Bố của Xi-Mông 151-152
1-Kiến thức:Thấy được n/thuật m/tả diễn biến tâm trạng của các nhân vật trong VB, rút ra được bài học về lòng yêu thương con người.
2-Kĩ năng:
Đọc hiểu 1 VB dịch thuộc thể loại TS.
Phân tích diễn biến tâm lí nhân vật.
3-Thái độ:Bồi dưỡng lòng vị tha.
39 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 686 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch giảng dạy: Ngữ văn 9, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
có chấm điểm, có sửa chữa, có nhận xét.
-Tự chữa vào vở nếu có những câu sai
- Bảng phụ
18
Những đứa trẻ
89
1-Kiến thức:Có hiểu biết bước đầu về nhà văn M-Go-rơ-ki và t/phẩm của ông.
Hiểu, cảm nhận được g/trị n/dung & n/thuật của đ/trích Những đứa trẻ.
2-Kĩ năng:Đọc hiểu VB truyện hiện đại nước ngoài.
Vận dụng kiến thức về thể loại & sự kết hợp các PTBĐ trong t/p TS để cảm nhận 1 VB truyện hiện đại
Kể & tóm tắt được đoạn truyện.
3-Thái độ:Đồng cảm chân thành với những đứa trẻ bất hạnh.
Những đóng góp của M-Go-rơ-ki đối với văn học Nga và VH nhân loại.
Mối đồng cảm chân thành của n/văn với những đứa trẻ bất hạnh.
Lời văn TS giàu h/ảnh đan xen giữa chuyện đời thường với tr/cổ tích.
*Tích hợp MT: Giáo dục các em về ý thức xã hội và sự thay đổi của con người.
Đọc sáng tạo, nêu và giải quyết vấn đề, gợi mở, hoạt động nhóm, tích hơp, vấn đáp,thuyêt trình.
Bảng phụ, bảng nhóm, tranh ảnh, phiếu học tập.
19
Bàn về đọc sách
91
92
1-Kiến thức: Hiểu, cảm nhận được n/thuật lập luận, giá trị nội dung & ý nghĩa thực tiễn của VB.
2-Kĩ năng:
Biết cách đọc-hiểu VB dịch.
Nhận ra bố cục chặt chẽ, hệ thống luận điểm rõ ràng trong 1 VB N/luận.
Rèn luyện thêm cách viết 1 bài n/luận .
3-Thái độ:
Ý thức được ý nghĩa, tầm quan trọng của việc đọc sách và PP đọc sách.
Ý nghĩa, tầm quan trọng của việc đọc sách và PP đọc sách.
PP đọc sách có hiệu quả.
Đọc sáng tạo, nêu và giải quyết vấn đề, gợi mở, hoạt động nhóm, tích hơp, vấn đáp,thuyêt trình.
-GV: soạn bài, tham
khảo tài liệu liên quan
Bảng phụ, phiếu HT
-HS: bảng nhóm
Soạn câu hỏi SGK
20
Tiếng nói của văn nghệ
96
97
1-Kiến thức:
Hiểu được n/dung của văn nghệ & sức mạnh kì diệu của nó đối với đời sống con người.
Biết cách tiếp cận 1 VB NL về lĩnh vực VH nghệ thuật.
2-Kĩ năng: Đọc hiểu 1 VB NL.
Rèn luyện thêm cách viết 1 VB NL.
Thể hiện những suy ngĩ, tình cảm về 1 t/phẩm văn nghệ.
3-Thái độ:Ý thức về nội dung & sức mạnh của văn nghệ trong cuộc sống của con người.
Nội dung & sức mạnh của văn nghệ trong cuộc sống của con người.
-TTHCM: Lieân heä q/ñ veà VHNT cuûa Baùc.
Đọc sáng tạo, nêu và giải quyết vấn đề, gợi mở, hoạt động nhóm, tích hơp, vấn đáp,thuyêt trình.
-GV: soạn bài, tham
khảo tài liệu liên quan
Bảng phụ, phiếu HT
-HS: bảng nhóm
Soạn câu hỏi SGK
21
Chuẩn bị hành trang vào TK mới
103
1-Kiến thức:
Nghệ thuật lập luận, giá trị n/dung & ý nghĩa thực tiễn của VB.
Học tập cách trình bày 1 vấn đề có ý nghĩa thời sự.
2-Kĩ năng:Đọc hiểu 1 VB NL về 1 v/đề XH.
Trình bày những suy nghĩ, nhận xét, đánh giá về 1 v/đề XH.
Rèn luyện thêm cách viết đ/văn , b/văn NL về 1 v/đề XH.
3-Thái độ:Ý thức về1 vấn đề có ý nghĩa thời sự.
Tính cấp thiết của v/đề được đề cập đến trong VB.
Hệ thống luận cứ và PP lập luận trong VB.
-KNS: Xaùc ñònh muïc tieâu phaán ñaáu cuûa baûn thaân khi böôùc vaøo TK môùi.
Đọc sáng tạo, nêu và giải quyết vấn đề, gợi mở, hoạt động nhóm, tích hơp, vấn đáp,thuyêt trình.
-GV: soạn bài, tham
khảo tài liệu liên quan
Bảng phụ, phiếu HT
-HS: bảng nhóm
Soạn câu hỏi SGK
22
Chó sói và cừu trong thơ ngụ ngôn La-Phong-Ten
106-107
1-Kiến thức:
Qua việc so sánh hình tượng con cừu & con chó sói trong thơ ngụ ngôn của La Phông ten với những dòng viết về 2 con vật ấy của nhà KH Buy phông , hiểu được đặc trưng của những sáng tác n/thuật.
2-Kĩ năng:Đọc hiểu 1 VB dịch về NL văn chương.
Nhận ra & p/tích được các yếu tố của lập luận trong VB.
3-Thái độ:Ý thức về vấn đề nghị luận văn chương.
Đặc trưng của s/tác n/thuật là yếu tố tưởng tượng & dấu ấn cá nhân của t/giả.
Cách lập luận của t/g trong VB.
Đọc sáng tạo, nêu và giải quyết vấn đề, gợi mở, hoạt động nhóm, tích hơp, vấn đáp,thuyêt trình.
-GV: soạn bài, tham
khảo tài liệu liên quan
Bảng phụ, phiếu HT
-HS: bảng nhóm
Soạn câu hỏi SGK
23
Con cò
111-112
1-Kiến thức:
Hiểu & cảm nhận được giá trị nghệ thuật độc đáo, nội dung sâu sắc của VB.
2-Kĩ năng:
Đọc hiểu 1 VB thơ trữ tình.
Cảm thụ những hình tượng thơ được sáng tạo bằng liên tưởng tưởng tượng.
3-Thái độ:
Bồi dưỡng t/cảm gia đình & tình yêu quê hương đất nước.
Vẻ đẹp & ý nghĩa của hình tượng con cò trong b/thơ được phát triển từ những câu hát ru xưa để ca ngợi tình mẫu tử thiêng liêng và những lời hát ru ngọt ngào.
Tác dụng của việc vận dụng ca dao 1 cách sáng tạo trong bài thơ.
Đọc sáng tạo, nêu và giải quyết vấn đề, gợi mở, hoạt động nhóm, tích hơp, vấn đáp,thuyêt trình.
-GV: soạn bài, tham
khảo tài liệu liên quan
Bảng phụ, phiếu HT
Tranh ảnh
-HS: bảng nhóm
Soạn câu hỏi SGK
24
Mùa xuân nho nhỏ
116
1-Kiến thức:
Cảm nhận được những cảm xúc trước mùa xuân thiên nhiên đất nước & khát vọng đẹp đẽ muốn dâng hiến cho cuộc đời của t/g.
2-Kĩ năng:
Đọc hiểu 1 VB thơ trữ tình hiện đại.
Trình bày những suy nghĩ , cảm nhận về 1 hình ảnh thơ , 1 khổ thơ , 1 Vb thơ.
3-Thái độ:
Bồi dưỡng tình yêu thiên nhiên & tình yêu quê hương đất nước.
Vẻ đẹp của mùa xuân thiên nhiên & mùa xuân đất nước.
Lẽ sống cao đẹp của 1 con người chân chính.
-KNS: Baøy toû, nhaän thöùc haønh ñoäng caù nhaân, ñoùng goùp vaøo c/s.
Đọc sáng tạo, nêu và giải quyết vấn đề, gợi mở, hoạt động nhóm, tích hơp, vấn đáp,thuyêt trình.
-GV: soạn bài, tham
khảo tài liệu liên quan
Bảng phụ, phiếu HT
Bài hát, băng hình
-HS: bảng nhóm
Soạn câu hỏi SGK
25
Viếng lăng Bác
117
1-Kiến thức:
Cảm nhận được niềm xúc cảm chân thành , tha thiết của người con miền Nam đối với Bác Hồ kính yêu.
Thấy được sáng tạo n/thuật độc đáo của t/giả thể hiện trong bài thơ.
2-Kĩ năng:
Đọc hiểu 1 Vb thơ trữ tình
Có khả năng trình bày những suy nghĩ, cảm nhận về 1 hình ảnh thơ , t/p thơ.
3-Thái độ:Kính yêu lãnh tụ.
Những tình cảm thiêng liêng của tác giả , của 1 con từ miền Nam ra viếng lăng Bác.
Những đặc sắc về hình ảnh, từ thơ, giọng điệu của bài thơ.
-TTHCM: Veû ñeïp toûa saùng cuûa Baùc : lyù töôûng ñoäc laäp, söï hy sinh queân mình ...
-KNS: Ñaùnh giaù, bình veà öôùc muoán cuûa nhaø thô.
Đọc sáng tạo, nêu và giải quyết vấn đề, gợi mở, hoạt động nhóm, tích hơp, vấn đáp,thuyêt trình.
-GV: soạn bài, tham
khảo tài liệu liên quan
Bảng phụ, phiếu HT
Bài hát, băng hình
-HS: bảng nhóm
Soạn câu hỏi SGK
26
Sang thu
121
1-Kiến thức:
Hiểu được những cảm nhận tinh tế của nhà thơ & sự biến đổi của đất trời từ cuối hạ sang thu.
2-Kĩ năng:
Đọc hiểu 1 VB thơ trữ tình hiện đại.
Thể hiện những suy nghĩ, cảm nhận về 1 h/ảnh thơ, 1 bài thơ.
3-Thái độ:
Bồi dưỡng tình yêu thiên nhiên & tình yêu quê hương đất nước.
Vẻ đẹp của t/nhiên trong khoảnh khắc giao mùa & những suy nghĩ mang tính triết lí của t/giả.
Đọc sáng tạo, nêu và giải quyết vấn đề, gợi mở, hoạt động nhóm, tích hơp, vấn đáp,thuyêt trình.
-GV: soạn bài, tham
khảo tài liệu liên quan
Bảng phụ, phiếu HT
-HS: bảng nhóm
Soạn câu hỏi SGK
Nói với con
122
1-Kiến thức:
Cảm nhận được tình cảm gia đình ấm cúng, tình yêu q/hương thắm thiết, niềm tự hào về sức sống mạnh mẽ, bền bỉ của người đồng mình và mong mỏi của 1 người cha với con qua cách diễn tả độc đáo của Y Phương.
2-Kĩ năng:
Đọc hiểu 1 VB thơ trữ tình.
Phân tích cách diễn tả độc đáo giàu h/ảnh gợi cảm của thơ ca miền núi.
3-Thái độ:Bồi dưỡng t/cảm gia đình & tình yêu quê hương đất nước.
Tình cảm thắm thiết của cha mẹ đối với con cái.
Tình yêu & niềm tự hào về vẻ đẹp, sức sống mãnh liệt của quê hương.
Hình ảnh & cách diễn đạt độc đáo của tác giả trong bài thơ.
-KNS: Ñaùnh giaù, bình veà nhöõng lôùi taâm tö cuûa ngöôøi cha.
Đọc sáng tạo, nêu và giải quyết vấn đề, gợi mở, hoạt động nhóm, tích hơp, vấn đáp,thuyêt trình.
-GV: soạn bài, tham
khảo tài liệu liên quan
Bảng phụ, phiếu HT
Tranh ảnh
-HS: bảng nhóm
Soạn câu hỏi SGK
27
Mây và sóng
126
1-Kiến thức:
Cảm nhận được ý nghĩa thiêng liêng của tình mẫu tử và những đặc sắc về n/thuật trong việc sáng tạo những cuộc đối thoại tưởng tượng và xây dựng các h/ảnh t/nhiên của t/g.
2-Kĩ năng:
Đọc hiểu 1 Vb dịch thuộc thể loại thơ văn xuôi
Phân tích để thấy được ý nghĩa sâu sắc của bài thơ.
3-Thái độ:Bồi dưỡng tình mẫu tử và tình yêu thiên nhiên.
Tình mẫu tử thiêng liêng qua lời thủ thỉ chân tình của em bé với mẹ về những cuộc đối thoại tưởng tượng giữa em bé với những người sống trên mây và sóng.
Những sáng tạo độc đáo về hình ảnh thơ qua trí tưởng tượng bay bổng của t/g.
*Tích hợp MT: Liên hệ về mẹ và người mẹ thiên nhiên.
-KNS: Ñaùnh giaù, bình veà nhöõng lôùi taâm tö cuûa ngöôøi cha
Đọc sáng tạo, nêu và giải quyết vấn đề, gợi mở, hoạt động nhóm, tích hơp, vấn đáp,thuyêt trình.
-GV: soạn bài, tham
khảo tài liệu liên quan
Bảng phụ, phiếu HT
Tranh ảnh
-HS: bảng nhóm
Soạn câu hỏi SGK
.
Ôn tập về thơ
127
1-Kiến thức:
Hệ thống lại và nắm được những kiến thức về các VB thơ đã học trong chương trình ngữ văn lớp 9.
2-Kĩ năng:Tổng hợp, hệ thống hóa kiến thức về các t/p thơ đã học.
3-Thái độ:Yêu thích tác phẩm thơ.
Hệ thống những kiến thức về các tác phẩm thơ đã học.
Gợi mở, hoạt động nhóm, tích hơp, vấn đáp, hệ thống hóa kiến thức.
-GV: soạn bài, tham
khảo tài liệu liên quan
Bảng phụ, phiếu HT
Sơ đồ hệ thống hóa kiến thức.
-HS: bảng nhóm
Soạn câu hỏi SGK
Kiểm tra văn –phần thơ
129
1-Kiến thức:
Nội dung và nghệ thuật các tác phẩm thơ đã được học.
2-Kĩ năng:Trình bày bài làm hoàn chỉnh
3-Thái độ:Nghiêm túc làm bài.
Kiểm tra, đánh giá
GV: ra đề KT
HS: ôn tập
28
Tổng kết VB nhật dụng
131-132
1-Kiến thức:
Củng cố & hệ thống lại những kiến thức cơ bản về VB nhật dụng.
2-Kĩ năng:Tiếp cận 1 VB nhật dụng.
Tổng hợp và hệ thống hóa kiến thức.
3-Thái độ:Ý thức được các vấn đề trong các VB nhật dụng.
Đặc trưng của VB n/dụng là tính cập nhật của nội dung.
Những nội dung cơ bản của các VB nhật dụng đã học.
*Tích hợp MT: GV nhắc lại những văn bản có lien quan đến môi trường.
Gợi mở, hoạt động nhóm, tích hơp, vấn đáp, hệ thống hóa kiến thức.
-GV: soạn bài, tham
khảo tài liệu liên quan
Bảng phụ, phiếu HT
Sơ đồ hệ thống hóa kiến thức.
-HS: bảng nhóm
Soạn câu hỏi SGK
29
Bến quê
136-137
1-Kiến thức:
Cảm nhận được ý nghĩa triết lí mang tính trải nghiệm về cuộc đời và con người mà tg gửi gắm trong truyện.
2-Kĩ năng:
Đọc hiểu 1 VB TS có nội dung mang tính triết lí sâu sắc.
Nhận biết & p/tích những đặc sắc của n/thuật tạo tình huống, miêu tả tâm lí nhân vật, hình ảnh biểu tượng ...trong truyện.
3-Thái độ:Trân trọng những giá trị đích thực của cuộc sống.
Những tình huống nghịch lí, những h/ảnh giàu ý nghĩa biểu tượng trong truyện.
Những bài học mang tính triết lí về con người và cuộc đời những vẻ đẹp bình dị và quý giá từ những điều gần gũi xung quanh ta.
*Tích hợp MT:Môi trương bị hủy hoại trong chiến tranh.
-KNS: Ñaùnh giaù, bình veà nhöõng lôùi taâm tö cuûa ngöôøi cha
Đọc sáng tạo, nêu và giải quyết vấn đề, gợi mở, hoạt động nhóm, tích hơp, vấn đáp,thuyêt trình.
-GV: soạn bài, tham
khảo tài liệu liên quan
Bảng phụ, phiếu HT
Tranh ảnh
-HS: bảng nhóm
Soạn câu hỏi SGK
.
30
Những ngôi sao xa xôi
141-142
1-Kiến thức:Cảm nhận được vẻ đẹp tâm hồn của những cô gái thanh niên xung phong trong truyện và nét đặc sắc trong cách miêu tả nhân vật & n/thuật kể chuyện của Lê Minh Khuê.
2-Kĩ năng:Đọc hiểu 1 tác phẩm TS sáng tác trong thời kì k/c chống Mĩ.
Phân tích tác dụng của việc sử dụng ngôi kể thứ nhất xưng tôi.
3-Thái độ:Tự hào về 1 thời kì oai hùng của lịch sử dân tộc.
Vẻ đẹp tâm hồn trong sáng, tính cách dũng cảm, hồn nhiên trong cuộc sống chiến đấu nhiều gian khổ, hy sinh nhưng vẫn lạc quan của những cô gái thanh niên xung phong trong truyện.
Thành công trong việc miêu tả tâm lí nhân vật, lựa chọn ngôi kể, ngôn ngữ kể hấp dẫn.
*Tích hợp :Moâi tröôøng bò huyû hoaïi nghieâm troïng trong chieán tranh
Đọc sáng tạo, nêu và giải quyết vấn đề, gợi mở, hoạt động nhóm, tích hơp, vấn đáp,thuyêt trình.
-GV: soạn bài, tham
khảo tài liệu liên quan
Bảng phụ, phiếu HT
Tranh ảnh,bài hát,
băng hình
-HS: bảng nhóm
Soạn câu hỏi SGK
31
Rô-bin xơn ngoài đảo hoang
146
1-Kiến thức:-Cảm nhận vẻ đẹp hình tượng n/vật trong t/phẩm.
-Thấy được cuộc sống gian khổ và tinh thần lạc quancuar Rô-Bin-Xơn khi phải sống 1 mình giữa đảo.
-Thấy được hình thức tự truyện của VB.
2-Kĩ năng:
Đọc hiểu 1 VB dịch thuộc thể loại TS được viết bằng hình thức tự truyện.
Vận dụng để viết văn TS có yếu tố m/tả.
3-Thái độ:Học tập tấm gương vượt lên hoàn cảnh.
- Nghị lực, tinh thần lạc quan của 1 con người phải sống cô độc trong hoàn cảnh hết sức khó khăn.
*Tích hợp MT:Giáo dục các em về sự quan tâm chăm sóc loài vật.
Đọc sáng tạo, nêu và giải quyết vấn đề, gợi mở, hoạt động nhóm, tích hơp, vấn đáp,thuyêt trình.
-GV: soạn bài, tham
khảo tài liệu liên quan
Bảng phụ, phiếu HT
Tranh ảnh
-HS: bảng nhóm
Soạn câu hỏi SGK
32
Bố của Xi-Mông
151-152
1-Kiến thức:Thấy được n/thuật m/tả diễn biến tâm trạng của các nhân vật trong VB, rút ra được bài học về lòng yêu thương con người.
2-Kĩ năng:
Đọc hiểu 1 VB dịch thuộc thể loại TS.
Phân tích diễn biến tâm lí nhân vật.
3-Thái độ:Bồi dưỡng lòng vị tha.
Nỗi khổ của 1 đứa trẻ không có bố và những ước mơ những khao khát của em.
Đọc sáng tạo, nêu và giải quyết vấn đề, gợi mở, hoạt động nhóm, tích hơp, vấn đáp,thuyêt trình.
-GV: soạn bài, tham
khảo tài liệu liên quan
Bảng phụ, phiếu HT
Tranh ảnh
-HS: bảng nhóm
Soạn câu hỏi SGK
Ôn tập về truyện
153
1-Kiến thức:
Ôn tập , củng cô những kiến thức về thể loại, về nội dung của các t/p truyện hiện đại VN đã học.
2-Kĩ năng:Kĩ năng tổng hợp hệ thống hóa kiến thức về các tác phẩm truyện hiện đại VN.
3-Thái độ:Nghiêm túc học tập.
Đặc trưng thể loại qua các yếu tố n/v, s/v, cốt truyện.
Những nội dung cơ bản của các tác phẩm truyện hiện đại VN đã học.
Gợi mở, hoạt động nhóm, tích hơp, vấn đáp, hệ thống hóa kiến thức.
-GV: soạn bài, tham
khảo tài liệu liên quan
Bảng phụ, phiếu HT
Sơ đồ hệ thống hóa kiến thức.
-HS: bảng nhóm
Soạn câu hỏi SGK
Kiểm tra văn phần truyện
155
1-Kiến thức:Nội dung và nghệ thuật các tác phẩm truyện đã được học.
2-Kĩ năng:Trình bày bài làm hoàn chỉnh
3-Thái độ:Nghiêm túc làm bài.
Nội dung và nghệ thuật các tác phẩm truyện đã được học.
Kiểm tra, đánh giá
GV: ra đề KT
HS:Ôn tập
33
Con chó Bấc
156
1-Kiến thức:
Thấy rõ n/thuật k/chuyện của G-Lân-Đơn về sự gắn bó sâu sắc , chân thành giữa Thooc –Tơn và con chó Bấc và ngược lại.
2-Kĩ năng:
Đọc hiểu 1 VB dịch thuộc thể loại TS.
3-Thái độ:Yêu thương loài vật.
Những nhận xét tinh tế kết hợp với trí tưởng tượng tuyệt vời của t/g khi viết về loài vật.
Tình yêu thương sự gần gũi của nhà văn khi viết về con chó Bấc.
Đọc sáng tạo, nêu và giải quyết vấn đề, gợi mở, hoạt động nhóm, tích hơp, vấn đáp,thuyêt trình.
-GV: soạn bài, tham
khảo tài liệu liên quan
Bảng phụ, phiếu HT
Tranh ảnh
-HS: bảng nhóm
Soạn câu hỏi SGK
34
35
Tổng kết vh nước ngoài
159-160
1-Kiến thức:
Nội dung và nghệ thuật các tác phẩm văn học nước ngoài đã được học.
2-Kĩ năng:
Tổng hợp, hệ thống hóa.
3-Thái độ:
Tích cực học tập
Hệ thống kiến thức về các t/p VH nước ngoài đã học.
Gợi mở, hoạt động nhóm, tích hơp, vấn đáp, hệ thống hóa kiến thức.
-GV: soạn bài, tham
khảo tài liệu liên quan
Bảng phụ, phiếu HT
Sơ đồ hệ thống hóa
kiến thức.
-HS: bảng nhóm
Soạn câu hỏi SGK
Bắc Sơn
161-162
1-Kiến thức:
Bước đầu biết cách tiếp cận 1 t/p kịch hiện đại.
Nắm được xung đột , diễn biến hành động kịch, ý nghĩa tư tưởng của đoạn trích hồi 4 của vở kịch và nghệ thuật viết kịch của Nguyễn Huy Tưởng
2-Kĩ năng: Đọc hiểu 1 VB kịch.
3-Thái độ:Cảm phục về 1 thời kì lịch sử dân tộc.
Đặc trưng cơ bản thể loại kịch
-Tình thế CM khi cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn xảy ra.
Nghệ thuật viết kịch của Nguyễn Huy Tưởng.
Đọc sáng tạo, nêu và giải quyết vấn đề, gợi mở, hoạt động nhóm, tích hơp, vấn đáp,thuyêt trình., đóng vai
-GV: soạn bài,
tham khảo tài liệu liên
quan
Bảng phụ, phiếu HT
-HS: bảng nhóm
Soạn câu hỏi SGK
35
Ôn tập
165 166
1/ Kiến thức: Giúp HS ôn tập lại toàn bộ lí thuyết TLV về
Văn nghị luận: Nghị luận chứng minh và
nghị luận giải thích.
2/ Kĩ năng: Vận dụng lí thuyết vào bài làm một
Cách có hiệu quả.
3/ Có thái độ ôn tập tốt đối với phân môn.
- Văn nghị luận:
+ Nghị luận chính trị xã hội.
+ Nghị luận văn học.
( Chú ý: Giải thích
Chứng minh )
Gợi mở, hoạt động nhóm, tích hơp, vấn đáp, hệ thống hóa kiến thức.
-GV: soạn bài,
tham khảo tài liệu liên
quan
Bảng phụ, phiếu HT
-HS: bảng nhóm
Soạn câu hỏi SGK
Tổng kết văn học
167-168
1-Kiến thức:Nắm được những kiến thức cơ bản về thể loại , nội dung và những nét tiêu biểu về nghệ thuật của các VB đã được học trong chương trình NV từ lớp 6->9
2-Kĩ năng:Hệ thống hóa những tri thức đã học về các thể loại VH gắn với từng thời kì.
Đọc hiểu tác phẩm theo đặc trưng của thể loại.
3-Thái độ:Nghiêm túc học tập.
Những hiểu biết ban đầu về lịch sử VH VN
Một số khái niệm liên quan đến thể loại Vh đã học.
Gợi mở, hoạt động nhóm, tích hơp, vấn đáp, hệ thống hóa kiến thức.
-GV: soạn bài, tham
khảo tài liệu liên quan
Bảng phụ, phiếu HT
Sơ đồ hệ thống hóa kiến thức.
-HS: bảng nhóm
Soạn câu hỏi SGK
36
Trả bài KT văn-TV
169-170
1-Kiến thức:Nội dung bài KT văn-TV
2-Kĩ năng:Sửa , rút kinh nghiệm
3-Thái độ:Nghiêm túc thực hiện
Nội dung bài KT văn-TV
Vấn đáp, hoạt động nhóm.
GV: bài KT đã chấm
HS: ôn tập
PHẦN TIẾNG VIỆT
Tuaàn
Teân chöông/baøi
Tieát
Muïc tieâu cuûa chöông/baøi
Kieán thöùc troïng taâm
P. giaûng daïy
Chuaån bò cuûa GV, HS
Ghi chuù
1
Các phương châm hội thoại
3
1-Kiến thức:Nắm được những hiểu biết về 2 phương châm hội thoại: về chất và về lượng.
Biết vận dụng phương châm về chất và phương châm về lượng.trong hoạt động giao tiếp.
2-Kĩ năngNhận biết và phân tích được cách sử dụng phương châm về chất và phương châm về lượng trong hoạt động giao tiếp.
Vận dụng phương châm về chất và phương châm về lượng trong hoạt động giao tiếp
3-Thái độ:Ý thức sử dụng các phương châm hội thoại.
Nội dung phương châm về chất và phương châm về lượng.
-KNS: Trình baøy trao ñoài ñaëc ñieåm, caùch giao tieáp ñ/ñieåm v/baûn
Vấn đáp, phân tích ngôn ngữ, hoạt động nhóm, tích hợp
-GV: soạn bài,
tham khảo tài liệu
liên quan
Bảng phụ, phiếu HT
-HS: bảng nhóm
Soạn câu hỏi SGK
2
Các phương châm hội thoại(tt)
8
1-Kiến thức:Nắm được những hiểu biết về 3 phương châm hội thoại: phương châm quan hệ, phương châm cách thức, phương châm lịch sự.
2-Kĩ năngBiết vận dụng 3 phương châm hội thoại trên trong hoạt động giao tiếp.
Nhận biết và phân tích được cách sử dụng 3 phương châm hội thoại trên trong hoạt động giao tiếp.
3-Thái độ:Ý thức sử dụng các phương châm hội thoại.
Nội dung phương châm quan hệ, phương châm cách thức, phương châm lịch sự.
Vấn đáp, phân tích ngôn ngữ, hoạt động nhóm, tích hợp
-GV: soạn bài,
tham khảo tài liệu
liên quan
Bảng phụ, phiếu HT
-HS: bảng nhóm
Soạn câu hỏi SGK
3
Các phương châm hội thoại(tt)
13
1-Kiến thức:Hiểu được mối quan hệ giữa các phương châm hội thoại với tình huống giao tiếp .
2-Kĩ năngLựa chọn đúng phương châm hội thoại trong quá trình giao tiếp .
3-Thái độ:Ý thức sử dụng các phương châm hội thoại.
Mối quan hệ giữa các phương châm hội thoại với tình huống giao tiếp .
Những trường hợp không tuân thủ phương châm hội thoại
Vấn đáp, phân tích ngôn ngữ, hoạt động nhóm, tích hợp
-GV: soạn bài,
tham khảo tài liệu
liên quan
Bảng phụ, phiếu HT
-HS: bảng nhóm
Soạn câu hỏi SGK
4
Xưng hô trong hội thoại
18
Hiểu được tính chất phong phú, tinh tế, giàu sắc thái biểu cảm của từ ngữ xưng hô tiếng Việt.
Biết sử dụng trong h/động giao tiếp.
2-Kĩ năngPhân tích để thấy rõ mối quan hệ giữa việc sử dụng từ ngữ xưng hô trong VB cụ thể.
3-Thái độ:Ý thức xưng hô trong hội thoại .
Hệ thống từ ngữ xưng hô tiếng Việt.
Đặc điểm của việc sử dụng
từ ngữ xưng hô tiếng Việt.
-KNS: Trình baøy trao ñoài caùch xöng hoâ trong hoäi thoaïi
Vấn đáp, phân tích ngôn ngữ, hoạt động nhóm, tích hợp
-GV: soạn bài,
tham khảo tài liệu
liên quan
Bảng phụ, phiếu HT
-HS: bảng nhóm
Soạn câu hỏi SGK
Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp
19
1-Kiến thức:
Nắm được cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp lời của một người hay của 1 nhân vật.
Biết cách chuyển lời dẫn trực tiếp thành lời dẫn gián tiếp và ngược lại.
2-Kĩ năng
Nhận ra được cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp.
Sử dụng được cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp trong quá trình tạo lập VB.
3-Thái độ:Ý thức sử dụng cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp.
dẫn trực tiếp và lời dẫn trực tiếp
dẫn gián tiếp và lời dẫn gián tiếp
Vấn đáp, phân tích ngôn ngữ, hoạt động nhóm, tích hợp
-GV: soạn bài,
tham khảo tài liệu
liên quan
Bảng phụ, phiếu HT
-HS: bảng nhóm
Soạn câu hỏi SGK
5
Sự phát triển của từ vựng
21
1-Kiến thức:
Nắm được một trong những cách quan trọng để phát triển của từ vựng tiếng Việt là biến đổi và phát triển nghĩa của từ trên cơ sở nghĩa gốc.
2-Kĩ năng
Nhận biết ý nghĩa của từ ngữ trong các cum từ trong vb.
Phân biệt các phương thức tạo nghĩa mới của từ ngữ với các phép tu từ ẩn dụ, hoán dụ.
3-Thái độ:Tự hào về sự phong phú của tiếng Việt.
Sự biến đổi và phát triển nghĩa của từ ngữ.
2 phương thức phát triển nghĩa của từ.
-KNS: Trình baøy trao ñoài veà söï phaùt trieån cuûa töø vöïng
*Tích hợp MT:Söï bieán ñoåi vaø phaùt trieån nghóa cuûa caùc töø ngöõ lieân quan moâi tröôøng, möôïn töø ngöõ nöôùc ngoaøi veà moâi tröôøng
Vấn đáp, phân tích ngôn ngữ, hoạt động nhóm, tích hợp
-GV: soạn bài,
tham khảo tài liệu
liên quan
Bảng phụ, phiếu HT
-HS: bảng nhóm
Soạn câu hỏi SGK
Sự phát triển của từ vựng(tt)
25
1-Kiến thức:
Nắm được 2 cách quan trọng để phát triển của từ vựng tiếng Việt là tạo từ ngữ mới & mượn từ của tiếng nước ngoài.
2-Kĩ năng
Nhận biết từ ngữ mới được tạo ra & mượn từ của tiếng nước ngoài.
Sử dụng từ mượn phù hợp.
3-Thái độ:Tự hào về sự phong phú của tiếng Việt.
Việc tạo từ ngữ mới & mượn từ của tiếng nước ngoài.
Vấn đáp, phân tích ngôn ngữ, hoạt động nhóm, tích hợp
-GV: soạn bài,
tham khảo tài liệu
liên quan
Bảng phụ, phiếu HT
-HS: bảng nhóm
Soạn câu hỏi SGK
6
Thuật ngữ
29
1-Kiến thức:
Nắm được khái niệm và những đặc điểm cơ bản của thuật ngữ.
Nâng cao năng lực sử dụng thuật ngữ đặc biệt trong các VB KH, công nghệ.
2-Kĩ năng
Tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ trong từ điển
Sử dụng thuật ngữ trong quá trình tạo lập VB.
3-Thái độ:Ý thức sử dụng Thuật ngữ
Khái niệm thuật ngữ.
Những đặc điểm cơ bản của thuật ngữ.
*Tích hợp MT:Lieân heä caùc thuaät ngöõ veà moâi tröôøng
Vấn đáp, phân tích ngôn ngữ, hoạt động nhóm, tích hợp
-GV: soạn bài,
tham khảo tài liệu
liên quan
Bảng phụ, phiếu HT
-HS: bảng nhóm
Soạn câu hỏi SGK
7
Trau dồi vốn từ
33
1-Kiến thức:Nắm được những định hướng chính để trau dồi vốn từ
2-Kĩ năngGiải nghĩa từ & sử dụng từ đúng nghĩa phù hợp với ngữ cảnh.
3-Thái độ:Ý thức sử dụng trau dồi vốn từ .
Những định hướng chính để trau dồi vốn từ
-KNS: Trình baøy trao ñoài veà söï phaùt trieån cuûa töø vöïng
Vấn đáp, phân tích ngôn ngữ, hoạt động nhóm, tích hợp
-GV: soạn bài,
tham khảo tài liệu
liên quan
Bảng phụ, phiếu HT
-HS: bảng nhóm
Soạn câu hỏi SGK
9
Tổng kết từ vựng
(từ đơn , từ phức...)
43
1-Kiến thức:
Hệ thống hóa kiến thức về từ vựng đã học từ lớp 6 đến lớp 9.
Biết vận dụng kiến thức đã học khi giao tiếp, đọc hiểu và tạo lập VB.
2-Kĩ năngCách sử dụng từ hiệu quả trong giao tiếp, đọc hiểu và tạo lập VB.
3-Thái độ:Ý thức sử dụng từ ngữ.
Một số khái niệm liên quan đến từ vựng.
-KNS: Trình baøy trao ñoài veà söï phaùt trieån cuûa töø vöïng
Vấn đáp, phân tích ngôn ngữ, hoạt động nhóm, tích hợp, hệ thống hóa kiến thức
-GV: soạn bài,
tham khảo tài liệu
liên quan
Bảng phụ, phiếu HT
Sơ đồ hệ thống hóa kiến thức
-HS: bảng nhóm
Soạn câu hỏi SGK
Tổng kết từ vựng
(từ đồng âm, trường từ vựng..)
44
1-Kiến thức:Tiếp tục hệ thống hóa kiến thức về từ vựng.
2-Kĩ năngBiết vận dụng kiến thức đã học khi giao tiếp, đọc hiểu và tạo lập VB.
3-Thái độ:Ý thức sử dụng từ ngữ.
Từ đồng âm, trường từ vựng..
-KNS: Trình baøy trao ñoài veà söï phaùt trieån cuûa töø vöïng
Vấn đáp, phân tích ngôn ngữ, hoạt động nhóm, tích hợp, hệ thống hóa kiến thức
-GV: soạn bài,
tham khảo tài liệu
liên quan
Bảng phụ, phiếu HT
Sơ đồ hệ thống hóa kiến thức
-HS: bảng nhóm
Soạn câu hỏi SGK
10
Tổng kết từ vựng
(sự phát triển của từ vựng..trau dồi vốn từ)
49
1-Kiến thức:
Tiếp tục hệ thống hóa kiến thức về từ vựng.
2-Kĩ năng
Biết vận dụng kiến thức đã học khi giao tiếp, đọc hiểu và tạo lập VB.
3-Thái độ:Ý thức sử dụng từ ngữ.
Sự phát triển của từ vựng..trau dồi vốn từ
Vấn đáp, phân tích ngôn ngữ, hoạt động nhóm, tích hợp, hệ thống hóa kiến thức
-GV: soạn bài,
tham khảo tài liệu
liên quan
Bảng phụ, phiếu HT
Sơ đồ hệ thống hóa kiến thức
-HS: bảng nhóm
Soạn câu hỏi SGK
11
Tổng kết từ vựng
(từ tượng thanh...)
53
1-Kiến thức:
Tiếp tục hệ thống hóa kiến thức về từ vựng.
2-Kĩ năngBiết vận dụng kiến thức đã học khi giao tiếp, đọc hiểu và tạo lập VB.
3-Thái độ:Ý thức sử dụng từ tượng thanh, từ tượng hình, các phép tu từ tiếng Việt
Từ tượng thanh, từ tượng hình, các phép tu từ tiếng Việt
Vấn đáp, phân tích ngôn ngữ, hoạt động nhóm, tích hợp, hệ thống hóa kiến thức
-
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- KHGD 9.docx