Kế hoạch bài học Toán lớp 2 - Tuần 10 đến tuần 18

I/ MỤC TIÊU:

- Củng cố bảng trừ 11 trừ đi một số. Thực hiện được phép trừ dạng 51 – 15.

- Vận dụng để tìm số hạng của một tổng. Giải bài toán có một phép trừ dạng 31 – 5.

- GDHS: HS ham thích học toán.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Giáo viên : Bảng phụ ghi ND BT5

Học sinh : Bảng con + vở ( HSG PBT: BT5)

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC:

1. Khởi động: (1) Hát

-HĐTQ cho lớp hát.

2.Ôn bài: (3)

* PCTHĐ TQ lên ôn bài.

- Nhận xét các ban nhóm.

 

doc91 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 688 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài học Toán lớp 2 - Tuần 10 đến tuần 18, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
viên: Bảng cài, que tính. Học sinh: Que tính.+ bảng con III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC: 1. Khởi động: (1’) Hát -HĐTQ cho lớp hát. 2.Ôn bài: (3’) * PCTHĐ TQ lên ôn bài. - Nhận xét các ban nhóm. TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1’ 10’ 15’ 4’ 1’ 3.Gv giới thiệu bài và nêu mục tiêu. 4 Hoạt động cơ bản: Giới thiệu 54 – 18. - Yêu cầu HS lấy 5 bó 1 chục và 4 que lẻ. - Yêu cầu HS tách đi 18 que tính trong 54 que tính. - Yêu cầu HS đếm số que tính còn lại. + Muốn biết còn lại 36 que tính ta thực hiện tính gì? Lấy mấy trừ mấy? - GV thực hiện lại trên bảng cài. + Hướng dẫn đặt tính. 54 18 36 - - Gv ghi bảng: - Vậy 54 – 18 = ? 5.Hoạt động thực hành. Bài 1: Yêu cầu gì? 74 26 - GV ghi bảng: - Nhận xét. Bài 2: Yêu cầu gì? - GV ghi bảng: 74 và 47. - GV nêu cách đặt tính và tính - GV nhận xét chốt lại KQ đúng Bài 3: Bài toán. + Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? + Muốn biết mảnh màu tím dài ? dm ta làm thế nào? - GV thu 5->7 vở và nêu nhận xét. Bài 4: Yêu cầu gì? + Muốn vẽ được hình ta phải dùng những dụng cụ nào? - GV chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm cử 1HS lên thi vẽ. - Nhận xét – khen ngợi. -Nhận xét hoạt động thực hành -Yêu cầu HĐTQ ôn nội dung bài -Nhận xét tiết học 6. Hoạt động ứng dụng.1’ - Về nhà làm thêm phần còn lại của BT1 b. - Về nhà xem lại bài tập. -Chia sẻ với người thân để hoàn thành bài học và chuẩn bị bài sau. -Hs nhắc lại mục tiêu. - HS thực hiện lấy que tính. - HS thực hiện tách đi 18 que tính. - HS nêu số que tính còn lại và cách thực hiện. - Tính trừ: 54-18. - HS theo dõi. - HS nêu cách đặt tính và tính. - 3 HS nhắc lại cách tính. - HS trả lời - Tính. - HS nêu cách tính. - Cả lớp làm bài vào bảng con BT1 a. 3 HS lên bảng làm. - Đặt tính rồi tính hiệu. - HS nêu cách đặt tính và tính - Cả lớp làm bài vào vở. 34 dm 15 dm ? dm - 2 hs đọc đề. Mảnh vải xanh: Mảnh vài tím: - HS trả lời. - Cả lớp làm bài vào vở. - Vẽ hình theo mẫu. - HS nêu - HS vẽ vào nháp - 4 HS đại diện 4 nhóm thi vẽ. * PCTHĐ TQ lên ôn bài. 34 26 - 74 18 - 94 37 - 64 39 - - 2 HS đại diện 2 nhóm trình bày. Cả lớp làm bảng con. - Nhận xét – khen ngợi 7.Rút kinh nghiệm. TIẾT 64 : LUYỆN TẬP Ngày soạn :8/11/2017 Ngày dạy: /11/2017 I/ MỤC TIÊU: - Thuộc bảng trừ 14 trừ đi một số. Thực hiện được phép trừ dạng 54 – 18. - Vận dụng để tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết. Giải bài toán có một phép trừ dạng 54 -18. - HS yêu thích toán học và vận dụng vào cuộc sống. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Giáo viên: PBT BT3 Học sinh: Bảng con + vở III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC: 1. Khởi động: (1’) Hát -HĐTQ cho lớp hát. 2.Ôn bài: (3’) * PCTHĐ TQ lên ôn bài. - Nhận xét các ban nhóm. TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1’ 17’ 8’ 4’ 1’ 3. Gv giới thiệu bài và nêu mục tiêu. 4.Hoạt động cơ bản. 5.Hoạt động thực hành: HD làm bài tập 1, 2 Bài 1: Yêu cầu gì? - GV ghi: 14 – 5= - Nhận xét – khen ngợi Bài 2: Yêu cầu gì? - GV ghi bảng phép tính: 84 - 47 - Yêu cầu HS làm BT2 cột 1, 3 vào bảng con - GV nhận xét chốt lại KQ đúng. * Hoạt động theo nhóm: Làm bài tập 4 Bài 3: Yêu cầu gì? - Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng và số bị trừ. - Yêu cầu HS làm BT3 a vào PBT.HSG làm thêm BT3 b, c 3. - Nhận xét – khen ngợi. Bài 4: Bài toán. + Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. - GV thu 5->7 vở và nêu nhận xét. -Nhận xét hoạt động thực hành -Yêu cầu HĐTQ ôn nội dung bài -Nhận xét tiết học 6. Hoạt động ứng dung. - Về nhà xem lại bài. HSlàm BT5. -Chia sẻ với người thân để hoàn thành bài học và chuẩn bị bài sau. - Hs nhắc lại mục tiêu. - Tính nhẩm. - HS nêu cách nhẩm - HS lần lượt nêu miệng kết quả BT1. HS khác nhận xét. - Đặt tính rồi tính. - HS nêu cách đặt tính và tính. - Cả lớp làm bảng con. - Tìm x. - HS nêu. - Cả lớp làm BT3 a vào PBT.HSG làm thêm BT3 b, c 3. - HS bảng nhóm làm BT3 - 2 HS đọc đề. 84 45 ô tô ? máy bay Có: - Cả lớp làm vào vở. - HS so sánh KQ và chữa bài vào vở. * PCTHĐ TQ lên ôn bài. - Yêu cầu 2 HS đại diện 2 nhóm lên bảng nhóm . Cả lớp làm bảng con. -Đặt tính rồi tính: 30 – 6 ; 83 – 45 7.Rút kinh nghiệm. TIẾT 65 : 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SO.Á Ngày soạn :8/11/2017 Ngày dạy: /11/2017 I/ MỤC TIÊU: - Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ : 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. - Vận dụng để thực hiện các phép trừ dạng15, 16, 17, 18 trừ đi một số. - HS yêu thích toán học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Giáo viên: Bảng cài + que tính. Học sinh: Que tính + bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC: 1. Khởi động: (1’) Hát -HĐTQ cho lớp hát. 2.Ôn bài: (3’) * PCTHĐ TQ lên ôn bài. - Nhận xét các ban nhóm. TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1’ 12’ 13’ 4’ 1’ 3. Gv giới thiệu bài và nêu mục tiêu 4. Hoạt động cơ bản: Giới thiệu 15-7, 16-9, - Yêu cầu HS lấy 1 bó 1 chục que tính và 5 que lẻ. - Yêu cầu HS tách đi 7 que tính. - Yêu cầu HS đếm số que tính còn lại. + Muốn biết còn lại 8 que tính ta thực hiện tính gì? Lấy mấy trừ mấy? - GV thực hiện lại trên bảng cài. + Hướng dẫn đặt tính. 15 7 8 - GV ghi bảng: - Vậy 15 – 7 = ? * Hướng dẫn tương tự với 16 - 9. * Lập bảng trừ. - Yêu cầu HS tự nhẩm và nêu kết quả vào bảng con. - Gọi HS nêu kết quả. 5. Hoạt động thực hành. Bài 1: Yêu cầu gì? 15 8 - GV ghi bảng: - GV nhận xét chốt lại KQ đúng - Gọi HSG nêy yêu cầu BT2. - Yêu cầu HS làm BT2 vào vở. - Nhận xét, bình chọn. -Nhận xét hoạt động thực hành -Yêu cầu HĐTQ ôn nội dung bài -Nhận xét tiết học 6. Hoạt động ứng dung 1’ - Về nhà học thuộc bảng trư.ø - Về nhà xem lại bài tập. -Chia sẻ với người thân để hoàn thành bài học và chuẩn bị bài sau. - Hs nhắc lại mục tiêu. - HS thực hiện lấy que tính. - HS thực hiện tách đi 7 que tính. - HS nêu số que tính còn lại và cách thực hiện. - Tính trừ : 15 - 7 - HS theo dõi. - HS nêu cách đặt tính và tính. - HS trả lời - HS lập bảng trừ. 15-6 = 15-8 = 15-7 = 15-9 = 16-7 = 16-9 = 16-8 = 17-8 = 17-9 = 18-9 = - HS lần lượt nêu kết quả. - HS đọc lại bảng trừ CN . - Tính. - HS nêu cách tính. - HS làm lần lượt vào bảng con. - Từng HS lên bảng con. HS khác nhận xét. - HS chữa BT2 vào vở. - HS : Mỗi số 7, 8, 9 là kết quả của phép tính nào? - HS làm BT2 vào vở. HS khác nhận xét. * PCTHĐ TQ lên ôn bài.4’ - Thi đọc thuộc lòng bảng trừ đã học CN. 7.Rút kinh nghiệm. TUẦN 14 TIẾT 66 : 55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9 Ngày soạn :8/11/2017 Ngày dạy: /12/2017 I/ MỤC TIÊU: - Biết cách thực hiện các phép trừ có nhớ (số bị trừ có hai chữ số, số trừ có một chữ số). - Củng cố cách vẽ hình theo mẫu. - HS yêu thích toán học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Giáo viên: Soạn giảng. Học sinh: Bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC: 1. Khởi động: (1’) Hát -HĐTQ cho lớp hát. 2.Ôn bài: (3’) * PCTHĐ TQ lên ôn bài. - Nhận xét các ban nhóm. TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1’ 10’ 15’ 4’ 1’ 3. Gv giới thiệu bài và nêu mục tiêu. 4 Hoạt động cơ bản: Giới thiệu 55-8. 55 8 47 - - Gv ghi bảng: 55-8. - Tương tự những phép tính còn lại gọi 3hs lên bảng tính. Cả lớp làm bảng con. - Nhận xét. 5.Hoạt động thực hành. Bài 1: Yêu cầu gì? - GV ghi bảng: 45 9 - - Nhận xét. Bài 2: Yêu cầu gì? - Yêu cầu hs nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết. - GV nhận xét vở HS -Nhận xét hoạt động thực hành -Yêu cầu HĐTQ ôn nội dung bài -Nhận xét tiết học 6. Hoạt động ứng dụng - Về nhà xem lại bài tập. -Chia sẻ với người thân để hoàn thành bài học và chuẩn bị bài sau. - HS nhắc lại mục tiêu. - 1HS nêu cách đặt tính và tính. - 3HS nhắc lại cách tính. 56 7 49 - 37 8 29 - 68 9 59 - - 3hs lên bảng tính. - Tính. - HS nêu cách tính. - HS lần lượt làm vào bảng con. Từng hs chữa bài. - Tìm x. - 1hs nhắc lại. - Cả lớp làm bài vào vở. - HS lắng nghe. * PCTHĐ TQ lên ôn bài 4’. - Nêu cách đặt tính rồi tính. - Thi vẽ hình theo mẫu. Mẫu - Chia lớp thành 3 nhóm .Mỗi nhóm cử 1hs thi vẽ. 7.Rút kinh nghiệm. TIẾT 67 : 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29 Ngày soạn :8/11/2017 Ngày dạy: /12/2017 I/ MỤC TIÊU: - Biết cách thực hiện các phép trừ có nhớ trong đó số bị trừ có hai chữ số, số trừ cũng có hai chữ số. - Biết thực hiện các phép trừ liên tiếp (tính giá trị biểu thức số) và giải toán có lời văn. - HS ham thích toán học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn BT2. Học sinh: Bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động: (1’) Hát -HĐTQ cho lớp hát. 2.Ôn bài: (3’) * PCTHĐ TQ lên ôn bài. - Nhận xét các ban nhóm. TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1’ 10’ 15’ 4’ 1’ 3.Gv giới thiệu bài và nêu mục tiêu. 4. Hoạt động cơ bản . - Giới thiệu 65 – 38. - Gv ghi bảng: 65-38. 65 38 27 - - Tương tự các phép tính còn lại. Gv gọi 3 hs lên bảng tính. Cả lớp làm bảng con. -Nhận xét. 5. Hoạt động thực hành Bài 1: Yêu cầu gì? 85 27 - Gv ghi bảng: - Yêu cầu HS làm lần lượt vào bảng con. Từng HS làm bài. - Nhận xét. 86 - 6 -10 Bài 2: Yêu cầu gì? - Yêu cầu HS làm vào PBT Nhận xét công bố kết quả. Bài 3: Bài toán. + Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - Muốn biết tuổi mẹ bao nhiêu ta làm thế nào? - Gv thu 5->7 vở và nêu nhận xét. -Nhận xét hoạt động thực hành -Yêu cầu HĐTQ ôn nội dung bài -Nhận xét tiết học 6. Hoạt động ứng dụng - Về nhà học thuộc các bảng trừ. -Chia sẻ với người thân để hoàn thành bài học và chuẩn bị bài sau. - HS nhắc lại mục tiêu. - HS nêu phép tính. - 1hs nêu cách đặt tính và tính. - 3hs nhắc lại cách tính. 78 29 49 - 57 28 29 - 46 17 29 - - 3hs lên bảng tính. Cả lớp làm bảng con. - Tính. - HS nêu cách tính. - HS lần lượt làm bảng con. - Số? - HS nêu cách thực hiện. - Cả lớp làm vào PBT. - 2hs đại diện 2 nhóm chữa. - HS đối chiếu kết quả và sửa chữa. - 2hs đọc đề. 65 tuổi 27 tuổi ? tuổi Bà: Mẹ: - HS trả lời - Cả lớp làm bài vào vở. * PCTHĐ TQ lên ôn bài. - Tổ chức thi đọc thuộc lòng các bảng trừ đã học CN + ĐT. 7.Rút kinh nghiệm. TIẾT 68 : LUYỆN TẬP Ngày soạn :8/11/2017 Ngày dạy: /12/2017 I/ MỤC TIÊU: - Củng cố về 15, 16, 17, 18 trừ đi một số và về kĩ thuật thực hiện phép trừ có nhớ. - Củng cố về giải bài toán và kĩ thuật xếp hình. - HS yêu thích toán học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Giáo viên: soạn giảng. Học sinh: Bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC 1. Khởi động: (1’) Hát -HĐTQ cho lớp hát. 2.Ôn bài: (3’) * PCTHĐ TQ lên ôn bài. - Nhận xét các ban nhóm. TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1’ (25’) 4’ 1’ 3.Gv giới thiệu bài và nêu mục tiêu. 4.Hoạt động cơ bản. 5. Hoạt động thực hành .HD làm bài tập. * Hoạt động cá nhân. Bài 1: Tính nhẩm. - Nhận xét. Bài 2: Yêu cầu gì? 15 – 5 – 1 = 15 – 6 = - Vì sao 15-5-1 cũng bằng 15-6. Bài 3: Yêu cầu gì? 35-7 72-36 81-9 50-7 - Nhận xét- sửa chữa. -Hoạt động cặp đôi. Bài 4: Bài toán. + Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - Gv thu 5->7 vở và nêu nhận xét. Bài 4: Yêu cầu gì? - Gv chia lớp ra thành 4 nhóm. Mỗi nhóm cử 1hs lên thi xếp hình. - Nhận xét – bình chọn. -Nhận xét hoạt động thực hành -Yêu cầu HĐTQ ôn nội dung bài -Nhận xét tiết học 6. Hoạt động ứng dụng - Về nhà xem lại bài tập. -Chia sẻ với người thân để hoàn thành bài học và chuẩn bị bài sau. - HS nhắc lại mục tiêu. - HS nêu yêu cầu. - HS lần lượt nêu miệng kết quả BT1. - Tính nhẩm. - HS nêu miệng kết quả BT2. - HS nêu. - Đặt tính rồi tính. - HS nêu cách đặt tính và tính. - Cả lớp làm vào bảng con. 2hs trình bày bảng nhóm. 50 l 18 l ? l - 2hs đọc đề toán. Mẹ: Chị: - Cả lớp làm bài vào vở. - Xếp 4 hình tam giác thành hình cánh quạt. - 4 hs đại diện 4 nhóm thi xếp hình. *PCTHĐ TQ lên ôn bài. - Cả lớp làm bảng con. 2 HS lên bảng nhóm: 36 8 - 46 7 - 56 39 - 45 37 - 7.Rút kinh nghiệm. TIẾT 69 : BẢNG TRỪ Ngày soạn :8/11/2017 Ngày dạy: /12/2017 I/ MỤC TIÊU: - Củng cố các bảng trừ có nhớ: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. - Vận dụng các bảng cộng, trừ để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp. - HS yêu thích toán học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn BT1 Học sinh: Bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC: 1. Khởi động: (1’) Hát -HĐTQ cho lớp hát. 2.Ôn bài: (3’) * PCTHĐ TQ lên ôn bài. - Nhận xét các ban nhóm. TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1’ 25’ 4’ 1’ 3.Gv giới thiệu bài và nêu mục tiêu. 4.Hoạt động cơ bản 5. Hoạt động thực hành:HD làm bài tập. Bài 1: Yêu cầu gì? - Nhận xét. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu 5+6-8 = 9+8-9 = 8+4-5 = 6+9-8 = 3+9-6 = 7+7-9 = - Nhận xét. Bài 3: Yêu cầu gì? - Gv chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm cử 1hs lên thi vẽ. - Nhận xét, bình chọn. -Nhận xét hoạt động thực hành -Yêu cầu HĐTQ ôn nội dung bài -Nhận xét tiết học 6. Hoạt động ứng dụng - Về nhà xem lại bài tập. -Chia sẻ với người thân để hoàn thành bài học và chuẩn bị bài sau. - HS nhắc lại mục tiêu. - Tính nhẩm. - HS nhớ lại bảng trừ đã học và nêu miệng BT1. - HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm vào vở. - Vẽ hình theo mẫu. - 4 HS đại diên 4 nhóm thi vẽ. Dưới lớp vẽ vào nháp. * PCTHĐ TQ lên ôn bài. - Thi đọc thuộc lòng các bảng trừ đã học. - Thi đọc CN theo nhóm. 7.Rút kinh nghiệm. TIẾT 70 : LUYỆN TẬP Ngày soạn :8/11/2017 Ngày dạy: /12/2017 I/ MỤC TIÊU: - Củng cố phép trừ có nhớ (tính nhẩm và tính viết) vận dụng để làm tính, giải bài toán. - Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng và tìm số bị trừ trong phép trừ. Tiếp tục làm quen với việc ước lượng độ dài đoạn thẳng. - HS yêu thích toán học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Giáo viên: Soạn giảng. Học sinh: Bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC: 1. Khởi động: (1’) Hát -HĐTQ cho lớp hát. 2.Ôn bài: (3’) * PCTHĐ TQ lên ôn bài. - Nhận xét các ban nhóm. TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1’ 25’ 4’ 1’ 3.Gv giới thiệu bài và nêu mục tiêu. 4.Hoạt động cơ bản 5. Hoạt động thực hành:HD làm bài tập. Bài 1: Yêu cầu gì? - Nhận xét Bài 2: Yêu cầu gì? 57-9 72-34 81-45 - Nhận xét, khen ngợi. Bài 3: Yêu cầu gì? - Yêu cầu hs nhắc lại cách tìm số hạng và số bị trừ. a) x + 7 = 21 b) 8 + x = 42 c) x – 15 = 15 - Nhận xét, khen. Bài 4: Bài toán + Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? + Muốn biết thùng bé có bao nhiêu kg đường ta làm thế nào? - Gv thu 5->7 vở và nêu nhận xét. Bài 5: Yêu cầu gì? + Đoạn thẳng MN dài khoảng mấy xăng-ti-mét? Khoảng 7 cm Khoảng 8 cm Khoảng 9 cm Khoảng 10 cm - Nhận xét. -Nhận xét hoạt động thực hành -Yêu cầu HĐTQ ôn nội dung bài -Nhận xét tiết học 6. Hoạt động ứng dụng - Về nhà xem lại bài tập. -Chia sẻ với người thân để hoàn thành bài học và chuẩn bị bài sau. - HS nhắc lại mục tiêu. - Tính nhẩm. - HS lần lượt nêu miệng kết quả BT1. - Đặt tính rồi tính. - Cả lớp làm vào bảng con. - 4 hs đại diện nhóm chữa bài. - Tìm x. - HS nêu. - Cả lớp làm vào vở. 45 kg 6 kg ? kg - 2hs đọc đề. Thùng to: Thùng bé: - HS trả lời - Cả lớp giải vào vở. - Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. - HS chọn kết quả đúng và ghi vào bảng con. - HS đại diện 4 nhóm bảng nhóm . * PCTHĐ TQ lên ôn bài.4’ Gv chia lớp thành 4 nhóm. Thi đọc lại bảng trừ CN theo nhóm. 7.Rút kinh nghiệm. TUẦN 15 TIẾT 71 : 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ Ngày soạn : 18/11/2017 Ngày dạy: /12/2017 I/ MỤC TIÊU: - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số. - Vận dụng thực hiện phép trừ 100 trừ đi một số để tính. Biết tính nhẩm 100 trừ di số tròn chọc.( HSG: BT3) - HS yêu thích toán học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Giáo viên: Bảng phụ ghi ND bài tập 2. Học sinh: Bảng con + vở III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động: (1’) Hát -HĐTQ cho lớp hát. 2.Ôn bài: (3’) * PCTHĐ TQ lên ôn bài. - Nhận xét các ban nhóm. TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1’ 10’ 15’ 4’ 1’ 3.Gv giới thiệu bài và nêu mục tiêu. 4. Hoạt động cơ bản: Giới thiệu phép trừ 100 – 36. - GV nêu 100 - 36. + Số 100 là số có mấy chữ số. 36 là số có mấy chữ số. - Nêu cách đặt tính và tính. 100 36 - - Vậy 100 – 36 = ? - Tương tự với phép tính 100 - 5. 5. Hoạt động thực hành. Bài 1: Yêu cầu gì? - GV ghi bảng: 100 - 4 - Yêu cầu HS lần lượt làm bảng con BT1 - GV nhận xét chốt lại KQ đúng. Bài 2: Yêu cầu gì? - Mẫu: 100 – 20 =? 100 gồm mấy chục. 10 chục – 2 chục? - Vậy 100 – 20 =? - Yêu cầu HS lần lượt nêu miệng các bài còn lại. - GV nhận xét chốt lại KQ đúng -Gọi HSG nêu bài toán. + Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? + Muốn biết buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu hộp sữa ta làm thế nào? - Yêu cầu HSG giải vào vở. - GV thu 5 – 7 vở và nêu nhận xét -Nhận xét hoạt động thực hành -Yêu cầu HĐTQ ôn nội dung bài -Nhận xét tiết học 6. Hoạt động ứng dụng 1’ - Về nhà xem lại bài tập. -Chia sẻ với người thân để hoàn thành bài học và chuẩn bị bài sau. - HS nhắc lại mục tiêu. - HS trả lời. - HS nêu cách đặt tính và tính. - 3HS nhắc lại cách tính. - HS trả lời - HS thực hiện tương tự. - Tính. - HS nêu cách tính - Cả lớp làm bảng con. - HS so sánh KQ và chữa bài vào vở - Tính (theo mẫu). 10 chục – 2 chục = 8 chục. 100-20 = 80 - HS lần lượt nêu miệng BT2. 100 hộp 24 hộp ? hộp - 2 HSG đọc đề. Buổi sáng: Buổi chiều: - HS trả lời - HSG làm vào vở. 1HSG bảng nhĩm. * PCTHĐ TQ lên ôn bài.4’ - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và tính của phép tính 100 - 36. 100 – 15 100 – 8 - Yêu cầu HS đặt tính và tính vào bảng con. 7.Rút kinh nghiệm. TIẾT 72 : TÌM SỐ TRỪ Ngày soạn : 18/11/2017 Ngày dạy: /12/2017 I/ MỤC TIÊU: - Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu. - Tìm x trong các bài tập dạng: a – b = c ( với a, b là các số có không quá hai chữ số)bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính). Nhận biết số trừ, số bị trừ , hiệu. Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết. - GDHS yêu thích toán học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Giáo viên: 10 ô vuông + Bảng phụ viết sẵn BT2. Học sinh: Bảng con + vở III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC: 1. Khởi động: (1’) Hát -HĐTQ cho lớp hát. 2.Ôn bài: (3’) * PCTHĐ TQ lên ôn bài. - Nhận xét các ban nhóm. TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1’ 10’ 15’ 4’ 1’ 3.Gv giới thiệu bài và nêu mục tiêu. 4. Hoạt động cơ bản: Giới thiệu số trừ. - GV đính 10 ô vuông lên bảng. + Có mấy ô vuông? GV nêu : Có 10 ô vuông sau khi lấy đi một số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông. Hãy tìm số ô vuông bị lấy đi. - Số ô vuông lấy đi là số chưa biết, ta gọi số đó là x. - Có 10 ô vuông lấy đi số ô vuông chưa biết còn lại 6 ô vuông. - Yêu cầu HS nêu phép tính - GV ghi bảng: 10 - x = 6. Yêu cầu HS gọi tên các thành phần trong phép tính. + Bài này yêu cầu tìm gì? + Muốn tìm số trừ ta làm thế nào? GV ghi : 10 - x = 6 x = 10 - 6 x = 4. 5.Hoạt động thực hành. Bài 1: Yêu cầu gì? - Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số trừ. 15- x = 10 42 - x = 5 32- x = 14 x - 14= 18 - GV nhận xét chốt lại KQ đúng Bài 2: Yêu cầu gì? - Cho HS làm vào PBT cột 1, 2, 3. - Gọi 4 HS đại diện nhóm trình bày bảng nhĩm. - Nhận xét – bình chọn Bài 3: Bài toán. + Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? + Muốn tìm số ô tô rời bến ta làm thế nào? - GV thu 5->7 vở và nêu nhận xét. -Nhận xét hoạt động thực hành -Yêu cầu HĐTQ ôn nội dung bài -Nhận xét tiết học 6. Hoạt động ứng dụng 1’ -Về nhà học thuộc ghi nhớ và làm thêm BT2 cột 4, 5 -Chia sẻ với người thân để hoàn thành bài học và chuẩn bị bài sau. - HS nhắc lại mục tiêu. - HS quan sát. - Có 10 ô vuông. - HS lắng nghe. - HS nêu phép tính. - HS nêu. - Tìm số trừ. - HS suy nghĩ trả lời. - HS nêu cách thực hiện. - Vài HS nhắc lại ghi nhớ - Tìm x. - 2 HS nhắc lại. - Cả lớp lần lượt làm bảng con BT1 cột 1, 3 . 4 HS lên bảng nhóm. - HS chữa vào vở - Viết số thích hợp vào ô trống - Cả lớp làm vào PBT. -4 HS đại diện nhóm trình bày bảng nhóm. - 2 HS đọc đề. Có : 35 ô tô. Rời bến: ô tô? Còn lại: 10 ô tô. - HS trả lời - Cả lớp làm bài vào vở. * PCTHĐ TQ lên ôn bài. + Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào? + Muốn tìm số trừ ta làm như thế nào? 7.Rút kinh nghiệm. TIẾT 73 : ĐƯỜNG THẲNG Ngày soạn : 18/11/2017 Ngày dạy: /12/2017 I/ MỤC TIÊU: - Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng. - Vận dụng để biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút. Biết ghi tên đường thẳng. - HS yêu thích toán học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Giáo viên: Thước để vẽ đường thẳng. Học sinh: Bảng con + thước III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC: 1. Khởi động: (1’) Hát -HĐTQ cho lớp hát. 2.Ôn bài: (3’) * PCTHĐ TQ lên ôn bài. - Nhận xét các ban nhóm. TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1’ 12’ 13’ 4’ 1’ 3.Gv giới thiệu bài và nêu mục tiêu. 4. Hoạt động cơ bản: Giới thiệu đường thẳng. - GV HD vẽ đoạn thẳng AB. GV chấm 2 điểm trên bảng A B + Em vừa vẽ được hình gì? GV nêu: Nếu kéo dài đoạn thẳng AB về hai phía ta được đường thẳng AB. A B - Yêu cầu HS nêu tên đường thẳng trên bảng. H: Làm thế nào để có được đường thẳng AB khi đã có đoạn thẳng AB. - Yêu cầu HS vẽ đường thẳng AB vào nháp. * Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng. - GV chấm thêm điểm C trên đường thẳng vừa vẽ và giới thiệu 3 điểm A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng ta gọi là 3 điểm thẳng hàng với nhau. H: Thế nào là 3 điểm thẳng hàng. - GV chấm thêm một điểm D ngoài đường thẳng. + 3 điểm A, B, D có thẳng hàng với nhau không? Tại sao? 5. Hoạt động thực hành Bài 1: Yêu cầu gì? - GV hướng dẫn HS vẽmẫu câu a. - Yêu cầu HS lần lượt vẽ vào bảng con và ghi tên đường thẳng đó. - GV nhận xét chốt lại KQ đúng Bài 2: Yêu cầu gì? H: Thế nào là 3 điểm thẳng hàng? - Yêu cầu HSG dùng thước kiểm tra và làm BT2 vào vở - Nhận xét bài HS -Nhận xét hoạt động thực hành -Yêu cầu HĐTQ ôn nội dung bài -Nhận xét tiết học 6. Hoạt động ứng dụng 1’ - Về nhà xem lại bài tập 2. -Chia sẻ với người thân để hoàn thành bài học và chuẩn bị bài sau. - HS nhắc lại mục tiêu. - HS quan sát -1HS lên bảng nối hai điểm lại và đặt tên cho đoạn thẳng. - HS trả lời. - HS lắng nghe. - HS : Đường thẳng AB. - Vài HS nhắc lại. - HS trả lời. - HS thực hành vẽ. - HS lắng nghe. - HS trả lời nối tiếp. - Vẽ đường thẳng rồi ghi tên đường thẳng đó. - HS theo dõi - HS lần lượt vẽ vào bảng con , và ghi tên đường thẳng. - HS sửa vào vở. - HS :Nêu tên 3 điểm thẳng hàng. - HS trả lời - HS dùng thước kiểm tra dưới lớp và làm BT2 v

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTOAN2 T10-18 VNEN VIENLUA.doc