Kế toán các khoản chi của phòng kế toán ủy ban mặt trận Tổ Quốc Việt Nam huyện Tĩnh Gia

 PHẦN I: ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CHUNG 5

I - QUÁ TRÌNH LỊCH SỬ HÌNH THÀNH, VAI TRÒ UỶ BAN MTTQ, ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐƠN VỊ. 5

1. Lịch sử hình thành và vai trò của Uỷ ban MTTQ Vịêt Nam. 5

 1. 1 Lịch sử hình thành Uỷ ban MTTQ Vịêt Nam. 5

2. Vai trò chính của Uỷ ban MTTQ. 6

3. Đặc điển chung của đơn vị: 6

 3. 1 Vị trí địa lý của Huyện Tĩnh Gia. 6

 3. 2 Cơ quan Uỷ ban MTTQ Việt Nam huyện Tĩnh Gia. 7

 3. 3 Tổ chức bộ máy, chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận. 7

 3. 4 Cơ cấu lao động và số lượng lao động. 7

4. Số lượng lao động. 8

5. Tổ chức công tác kế toán Uỷ ban mặt trận tổ quốc Việt Nam huyện Tĩnh Gia 9

6. Công tác kế toán của đơn vi. 10

 PHẦN II: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TRẠNG TỔ CHỨC

CÔNG TÁC KẾ TOÁN CỦA ĐƠN VỊ 11

I . Cơ sở lý luận nêu những kiến thức đã học tại trường, liên quan đến nội dung thực tập. 11

1. Lập dự toán. 11

2. Chấp hành dự toán. 11

3. Cách tính toán. 11

4. Hạch toán kế toán. 13

 4.1. Kế toán các khoản chi hoạt động 13

II. Thực trạng tổ chức công tác kế toán 18

1. Hình thức kế toán đơn vị áp dụng 18

2. Kế toán ở UBMTTQ huyện Tĩnh Gia 18

 2.1. Nội dung Kế toán ở UBMTTQ huyện Tĩnh Gia 18

 2.2. Số thu thực tế phát sinh trong tháng 3 năm 2009

Chứng từ ghi sổ sách phát sinh trong tháng 3 năm 2009 21

28

 PHẦN III: Giải pháp và kiến nghị 71

 PHẦN IV: Kết luận 73

 

 

 

 

 

 

 

doc59 trang | Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 2357 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán các khoản chi của phòng kế toán ủy ban mặt trận Tổ Quốc Việt Nam huyện Tĩnh Gia, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c tổ chức cơ quan đoàn thể lực lượng vũ trang, các quần chúng, nguồn kinh phí để đảm bảo cho các khoản chi thường xuyên ngoài ngân sách còn có thể là do các nguồn tài trợ. Các khoản chi thường xuyên bao gồm: - Chi trực tiếp bằng tiền mặt, chi bằng chuyển khoản, chi bằng tạm ứng - Chi trực tiếp bằng tiền mặt là những chuyển khoản chi mà đơn vị thanh toán trực tiếp bằng tiền mặt như chi lương cho các bộ công nhân viên, chi phụ cấp lương, lương tập sự, tiền công, tiền thưởng, tiền hội nghị, tiền công tác phí... - Chi bằng chuyển khoản là những khoản chi không thanh toán trực tiếp bằng tiền mặt mà thanh toán thông qua Kho bạc nhà nớc mà đơn vị lập tài khoản tiền gửi. Các khoản chi này chủ yếu là chi thanh toán tiền điện, tiền nước, tiền mua vật tư văn phòng, công cụ, dụng cụ, thông tin tuyên truyền, thanh toán tiền cước điện thoại trong nước, sách báo thư viện, các khoản chi lương như mua sắm tài sản Chi bằng tạm ứng là những khoản chi mà đơn vị thanh toán tạm ứng cho cán bộ đi công tác như tiền tàu xe phụ cấp công tác phí. Ngoài những khoản chi thường xuyên thì đơn vị còn có những khoản chi không thường xuyên. Những khoản chi này phát sinh trong quá trình hoạt động của đơn vị như chi mua sắm tài sản cố định, chi sửa chữa thiết bị chuyên dụng và một số các khoản chi khác. Số liệu cụ thể phát sinh trong tháng 3/2009 như sau: 2.2. Số thu thực tế phát sinh trong tháng 3/2009 - Kế toán cân đối, xác định các khoản chi bằng tiền mặt tiến hành lập thủ tục để rút dự toán ngân sách về quỹ. - Trong tháng nhu cầu chi tiền mặt của đơn vị tổng là : 25.938.212 đ Kế toán tiến hành rút về quỹ hạch toán như sau Nợ TK 111 25.938.212 Có TK 46121 25.938.212 Đồng thời ghi Có TK 008: 25.938.212 2.3. Kế toán các khoản chi bằng tiền mặt. a) Lương trả cho cán bộ công nhân viên. - Căn cứ vào bảng lương của đơn vị trên cơ sở hệ số lương và phụ cấp được hưởng của từng cá nhân kế toán tiến hành tính lươog pxải`trả!CBCNV trong tháng. Nợ TK 66121 10.4=9.84p Có TK 334 10.459.x00 - Theo chế độ quy ¯ịnh0phần nột BHXH 5%, BHYT 1% là cán õộ phải trích từ lương tsono tháng để nộq cho BHXH.!Nhưng do đầc thù của cơ quan hành chính là"toàn bở0kinh phí cii trả lươ~g ch0CBCNV là thực hiện rút từ Kho bạc nhà n¯ớc, vì vậy khm tính mương xong clỉ tiến hành rút phần thựó(tế pjải trả!CBCNV sau khi đ¿ trừ Bẩ. Phần CH phãi$nộp đượó treo lên TK0332. Kế toá~ tiến hành ụrả lŸương cho cán bộ côg nhâợ viên Nợ TK 334 10.4=9.800 Tiền lương rhải trả tsong tháng Có TK 1±9 y.832.2121Thani toẵn cho CBCNV ` Có ^K 332 627.u88 Phần trích để lại khù bạcb) Chi hoạt động phát sinh trong0kỳ - Cốn cứ vào chứng từ ửhực tế(phẳt sinh các khoản phúc lợi tập thể trong!tháng kế |oán tiến hành chi. Nợ TK 66321 31.000 Có TK 111 $ 30.020 - Căn cứ wào chí ¯ộ quy định)của nhà nớớc, tình hònh phát synh các khoản`chi thanh toán cá nhân kế toán lập shứng từ căn cứ vàù quyết định cụ thể kế toán ghi:M Nợ TK 66121 600.000 Có TK 191 (` 604.000 - Căn cứ vào tình!hình phát sinh thực tế, hoá đơn nhà cung cấp, sổ đối chiếu công nợ kế toán tiến hành chi gụ thể: + Mua vốn phòno phẩm trono tjáng Nợ TK 66121 1.254.030 Kó TK q11 1.z54.000 +)Mua dụng cụ!văn phòng Nợ TK 6v121 2.540.000 Có TK(131 2.5<p.000 -hCăn,cứ vào phát sinh uhựk$tế của các ciứng tữ, bảng(quyít toá~ chi tiết Chi hội ngốị triển kyỏi công tác đầu$nêm kế toẳn ghi chi; Nợ ễK 66131 8.254.000 Có(TK(111‹8.r54.000 -(Căn kứ vào Giậy đi đờng và các chế độ quy ắinh hiện0hành$về chế ¯ộ!cônw tác phí, kế toán tính toán ra số công tạc phí phãi chi ghi: Nợ TK 66121 2.548.000 Có TK 111 2.548.501 - Căn cứ vào hợp đồng$thuô mướn lao động đơn vị ắã ký với người lao động kế toáo |iếợ hành chi tjuê mướn bảo vệ ghi: ẻợ TK 6612q 230.100 Có TK 111 230.820 = Căn cứ vào chứno từ phát sinh mua tài"liệ} chuự¯n môợ"kế toán ghm chi chuyôn môn$của từng$ngẵnh: Nợ \K 6>121 650.000 Có TK 111 650.0p0 2.4.`Kì toán óºc khoản phát sinh chi hoạt ¯ựng dùng bằng0hình thức chuyển khoản. a) Tiền điện thắp sáng trong tháng phát sinh kế toán tiến hành lập chứng từ chuyển khoản cho người bán. - Căn cứ vào chứng từ kế toán và hoá đơn phát sinh thực tế kế toán ghi: Nợ TK 66121 180.000 Có TK 46121 180.000 đồng thời Có TK 008 180.000 Đơn vị là đơn vị hành chính nên không thực hiện hạch toán thuế VAT đầu vào. b) Tiền điện thoại phát sinh trong tháng kế toán tiến hành lập chứng từ chuyển khoản cho người bán - Căn cứ vào chứng từ kế toán và hoá đơn phát sinh thực tế toán kế toán ghi: Nợ TK 66121 173.140 Có TK 46121 173 140 đồng thời Có TK 008: 173.140 c, Chuyển tiền nước quí I/2008 - Căn cứ vào chứng từ kế toán và hoá đơn phát sinh thực tế toán kế toán ghi: Nợ TK 66121 70.000 Có TK 46121 70.000 đồng thời Có TK 008: 70.000 d, Chuyển tiền mua 01 bộ máy vi tính bằng nguồn kinh phí hoạt động. Căn cứ vào biên bản thẩm định của cơ quan tài chính, hợp đồng, thanh lý hợp đồng, chứng từ kế toán, kế toán ghi: - Ghi tăng TSCĐ Nợ TK 211 17.140.000 Có TK 46121 17.140.000 Đồng thời ghi Có TK 008: 17.140.000 - Kết chuyển nguồn hình thành TSCĐ Nợ TK 66121 17.140.000 Có TK 466 17.140.000 e, Chuyển tiền mua văn phòng phẩm - Căn cứ vào chứng từ kế toán và hoá đơn phát sinh thực tế toán kế toán ghi: Nợ TK 66121 1.540.000 Có TK 46121 1.540.000 Đồng thời ghi Có TK 008: 1.540.000 g, Trong tháng kế toán tiến hành tính toán và chuyển BHXH, BHYT, KPCĐ - Chuyển BHXH 5%, BHYT 1% tháng 3/2008 Căn cứ vào số liệu đã trích từ lương của CBCNV trong tháng kế toán tiến hành lập chứng từ thanh toán cho cơ quan BHXH, kế toán ghi: Nợ TK 3321 522.990 Nợ TK 3322 104.598 Có TK 46121 627.588 Đồng thời ghi Có TK 008: 627.588 - Căn cứ vào hệ số lương và các khoản phụ cấp của CBCNV kế toán tiến hành tính toán các khoản BHXH, BHYT, KPCĐ phải nộp trong tháng cụ thể: + Tính BHXH 15%, BHYT 2%, KPCĐ 2% tháng 3/2009, kế toán ghi: Nợ TK 66121 Có TK 3321 1.568.970 Có TK 3322 209.196 Có TK 3323 209.196 - Căn cứ vào số liệu đã tính toán kế toán tiền hành lập chứng từ chuyển khoản thanh toán cho cơ quan BHXH, cơ quan LĐLĐ. + Chuyển BHXH 15%, BHYT 2%, KPCĐ 2% tháng 3/2008, kế toán ghi: Nợ TK 3321 1.568.970 Nợ TK 3322 209.196 Nợ TK 3323 209.196 Có TK 46121 1.987.362 Đồng thời ghi Có TK 008: 1.987.362 Kế toán Chi hoạt động ( TK 661) TK 461 TK 661 Đồng thời ghi có TK 008 SD: xxx Rút DTCHĐ chi trực tiếp cho HĐ sự nghiệp TK 111, 112 TK 008 SD xxx: Chi HĐ bằng tiền Nhận DT CHĐ Rút DT CHĐ Tiền mặt TGNH mặTGNG, kho bạc được giao chi cho hoạt động Kho bạc TK 152 TK 461 SD: xxx Xuất vật liệu, dụng cụ cho chi hoạt động Kết chuyển chi sự nghiệp vào Nguồn kinh phí thường xuyên để xác định chênh lệch TK 331 SD: xxx Các dịch vụ mua ngoài chưa thanh toán tính vào chi hoạt động TK 661(1) TK 311 TK 461 TK 332, 334 SD: xxx Cuối năm là những khoản Khi báo cáo quyết Tiền lương và các khoản trích nộp theo lương chính(31/12) chi không đúng toán chi hoạt động tính vào chi hoạt động khi quyết toán chế độ, quá tiêu được phê duyệt chưa được phê chuẩn định mức duyệt chuyển duyệt y phải thu TK 312 số chi HĐ sự hồi hoặc được két Quyết toán SD: xxx nghiệp năm chuyên xử lý nguồn kinh Kết chuyển các khoản thanh toán tạm ứng vào trước chờ phí hoạt động Chi hoạt động duyệ định TK 643 SD: xxx Phân bổ chi phí trả trước vào chi hoạt động TK 111, 112 SD: xxx TK 211 SD: xxx Chi hàng tiềnmặt, TGNH Kho bạc chi của DT CHĐ để mua Sắm TSCĐ đã hoàn thành đưa vào sử dụng (1a) TK 466 (Ghi đồng thời với 1a) Ghi nhận trị giá TSCĐ mua sắm vào chi phí Hoạt động sự nghiệp thông thường (1b) SD N các khoản chi hoạt động còn dở dang hoặc đã chi chưa được duyệt y – Quyết toán KT 111, 112 TK 4612 Tk 111, 112,152,155 SD: xxx SD xxx SD: xxx Số kinh phí sử dụng không hết đơn vị phải nộp lại TK 46111 (năm trước) TK 6411 (Năm trước) SD: xxx DTC hoạt động của năm trước được xác định còn thừa SD: xxx Chuyển sang thành DTDHD năm nay Khi các kohản chi hoạt động năm nay Chưa được quyết toán thì nguồn kinh phí được kết chuyển từ năm này sang TK 331 năm khác (Cho cấp có thẩm quyền SD: xxx phê duyệt) Nhận kinh phí hoạt động do cơ quan hoặc cấp trên cấp và chuyển thanh toán trực tiếp cho người bán TK 6611 TK 4613(năm sau) SD: xxx Kết chuyển chi hoạt động Đầu năm sau, chuyển số kinh phí cho SD: xxx Vào nguồn kinh phí hoạt thành nguồn kinh phí năm nay động khi báo cáo quyết toán được phê duyệt TK 211 SD: xxx Nhận kinh phí bằng TSCĐ do nhà nước cấp hoặc trên cấp TK 008 ĐTCH Đ được Đồng thời TK 661 giao thực rút DT CHĐ Đồng thời gh tăng chi phí hoạt động về mua TSCĐ TK 111, 112, 152, 331, 661 Rút DT CHĐ để chi (đồng thời ghi có (008) thu hội phí đóng góp hoặc tài trợ, viện trợ hiến tặng của các tổ chức liên quan TK:421 SD: xxx Bổ sung nguồn kinh phí hoạt động từ các khoản chênh Lệch thu, chi TK 511 SD: xxx Bổ sung nguồn kinh phí hoạt động từ KQ HĐ SN TK 341 TK 611 SD xxx SD: xxx Số DTCH Đ thực rút Số chi của đơn vị cấp Các khoản nhận viện trợ và dưới đã được cấp trên duyệt Các kohản thu khảc bổ sung SD: Có: Số nguồn kinh phí chương trình dự án đề tài chưa sử dụng hoặc đã sử dụgn nhưng chưa quyết toán chưa được duyệt Chứng từ và sổ sách phát sinh trong tháng 03 năm 2009 UBND huyện Tinh Gia UBMT Tổ quốc Chứng từ ghi sổ tiền mặt Số CTGS: RUT03 Ghi chú: Rút lương và các khoản chi tháng 3/2009 Ngày CTGS: 31/03/2009 Ngày Số CT Trích yếu Nợ Có Số tiền 13/03/2009 Thu03 Rút lương tháng 3/2008 1111 46121 8.664.732 13/03/2009 Thu03 Rút phụ cấp chức vụ 1111 46121 253.800 13/03/2009 Thu03 Rút phụ cấp khu vực 1111 46121 913.680 13/03/2009 Thu03 Phúc lợi tập thẻ 1111 46121 30.000 13/03/2009 Thu03 Thanh toán cá nhân 1111 46121 600.000 13/03/2009 Thu03 Văn phòng phẩm 1111 46121 1.524.000 13/03/2009 Thu03 Dụng cụ văn phòng 1111 46121 2.540.000 13/03/2009 Thu03 In ấn tài liệu hội nghị 1111 46121 2.678.000 13/03/2009 Thu03 Các khoản thuê mướn 1111 46121 450.000 13/03/2009 Thu03 Chi bù tiền ăn 1111 46121 4.530.000 13/03/2009 Thu03 Các khoản chi khác 1111 46121 596.000 13/03/2009 Thu03 Tiền tàu xe công tác 1111 46121 328.000 13/03/2009 Thu03 Phụ cấp công tác 1111 46121 1.200.000 13/03/2009 Thu03 Tiền ngủ 1111 46121 1.020.000 13/03/2009 Thu03 Thuê người bảo vệ 1111 46121 230.000 13/03/2009 Thu03 Chi chuyển môn 1111 46121 650.000 Cộng Sổ CTGS: RUT 03 25.938.212 Kèm theo .. chứng từ gốc Ngày tháng ... năm .. Người lập phiếu Phụ trách kế toán (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Không ghi vào khu vực này Giấy rút dự toán ngân sách kiêm linh tiền mặt Ngân sách : Ngân sách Trung ương, Tỉnh chất nguồn KP Mẫu số:C2-04/NS Niên độ:2009 Số : THU03 Thực chi Tạm ứng (Khung nào không sử dụng thì gạch chéo) Phần do KBNH ghi Nợ TK: Có TK: . Đơn vị hưởng: Mã số ĐV SDNS: .. Mã địa bàn: .. Tên CTMT: Mã CTMT: .. Tài khoản số: .. Tại KBNN: . Người lĩnh tiền: . CMND số: .. cấp ngày //..: Tại:. Nội dung thanh toán Mã nguồn Chương Loại Khoản Mục Tiểu mục Số tiền Rút lương tháng 3/2/2009 3110 17 02 100 01 8.664.732 Rút phụ cấp chức vụ 3110 17 02 102 01 253.680 Rút phụ cấp khu vực 3110 17 02 102 02 913.680 Phúc lợi tập thể 3110 17 02 102 99 30.000 Thanh toán cá nhân 3110 17 02 108 99 600.000 Văn phòng phẩm 3110 17 02 110 01 1.524.000 Dụng cụ văn phòng 3110 17 02 110 03 2.540.000 In ấn tài liệu hội nghị 3110 17 02 112 01 2.678.000 Các khoản thuê mướn 3110 17 02 112 06 450.000 Chi bù tiền ăn 3110 17 02 112 07 4.530.000 Các khoản chi khác 3110 17 02 112 99 596.000 Tiền tàu xe công tác 3110 17 02 113 01 328.000 Phụ cấp công tác 3110 17 02 113 02 1.200.000 Tiền ngủ 3110 17 02 113 03 1.020.000 Thuê người bảo vệ 3110 17 02 114 07 230.000 Chi chuyển môn 3110 17 02 119 06 650.000 Cộng 25.938.212 Tổng só tiền ghi bằng chữ: Hai mươi lăm triệu, chín trăm ba mươi tám nghìn hai trăm mười hai đồng chẵn Đơn vị lĩnh tiền Ngày tháng năm Kế toán trưởng Chủ tài kohản Người nhận tiền (Đã nhận đủ số tiền) (Ký, ghi rõ họ tên) KBNN ghi sổ và trả tiền ngày .. Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc UBND huyện Tĩnh Gia UBMT Tổ quốc UBND huyện Tĩnh Gia UB Mặt trận TQ Mã số: Phiếu thu Ngày 13/3/2009 Mẫu số:C31 – BB (Ban hành theo QĐ số:19/2006 – QĐ - BTC Mẫu số:C31 – BB (Ban hành theo QĐ số:19/2006 – QĐ - BTC Ngày30/3/2006 của Bộ trưởng BTC) Số: THU03 TK Ghi Có: 111 Họ tên người nộp tiền: Lương Văn Thuỳ Địa chỉ: Uỷ ban MTTQ huyện Tĩnh Gia TK Có 4621 8.664.732 Lý do nộp Rút lương tháng 3/2/2009 TK Có 4621 253.680 Lý do nộp Rút phụ cấp chức vụ TK Có 4621 913.680 Lý do nộp Rút phụ cấp khu vực TK Có 4621 30.000 Lý do nộp Phúc lợi tập thể TK Có 4621 600.000 Lý do nộp Thanh toán cá nhân TK Có 4621 1.524.000 Lý do nộp Văn phòng phẩm TK Có 4621 2.540.000 Lý do nộp Dụng cụ văn phòng TK Có 4621 2.678.000 Lý do nộp In ấn tài liệu hội nghị TK Có 4621 450.000 Lý do nộp Các khoản thuê mướn TK Có 4621 4.530.000 Lý do nộp Chi bù tiền ăn TK Có 4621 596.000 Lý do nộp Các khoản chi khác TK Có 4621 328.000 Lý do nộp Tiền tàu xe công tác TK Có 4621 1.200.000 Lý do nộp Phụ cấp công tác TK Có 4621 1.020.000 Lý do nộp Tiền ngủ TK Có 4621 230.000 Lý do nộp Thuê người bảo vệ TK Có 4621 650.000 Chi chuyển môn Số tiền 25.938.212 Bằng chữ: Hai mươi lăm triệu, chín trăm ba mươi tám nghìn hai trăm mười hai đồng. Kèm theo .. Chứng từ kế toán: Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) Hai mươi lăm triệu, chín trăm ba mươi tám nghìn hai trăm mười hai đồng Ngày tháng năm .. Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập (Ký, họ tên) Người nộp (Ký, họ tên) Thủ quỹ (Ký, họ tên) UBND huyện tĩnh gia UBMT Tổ quốc Bảng kê chứng từ thanh toán Tháng 3 năm 2009 Số TT Chứng từ Mục chi Tiểu mục Nội dung chi Số tiền Số Ngày tháng 01 100 01 Chi lương tháng 3/2009 8.664.732 102 Phụ cấp lương 1.167.480 01 Chi phụ cấp chức vụ 253.800 02 Chi phụ cấp khu vực 913.680 02 105 Phúc lợi tập thể 30.000 99 Chi mua chè 30.000 03 108 Thanh toán cá nhân. 600.000 99 Chi hỗ trợ cán bộ đi 600.000 04 110 Vật tư văn phòng 3.794.000 01 Văn phòng phẩm 1.524.000 03 Dụng cụ văn phòng 2.540.000 05 112 Hội nghị 8.254.000 01 In ấn tài liệu 2.678.000 06 Các khoản thuê mướn 450.000 07 Chi bù tiền ăn 4.524.000 99 Chi phí khác 602.000 06 113 Công tác phí 2.548.000 01 Tiền tàu xe công tác 328.000 02 Phụ cấp công tác 1.200.000 03 Tiền ngủ 1.020.000 07 114 Chi phí thuê mướn 230.000 07 Thuê mướn bảo vệ 230.000 08 119 Chi phí thuê mướn 650.000 Mua sách chuyên môn kế toán 650.000 Cộng 25.938.212 Tĩnh Gia, ngày 13 tháng 3 năm 2009 Kế toán Thủ trưởng đơn vị Vi Văn Đức Nông Văn Miên UBND huyện tĩnh gia UBMT Tổ quốc Chứng từ Ghi sổ tiền mặt Số CTGS: LUONG03 Ghi Chú: Chi lương và phụ cấp 3/2009 Ngày CTGS: 31/03/2009 Ngày Số CT Trích yếu Nợ Có Số Tiền 13/03/2009 CHI 01 Chi lương tháng 3/2009 334 1111 8.664.732 13/03/2009 CHI 01 Trích lương tháng 3/2009 66121 334 8.664.732 13/03/2009 CHI 01 Chi phụ cấp chức vụ 334 1111 253.800 13/03/2009 CHI 01 Tính phụ cấp chức vụ 66121 334 253.800 13/03/2009 CHI 01 Chi phụ cấp khu vực 334 1111 913.680 13/03/2009 CHI 01 Trích phụ cấp khu vực 66121 334 913.680 Tổng số CTGS: LƯƠNG03 18.664.424 Kem theo : . Chứng từ gốc Ngày tháng năm .. Người lập phiếu Phụ trách kế toán (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) UBND huyện Tĩnh Gia UBMT Tổ quốc Mã số: Phiếu Chi Ngày 13/3/2009 Mẫu số:C31 – BB (Ban hành theo QĐ số:19/2006 – QĐ - BTC Ngày30/3/2006 của Bộ trưởng BTC) Số: CHI 01 TK Ghi Có: 1111 Họ, tên người nhận tiền Địa chỉ: Uỷ ban MTTQ huyện Tĩnh Gia TK: Nợ 334 8.664.732 Lý do chi: Lương tháng 3/2008 TK: Nợ 334 253/800 Lý do chi: Chi phụ cấp chức vụ TK: Nợ 334 913.680 Lý do chi: Chi phụ cấp khu vực Số tiền 9.832.212 (Bằng chữ: Chín triệu, tám trăm ba mươi hai nghìn, hai trăm mười hai đồng) Kèm theo: Chứng từ kế toán Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ: Chín triệu, tám trăm ba mươi hai nghìn, hai trăm mười hai đồng) Ngày tháng năm. Thủ trưởng ĐV (Ký, họ tên, đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập (Ký, họ tên) Người nhận tiền (Ký, họ tên) Thủ quỹ (Ký, họ tên) UBND huyện tĩnh gia UBMT Tổ quốc Chứng từ Ghi sổ tiền mặt Số CTGS: CHI03 Ghi Chú: Chi lương và phụ cấp 3/2009 Ngày CTGS: 31/03/20089 Ngày Số CT Trích yếu Nợ Có Số Tiền 13/03/2009 CHI 02 Chi mua chè 66121 1111 30.000 13/03/2009 CHI 03 Chi hỗ trợ cán bộ đi học 66121 1111 600.000 13/03/2009 CHI 04 Chi mua văn phòng phẩm 66121 1111 1.254.000 13/03/2009 CHI 04 Chi mua dụng cụ văn phòng 66121 1111 2.540.000 13/03/2009 CHI 05 In ấn tài liệu hội nghị 66121 1111 2.678.000 13/03/2009 CHI 05 Các khoản thuê mướn 66121 1111 450.000 13/03/2009 CHI 05 Chi bù tiền ăn 66121 1111 4.530.000 13/03/2009 CHI 05 Các khoản chi khác 66121 1111 596.000 13/03/2009 CHI 06 Tiền tàu xe công tác 66121 1111 328.000 13/03/2009 CHI 06 Phu cấp công tác 66121 1111 1.200.000 13/03/2009 CHI 06 Tiền ngủ 66121 1111 1.020.000 13/03/2009 CHI 07 Thuê mướn bảo vệ 66121 1111 230.000 13/03/2009 CHI 08 Chi chuyển môn 66121 1111 650.000 Cộng số CTGS: CHI 03 16.106.000 Kem theo : . Chứng từ gốc Ngày tháng năm .. Người lập phiếu Phụ trách kế toán (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) UBND huyện Lộc Bình UBMT Tổ quốc Mã số: Phiếu Chi Ngày 13/3/2009 Mẫu số:C31 – BB (Ban hành theo QĐ số:19/2006 – QĐ - BTC Ngày30/3/2006 của Bộ trưởng BTC) Số: CHI 02 TK Ghi Có: 1111 Họ, tên người nhận tiền Địa chỉ: Uỷ ban MTTQ huyện Tĩnh Gia TK: Nợ 6621 30.000 Lý do chi : Chi mua chè Số tiền 30.000 (Bằng chữ: Ba mươi nghìn đồng) Kèm theo: Chứng từ kế toán Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ: Ba mươi nghìn đồng) Ngày tháng năm. Thủ trưởng ĐV (Ký, họ tên, đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập (Ký, họ tên) Người nhận tiền (Ký, họ tên) Thủ quỹ (Ký, họ tên) Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------±------ Giấy biên nhận Tên tôi là: Hoàng Thị Đạo Đơn vị công tác: Uỷ ban MTTQ huyện Tĩnh gi9 Ngày 10 tháng 3 năm 2008, tôi có mua 01kg chè cho cơ quan với số tiền là: 01kg x 30.000đồng = 30.000đồng (Ba mươi nghìn đồng chẵn) Vậy tôi viết giấy biên nhận này đề nghị thanh toán và làm cơ sở thanh quyết toán Lộc Bình, ngày 11 tháng 3 năm 2009 Thủ trưởng duyệt chi Người viết Hoàng Thị Đạo UBND huyện Tĩnh Gia UBMT Tổ quốc Mã số: Phiếu Chi Ngày 13/3/2009 Mẫu số:C31 – BB (Ban hành theo QĐ số:19/2006 – QĐ - BTC Ngày30/3/2006 của Bộ trưởng BTC) Số: CHI 03 TK Ghi Có: 1111 Họ, tên người nhận tiền Địa chỉ: Uỷ ban MTTQ huyện Lộc Bình TK: Nợ 66121 600.000 Lý do chi : Chi hỗ trợ cán bộ đi học Số tiền 600.000đồng (Bằng chữ: Sáu trăm nghìn đồng) Kèm theo: Chứng từ kế toán Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ: Sáu trăm nghìn đồng) Ngày tháng năm. Thủ trưởng ĐV (Ký, họ tên, đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập (Ký, họ tên) Người nhận tiền (Ký, họ tên) Thủ quỹ (Ký, họ tên) Đơn vị: Uỷ ban MTTQ Huyện Tĩnh Gia Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------±------ Bảng kê thanh toán tiền trợ cấp đi đào tạo Theo QĐ số 772/UB-QĐ ngày 31/10/1996 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa Tháng 01 + 02 +03/2009 Số TT Họ và tên Nơi đào tạo Số tiên thanh toán Ký nhận Số tháng Mức quy định Thành tiền 1 Hoàng Thị Tâm Trường ĐH kinh tế quốc dân 3 200.000đ/ tháng 600.000 Cộng 600.000 Bằng chữ: Sáu trăm nghìn đồng chẵn Tĩnh Gia, ngày 20 tháng 3 năm 2009 Kế toán Thủ trưởng đơn vị UBND huyện Tĩnh Gia UBMT Tổ quốc Mã số: Phiếu Chi Ngày 13/3/2009 Mẫu số:C31 – BB (Ban hành theo QĐ số:19/2006 – QĐ - BTC Ngày30/3/2006 của Bộ trưởng BTC) Số: CHI 04 TK Ghi Có: 1111 Họ, tên người nhận tiền Địa chỉ: Uỷ ban MTTQ huyện Tĩnh Gia TK: Nợ 66121 1.254.000 Lý do chi: Chi mua văn phòng phẩm TK: Nợ 66121 2.540.000 Lý do chi: Chi mua dụng cụ văn phòng Số tiền 3.794.000đồng (Bằng chữ: Ba triệu, bảy trăm chín mươi bốn nghìn đồng) Kèm theo: Chứng từ kế toán Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ: Ba triệu, bảy trăm chín mưiơ bốn nghìn đồng) Ngày tháng năm. Thủ trưởng ĐV (Ký, họ tên, đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập (Ký, họ tên) Người nhận tiền (Ký, họ tên) Thủ quỹ (Ký, họ tên) Đơn vị: Uỷ ban MTTQ Huyện Tĩnh Gia Bảng kê mua vật tư hàng hoá Đề nghị thanh toán Họ và tên người đề nghị thanh toán: Hoàng Thị Đạo Địa chỉ: Uỷ ban MTTQ huyện Tĩnh Gia Nội dung thanh toán: Mua dụng cụ văn phòng ... STT Tên vật tư, hàng hoá Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú 1 Siêu điện 02 cái 150.000 300.000 2 Mua máy tính tay 03cái 70.000 210.000 3 Mua bóng điện 8cái 40.000 320.000 4 Bàn, ghế làm việc 04bộ 300.000 1.200.000 5 Mua lưu điện máy tính 01cái 510.000 510.000 Cộng 2.540.000 Bằng chữ: Hai triệu, năm trăm bốn mươi nghìn đồng chẵn Ngày 12 tháng 3 năm 2009 Duyệt chi Của thủ trưởng đơn vị Người đề nghị thanh toán - Căn cứ vào hoá đơn bán lẻ, hoá đơn bán hàng của nhà cung cấp kế toán tiến thành tổng hợp lên bảng kê chứng từ thanh toán. UBND huyện Tĩnh Gia UBMT Tổ quốc Mã số: Phiếu Chi Ngày 13/3/2009 Mẫu số:C31 – BB (Ban hành theo QĐ số:19/2006 – QĐ - BTC Ngày30/3/2006 của Bộ trưởng BTC) Số: CHI 05 TK Ghi Có: 1111 Họ, tên người nhận tiền Địa chỉ: Uỷ ban MTTQ huyện Tĩnh Gia TK: Nợ 66121 2.678.000 Lý do chi: In ấn tài liệu Hội nghị TK: Nợ 66121 450.000 Lý do chi: Các khoản thuê mướn TK: Nợ 66121 4.530.000 Lý do chi: Chi bù tiền ăn TK: Nợ 66121 596.000 Lý do chi: Các khoản chi khác Số tiền 8.254.000đồng (Bằng chữ: Tám triệu, hai trăm năm mươi tư nghìn đồng) Kèm theo: Chứng từ kế toán Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ: Tám triệu, hai trăm năm mươi tư nghìn đồng) Ngày tháng năm. Thủ trưởng ĐV (Ký, họ tên, đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập (Ký, họ tên) Người nhận tiền (Ký, họ tên) Thủ quỹ (Ký, họ tên) UBND huyện Tĩnh Gia UBMT Tổ quốc Mã số: Phiếu Chi Ngày 13/3/2009 Mẫu số:C31 – BB (Ban hành theo QĐ số:19/2006 – QĐ - BTC Ngày30/3/2006 của Bộ trưởng BTC) Số: CHI 06 TK Ghi Có: 1111 Họ, tên người nhận tiền Địa chỉ: Uỷ ban MTTQ huyện Tĩnh Gia TK: Nợ 66121 328.000 Lý do chi: Tiền tày xe công tác TK: Nợ 66121 1.200.000 Lý do chi: Phụ cấp công tác TK: Nợ 66121 1.020.000 Lý do chi: Tiền ngủ Số tiền 2.548.000đồng (Bằng chữ: Hai triệu, năm trăm bốn mươi tám nghìn đồng) Kèm theo: Chứng từ kế toán Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ: Hai triệu, năm trăm bốn mươi tám nghìn đồng) Ngày tháng năm. Thủ trưởng ĐV (Ký, họ tên, đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập (Ký, họ tên) Người nhận tiền (Ký, họ tên) Thủ quỹ (Ký, họ tên) UBND huyện Tĩnh Gia UBMT Tổ quốc Mã số: Phiếu Chi Ngày 13/3/2009 Mẫu số:C31 – BB (Ban hành theo QĐ số:19/2006 – QĐ - BTC Ngày30/3/2006 của Bộ trưởng BTC) Số: CHI 07 TK Ghi Có: 1111 Họ, tên người nhận tiền Địa chỉ: Uỷ ban MTTQ huyện Tĩnh Gia TK: Nợ 66121 230.000 Lý do chi: Thuê mướn bảo vệ Số tiền 230.000đồng (Bằng chữ: Hai trăm ba mươi nghìn đồng) Kèm theo: Chứng từ kế toán Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ: Hai trăm ba mươi nghìn đồng) Ngày tháng năm. Thủ trưởng ĐV (Ký, họ tên, đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập (Ký, họ tên) Người nhận tiền (Ký, họ tên) Thủ quỹ (Ký, họ tên) UBND huyện Tĩnh Gia UBMT Tổ quốc Mã số: Phiếu Chi Ngày 13/3/2009 Mẫu số:C31 – BB (Ban hành theo QĐ số:19/2006 – QĐ - BTC Ngày30/3/2006 của Bộ trưởng BTC) Số: CHI 09 TK Ghi Có: 1111 Họ, tên người nhận tiền: Địa chỉ: Uỷ ban MTTQ huyện Tĩnh Gia TK: Nợ 66121 650.000 Lý do chi: Chuyển chuyên môn Số tiền 650.000đồng (Bằng chữ: Sáu trăm năm mươi nghìn đồng) Kèm theo: Chứng từ kế toán Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ: Sáu trăm năm mươi nghìn đồng) Ngày tháng năm. Thủ trưởng ĐV (Ký, họ tên, đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập (Ký, họ tên) Người nhận tiền (Ký, họ tên) Thủ quỹ (Ký, họ tên) UBND huyện Tĩnh Gia UB Mặt trận TQ Chứng từ ghi sổ Số CTGS: CK03 Ghi chú: Chuyển khoản thanh toán tháng 3/2009 Ngày CTGS: 31/03/2009 Ngày Số CT Trích yếu Nợ Có Số tiền 18/03/2009 18/03/2009 18/03/2009 18/03/2009 CK01 CK02 CK03 CK04 Chuyển tiền điện tháng 02/2009 Chuyển tiền điện thoại : 02/2009 Chuyển tiền nước quí 1/2009 Chu

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc1984.doc
Tài liệu liên quan