CS 11 Đi thăng bằng được trên ghế thể dục - Đi thăng bằng được trên ghế thể dục ( 2,5m x 0,25m x 0,35m).
- Đi trên dây ( dây đặt trên sàn).
- Đi trên ván kê dốc.
Đi nốibàn chân tiến, lùi. -HĐPTTC
_ Chơi với các đồ chơi ngoài trời
CS 12: Chạy 18m trong khoảng thời gian 5 – 7 giây - Tư thế xuất phát, tư thế chạy
- Chạy tại chỗ, chạy chậm
- Chạy 18m trong khoảng thời gian 5-7 giây.
- Đi, chạy thay đổi tốc độ, hướng, zích zắc theo hiệu lệnh. -Chơi các trò chơi vận động
-HĐPTTC
.CS 13 Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian
- Chạy tại chỗ
- Chạy chậm, chạy nhanh
- Chạy 18m trong khoảng 10 giây.
- Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian.
- Chạychậm khoảng 100 – 120m . -Chơi các trò chơi vận động
-HĐPTTC
6 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 926 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch thực hiện các chỉ số theo chủ đề năm học 2013 – 2014 độ tuổi: 5 - 6 tuổi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT CƯ MGAR
TRƯỜNG MẪU GIÁO EA TAR
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHỈ SỐ THEO CHỦ ĐỀ
NĂM HỌC 2013 – 2014
ĐỘ TUỔI: 5-6 TUỔI
L1
MỤC TIÊU
NỘI DUNG
HD
Lĩnh vực phát triển thể c hất:
CS1: Bật xa tối thiểu 50cm
- Bật xa 40 – 50 cm chọn đồ dùng trường mầm non
- Bật qua vật cản 15 – 20 cm.
-HĐ ngoài trời
-HĐPTTC
CS 2: Nhảy xuống từ độ cao 40 cm
- Bật nhảy tại chỗ
- Bật qua vật cản
- Nhảy lò cò.
- Bật nhảy tối đa từ trên cao xuống (40 – 45cm)
-Chơi các trò chơi vận động
-HĐPTTC
CS 3: Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4m
- Tung bóng lên cao và bắt.
- Tung , đập bắt bóng tại chỗ.
- Ném xa bằng 1 tay, 2 tay.
- Ném trúng đích bằng 1 tay, 2 tay.
- Ném và bắt bóng bằng 2 tay từ khoảng cách xa 4m
-Chơi các trò chơi vận động
-HĐPTTC
CS 4 Trèo lên xuống thang ở độ cao 1,5 m so với mặt đất
- Trèo lên, xuống liên tục phối hợp chân nọ tay kia (hai chân không bước vào một bậc thang).
- Trèo lên thang ít nhất được 1,5 mét.
-Chơi các trò chơi vận động
-HĐPTTC
CS5:Tự mặc áo và cởi áo
Các loại cử động của bàn tay, ngón tay và cổ tay.
-Lắp ráp các hình, xâu luồng các hạt, buộc dây
-Cài, cởi cúc áo, quần, kéo khóa.
Trẻ tự biết mặc / cởi quần áo khi bị ướt ,khi thay đổi thời tiết, khi muốn đi vệ sinh...
CS 6: Tô màu kín, không chườm ra ngoài đường viền các hình vẽ.
Tư thế ngồi, cách cầm bút màu tô
- Kỹ năng tô màu
- Tô, đồ theo nét và các hình đơn giản
- Tô màu chơi ở hoạt động góc
- Tô màu các bài vẽ: Trường Mầm non; Vẽ đồ dùng đồ chơi trường mầm non
HĐ học
Tô các chấm tròn số lượng toán
Tô màu chữ cái rỗng
Góc thư viện
CS 7: Cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản;
- Cắt rời được hình.
- Đường cắt lượn sát theo nét vẽ
HĐ góc
HĐ học: Toán –Tạo hình
CS 8: Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn.
- Kỹ năng phết hồ và kỹ năng khi dán.
- Dán các hình trong hoạt động góc.
- Thể hiện dán hình theo yêu cầu của cô. Chấp hành nội quy của lớp.
- Thời gian các hoạt động học tập, vui chơi trong ngày.
- Kỹ năng bôi hồ, xếp dán hình.
- Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn.
- Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu
HĐ học :Toán- Tạo hình
Góc thư viện
CS 9: Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu;
- Nhảy tại chỗ bằng hai chân
- Giữ thăng bằng khi nhảy
- Nhảy lò có tại chỗ
- Thể hiện bài tập nhảy lò cò tối thiểu 5 bước liên tục
- Nhảy lò cò 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu.
- Nhảylò cò 5m.
-Chơi các trò chơi vận động
-HĐPTTC
CS 10: Đập và bắt được bóng bằng hai tay
- Đi và đập bắt bóng.
- Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân.
- Đậpvà bắt bóng được bằng 2 tay.
-Chơi các trò chơi vận động
-HĐPTTC
CS 11 Đi thăng bằng được trên ghế thể dục
- Đi thăng bằng được trên ghế thể dục ( 2,5m x 0,25m x 0,35m).
- Đi trên dây ( dây đặt trên sàn).
- Đi trên ván kê dốc.
Đi nốibàn chân tiến, lùi.
-HĐPTTC
_ Chơi với các đồ chơi ngoài trời
CS 12: Chạy 18m trong khoảng thời gian 5 – 7 giây
- Tư thế xuất phát, tư thế chạy
- Chạy tại chỗ, chạy chậm
- Chạy 18m trong khoảng thời gian 5-7 giây.
- Đi, chạy thay đổi tốc độ, hướng, zích zắc theo hiệu lệnh.
-Chơi các trò chơi vận động
-HĐPTTC
.CS 13 Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian
- Chạy tại chỗ
- Chạy chậm, chạy nhanh
- Chạy 18m trong khoảng 10 giây.
- Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian.
- Chạychậm khoảng 100 – 120m .
-Chơi các trò chơi vận động
-HĐPTTC
. CS 14: Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút.
Ý thức trong công việc, chú ý trong hoạt động.
- Thực hiện công việc vừa sức
- Tích cực tham gia vào hoạt động
- Thực hiện công việc đến cùng theo yêu cầu của cô
- Tham gia hoạt động theo nhóm, không có biểu hiện mệt mỏi..
Trong giờ học
HĐ góc
HĐ dạo chơi
TD sáng
CS 15: Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn
- Tự rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
- Khi rửa không vẩy nước ra ngoài, không làm ướt quần áo.
- Rửa tay không còn mùi xà phòng.
Thực hành tập rửa tay và thói quen
vệ sinh, văn minh trong ăn uống sinh hoạt
Trước và sau khi ăn trưa ,ăn chiều
Sau khi đi vệ sinh
Khi tay chân bị bẩn ,bị ngã...
CS 16: Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày
- Các thao tác lau mặt, chải răng
- Thời điểm cần lau mặt, chải răng
Tử lau mặt, chải răng đúng theo các thao tác
Buổi sáng khi thức dậy
Trước và sau khi ăn
Buổi tối trước khi đi ngủ
CS17: Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp
Lấy tay che miệng khi ho hoặc hắt hơi, ngáp
Mọi lúc mọi nơi
CS18: Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng
- Luôn giữ cho quần áo tươm tất, không bôi bẩn lên quần áo
Biết giữ đầu tóc luôn sạch sẽ, gọn gàng, chải đầu nếu tóc Thể hiện ý thức tự chăm sóc bản thân rối
Thể hiện ý thức tự chăm sóc bản thân
Khi ngủ dậy
Khi tóc bị rối
Trước khi ra về
Mọi lúc mọi nơi
CS 19 Kể tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn
- Kể tên một số thực ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày
- Phân biệt được thức ăn theo nhóm (nhóm bột đường, nhóm chất đạm, nhóm chất béo....)
-trò chuyện với cô và các bạn vào đầu giờ sang, trước khi ra về.
-Giờ ăn-HĐ học, chơi tự do
-HĐ chiều, trong các HĐ phù hợp..
CS 20: Biết và không ăn uống một số thứ có hại cho sức khỏe
Một số thực phẩm thông thường theo 4 nhómthựcphẩmNhận biết một số thực phẩm không đảm bảo: Ôi thiu, dập, nát, hư, quá hạn..
- Sự liên quan giữa ăn uống và bệnh tật.
Trong mọi HĐ
Khi đi đến lớp
Khi đi đến nơi hàng quán
Trước khi ăn bất cứ thứ gì đó..
CS 21: Nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm
- Gọi tên một số đồ vật gây nguy hiểm
- Không sử dụng những đồ vật dễ gây nguy hiểm để chơi khi không được người lớn cho phép
-Nhắc nhở hoặc báo người lớn khi thấy bạn sử dụng những đồ vật gây nguy hiểm
HĐ dạo chơi
HĐ chơi tự do
HĐ Góc
Mọi lúc mọi nơi
CS 22: biết và không làm một số việc có thể nguy hiểm
Trẻ biết tránh những vật nguy hiểmkhông làm nhưng việc nguy hiểm
- Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng.
Giờ ra chơi tự do
HĐ góc-dạo chơi
HĐ học –TD sáng
Giờ ăn- giờ ngủ
CS 23: Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, gây nguy hiểm
Phân biệt được nơi bẩn, nơi sạch.
- Biết được những nơi như: Ao hồ, giêng, bể chứa nước, bụi rậm..là nguy hiểm .
- Nói được mối nguy hiểm khi đến gần.
Những nơi sạch và an toàn
Mọi lúc mọi nơi
CS 24:Không đi theo,không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép.
-Phân biệt người lạ người quen.
- Không theo khi nguời lạ rủ.
- Xin phép người thân khi nhận quà của người lạ.
Kêu cứu, kêu người giúp đỡ khi bị người lạ ép đi theo.
Giờ đón trẻ
Mọi lúc mọi nơi
CS 25. Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm.
. - Biết gọi người lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp: Cháy, nổ, có bạn bị rơi xuống nước..
- Một số trường hợp không an toàn : khi người lạ bế, cho kẹo, rủ đi chơi..
- Địa chỉ nơi ở, số điện thoại của gia đình, người thân và khi bị lạc biết hỏi, gọi người lớn giúp đỡ
Mọi lúc mọi nơi
Khi đến lớp
Giờ ăn trưa
Giờ ngủ
Giờ ra chơi
Khi ra về
CS 26. Biết hút thuốc lá là có hại và không lại gần người đang hút thuốc.
- Thuốc lá ảnh hưởng tới sức khỏe.
- Một số tác hại thông thường của thuốc lá khi hút hoặc ngửi phỉa mùi khói thuốc lá : Ho, nám phổi..tốn tiền..
Biết khuyên can người thân khi họ hút thuốc lá.
-HĐdạochơi-HĐhọc,HĐ Góc( cửa hàng không nênbán thuốc lá, bác sỹ khuyên mọi người không hút thuốc
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- LV1.doc