I.Ổn định lớp : (1’ )
- Ban văn nghệ lên cho lớp hát một bài
II. Ôn bài cũ: (4’)
- Ban học tập mời 3 bạn đọc các số tròn trục từ 110 đến 200.
- GV nhận xét và củng cố bài cũ.
III. Dạy bài mới.(30’)
1.Giới thiệu bài:(1’) Ở tiết trước các con đã biết cách đọc và viết các số tròn trục từ 110 đên 200. Vậy để biết được cách đọc , cách viết và so sánh các các số từ 101 đến 110 chúng ta sẽ sang tìm hiểu bài ngày hôm nay ( các số từ 101 đến 110).
Cho hs đọc lại đầu bài và ghi đầu bài vào vở.
4 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 1756 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài học Toán lớp 2 - Bài 135: Các số từ 101 đến 110, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 19/3/2018 Ngày giảng :Thứ 6 ,ngày 23 tháng 3 năm 2018
Môn : Toán
BÀI 135 : CÁC SỐ TỪ 101 ĐẾN 110
A, Mục tiêu
I.Kiến thức
- Biết các số từ 101 đến 110 gồm các trăm ,các trục, các đơn vị
- Đọc và viết thành thạo các số từ 101 đến 110
- Năm được thứ tự các số từ 101 đến 110
II.Kỹ năng
- Đọc và viết được các số từ 101 đến 110
- So sánh được các số từ 101 đến 110.
- Viết được thứ tự các số từ 101 đến 101.
III, Thái độ
- Học sinh có ý thức học tập tốt, yêu thích môn học
- Chăm ngoan trong giờ học
B. Đồ dùng học tập.
- GV : Sách giáo khoa, giáo án điện tự, bảng phụ.
- HS : Sách giáo khoa,vở ghi
C. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Ổn định lớp : (1’ )
- Ban văn nghệ lên cho lớp hát một bài
II. Ôn bài cũ: (4’)
- Ban học tập mời 3 bạn đọc các số tròn trục từ 110 đến 200.
- GV nhận xét và củng cố bài cũ.
III. Dạy bài mới.(30’)
1.Giới thiệu bài:(1’) Ở tiết trước các con đã biết cách đọc và viết các số tròn trục từ 110 đên 200. Vậy để biết được cách đọc , cách viết và so sánh các các số từ 101 đến 110 chúng ta sẽ sang tìm hiểu bài ngày hôm nay ( các số từ 101 đến 110).
Cho hs đọc lại đầu bài và ghi đầu bài vào vở.
2. Dạy bài mới.(10’)
2.1.Đọc và viết các số từ 101 đến 110
- Chiếu tấm thể 100 ô vuông
Quan sát trên bảng thầy có một tấm thẻ, tấm thẻ này gồm bao nhiêu ô vuông?
Vậy số 100 gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
Muốn có 101 ta thêm mấy ô vuông nữa, ?
Số 101 gồm 1 trăm và mấy chục, mấy đơn vị, ta viết vào hàng nào?
- Để chỉ số 1 trăm, 0 chục, 1 đơn vị trong toán học ta dùng số một trăm linh một và viết là 101.
Cho HS đọc
Quan sát thầy có 1 tấm thẻ,tấm thẻ này có bao nhiêu ô vuông?
Muốn có 102 ta thêm mấy ô vuông nữa?
Số 102 gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị, ta viết vào hàng nào?
Cho học sinh đọc
Quan sát dòng tiếp theo thầy có 1 tấm thẻ 1 trăm ô vuông
Muốn có 103 ta thêm mấy ô vuông nữa?
Số 103 gồm mấy trăm ,mấy chục và mấy đơn vị, viết ở hàng nào?
Cho HS đọc
Quan sát dòng tiếp theo thầy có 1 tấm thẻ 1 trăm ô vuông
Muốn có 104 ta thêm mấy ô vuông nữa?
Số 104 gồm mấy trăm ,mấy chục và mấy đơn vị, viết ở hàng nào?
Cho HS đọc
- Cho hs thảo luận theo cặp và viết bằng bút chì vào sách các số từ 105 đến 110.( 4’)
- Cho học sinh báo cáo kết quả, giới thiệu từng số( cách đọc cách viết, thứ tự các hàng)
Cho học sinh đọc
- Vừa rồi chúng ta đã được học cách đọc cách viết các số từ 101 đến 110 để củng cỗ phần kiến thức chúng ta sang phần thực hành.
2. Thực hành (20’)
Bài tập 1: mỗi số dưới đây ứng với cách đọc nào?(7’)
Các em có muốn chơi trò chơi không nào.trò chơi mang tên (ai nhanh ai đúng)
Luật chơi như sau: chúng ta sẽ thực hiện gắn các số tương ứng với cách đọc của số đó trong thời gian một phút, đội nào hoàn thành đúng nhất và nhanh nhất là đội thắng cuộc.
- Thầy chia lớp ta thành 2 đội , mỗi đội cử cho thầy 3 đại diện, các bạn còn lại chúng ta cổ vũ cho hai đội.
Trò chơi bắt đầu.
Bây giờ chúng ta cùng thực hiện kiểm tra kết quả nhé
GV nhận xét
Thầy thấy cả lớp đã biết cách đọc các số từ 101 đến 110 rồi đấy.Để củng cố thêm cách viết các số từ 101 đến 110 ta sang bài tập 2
Bài tập 2: số ?( 6’)
Bài yêu cầu gì?
Thầy giao việc như sau;
Bài tập này bài yêu cầu chúng ta hoàn thành tia số
Chúng ta hoạt động nhóm 4 điền các số thích hợp vào chỗ chấm.
Cho học sinh lên thực hiên trên bảng
GV nhận xét, chiếu kết quả.
Cho lớp đọc
Để biết cách so sánh các số từ 101 đến 110 chung ta sang bài tập 3
Bài tập 3: ( 7’)
GV hướng dẫn làm bài
Ví dụ 101 với 102
Hai số có: chữ số hàng trăm đều là 1. Chữ số hàng chục đều là 0.
Hàng đơn vị : có 1 < 2 nên 101 < 102 , ta điền dấu < vào chỗ chấm.
Các số còn lại các em thực hiện vào vở trong 4 phút sau đó thầy mời 2 em lên bảng thực hiện
Gv nhận xét sửa sai
Hướng dẫn làm bài 4
III, Củng cố, dặn dò( 5’)
Ban học tập lên chia sẻ
? Hôm nay các bạn được học bài gì
? Qua bài học ngày hôm nay các bạn học được những gì
Nhận xét tuyên dương lớp
Các con về nhà nhớ học bài và chuẩn bị bài mới. Cả lớp nghỉ
- Cả lớp hát
- 2em đọc: 110, 120, 130 ,140,
- So sánh các số đã đọc
- Gọi bạn nhận xét báo cáo nhận xét.
- 2 em đọc đầu bài
- Cả lớp ghi đầu bài.
Có 100 ô vuông
Có 1 trăm, 0 chục và 0 đơn vị
Ta thêm 1 ô vuông vào hàng đơn vị.
- Có 1 trăm, 0 chục và 1 đơn vị,ta viết số 0 vào cột hàng chục, số 1 vào cột đơn vị.
Có 3 chữ số, 1 trăm, 0 chục, 1 đơn vị.
Đọc cá nhân: một trăm linh một
Cả lớp đọc đồng thanh.
Có một trăm ô vuông
Thêm 2 ô vuông
Có 1 trăm, 0 chục, và 2 đơn vị,ta viết 1 vào hàng trăm, viết 0 vào hàng chục, 2 vào hàng đơn vị.
Đọc cá nhân: một trăm linh hai
Đọc đồng thanh cả lớp
Ta thêm 3 ô vuông nữa.
Có 1 trăm, 0 chục, và 3 đơn vị,ta viết 1 vào hàng trăm, viết 0 vào hàng chục, 3 vào hàng đơn vị.
Đọc cá nhân: một trăm linh ba
Đọc đồng thanh
Ta thêm 4 ô vuông nữa.
Có 1 trăm, 0 chục, và 4 đơn vị,ta viết 1 vào hàng trăm, viết 0 vào hàng chục, 4 vào hàng đơn vị.
Đọc cá nhân: một trăm linh bốn
Đọc đồng thanh
Thảo luận viết các số còn thiếu trong bảng.
Từng nhóm báo cáo kết quả.
Đọc đồng thanh các số từ 101 đến 110
Học sinh đọc yêu cầu bài toán
Có ạ
Học sinh nghe
Thực hiện chơi
1 học sinh đọc yêu cầu bài
1 HS trả lời; Hoàn thành tia số
Học sinh hoạt động nhóm 4
1 Học sinh thực hiện
1 đọc tia số
Học sinh nhận xét
Lớp đọc đồng thanh dãy số
Một học sinh đọc yêu cầu bài
Học sinh làm vào vở.
101 < 102 106 < 109
102 = 102 103 > 101
105 > 104 105 = 105
109 > 108 109 < 110
Học sinh nhận xét
Biết được cách đọc và cách viết các số từ 101 đến 110
Biết cách so sánh các số từ 101 đến 110
Biết được các số 101 đến 110 đều có các hàng trăm, hàng chục ,hàng đơn vị
a
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an hoc ki 2_12315153.docx