .................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 7: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY ĐỂ TÍNH TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết sử dụng máy tính cầm tay để tính tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước hoặc tìm góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của góc đó 2. Kĩ năng: Sử dụng thành thạo máy tính cầm tay để tính tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước hoặc tìm góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của góc đó 3.Thái độ: Học tập chăm chỉ, cẩn thận, tích cực. Yêu thích môn học, hứng thú khám phá tính năng của máy tính cầm tay, có ý thức hợp tác trong hoạt động nhóm. 4. Định hướng hình thành năng lực,phẩm chất + Phẩm chất: Sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm... + Năng lực: Tự học, tự giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác,tính toán, suy luận, trình bày II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Máy tính cầm tay CASIO fx – 570 VN PLUS, CASIO fx – 570 ES PLUS, máy chiếu cài phần mềm giả định CASIO fx – 570 VN PLUS 2. Chuẩn bị của học sinh: Máy tính cầm tay CASIO fx – 570 VN PLUS, CASIO fx – 570 ES PLUS, ... III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số 9a 2. Các hoạt động: Hoạt động của GV – HS Nội dung kiến thức Ghi chú A. B. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG và HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: * MT: Tạo hứng thú và động cơ học tập, làm quen với máy tính cầm tay. * PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, KT động não. * NL và PC: Tự học, tự giải quyết vấn đề . GV vẽ hình, đặt vấn đề: Đo độ dài AC; BC? (làm tròn đến số thập phân thứ 2) Tính SinB? GV: Chiếu phần mềm giả định, giới thiệu về máy tính cầm tay 1.Tính tỉ số lượng giác của góc nhọn α0 bằng máy tính cầm tay CASIO fx – 570 VN PLUS,.. *MT: Biết được cách tính tỉ số lượng giác của các góc nhọn bằng máy CASIO fx – 570 VN PLUS * PP và KT:Giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm nhỏ, KT động não. * NL và PC: Tự học, tư duy,tính toán, hợp tác, giao tiếp. GV: Giới thiệu cách tính bằng phần mềm giả định trên máy chiếu; hướng dẫn tính VD 1 *Các nhóm thực hiện tính Sin400; Tan600 + GV: Kiểm tra cách tính của các nhóm + Các nhóm trao đổi chéo Mở máy COS SIN Sử dụng các phím: ; ;... α Phím có giá trị = Phím = 25 SIN VD 1: Sin250 = 0,4226 2. Tìm số đo của góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của góc đó *MT: Tính được số đo góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của góc đó * PP và KT: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, KT động não. * NL và PC: Tự học, tư duy, tính toán, hợp tác, giao tiếp. - GV: giới thiệu cách tính trên phần mềm giả định bằng máy chiếu (Tương tự các máy khác) -GV: hướng dẫn VD2 KQ: 16,4751 GV: HD đổi số đo góc HĐ nhóm: Các nhóm làm bài tập 1; 2tr72 Trao đổi chéo GV: Kiểm tra và HD các nhóm còn khó khăn khi sử dụng máy Chú ý khi tính Cot500 (Có thể nhấn liên tiếp các phím) ) 50 Tan ( = ) SIN-1 SHIFT *Khi biết Sin α COS-1 SHIFT *Khi biết Cos α TAN-1 SHIFT *Khi biết tan α VD 2: Tìm góc nhọn x biết Sinx = 0,2836 = 0,2836 SIN-1 SHIFT 0’’’ Kết quả 16028’30.66’’ Bài 1: Sin500 = 0,7660; Cos500 = 0,6427 Tan500 = 1,1917; Cot500 = 0,8390 Bài 2:36052’11.63’’ C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP * MT: Vận dụng kĩ năng sử dụng máy tính cầm tay tính tỉ số lượng giác các góc nhọn và ngược lại. * PP và KT:Giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. * NL, PC: tự chủ, trách nhiệm, nghiêm túc, chính xác, tự học, tự giải quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác nhóm. Các nhóm làm các bài tập 1; 2; 3 Trang72 Các nhóm trao đổi chéo; GV kiểm tra và HD khắc phục sai sót của HS D,E. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG VÀ TÌM TÒI, MỞ RỘNG Rút kinh nghiệm, điều chỉnh và nhân xét: .................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docMHTHM_12399698.doc
Tài liệu liên quan