I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nắm chắc khái niệm hình nón, hình nón cụt.
- Nắm công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình nón, hình nón cụt.
2. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng vẽ hình , tưởng tượng. Phát triển khả năng tư duy của học sinh.
3. Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, chuẩn bị bài chu đáo.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Thước kẻ, mô hình hình nón, hình nón cụt
2. Học sinh: Thước kẻ
5 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 520 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài học Hình học 9 - Tiết 61, 62, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31 Ngày soạn: 2/ 04/ 2018
Tiết 61 Ngày dạy: 4/ 04/ 2018
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Qua bài này HS cần:
1. Kiến thức:
- Thông qua bài tập học sinh hiểu kỹ hơn các khái niệm về hình trụ
- Cung cấp cho học sinh một số kiến thức về hình trụ.
2. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng vẽ hình, tưởng tượng.
- Phát triển khả năng tư duy của học sinh.
3. Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, chuẩn bị bài chu đáo.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Thước kẻ, máy tính
2. Học sinh: Thước kẻ, máy tính
III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, luyện giải
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Tổ chức: (1 phút)
2. Kiểm tra: (5 phút
Viết công thức tính diện tích xung quanh, thể tích hình trụ.
3. Bài mới: (26 phút)
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Bài 9 SGK: (8 phút)
Học sinh lên bảng điền
Bài 10 SGK: (10 phút)
a) C = 2.p R= 13 cm ; h = 3 cm
Sxq = ?
b) R = 5 mm ; h = 8 mm
V = ?
Bài 11 SGK: (8 phút)
Học sinh đọc đề bài
HD: Khi tượng đá nhấn chìm trong nước đã chiếm một thể tích trong lòng nước làm nước dâng lên.
Thể tích của lượng đá bằng thể tích của cột nước hình trụ
Bài 9 SGK:
- Diện tích đáy:
p .10.10 = 100p (cm2)
- Diện tích xung quanh:
(2. p. 10).12 = 240p (cm2)
- Diện tích toàn phần:
100 p .2 + 240 p = 440 p (cm2)
Bài 10 SGK:
a) Sxq= 2 p R.h = C. h= 13. 3= 39(cm2)
b) Thể tích hình trụ:
V = S . h = p .R2 . h
= p . 52 . 8 = 200p ( mm2 )
Bài 11 SGK:
HS: Khi tượng đá nhấn chìm trong nước đã chiếm một thể tích trong lòng nước làm nước dâng lên.
Thể tích của lượng đá bằng thể tích của cột nước hình trụ:
Sđ = 12,8 cm2 ; h = 8,5 mm = 0,85 cm
Þ V = Sđ . h
= 12,8. 0,85 = 10,88 (cm3)
4. Củng cố: (12 phút)
Bài 12 SGK:
Hình
Bán kính đáy
Đường kính đáy
Chiều cao
Chu vi đáy
Diện tích đáy
Diện tích xung quanh
Thể tích
25mm = 2,5 cm
5 cm
7 cm
15,7 cm
19,625 cm2
109,9 cm2
137,375 cm3
3 cm
6 cm
1 m = 100 cm
18,84 cm
28,26 cm2
1884 cm2
2826 cm3
5 cm
10 cm
12,74 cm
31,4 cm
78,5 cm2
400,04 cm2
1l =1000 cm3
D = 2R ; C = 2p R = p d ; Sđ = p R2 ; Sxq = C.h = 2p R ;
V = Sđ. H = p R2 h ; h =
5. Hướng dẫn về nhà: (1 phút)
- Đọc trước bài
- Làm bài 13 ; 14 SGK
*. RÚT KINH NGHIỆM
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Tuần 31 Ngày soạn: 2/ 04/ 2018
Tiết 62 Ngày dạy: 4/ 04/ 2018
BÀI 2: HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CỤT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nắm chắc khái niệm hình nón, hình nón cụt.
- Nắm công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình nón, hình nón cụt.
2. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng vẽ hình , tưởng tượng. Phát triển khả năng tư duy của học sinh.
3. Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, chuẩn bị bài chu đáo.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Thước kẻ, mô hình hình nón, hình nón cụt
2. Học sinh: Thước kẻ
III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, suy luận, liên hệ, vận dụng
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Tổ chức: (1 phút)
2. Kiểm tra: (3 phút) Viết công thức tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ
3. Bài mới: (38 phút)
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV: Vẽ tam giác vuông AOC, giới thiệu khi quay tam giác vuông này quanh cạnh góc vuông OA thì ta được hình nón.
GV: Giới thiệu các yếu tố của hình nón.
HS: quan sát chỉ rõ đường tròn đáy; mặt xung quanh, đường sinh của hình nón
Yêu cầu hs trả lời
Gv cho vài HS cầm chiếc nón lá và chỉ ra đường tròn đáy, mặt xung quanh, đường sinh.
GV: Cho HS tìm hiểu thông tin SGK phần 2/114-115
HS:
GV: Chốt lại công thức
Cho HS làm ví dụ: Tính diện tích xung quanh của một hình nón có chiều cao h = 16 cm và bán kính đường tròn đáy r = 12cm
HS: Thảo luận tìm hiểu ví dụ SGK/115
GV: Phân tích cho HS thay số và tính.
GV: Cho HS tìm hiểu thông tin SGK phần 3/115-116
HS:
GV: Chốt lại công thức
GV: Giới thiệu cho HS biết hình nón cụt. Gọi HS cho ví dụ.
HS:
GV: Cho HS tìm hiểu thông tin SGK phần 5/116
HS:
GV: Chốt lại công thức
1. Hình nón
2. Diện tích xung quanh hình nón
Sxq = prl
Stp = p rl + p r2
r: bán kính đáy
l: đường sinh
Ví dụ:
Độ dài đường sinh của hình nón:
l = = = 20 ( cm)
Diện tích xung quanh của hình nón:
Sxq = p rl = p .12.20 = 240 p ( cm2)
3. Thể tích hình nón
Vnón = Vtrụ = p R2h = Sđáy .h
R: bán kính đáy
h: chiều cao
4. Hình nón cụt
Ví dụ: đèn treo ở trần nhà; chiếc xô nhựa là hình ảnh nón cụt.
+ Cắt hình nón bởi mặt phẳng song song với đáy ta được mặt cắt là một hình tròn
+ Phần được giới hạn bởi 2 mặt phẳng song song được gọi là hình nón cụt.
5. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón cụt
Sxq = p l.( r1 + r2)
V = p h ( r12 + r22 + r1r2)
h: chiều cao
r2: bán kính đường tròn lớn
r1 : bán kính đường tròn nhỏ
l: đường sinh
4. Củng cố: (2 phút)
- Học sinh nhắc lại các công thức tính diện tích xung quanh, thể tích của hình nón, hình nón cụt.
- Khái niệm hình nón, hình nón cụt.
5. HDVN: (1 phút) Làm bài tập 20, 26, 27 SGK
*. RÚT KINH NGHIỆM
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Chuong IV 2 Hinh non Hinh non cut Dien tich xung quanh va the tich cua hinh non hinh non cut_1232470.doc