I.MỤC TIÊU:
-Viết đúng chữ hoa Đ(1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ.)
-Biết viết chữ và câu ứng dụng:Đẹp(1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ)Đẹp trường đẹp lớp (3 lần)
GD-BVMT:HS tập viết ứng dụng:Đẹp trường đẹp lớp.GD ý thức giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp.
-Giáo dục ý thức rèn viết đúng, đẹp,biết rèn chữ, giữ vở.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Chữ mẫu
-HS: Vở Tập viết
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Khởi động: (1) Hát
-HĐTQ cho lớp hát.
2. Ôn bài: (4)
-HĐTQ mời P.CTHĐTQ ôn bài.
-GV nhận xét các nhóm.
32 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 749 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài học - Phân môn: Tập viết 2 - Tuần 1 đến tuần 18, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ệm:
CHỮ HOA D
Tuần: 5
Ngày soạn: 15/08/2017 Ngày dạy: /09/2017
I.MỤC TIÊU:
-Viết đúng chữ hoa D (1 dòng cỡ vừa,1dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng:Dân ( 1 cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ), Dân giàu nước mạnh.
-Biết viết chữ thường cỡ vừa, đúng mầu chữ và đều.
-Giáo dục ý thức rèn viết chữ đúng, đẹp trong Tiếng Việt.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Chữ mẫu, kẻ hàng bảng lớp.
-HS: Vở tập viết.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Khởi động: (1’) Hát
-HĐTQ cho lớp hát.
2. Ôn bài: (4’)
-HĐTQ mời P.CTHĐTQ ôn bài.
-GV nhận xét các nhóm.
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1’
8’
7’
8’
4’
1’
3.GV giới thiệu bài và nêu mục tiêu bài
4.Hoạt động cơ bản:
Hỏi-đáp:
H:Chữ D gồm có những nét nào ?
-Vừa nói vừa tô khung chữ, chữ D hoa được viết bởi một nét liền gồm một nét thẳng đứng lượn cong 2 đầu nối liền một nét cong phải.
-Yêu cầu HS viết bảng con.
*Hoạt động nhóm đôi : HD viết từ ứng dụng
-Gọi 1 HS đọc cụm từ ứng dụng và giải thích cụn từ ứng dụng.
-Yêu cầu HS nhận xét độ cao các chữ.
H:Chữ D, g, h. cao mấy ô li ?
H:Các chữ còn lại viết mấy ô li ?
-Yêu cầu viết bảng chũ Dân.
5.Hoạt động thực hành : HD HS viết vào vở.
-Theo dõi HS viết bài trong vở tập viết và chỉnh sữa lỗi cho các em.
+Viết 2 dòng chữ D cỡ vừa, 1 dòng chữ D cỡ nhỏ.
+Viết 1 dòng chữ Dân cỡ vừa, 1 dòng chữ cở nhỏ.
+Viết 2 dòng cụm từ ứng dụng: “Dân giàu nước mạnh” cỡ nhỏ.
-Nhận xét,khen ngợi HS
-GV nhận xét hoat động thực hành
-Yêu cầu HĐTQ ôn nội dung bài học.
-Nhận xét tiết học.
6.Hoạt động ứng dụng
-Em nào viết chưa xong về nhà viết tiếp.
-Về tập viết lại chữ D ,rèn luyện chữ viết.
-Xem lại bài học và chia sẻ với người thân.
-Chuẩn bị bài sau :Chữ hoa Đ
-HS nêu mục tiêu bài
-HS trình bày nối tiếp nhau
-Một nét thẳng đứng và nét cong phải nối liền nhau.
-3,5 HS nhắc lại.
-Hs viết bảng con.
-HS đọc “Dân giàu nước mạnh “
-2, 5 ô li.
-1 ô li.
-Cả lớp viết vào vở
-Viết 2 dòng chữ D cỡ vừa, 1 dòng chữ D cỡ nhỏ. Viết 1 dòng chữ Dân cỡ vừa, 1 dòng chữ cở nhỏ. Viết 2 dòng cụm từ ứng dụng“Dân giàu nước mạnh” cỡ nhỏ.
-Nhận xét lớp
* HĐTQ ôn bài:
-Hôm nay chúng ta học bài gì?
-Yêu cầu viết vào bảng con chữ đã học.
+Cho HS thi viết lại chữ D và chữ dân bảng con.
7.Rút kinh nghiệm:
CHỮ HOA Đ
Tuần: 6
Ngày soạn: 15/ 08/2017 Ngày dạy: / 09/2017
I.MỤC TIÊU:
-Viết đúng chữ hoa Đ(1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ.)
-Biết viết chữ và câu ứng dụng:Đẹp(1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ)Đẹp trường đẹp lớp (3 lần)
?GD-BVMT:HS tập viết ứng dụng:Đẹp trường đẹp lớp.GD ý thức giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp.
-Giáo dục ý thức rèn viết đúng, đẹp,biết rèn chữ, giữ vở.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Chữ mẫu
-HS: Vở Tập viết
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Khởi động: (1’) Hát
-HĐTQ cho lớp hát.
2. Ôn bài: (4’)
-HĐTQ mời P.CTHĐTQ ôn bài.
-GV nhận xét các nhóm.
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1’
10’
14’
4’
1’
3.GV giới thiệu bài và nêu mục tiêu bài
4.Hoạt động cơ bản:
a.Quan sát chữ mẫu và quá trình viết.
-GV theo dõi chữ mẫu và hỏi.-
-Chữ Đ hoa gần giống chữ nào đã học.
-Yêu cầu Hs nêu lại cấu tạo và quy trình viết chữ Đ hoa và nêu cách viết nét ngang trong chữ Đ hoa.
b.Viết bảng.
-Yêu cầu Hs viết chữ Đ hoa vào trong không trung rồi viết vào bảng con.
-Nhận xét chỉnh sửa lỗi cho HS.
c.HD HS viết cụm từ ứng dụng.
d.Giới thiệu: Cụm từ ứng dụng.
-Yêu cầu HS mở vở tập viết đọc cụm từ ứng dụng.
H:Đẹp trường sạch lớp mang lại tác dụng gì ?
-Nêu :cụm từ có ý nghĩa khuyên các em giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
đ.Quan sát và nhận xét cách viết.
-Đẹp trường, đẹp lớp mấy chữ, là những chữ nào, khi viết khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu.
-Yêu cầu HS nhận xét về độ cao của các chữ cái.
-Khi viết chữ Đẹp ta nối chữ Đ với chữ e như thế nào?
e.Viết bảng.
-Yêu cầu HS viết bảng chữ Đẹp và chỉnh sữa lỗi cho HS.
5.Hoạt động thực hành : Hướng dẫn HS viết vào vở.
?GD-BVMT:HS tập viết ứng dụng:Đẹp trường đẹp lớp.GD ý thức giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp.
-Yêu cầu HS viết: 1 dòng chữ Đ hoa; 1 dòng chữ Đ cỡ nhỏ; 1 dòng chữ Đẹp cỡ vừa, 1 dòng chữ Đẹp cỡ nhỏ, 3 dòng cụm từ ứng dụng “Đẹp trường đẹp lớp”
?GD-BVMT:GD ý thức giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp.
-Theo dõi, uốn nắn HS viết.
-GV nhận xét hoat động thực hành
-Yêu cầu HĐTQ ôn nội dung bài học.
-Nhận xét tiết học.
6.Hoạt động ứng dụng
-Em nào viết chưa xong về nhà viết tiếp.
-Xem lại bài học và chia sẻ với người thân.
-Chuẩn bị bài sau :Chữ hoa E, Ê
-HS nêu mục tiêu bài
-HS quan sát mẫu,thực hiện
-Gần giống với chữ D đã học nhưng khác la øchữ Đ hoa có thêm dấu gạch ngang.
-Trả lời nối tiếp.
-Đọc: Đẹp trường sạch lớp.
-HS rả lời nối tiếp
-Đẹp trường, đẹp lớp có 4 chữ ghép lại. Khi viết ta viết khoảng cách giữa các chữ là 1 chữ cái.
-Các chữ Đ,L cao 2 li, các chữ d, P cao 2 li, chữ t cao 2.5 li, các chữ còn lại cao 1 li.
-Viết sao cho nét khuyết chữ e chạm vào nét cong phải của chữ Đ.
-Viết bảng con.
-HS viết bài.
-Lắng nghe
* HĐTQ ôn bài:
-Hôm nay chúng ta học bài gì?
-Yêu cầu viết vào bảng con chữ đã học.
+Cho HS viết chữ Đ hoa.
7.Rút kinh nghiệm:
CHỮ HOA E – Ê
Tuần: 7
Ngày soạn: 15/ 08/2017 Ngày dạy: / 10/2017
I.MỤC TIÊU:
-Viết đúng 2 chữ hoa E, Ê theo cỡ vừa và cỡ nhỏ E,Ê.
-Biết viết câu ứng dụng :Em ( 1dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ),“Em yêu trường em” (3 lần )
-Giáo dục ý thức rèn viết đúng, đẹp,biết rèn chữ, giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV: bài dạy, kẻ hàng bảng lớp, chữ mẫu E, E.Â
-HS: dụng cụ môn học, vở tập viết.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Khởi động: (1’) Hát
-HĐTQ cho lớp hát.
2. Ôn bài: (4’)
-HĐTQ mời P.CTHĐTQ ôn bài.
-GV nhận xét các nhóm.
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1’
8’
7’
9’
4’
1’
3.GV giới thiệu bài và nêu mục tiêu bài
4.Hoạt động cơ bản:
-GV cho HS quan sát chữ mẫu và nhận xét 2 chữ E – Ê., Chữ E.
-Cách viết: HD viết nét cong dưới (gần giống như chữ C hoa nhưng hẹp hơn) rồi chuyển hướng viết tiếp 2 nét cong trái tạo vòng xoắn nhở ở giữa thân chữ, phần cuối nét cong trái thứ 2 lượn lên ĐK 3, rồi lượn xuống DB ở ĐK 2.
-Chữ Ê
-Viết như chữ E và thêm dấu mũ nằm trên đầu chữ E.
-GV: viết 2 chữ E, Ê lên bảng vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
*GV hướng dẫn HS viết vào bảng con.
-Các em hãy viết chữ E, Ê vào bảng con. ( 2 lần).
-GV nhận xét – uốn nắn.
*Hoạt động nhóm đôi : Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng.
-Giới thiệu câu ứng dụng
-GV giảng từ ứng dụng
-GV hỏi: các em hãy nêu lên những hành động cụ thể nói lên tình cảm yêu quý ngôi trường của mình.
-Hướng dẫn HS quan sát câu ứng dụng trên bảng
-GV viết mẫu lên bảng chữ Em
-GV lưu ý: nét móc của m nói liền với thân chữ E
-Hướng dẫn HS viết chữ Em vào bảng con
-GV nhận xét – uốn nắn sửa sai.
5.Hoạt động thực hành :Hướng dẫn HS viết bài vào vở.
-HD cho HS viết.
-Theo cở nhỏ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qui định.
-GV nêu yêu cầu viết.
-GV nhận xét hoat động thực hành
-Yêu cầu HĐTQ ôn nội dung bài học.
-Nhận xét tiết học.
6.Hoạt động ứng dụng
-Em nào viết chưa xong về nhà viết tiếp.
-Xem lại bài học và chia sẻ với người thân.
-Xem lại bài viết ở nhà, luyện viết.
-Chuẩn bị bài sau :Chữ hoa G.
-HS nêu mục tiêu bài
-HS quan sát cách trình bày
-HS viết bảng con E, Ê
-HS đọc câu ứng dụng. “Em yêu trường em”
- Hs trả lời nối tiếp
-Chăm học, giữ gìn và bảo vệ những đồ vật.
-Dấu huyền đặt trên ở chữ trường
-HS quan sát
-HS viết chữ “Em” vào bảng con 2 lần.
-Hs viết vào vỡ.
-Lắng nghe
* HĐTQ ôn bài:
-Hôm nay chúng ta học bài gì?
-Yêu cầu viết vào bảng con chữ đã học.
-Cho HS lên bảng thi viết lại âm E, Ê vào bảng con.
7.Rút kinh nghiệm:
CHỮ HOA G
Tuần: 8
Ngày soạn: 15/ 08/2017 Ngày dạy: / 10/2017
I.MỤC TIÊU:
-Viết đúng chữ hoa G (1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nho )û.
-Biết viết chữ và câu ứng dụng :Góp( 1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ)Góp sức chung tay(3 lần)
-Giáo dục ý thức rèn viết đúng, đẹp,biết rèn chữ, giữ vở.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Giáo viên: chữ mẫu
-Học sinh : xem bài trước , vỡ tập viết.
III.CÁC HOẠT DẠY HỌC:
1.Khởi động: (1’) Hát
-HĐTQ cho lớp hát.
2. Ôn bài: (4’)
-HĐTQ mời P.CTHĐTQ ôn bài.
-GV nhận xét các nhóm.
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1’
7’
9’
8’
4’
1’
3.GV giới thiệu bài và nêu mục tiêu bài
4.Hoạt động cơ bản:
Giáoviên cho học sinh quan sát và nhận xét chữ G
Giáo viên giới thiệu khung chữ và cấu tạo nên nét trên bìa chữ mẫu.
Cao 8 li ( 9 đường kẻ ngang).
Gồm 2 nét : nét 1 là kết hợp của nét cong dưới và cong trái nối liền nhau, tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ (giống chữ C hoa) nét 2 là nét khuyết ngược.
*Hoạt động nhóm đôi : Chỉ dẫn cách viết.
-Nét 1 viết tương tự chữ C hoa.
Nét 2: từ điểm DB của nét 1, chuyển hướng xuống, viết nét khuyết ngược.
Giáo viên viết mẫu trên bảng lớp – vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
Hướng dẫn học sinh viết bảng con.
Học sinh viết chữ cái G-giáo viên quan sát nhận xét, uốn nắng.
Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
Giáo viên giới thiệu cụm từ ứng dụng.
Giáo viên giảng từ ứng dụng - đòan kết làm việc.
Học sinh quan sát từ ứng dụng trên bảng và nhận xét.
Những chữ nào cao 1 li? (o,ư,c,u,n,a)
Chữ nào cao 2,5 li? (t)
Chữ nào cao 2 li? (p)
Những chữ nào cao 2,5 li? (h,g,y)
Chữ nào cao 5 li? (G)
Cách đặt dấu thanh ở các chữ?
Giáo viên nhắc học sinh giữ khoảng cách giữa các chữ cái.
Giáo viên viết mẫu chữ góp trên dòng kẻ.
Học sinh viết vào bảng con.
Giáo viên nhận xét – sửa sai cho học sinh.
5.Hoạt động thực hành : Hướng dẫn viết vào vở.
1 dòng chử G cỡ vừa (8 ô li).
1 dòng chữ G cỡ nhỏ (4 ô li).
1 dòng chữ góp cỡ vừa, nhỏ.
2 dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ.
Học sinh viết theo yêu cầu.
-GV nhận xét hoat động thực hành
-Yêu cầu HĐTQ ôn nội dung bài học.
-Nhận xét tiết học.
6.Hoạt động ứng dụng
-Em nào viết chưa xong về nhà viết tiếp.
-Xem lại bài học và chia sẻ với người thân.
-Chuẩn bị bài sau :Chữ hoa H
-HS nêu mục tiêu bài
-Học sinh quan sát.
-Học sinh quan sát
-Học sinh viết bảng con.
-Học sinh đọc từ ứng dụng.
-O ,ư ,c ,u ,n ,a.
-t
-p
-h , g, y.
-G
-Học sinh viết bảng con .
-Học sinh viết vào vở.
-Nhận xét lớp
* HĐTQ ôn bài:
-Hôm nay chúng ta học bài gì?
-Yêu cầu viết vào bảng con chữ đã học.
+Cho học sinh thi viết lại chữ G.
7.Rút kinh nghiệm:
CHỮ HOA H
Tuần: 10
Ngày soạn: 10/10/2017 Ngày dạy: /11/2017
I.MỤC TIÊU:
-Viết đúng chữ hoa H (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ).
-Trình bày chữ và câu ứng dụng : Hai(1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ), Hai sương một nắng (3 lần)
-Giáo dục ýthức rèn tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch sẽ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Giáo viên : Mẫu chữ hoa H. Bảng phụ : Hai, Hai sương một nắng.
2.Học sinh : Vở tập viết, bảng con.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Khởi động: (1’) Hát
-HĐTQ cho lớp hát.
2. Ôn bài: (4’)
-HĐTQ mời P.CTHĐTQ ôn bài.
-GV nhận xét các nhóm.
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1’
9’
5’
10’
4’
1’
3.GV giới thiệu bài và nêu mục tiêu bài
4.Hoạt động cơ bản:
-Mẫu chữ hoa H.
- Quan sát số nét, quy trình viết :
H:Chữ H hoa cao mấy li ?
H:Chữ H hoa gồm có những nét cơ bản nào ?
*Gợi ý:Vừa nói vừa tô trong khung chữ : Chữ H hoa được viết bởi 3 nét cơ bản : Nét 1 :Kết hợp 2 nét cong trái, lượn ngang. Nét 2 : Kết hợp 3 nét khuyết ngược, khuyết xuôi và móc phải. Nét 3 : nét thẳng đứng nằm giữa đoạn nối của 2 nét khuyết.
H:Quan sát mẫu và cho biết điểm đặt bút ?
Chữ hoa H.
-Giáo viên viết mẫu (vừa viết vừa nói).
-Viết bảng:
-Hãy viết chữ H vào trong không trung.
-Trò chơi “Trúc xanh”.
*Hoạt động nhóm đôi : Viết cụm từ ứng dụng .
-Yêu cầu học sinh chia 2 đội lật thẻ hình cho đúng, đoán hình nền.
-Quan sát và nhận xét :
H:Hai sương một nắng theo em hiểu ?
Viết bảng.
5.Hoạt động thực hành : Viết vở.
-Hướng dẫn viết vở.
-Chú ý chỉnh sửa cho các em.
1 dòng H cỡ vừa
1 dòng H cỡ nhỏ.
1 dòng Hai cỡ vừa.
1 dòng Hai cỡ nhỏ.
2 dòng “Hai sương một nắng”
-GV nhận xét hoat động thực hành
-Yêu cầu HĐTQ ôn nội dung bài học.
-Nhận xét tiết học.
6.Hoạt động ứng dụng
-Em nào viết chưa xong về nhà viết tiếp.
-Xem lại bài học và chia sẻ với người thân.
-Chuẩn bị bài sau :Chữ hoa I
-HS nêu mục tiêu bài
-HS quan sát
-Cao 5 li.
-Là kết hợp của 3 nét cơ bản : Nét 1 :Kết hợp 2 nét cong trái, lượn ngang. Nét 2 : Kết hợp 3 nét khuyết ngược, khuyết xuôi và móc phải. Nét 3 : nét thẳng đứng nằm giữa đoạn nối của 2 nét khuyết.
3- 5 em nhắc lại.
-Đặt bút trên đường kẻ 5, viết nét cong trái rồi lượn ngang, DB trên ĐK 6. Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi chiều bút, viết nét khuyết ngược, nối liền sang nét khuyết xuôi. Cuối nét khuyết xuôi lượn lên viết nét móc phải, DB ở ĐK 2. Lia bút lên quá ĐK 4, viết 1 nét thẳng đứng, cắt giữa đoạn nối 2 nét khuyết, DB trước ĐK2
-2-3 em nhắc lại
-Học sinh viết.
-Cả lớp viết trên không.
-Viết vào bảng con.
-Đọc : H.
-Lớp tham gia trò chơi trúc xanh lật thẻ, đoán hình nền.
-2-3 HS đoán hình nền : Hai sương một nắng.
-1 HS nêu : Sự cực khổ vất vả ở ngoài ruộng, người lao động phải đội nắng đội sương.
-HS viết vào vở.
* HĐTQ ôn bài:
-Hôm nay chúng ta học bài gì?
-Yêu cầu viết vào bảng con chữ đã học.
+Cho học sinh thi viết chữ H.
7.Rút kinh nghiệm:
CHỮ HOA I
Tuần: 11
Ngày soạn: 10/10/2017 Ngày dạy: /11/2017
I.MỤC TIÊU:
-Viết đúng chữ hoa I (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ)
-Biết viết chữ và câu ứng dụng :Ích(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Ích nước lợi nhà(3 lần)
-Giáo dục ý thức rèn tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch sẽ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Giáo viên : Mẫu chữ hoa I. Bảng phụ : Ích, Ích nước lợi nhà.
2.Học sinh : Vở tập viết, bảng con.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Khởi động: (1’) Hát
-HĐTQ cho lớp hát.
2. Ôn bài: (4’)
-HĐTQ mời P.CTHĐTQ ôn bài.
-GV nhận xét các nhóm.
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1’
9’
5’
10’
4’
1’
3.GV giới thiệu bài và nêu mục tiêu bài
4.Hoạt động cơ bản:
Mẫu : Chữ I hoa.
-Quan sát số nét, quy trình viết :
H:Chữ hoa I cao mấy li ?
H:Chữ hoa I gồm có những nét cơ bản nào ?
*Gợi ý:Vừa nói vừa tô trong khung chữ : Chữ I hoa được viết bởi 2 nét cơ bản : Nét 1 : Giống nét 1 chữ H, đặt bút trên đường kẻ 5, viết nét cong trái rồi lượn ngang dừng bút trên đường kẻ 6. Nét 2 : Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi chiều bút, viết nét móc ngược trái, phần cuối uốn vào trong như nét 1 của chữ B, dừng bút trên đường kẻ 2.
-Quan sát mẫu và cho biết điểm đặt bút?
(Chữ hoa I ).
-Giáo viên viết mẫu (vừa viết vừa nói).
-Viết bảng :
-Hãy viết chữ I vào trong không trung.
-Trò chơi “ Trúc xanh”
*Hoạt động nhóm đôi : Hướng dẫn viết chữ hoa.
-Mẫu : “Ích nước lợi nhà”
-Viết cụm từ ứng dụng :
-Yêu cầu học sinh mở vở tập viết đọc cụm từ ứng dụng.
-Quan sát và nhận xét :
Viết bảng.
5.Hoạt động thực hành : Viết vở.
-Hướng dẫn viết vở.
-Chú ý chỉnh sửa cho các em.
1 dòng chữ I cỡ vừa
1 dòng chữ I cỡ nhỏ
1 dòng chữ Ích cỡ vừa.
1 dòng chữ Ích cỡ nhỏ.
2 dòng “Ích nước lợi nhà” cỡ nhỏ.
-GV nhận xét hoat động thực hành
-Yêu cầu HĐTQ ôn nội dung bài học.
-Nhận xét tiết học.
6.Hoạt động ứng dụng
-Em nào viết chưa xong về nhà viết tiếp.
-Xem lại bài học và chia sẻ với người thân.
-Chuẩn bị bài sau :Chữ hoa K
-HS nêu mục tiêu bài
-HS quan sát
-Cao 5 li.
-Chữ I gồm2 nét cơ bản : Nét 1 :Kết hợp 2 nét cong trái, lượn ngang. Nét 2 : móc ngược trái, phần cuối lượn vào trong.
-3- 5 HS nhắc lại.
-Đặt bút trên đường kẻ 5, viết nét cong trái rồi lượn ngang dừng bút trên đường kẻ 6. Nét 2 : Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi chiều bút, viết nét móc ngược trái, phần cuối uốn vào trong như nét 1 của chữ B, dừng bút trên đường kẻ 2.
-2-3 em nhắc lại
-Học sinh viết.
-Cả lớp viết trên không.
-Viết vào bảng con.
-Đọc : I.
-Lớp tham gia trò chơi “Trúc xanh”.
-2-3 em đọc : Ích nước lợi nhà.
-Quan sát.
-Bảng con : I – Ích.
-HS viết vào vở.
1 dòng chữ I cỡ vừa
1 dòng chữ I cỡ nhỏ
1 dòng chữ Ích cỡ vừa.
1 dòng chữ Ích cỡ nhỏ.
2 dòng “Ích nước lợi nhà” cỡ nhỏ.
* HĐTQ ôn bài:
-Hôm nay chúng ta học bài gì?
-Yêu cầu viết vào bảng con chữ đã học I.
+Cho học sinh thi viết lại chữ I.
7.Rút kinh nghiệm:
CHỮ HOA K
Tuần: 12
Ngày soạn: 10/10/2017 Ngày dạy: /11/2017
I.MỤC TIÊU:
-Viết đúng chữ hoa K ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ).
-Biết viết chữ và câu ứng dụng : Kề vai sát cánh(3 lần) .
-Giáo dục ý thức rèn tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch sẽ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Giáo viên : Mẫu chữ hoa K. Bảng phụ : Kề , Kề vai sát cánh.
2.Học sinh : Vở Tập viết, bảng con.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Khởi động: (1’) Hát
-HĐTQ cho lớp hát.
2. Ôn bài: (4’)
-HĐTQ mời P.CTHĐTQ ôn bài.
-GV nhận xét các nhóm.
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1’
9’
5’
10’
4’
1’
3.GV giới thiệu bài và nêu mục tiêu bài
4.Hoạt động cơ bản:
-Quan sát số nét, quy trình viết :
H:Chữ hoa K cao mấy li ?
H:Chữ hoa K gồm có những nét cơ bản nào ?
*Gợi ý:Vừa nói vừa tô trong khung chữ : Chữ hoa K được viết bởi 3 nét cơ bản : 2 nét đầu giống nét 1 và nét 2 của chữ I, đặt bút trên đường kẻ 5, viết nét móc xuôi phải, đến khoảng giữa thân chữ thì lượn vào trong tạo vòng xoắn nhỏ rồi viết tiếp nét móc ngược phải, dừng bút ở đường kẻ 2.
H:Quan sát mẫu và cho biết điểm đặt bút ?
Chữ hoa K.
-Giáo viên viết mẫu (vừa viết vừa nói).
-Viết bảng:
-Yêu cầu HS viết 2 chữ K vào bảng.
*Hoạt động nhóm đôi : Viết cụm từ ứng dụng.
-Viết cụm từ ứng dụng:
-Yêu cầu HS mở vở tập viết đọc câu ứng dụng.
-Quan sát và nhận xét :
H:Kề vai sát cánh theo em hiểu như thế nào ?
Nêu : Cụm từ này có ý tương tự như Góp sức chung tay nghĩa là chỉ sự đoàn kết bên nhau để gánh vác một việc.
H:Cụm từ này gồm có mấy tiếng ? Gồm những tiếng nào ?
H:Độ cao của các chữ trong câu “Kề vai sát cánh ”ønhư thế nào ?Cách đặt dấu thanh như thế nào ?
H:Khi viết chữ Kề ta nối chữ K với chữ ê như thế nào?Khoảng cách giữa các chữ(tiếng )như thế nào?
-Viết bảng con.
5.Hoạt động thực hành : Viết vở.
-Hướng dẫn viết vở.
1 dòng chữ K cỡ vừa
1 dòng chữ K cỡ nhỏ
1 dòng chữ Kề cỡ vừa.
1 dòng chữ Kề cỡ nhỏ.
2 dòng “ Kề vai sát cánh” cỡ nhỏ.
-GV nhận xét hoat động thực hành
-Yêu cầu HĐTQ ôn nội dung bài học.
-Nhận xét tiết học.
6.Hoạt động ứng dụng
-Em nào viết chưa xong về nhà viết tiếp.
-Xem lại bài học và chia sẻ với người thân.
-Chuẩn bị bài sau :Chữ hoa L
-HS nêu mục tiêu bài
-HS quan sát
-Cao 5 li.
-Chữ K gồm3 nét cơ bản : 2 nét đầu giống nét 1 và nét 2 của chữ I , nét 3 là kết hợp của 2 nét cơ bản móc xuôi phải và móc ngược phải nối liền nhau, tạo thành một vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ.
-3- 5 HS nhắc lại.
-Đặt bút trên đường kẻ 5,chữ hoa K được viết bởi 3 nét cơ bản : 2 nét đầu giống nét 1, nét 2 của chữ I, đặt bút trên đường kẻ 5, viết nét móc xuôi phải, đến khoảng giữa thân chữ thì lượn vào trong tạo vòng xoắn nhỏ rồi viết tiếp nét móc ngược phải,dừng bút ở đường kẻ 2.
-2-3 HS nhắc lại .
-Cả lớp viết trên không.
-Viết vào bảng con K-K
-Đọc : K.
-2-3 HS đọc : Kề vai sát cánh.
-Quan sát bảng.
-1 HS nêu : Chỉ sự đoàn kết bên nhau cùng làm một việc.
-1 HS nhắc lại.
-4 tiếng : Kề, vai, sát, cánh.
-Chữ K, h cao 2,5 li. cao 1,25 li là s các chữ còn lại cao 1 li.Dấu huyền đặt trên ê trong chữ Kề,dấu sắc đặt trên a ở chữ sát, chữ cánh.
-Nét cuối của chữ K nối sang chữ ê.Bằng khoảng cách viết 1ù chữ cái o.
-Bảng con : K – Kề.
-Viết vào vở
* HĐTQ ôn bài:
-Hôm nay chúng ta học bài gì?
-Yêu cầu viết vào bảng con chữ đã học.
+Cho học sinh thi viết lại chữ K.
7.Rút kinh nghiệm:
CHỮ HOA L
Tuần:13
Ngày soạn: 14/11/2017 Ngày dạy: /11/2017
I.MỤC TIÊU:
-Viết đúng chữ hoa L (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ)
-Chữ và câu ứng dụng : Lá(1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ)Lá lành đùm lá rách(3 lần).
-Giáo dục ý thức rèn tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch sẽ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.Giáo viên : Mẫu chữ hoa L. Bảng phụ.
2.Học sinh : Vở Tập viết, bảng con.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Khởi động: (1’) Hát
-HĐTQ cho lớp hát.
2. Ôn bài: (4’)
-HĐTQ mời P.CTHĐTQ ôn bài.
-GV nhận xét các nhóm.
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1’
9’
5’
10’
4’
1’
3.GV giới thiệu bài và nêu mục tiêu bài
4.Hoạt động cơ bản:
- Quan sát số nét, quy trình viết :
H:Chữ L hoa cao mấy li ?
H:Chữ L hoa gồm có những nét cơ bản nào ?
*Gợi ý :Vừa nói vừa tô trong khung chữ : Chữ K gồm3 nét cơ bản : nét cong dưới, lượn dọc và lượn ngang, đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét cong lượn dưới như viết phần đầu các chữ C và G; sau đó đổi chiều bút, viết nét lượn dọc (lượn 2 đầu) đến đường kẻ 1 thì đổi chiều bút, viết nét lượn ngang, tạo một vòng xoắn nhỏ ở chân chữ.
H:Quan sát mẫu và cho biết điểm đặt bút ?
-Giáo viên viết mẫu (vừa viết vừa nói).
-Viết bảng:
-Yêu cầu HS viết 2 chữ L vào bảng.
-Trò chơi “Trúc xanh”.
*Hoạt động nhóm đôi : Hướng dẫn viết chữ hoa.
-Viết cụm từ ứng dụng:
-Yêu cầu HS mở vở tập viết đọc câu ứng dụng.
-Quan sát và nhận xét :
H:Lá lành đùm lá rách theo em hiểu như thế nào ?
Nêu :Cụm từ có ý chỉ sự đùm bọc,cưu mang, giúp đỡ lẫn nhau trong lúc khó khăn hoạn nạn.
H:Cụm từ này gồm có mấy tiếng ? Gồm những tiếng nào ?
H:Độ cao của các chữ trong cụm từ “Lá lành đùm lá rách”ø như thế nào ?Cách đặt dấu thanh như thế nào ?
H:Khi viết chữ Lá ta nối chữ L với chữ a như thế nào?Khoảng cách giữa các chữ (tiếng ) như thế nào ?
-Viết bảng.
5.Hoạt động thực hành : Viết vở.
-Hướng dẫn viết vở.
-Chú ý chỉnh sửa cho các em.
1 dòng chữ L cỡ vừa
1 dòng chữ L cỡ nhỏ
1 dòng chữ Lá cỡ vừa.
1 dòng chữ Lá cỡ nhỏ.
2 dòng “ Lá lành đùm lá rách” cỡ nhỏ.
-GV nhận xét hoat động thực hành
-Yêu cầu HĐTQ ôn nội dung bài học.
-Nhận xét tiết học.
6.Hoạt động ứng dụng
-Em nào viết chưa xong về nhà viết tiếp.
-Xem lại bài học và chia sẻ với người thân.
-Chuẩn bị bài sau :Chữ hoa M
-HS nêu mục tiêu bài
-HS quan sát
-Cao 5 li.
-Chữ K gồm3 nét cơ bản : nét cong dưới, lượn dọc và lượn ngang.
-3- 5 HS nhắc lại.
-Đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét cong lượn dưới như viết phần đầu các chữ C và G; sau đó đổi chiều bút, viết nét lượn dọc (lượn 2 đầu) đến ĐK 1 thì
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TAP VIET HOC KI 1.doc