Kế hoạch dạy học môn Công nghệ lớp 6 - Năm học 2018 - 2019

1. Kiến thức: Học sinh biết cách sắp xếp đồ đạc hợp lí trong từng khu vực.

- Biết bố trí sắp xếp hợp lí đồ đạc hợp lí trong nhà ở của Việt Nam

2. Kĩ năng: Rèn luyện tính cẩn thận, sạch sẽ, gọn gàng.

3. Thái độ: GD học sinh ý thức yêu quý nhà ở của mình

4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:

Tự lập,ham học

1. Kiến thức: GV củng cố những kiến thức về sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở.

- Biết cách sắp xếp đồ đạc chỗ ở của bản thân và gia đình( nhà ở thành phố).

2. Kĩ năng: Rèn luyện tính cẩn thận, sạch sẽ, gọn gàng.

3. Thái độ: Giáo dục HS nề nếp ăn ở gọn gàng, ngăn nắp.

4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:

Tự lập,ham học

 

 

doc36 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 598 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch dạy học môn Công nghệ lớp 6 - Năm học 2018 - 2019, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Biết lựa chọn kiến thức đã học để chọn trang phục cho phù hợp với bản thân.Rèn kĩ năng quan sát, so sánh và liên hệ thực tế, kĩ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh hứng thú học tập và có ý thức bảo vệ trang phục. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Biết chọn trang phục bảo vệ bản thân,giản dị Tuần 4 (17/9/2018 22/9/2018) 7 Thực hành:Lựa chọn trang phục(T1) 1. Kiến thức: Sau khi học xong học sinh biết được những kiến thức đã học về lựa chọn trang phục, lựa chọn vải, kiểu may, phù hợp với bản thân, và chọn được một số vật dụng đi kèm phù hợp với trang phục đã chọn. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, và kĩ năng thực hành 3. Thái độ: GD học sinh ý thức tự giác học tập và bảo vệ trang phục 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Thực hành,khiêm tốn 8 Thực hành:Lựa chọn trang phục(T2) 1. Kiến thức: Sau khi học xong học sinh biết được những kiến thức đã học về lựa chọn trang phục, lựa chọn vải, kiểu may, phù hợp với bản thân, và chọn được một số vật dụng đi kèm phù hợp với trang phục đã chọn. - Nắm chắc quy trình lựa chọn trang phục và vận dụng kiến thức đã học vào làm một số bài tập tình huống. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, và kĩ năng thực hành 3. Thái độ:Giáo dục học sinh ý thức tự giác học tập và bảo vệ trang phục 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Thực hành,khiêm tốn Tuần 5 (24/9/2018 29/9/2018) 9 Sử dụng và bảo quản trang phục(T1) 1. Kiến thức: -Sau khi học xong học sinh phải hiểu được cách sử dụng trang phục phù hợp với hoạt động, môi trường và công việc. - Biết cách mặc phối hợp trang phục giữa áo và quần hợp lý 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, hoạt động nhóm, tư duy, so sánh 3. Thái độ: GD học sinh ý thức bảo vệ trang phục. Học sinh hứng thú học tập . 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Bảo vệ cơ thể,tôn trọng người khác 10 Sử dụng và bảo quản trang phục(T2) 1.Kiến thức: Sau khi học xong học sinh hiểu được cách bảo quản trang phục ( Giặt, phơi, là ( ủi), cất giữ. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, kĩ năng vận dụng thực tế. 3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức bảo quản trang phục.Học sinh hứng thú học tập . 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Biết sử dụng,giúp đỡ mọi người Phần kí hiệu giặt là chỉ giới thiệu cho hs biết Tuần 6 (1/10/2018 6/10/2018) 11 TH: Ôn một số mũi khâu cơ bản(T1) 1. Kiến thức: Sau khi học xong học sinh biết được một số mũi khâu cơ bản ( mũi thường ,đột mau). Biết các thao tác khâu các mũi khâu cơ bản 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hành cho học sinh, kĩ năng quan sát, so sánh. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức học tập tự giác. Học sinh hứng thú học tập . 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Tự làm đồ,kiên trì 12 TH: Ôn một số mũi khâu cơ bản(T2) 1. Kiến thức: Sau khi học xong học sinh nắm được một số mũi khâu cơ bản.Khâu vắt. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hành cho học sinh, kĩ năng quan sát, so sánh. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức học tập tự giác. Học sinh hứng thú học tập . 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Tự làm đồ,kiên trì Tuần 7 (8/10/2018 13/10/2018) 13 TH: Cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh(T1) 1. Kiến thức: - Sau khi học xong học sinh phải nắm được: - Cách vẽ,cắt mẫu giấy .cắt vải theo mẫu giấy bao tay trẻ sơ sinh, cách khâu bao tay trẻ sơ sinh 2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hành cho học sinh, tính cẩn thận, chính xác. 3. Thái độ: GD ý thức học tập tự giác, thực hiện đúng quy trình kỹ thuật, cắt may một số sản phẩm đơn giản. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Tự làm đồ,kiên trì Có thể thay bài 6 bằng bài 7 hoặc thay thế bằng sản phẩm khác 14 TH: Cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh(T2) 1. Kiến thức: - Sau khi học xong học sinh phải biết được: - Cắt vải theo mẫu giấy cắt vải theo mẫu giấy bao tay trẻ sơ sinh, cách khâu bao tay trẻ sơ sinh 2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hành cho học sinh, tính cẩn thận, chính xác. 3. Thái độ: GD ý thức học tập tự giác, thực hiện đúng quy trình kỹ thuật, cắt may một số sản phẩm đơn giản. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Tự làm đồ,kiên trì Tuần 8 (15/10/2018 20/10/2018) 15 TH: Cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh(T3) 1. Kiến thức: - Sau khi học xong học sinh phải biết được: Cách khâu bao tay trẻ sơ sinh 2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hành cho học sinh, tính cẩn thận, chính xác. 3. Thái độ: GD ý thức học tập tự giác, thực hiện đúng quy trình kỹ thuật, cắt may một số sản phẩm đơn giản. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Tự làm đồ,kiên trì 16 TH: Cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh(T4) 1. Kiến thức: Sau khi học xong học sinh phải biết cách khâu bao tay trẻ sơ sinh. - Biết cách cắt khâu hoàn chỉnh được một chiếc bao tay. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hành cho học sinh, tính cẩn thận, chính xác. 3. Thái độ: GD ý thức học tập tự giác, thực hiện đúng quy trình kỹ thuật, cắt may một số sản phẩm đơn giản. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Tự làm đồ,kiên trì Tuần 9 (22/10/2018 27/10/2018) 17 Ôn tập chương I 1. Kiến thức:- Học sinh nắm vững kiến thức và kĩ năng cơ bản về các loại vải thường dùng trong may mặc -Học sinh nắm vững kiến thức và kĩ năng cơ bản về cách sử dụng và bảo quản trang phục.Nguồn gốc và tính chất của các loại vải thường dùng.Biết cách lựa chọn trang phục. - Biết vận dụng một số kiến thức và kĩ năng đã học vào việc may mặc của bản thân và gia đình. - Biết cách cắt khâu một số sản phẩm đơn giản. 2. Kĩ năng: -Rèn luyện tính tiết kiệm, biết ăn mặc lịch sự, gọn gàng. - Rèn luyên kĩ năng TH, - Thực hiện đúng quy trình kỹ thuật, cắt may đơn giản. 3. Thái độ: GD học sinh ý thức học tập tự giác, biết bảo vệ trang phục. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Tổng hợp,sáng tạo 18 Kiểm tra thực hành 1. Kiến thức: Thông qua bài kiểm tra giáo viên đánh giá được kết quả học tập của học sinh về kiến thức, kĩ năng vận dụng. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tư duy lô gic, tổng hợp và tái hiện lại những kiến thức đã học. 3. Thái độ: GD học sinh ý thức làm bài tự giác. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Tự nhớ làm bài,nghiêm túc Tuần 10 (29/10/2018 3/11/2018) 19 Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở (T1) 1. Kiến thức: Học sinh nắm được vai trò của nhà ở đối với đời sống con người, biết được sự cần thiết của việc phân chia các khu vực sinh hoạt trong nhà ở và sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh 3. Thái độ: GD học sinh ý thức vệ sinh nhà ở sạch sẽ, gọn gàng, tự giác học tập. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Tự lập,ham học 20 Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở (T2) 1. Kiến thức: Học sinh biết cách sắp xếp đồ đạc hợp lí trong từng khu vực. - Biết bố trí sắp xếp hợp lí đồ đạc hợp lí trong nhà ở của Việt Nam 2. Kĩ năng: Rèn luyện tính cẩn thận, sạch sẽ, gọn gàng. 3. Thái độ: GD học sinh ý thức yêu quý nhà ở của mình 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Tự lập,ham học Tuần 11 (5/11/2018 10/11/2018) 21 TH:Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở (T1) 1. Kiến thức: GV củng cố những kiến thức về sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở. - Biết cách sắp xếp đồ đạc chỗ ở của bản thân và gia đình( nhà ở thành phố). 2. Kĩ năng: Rèn luyện tính cẩn thận, sạch sẽ, gọn gàng. 3. Thái độ: Giáo dục HS nề nếp ăn ở gọn gàng, ngăn nắp. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Tự lập,ham học 22 TH:Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở (T2) 1. Kiến thức: GV củng cố những kiến thức về sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở. - Biết cách sắp xếp đồ đạc chỗ ở của bản thân và gia đình( nhà ở miền núi). 2. Kĩ năng: Rèn luyện tính cẩn thận, sạch sẽ, gọn gàng. 3. Thái độ: Giáo dục HS nề nếp ăn ở gọn gàng, ngăn nắp. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Tự lập,ham học Tuần 12 (12/11/201817/11/2018) 23 Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp (T1) 1. Kiến thức:- Biết giữ gìn nhà ở sạch sẽ , ngăn nắp. - Nêu được sự cần thiết phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ và ngăn nắp - Vận dụng sắp xếp hợp lý đồ dùng sinh hoạt trong nhà ở và giữ gìn nhà ở sạch sẽ , ngăn nắp 2. Kĩ năng: - xếp đồ dùng nhà ở ,thân nơi học tập của bản thân sạch sẽ ngăn nắp,tạo môi trường sống trong lành 3. Thái độ: -Ý thức giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp. + Hình thành được thái độ tích cực lao động , sắp xếp nơi ở , góc học tập ; giữ gìn nhà ở sạch sẽ , hợp lý 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Tự lập,ham học 24 Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp (T2) 1. Kiến thức:- Biết giữ gìn nhà ở sạch sẽ , ngăn nắp. - Nêu được sự cần thiết phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ và ngăn nắp - Vận dụng sắp xếp hợp lý đồ dùng sinh hoạt trong nhà ở và giữ gìn nhà ở sạch sẽ , ngăn nắp 2. Kĩ năng: - Sắp xếp được đồ dùng nhà ở , nơi học tập của bản thân sạch sẽ ngăn nắp,tạo môi trường sống trong lành 3. Thái độ: -Ý thức giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp. + Hình thành được thái độ tích cực lao động , sắp xếp nơi ở , góc học tập ; giữ gìn nhà ở sạch sẽ , hợp lý 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Tự lập,ham học Tuần 13 (19/11/2018 24/11/2018) 25 Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật (T1) 1. Kiến thức: - Biết được công dụng của tranh ảnh, gương, mành , rèm cửa và cách chọn tranh ảnh, cách treo gương , cách treo rèm , mành trong trang trí nhà ở. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh 3. Thái độ: Có ý thức trang trí nơi ở - Có ý thức vận dụng sáng tạo kiến thức đã học vào thực tế ` 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Tự lập,ham học 26 Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật (T2) 1. Kiến thức: - Biết được công dụng của tranh ảnh, gương, mành , rèm cửa và cách chọn tranh ảnh, cách treo gương , cách treo rèm , mành trong trang trí nhà ở. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh 3. Thái độ: Có ý thức trang trí nơi ở - Có ý thức vận dụng sáng tạo kiến thức đã học vào thực tế 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Tự lập,ham học Tuần 14 (26/11/2018 1/12/2018) 27 Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa (T1) 1. Kiến thức : - Biết , hiểu ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở. Cách lựa chọn , sử dụng cây cảnh , hoa để trang trí nhà ở và nơi học tập 2. Kĩ năng: -Trang trí được nhà ở bằng cây cảnh và hoa 3. Thái độ: Có ý thức trang trí nơi ở , chỗ học tập bằng hoa , cây cảnh . 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Tự lập,ham học 28 Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa (T2) 1. Kiến thức : - Biết , hiểu ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở. Cách lựa chọn , sử dụng cây cảnh , hoa để trang trí nhà ở và nơi học tập 2. Kĩ năng: - Trang trí được nhà ở bằng cây cảnh và hoa 3. Thái độ: Có ý thức trang trí nơi ở , chỗ học tập bằng hoa , cây cảnh 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Tự lập,ham học Tuần 15 (3/12/2018 8/12/2018) 29 Cắm hoa trang trí (T1) 1. Kiến thức: Sau khi học xong, học sinh nắm được các dụng cụ và vật liệu để cắm hoa, nguyên tắc cơ bản để cắm hoa 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh. 3. Thái độ: Giáo dục HS cách cắm hoa, ý thức làm đẹp ngôi nhà của mình. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Tự lập,ham học 30 Cắm hoa trang trí (T2) 1. Kiến thức: Sau khi học song, học sinh nắm được quy trình để cắm hoa 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình, tư duy, so sánh 3. Thái độ: Giáo dục HS cách cắm hoa, ý thức làm đẹp ngôi nhà của mình. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Tự lập,ham học Tuần 16 ( 10/12/2018 15/12/2018) 31 TH: Cắm hoa (T1) 1. Kiến thức: - Sau khi học xong học sinh nắm được quy trình cắm hoa dạng toả tròn, dạng cơ bản và dạng vận dụng 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình, tư duy, so sánh, kĩ năng thực hành cho học sinh 3. Thái độ: - Giáo dục HS cách cắm hoa, ý thức làm đẹp ngôi nhà của mình. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Tự lập,ham học chỉ dạy 1 trong 3 dạng cắm 32 TH: Cắm hoa (T2) 1. Kiến thức: - Sau khi học xong học sinh biết được quy trình cắm hoa dạng toả tròn, dạng cơ bản và dạng vận dụng. 2. Kĩ năng:- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình, tư duy, so sánh, kĩ năng thực hành cho học sinh. 3. Thái độ: - Giáo dục HS cách cắm hoa, ý thức làm đẹp ngôi nhà của mình. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Tự lập,ham học Tuần 17 (17/12/2018 22/12/2018) 33 TH: Cắm hoa (T3) 1. Kiến thức: - Sau khi học xong, học sinh nắm được quy trình cắm hoa dạng nghiêng, dạng cơ bản và dạng vận dụng. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình, tư duy, so sánh, kĩ năng thực hành cho học sinh 3. Thái độ: - Giáo dục HS cách cắm hoa, ý thức làm đẹp ngôi nhà của mình. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Tự lập,ham học Tuần 18 (24/12/201829/12/2018) 34 Ôn tập 1. Kiến thức: - Giúp HS củng cố lại những kiến thức cơ bản đã học trong chương II. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tư duy lô gíc cho HS, khái quát hoá kiến thức. 3. Thái độ: - Giáo dục HS ý thức học tập tự giác. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Tổng hợp,nghiêm túc Tuần 19 (31/12/201805/1/2019) 35 Kiểm tra học kì 1. Kiến thức:-Thông qua bài kiểm tra đánh giá được kết quả học tập của HS trong HKI. -Từ kết quả học kì I giáo viên rút ra kinh nghiệm, cải tiến cách học theo định hướng tích cực hoá người học. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng nhận xét so sánh . 3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Nhớ ,làm nghiêm túc Tuần 20 (07/1/2019 12/1/2019) 36 Cơ sở của ăn uống hợp lý(T1) 1. Kiến thức: - HS biết được vai trò của các chất dinh dưỡng trong bữa ăn thường ngày. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng quan sát, tư duy lô gíc, so sánh. - HS biết vận dụng để có chế độ ăn uống trong từng bữa ăn đầy đủ chất dinh dưỡng. 3. Thái độ: GD HS ý thức ăn uống khoa học, hợp lý. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Tự chăm sóc bản thân,quan tâm người khác 37 Cơ sở của ăn uống hợp lý(T2) 1. Kiến thức: - HS biết được vai trò của các chất dinh dưỡng trong bữa ăn thường ngày. - HS biết vận dụng để có chế độ ăn uống trong từng bữa ăn đầy đủ chất dinh dưỡng. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát phân tích, hoạt động nhóm. 3. Thái độ: GD HS ý thức ăn uống khoa học, hợp lý. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Tự chăm sóc bản thân,quan tâm người khác Tuần 21 ( 14/1/2019 19/1/2019) 38 Cơ sở của ăn uống hợp lý(T3) 1) Kiến thức: - HS biết được giá trị dinh dưỡng của các nhóm thức ăn - HS nắm được nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể 2) Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình, hoạt động nhóm 3) Thái độ: GD HS ý thức ăn uống khoa học, hợp lý. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Tự chăm sóc bản thân,quan tâm người khác 39 Vệ sinh an toàn thực phẩm(T1) 1. Kiến thức: - HS hiểu thế nào là vệ sinh an toàn thực phẩm. - HS biết tại sao phải giữ vệ sinh an toàn thực phẩm. 2. Kỹ năng: - Rèn cho HS có ý thức giữ vệ sinh an toàn thực phẩm. 3. Thái độ: - GD HS quan tâm bảo vệ sức khoẻ cho bản thân và cộng đồng. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Tự chăm sóc bản thân,quan tâm người khác Tuần 22 (21/1/2019 26/1/2019) 40 Vệ sinh an toàn thực phẩm(T2) 1. Kiến thức: - HS biết tại sao phải giữ vệ sinh an toàn thực phẩm. 2. Kỹ năng: - Rèn cho HS có ý thức giữ vệ sinh an toàn thực phẩm. 3. Thái độ: - GD HS quan tâm bảo vệ sức khoẻ cho bản thân và cộng đồng. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Tự chăm sóc bản thân,quan tâm người khác 41 Vệ sinh an toàn thực phẩm(T3) 1. Kiến thức: Biện pháp phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm 2. Kỹ năng: Cách lựa chọn thực phẩm phù hợp 3. Thái độ: Có ý thức giữ vệ sinh an toàn thực phẩm, quan tâm bảo vệ sức khoẻ của bản thân và cộng đồng, phòng chống ngộ độc thức ăn. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Tự chăm sóc bản thân,quan tâm người khác Tuần 23 (28/1/2019 02/2/2019) 42 Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn(T1) 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được sự cần thiết phải bảo quản chất dinh dưỡng trong khi chế biến món ăn. 2. Kỹ năng: Cách bảo quản phù hợp để các chất dinh dưỡng không bị mất đi trong quá trình chế biến thực phẩm. 3. Thái độ: áp dụng hợp lý các quy trình chế biến và bảo quản thực phẩm để tạo nguồn dinh dưỡng tốt cho sức khoẻ và thể lực. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Tự chăm sóc bản thân,quan tâm người khác 43 Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn(T2) 1. - Kiến thức: Học sinh hiểu được sự cần thiết phải bảo quản chất dinh dưỡng trong khi chế biến món ăn. - Kĩ năng :Cách bảo quản phù hợp để các chất dinh dưỡng không bị mất đi trong quá trình chế biến thực phẩm. -Thái độ: áp dụng hợp lý các quy trình chế biến và bảo quản thực phẩm để tạo nguồn dinh dưỡng tốt cho sức khoẻ và thể lực. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Tự chăm sóc bản thân,quan tâm người khác Tuần 24 ( 11/2/2019 16/2/2019) 44 Các phương pháp chế biến thực phẩm (T1 ) 1.Kiến thức: Học sinh hiểu được vì sao cần phải chế biến thực phẩm. 2.Kĩ năng:Nắm được yêu cầu của các phương pháp chế biến có sử dụng nhiệt và không sử dụng nhiệt. 3.Thái độ:Vận dụng vào việc tổ chức cho gia đình những món ăn ngon, hợp vệ sinh. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Tự chăm sóc bản thân,quan tâm người khác 45 Các phương pháp chế biến thực phẩm ( T2 ) 1.Kiến thức: Học sinh hiểu được vì sao cần phải chế biến thực phẩm. 2.Kĩ năng:Nắm được yêu cầu của các phương pháp chế biến có sử dụng nhiệt và không sử dụng nhiệt. 3.Thái độ:Vận dụng vào việc tổ chức cho gia đình những món ăn ngon, hợp vệ sinh. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Tự chăm sóc bản thân,quan tâm người khác Tuần 25 (18/2/2019 23/2/2019) 46 Các phương pháp chế biến thực phẩm ( T3 ) 1.Kiến thức: Học sinh hiểu được vì sao cần phải chế biến thực phẩm. 2.kĩ năng : Nắm được yêu cầu của các phương pháp chế biến có sử dụng nhiệt và không sử dụng nhiệt. 3.Thái độ: Vận dụng vào việc tổ chức cho gia đình những món ăn ngon, hợp vệ sinh. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Tự chăm sóc bản thân,quan tâm người khác 47 TH:Tỉa hoa trang trí món ăn từ một số loại rau,củ,quả (T1 ) 1.Kiến thức: Biết được cách tỉa hoa bằng rau củ, quả. 2.Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các mẫu tỉa hoa để trang trí món ăn 3.Thái độ: Yêu thích công việc, thích tìm tòi khám phá những cái mới áp dụng vào thực tiễn. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Khéo tay,học hỏi Tuần 26 (25/2/2019 02/3/2019) 48 TH:Tỉa hoa trang trí món ăn từ một số loại rau,củ,quả (T2 ) 1.Kiến thức:Thực hiện được một số mẫu hoa đơn giản, thông dụng để trang trí món ăn. 2.Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các mẫu tỉa hoa để trang trí món ăn 3.Thái độ: Yêu thích công việc, thích tìm tòi khám phá những cái mới áp dụng vào thực tiễn. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Khéo tay,học hỏi 49 TH:Tỉa hoa trang trí món ăn từ một số loại rau,củ,quả (T3 ) 1.Kiến thức: Biết được cách tỉa hoa bằng rau củ, quả. Thực hiện được một số mẫu hoa đơn giản, thông dụng để trang trí món ăn. 2.Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các mẫu tỉa hoa để trang trí món ăn 3.Thái độ: Yêu thích công việc, thích tìm tòi khám phá những cái mới áp dụng vào thực tiễn. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Khéo tay,học hỏi Tuần 27 ( 4/3/2019 09/3/2019) 50 TH:Trộn dầu giấm rau xà lách (T1) 1.Kiến thức: - Thông qua bài học, học sinh biết được món rau xà lách trộn dầu giấm. - Nắm vững quy trình thực hiện món này. - Chế biến được món ăn với yêu cầu tương tự. - Có ý thức giữ gìn vệ sinh và an toàn thực phẩm. 2.Kỹ năng: Vận dụng vào việc tổ chức cho gia đình những món ăn ngon, hợp vệ sinh. 3.Thái độ: Tinh thần học tập nghiêm túc, tự giác, tích cực. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Khéo tay,quan tâm người khác Có thể thay bài 19 bằng bài 20 51 TH:Trộn dầu giấm rau xà lách (T2) 1.Kiến thức: - Thông qua bài học, học sinh biết chế biến món rau xà lách trộn dầu giấm sau giờ thứ hai. - Nắm vững quy trình thực hiện món này. - Chế biến được món ăn với yêu cầu tương tự ( Như nộm hoa chuối) - Có ý thức giữ gìn vệ sinh và an toàn thực phẩm. 2. Kỹ năng: Vận dụng vào việc tổ chức cho gia đình những món ăn ngon, hợp vệ sinh. 3.Thái độ: Tinh thần học tập nghiêm túc, tự giác, tích cực. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Khéo tay,quan tâm người khác Có thể thay bài 19 bằng bài 20 Tuần 28 (11/3/2019 16/3/2019) 52 kiểm tra TH 1. Kiến thức:-Thực hành tỉa hoa trang trí món ăn, chế biến món ăn. - Đánh giá kết quả học tập của HS về kiến thức, kỹ năng và vận dụng vào thực tế. - Qua kết quả kiểm tra, HS rút ra kinh nghiệm, cải tiến phương pháp học tập. 2. Kĩ năng: -Vận dụng bài học vào công việc nội trợ trong gia đình. 3. Thái độ: - HS có thái độ trật tự,chăm chỉ,cẩn thận. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Tự làm,học hỏi,nghiêm túc 53 Tổ chức bữa ăn hơp lí trong gia đình(T1) 1.Kiến thức: -Thông qua bài học, học sinh hiểu được thế nào là bữa ăn hợp lý. - Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình. - Hiểu được tính hiệu quả của bữa ăn hợp lý. 2.Kĩ năng: - Vận dụng vào việc tổ chức cho gia đình những món ăn ngon, hợp vệ sinh 3.Thái độ: - Qua bài học h/s yêu thích công việc nấu ăn, nội trợ. - Thích tìm tòi khám phá để tổ chức hoặc đề xuất được bữa ăn ngon, bổ, ít tốn kém và không lãng phí. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Tự làm,biết giữ vệ sinh chung Tuần 29 (18/3/2019 23/3/2019) 54 Tổ chức bữa ăn hơp lí trong gia đình(T2) 1. Kiến thức: -Thông qua bài học, học sinh hiểu được thế nào là bữa ăn hợp lý. - Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình. - Hiểu được tính hiệu quả của bữa ăn hợp lý. 2. Kĩ năng: - Vận dụng vào việc tổ chức cho gia đình những món ăn ngon, hợp vệ sinh 3.Thái độ: - Qua bài học h/s yêu thích công việc nấu ăn, nội trợ. - Thích tìm tòi khám phá để tổ chức hoặc đề xuất được bữa ăn ngon, bổ, ít tốn kém và không lãng phí. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Tự làm,biết giữ vệ sinh chung 55 Quy trình tổ chức bữa ăn(T1) 1.Kiến thức: Thông qua bài học, h/s biết được nguyên tắc xây dựng thực đơn. - Biết cách lựa chọn thực phẩm cho thực đơn, biết cách xắp xếp công việc hợp lý theo quy trình công nghệ nhất định như cách chế biến món ăn, trình bày bàn ăn, phục vụ và thu dọn trước, trong, và sau khi ăn. 2. kỹ năng làm việc khoa học, kỹ năng cuộc sống, gắn bó và có trách nhiệm với cuộc sống gia đình. 3.Yêu thích công việc, thích tìm tòi khám phá để tổ chức hoặc đề xuất được bữa ăn ngon, bổ, ít tốn kém và không lãng phí. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Làm theo quy trình,nghiêm túc Tuần 30 (25/3/2019 30/3/2019) 56 Quy trình tổ chức bữa ăn(T2) 1.Kiến thức: +Thông qua bài học, học sinh hiểu được nguyên tắc xây dựng thực đơn. + Biết cách lựa chọn thực phẩm cho thực đơn, biết cách xắp xếp công việc hợp lý theo quy trình công nghệ nhất định như cách chế biến món ăn, trình bày bàn ăn, phục vụ và thu dọn trước, trong, và sau khi ăn. 2.kỹ năng: làm việc khoa học, kỹ năng cuộc sống, gắn bó và có trách nhiệm với cuộc sống gia đình. 3.Thái độ :Yêu thích công việc, thích tìm tòi khám phá để tổ chức hoặc đề xuất được bữa ăn ngon, bổ, ít tốn kém và không lãng phí. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Làm theo quy trình,nghiêm túc 57 TH: Xây dựng thực đơn(T1) 1. Kiến thức: Thông qua bài thực hành học sinh biết được: 2.kỹ năng:+ Biết cách xây dựng thực đơn dùng cho bữa ăn thường ngày + Biết cách xây dựng thực đơn dùng cho bữa cỗ, bữa liên hoan. 3.Thái độ :yêu thích công việc, thích tìm tòi khám phá những cái mới áp dụng vào thực tiễn. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Tự làm,học hỏi ,quan sát,quan tâm người khác Tuần 31 (1/4/2019 6/4/2019) 58 TH: Xây dựng thực đơn(T2) 1.Kiến thức:- Biết cách xây dựng thực đơn dùng cho bữa ăn thường ngày 2.Kĩ năng:Biết cách xây dựng thực đơn dùng cho bữa cỗ, bữa liên hoan. 3.Thái độ:Yêu thích công việc, thích tìm tòi khám phá những cái mới áp dụng vào thực tiễn. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Tự làm,học hỏi ,quan sát,quan tâm người khác 59 TH: Xây dựng thực đơn(T3) 1.Kiến thức: - Biết cách xây dựng thực đơn dùng cho bữa ăn thường ngày 2.Kĩ năng:Biết cách xây dựng thực đơn dùng cho bữa cỗ, bữa liên hoan. 3.Thái độ:Yêu thích công việc, thích tìm tòi khám phá những cái mới áp dụng vào thực tiễn. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Tự làm,học hỏi ,quan sát,quan tâm người khác Tuần 32 (8/4/2019 13/4/2019) 60 Ôn tập 1. Kiến thức: Biết được các nội dung chính đã học - Biết XD thực đơn cho các bữa ăn: Thường, cỗ, tiệc . 2.Kỹ năng:- Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình. - biết nấu một số món ăn trong bữa ăn: Thường, cỗ, tiệc . - Hiểu được bổn phận và trách nhiệm của bản thân đối với cuộc sống gia đình. 3.Thái độ:- Nâng cao kỹ năng việc thực hiện các công việc góp phần vào với gđ. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: Tổng hợp,nghiêm túc 61 Thu nhập của gia đình(T1) 1.Kiến thức: Thông qua bài học, học sinh nắm được: 2. Kỹ năng : Biết được thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu: tiền , hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra. 3 .Thái độ :Biết các nguồn thu nhập trong

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docKe Hoach Cong nghe 6_12416201.doc
Tài liệu liên quan