Hiện nay, nhu cầu thông tin ngày càng cao cả về số lượng và chất lượng . Nước ta đang diễn ra quá trình tin học hoá các hoạt động ở nhiều lĩnh vực của nền kinh tế. Xét riêng trong các doanh nghiệp sản xuất, việc đưa máy tính và áp dụng các tiến bộ về công nghệ tin học để phục vụ sản xuất kinh doanh nói chung và công tác kế toán nói riêng là phù hợp và hoàn toàn cần thiết. Thực tế tại nhiều nơi đã ứng dụng cho thấy hiệu quả và chất lượng công việc được nâng cao rõ rệt.
Ở Công ty, việc trang bị máy tính cho phòng kế toán cũng như các phòng ban khác chưa được thực hiện, các phần hành kế toán vẫn làm hoàn toàn bằng tay. Như vậy, việc trùng lặp công việc là điều tất yếu, dễ dẫn đến việc khó đảm bảo độ chính xác trong công tác kế toán. Để khắc phục tình trạng trên và tạo hiệu quả trong công tác kế toán cũng như công tác quản lý, trong thời gian tới xí nghiệp nên trang bị máy vi tính cho phòng kế toán. Mặc dù chi phí ban đầu cao nhưng những kết quả đem lại là không nhỏ.
Ứng dụng máy vi tính vào công tác kế toán chủ yếu là hướng vào xây dựng hệ thống chương trình phù hợp với đặc điểm hạch toán riêng của xí nghiệp. Việc triển khai áp dụng máy vi tính trong kế toán phải được thực hiện theo từng công đoạn để tránh gây xáo trộn lớn trong các quá trình hạch toán. Công ty có thể xem xét và lựa chọn các chương trình phần mềm kế toán của nhiều hãng khác nhau như : chương trình AC - NET, IMAS QUIK, FAST ACOUNTING,. Các chương trình này có nhiều chức năng ưu việt như : có thể tự động kết chuyển số dư, số phát sinh vào các tài khoản tương ứng một cách nhanh chóng. Chương trình hoá tự động toàn bộ quá trình về xử lý, lưu trữ, bảo quản chứng từ. Nhiệm vụ của kế toán lúc này là nhập số liệu từ chứng từ vào máy, kiểm tra tính khớp đúng của số liệu trong máy và các chứng từ gốc.
52 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1156 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại công ty tnhh chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hõn loại NVL,CCDC
1.1 Cụng tỏc phõn loại NL,VL và CCDC trong DN:
- Sắt cỏc loại: f6, f8, f10, f12...
- Xi măng
- Đỏ cỏc loại
- Cỏt vàng
-..........
* Cụng cụ dụng cụ ( TK 153)
- Xe rựa
- Cỏc loại mỏy khoan hàn
- Máy dập
- Máy cắt
2.2. Kế toán chi tiết NL, VL và CC,DC
2.2.1 Thủ tục nhập, xuất kho :
- Nhập kho - Chứng từ : Sau khi hàng mua về người mua hàng nộp hoá đơn GTGT ( nếu có) hoặc chứng từ mua hàng.
Viết phiếu nhập kho số hàng mua về .
Hàng xuất kho: xuất kho cho sản xuất giá xuất kho là giá ghi trên hoá đơn cộng chi phí vận chuyển (không có thuế GTGT đối với Công ty thực hiện theo thuế theo PP khấu trừ).
Biểu 01
HểA ĐƠN
MS: 01GTKT-3LL
GÍA TRỊ GIA TĂNG
LQ/2006B
Liờn 2 : Giao cho khỏch hàng
Số: 0015534
Ngày 2 Thỏng 5 năm 2008
Đơn vị bỏn hàng :Cụng ty TNHH An Phỳ
Địa chỉ : Hà Nội
Số tài khoản
Điện thoại:
MST:
Họ tờn người mua hàng:
Tờn đơn vị : Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu
Địa chỉ : Số 98 tổ 32 Thanh Lương, HBT, HN
Số tài khoản
Hỡnh thức thanh toỏn: TM
MST: 0101416903
STT
Tờn hàng húa, dịch vụ
Đơn vị tớnh
Số lượng
Đơn giỏ
Thành tiền
1
Thộp ỉ10
kg
6,255
9,800
61,299,000
2
Thộp ỉ16
kg
5,205
12,500
65,062,500
3
Tụn silic 70x250
kg
1,250
14,500
18,125,000
4
5
6
7
8
9
10
Cộng thành tiền :
144,486,500
Thuế suất GTGT:
5%
Tiền thuế GTGT:
7,224,325
Tổng cộng tiền thanh toỏn:
151,710,825
Số tiền viết bằng chữ: Một trăm năm mươi mốt triệu, bảy trăm mười nghỡn, tỏm trăm hai mươi lăm đồng chẵn
Người mua hàng
Người bỏn hàng
Thủ trưởng đơn vị
(ký, ghi rừ họ tờn)
(ký, ghi rừ họ tờn)
(ký, đúng dấu, ghi rừ họ tờn)
Biểu 02
Đơn vị: Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu
Mẫu số 01 - VT
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Bộ phận:
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 2 thỏng 05 năm 2008
Số: 125
Nợ:152.
Cú:111.
Họ và tờn người giao:
Hoàng Thị Nguyệt
Theo ... HĐ GTGT ... số0015534ngày2...thỏng.5.....năm2008....
của:Cụng ty TNHH An Phỳ
Nhập tại kho:Cụng trường cỏc cầu thuộc ĐT 723 Địa điểm: Hà Nội
S
T
T
Tờn, nhón hiệu, quy cỏch,
phẩm chất vật tư, dụng cụ
sản phẩm, hàng hoỏ
Mó
số
Đơn
vị
tớnh
Số lượng
Đơn
giỏ
Thành
tiền
Theo
chứng từ
Thực
nhập
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Thộp ỉ10
001
kg
6,255
6,255
9,800
61,299,000
2
Thộp ỉ16
002
kg
5,205
5,205
12,500
65,062,500
3
Tụn silic 70x250
003
kg
1,250
1,250
14,500
18,125,000
4
5
6
7
Cộng:
144,486,500
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Một trăm bốn mươi bốn triệu, bốn trăm tỏm mươi sỏu nghỡn, năm trăm đồng chẵn.
Số chứng từ gốc kốm theo:
Hà nội, Ngày 02 thỏng 05 năm 2008.
Người lập phiếu Người giao hàng
Thủ kho
Kế toỏn trưởng
(Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
(Ký, họ tờn)
(hoặc bộ phận cú nhu cầu nhập)
(Ký, họ tờn)
Biểu 03
HểA ĐƠN
MS: 01GTKT-3LL
GÍA TRỊ GIA TĂNG
LQ/2006B
Liờn 2 : Giao cho khỏch hàng
Số: 0016627
Ngày 15 Thỏng 5 năm 2008
Đơn vị bỏn hàng : Cụng ty cổ phần An Hũa
Địa chỉ :
Số tài khoản
Điện thoại:
MST:
Họ tờn người mua hàng:
Tờn đơn vị : Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu
Địa chỉ : Số 98 tổ 32 Thanh Lương, HBT, HN
Số tài khoản
Hỡnh thức thanh toỏn: Chuyển khoản
MST: 0101416903
STT
Tờn hàng húa, dịch vụ
Đơn vị tớnh
Số lượng
Đơn giỏ
Thành tiền
1
Thộp ỉ10
kg
3,256
9,900
32,234,400
2
Tụn silic 70x250
kg
500
15,000
7,500,000
3
4
5
6
7
8
9
Cộng thành tiền :
39,734,400
Thuế suất GTGT:
5%
Tiền thuế GTGT:
1,986,720
Tổng cộng tiền thanh toỏn:
41,721,120
Số tiền viết bằng chữ: Bốn mươi mốt triệu, bảy trăm hai mươi mốt nghỡn, một trăm hai mươi đồng chẵn.
Người mua hàng
Người bỏn hàng
Thủ trưởng đơn vị
(ký, ghi rừ họ tờn)
(ký, ghi rừ họ tờn)
(ký, đúng dấu, ghi rừ họ tờn)
Biểu 04
Đơn vị: Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu
Mẫu số 01 - VT
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Bộ phận:
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 15 thỏng 05 năm 2008
Số: 126
Nợ:152.
Cú:112.
Họ và tờn người giao:Nguyễn Phương Anh
Theo ... HĐ GTGT ... số0016627ngày15...thỏng.5.....năm2008....
củacụng ty cồ phần An Hũa....
Nhập tại kho:392 Lờ Duẩn...địa điểm: Hà Nội.....
S
T
T
Tờn, nhón hiệu, quy cỏch,
phẩm chất vật tư, dụng cụ
sản phẩm, hàng hoỏ
Mó
số
Đơn
vị
tớnh
Số lượng
Đơn
giỏ
Thành
tiền
Theo
chứng từ
Thực
nhập
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Thộp ỉ10
001
kg
3,256
3,256
9,900
32,234,400
2
Tụn silic 70x250
002
kg
500
500
15,000
7,500,000
3
4
5
6
7
Cộng:
39,734,400
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Ba mươi chớn triệu, bảy trăm ba mươi tư nghỡn, bốn trăm đồng chẵn
Số chứng từ gốc kốm theo:
Hà nội, Ngày 15 thỏng 5 năm 2008
Người lập phiếu Người giao hàng
Thủ kho
Kế toỏn trưởng
(Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
(Ký, họ tờn)
(hoặc bộ phận cú nhu cầu nhập)
(Ký, họ tờn)
HểA ĐƠN
MS: 01GTKT-3LL
GÍA TRỊ GIA TĂNG
LK/2006B
Liờn 2 : Giao cho khỏch hàng
Số: 0015567
Ngày 16 Thỏng 5 năm 2008
Đơn vị bỏn hàng :Cụng ty TNHH An Phỳ
Địa chỉ :
Số tài khoản
Điện thoại:
MST:
Họ tờn người mua hàng:
Tờn đơn vị : Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu
Địa chỉ : Số 98 tổ 32 Thanh Lương, HBT, HN
Số tài khoản
Hỡnh thức thanh toỏn: TM
MST: 0101416903
STT
Tờn hàng húa, dịch vụ
Đơn vị tớnh
Số lượng
Đơn giỏ
Thành tiền
1
Xi măng đen
tấn
20
800,000
16,000,000
2
Xi măng trắng
tấn
10
850,000
8,500,000
3
4
5
6
7
Cộng thành tiền :
24,500,000
Thuế suất GTGT:
10%
Tiền thuế GTGT:
2,450,000
Tổng cộng tiền thanh toỏn:
26,950,000
Số tiền viết bằng chữ: Hai mươi sỏu triệu, chớn trăm năm mươi nghỡn đồng chẵn.
Người mua hàng
Người bỏn hàng
Thủ trưởng đơn vị
(ký, ghi rừ họ tờn)
(ký, ghi rừ họ tờn)
(ký, đúng dấu, ghi rừ họ tờn)
Biểu 06
Đơn vị: Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu
Mẫu số 01 - VT
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Bộ phận:
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 16 thỏng 05 năm 2008
Số: 127
Nợ:152
Cú:111
Họ và tờn người giao:Nguyễn Hạnh Quyờn
Theo ... HĐ GTGT ... số0015567ngày16...thỏng.5.....năm2008....
của: Công ty TNHH An Phỳ....
Nhập tại kho:574 Quỏn Thỏnh...địa điểm: Hà Nội..
S
T
T
Tờn, nhón hiệu, quy cỏch,
phẩm chất vật tư, dụng cụ
sản phẩm, hàng hoỏ
Mó
số
Đơn
vị
tớnh
Số lượng
Đơn
giỏ
Thành
tiền
Theo
chứng từ
Thực
nhập
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Xi măng đen
005
tấn
20
20
800,000
16,000,000
2
Xi măng trắng
006
tấn
10
10
850,000
8,500,000
3
4
5
6
Cộng:
24,500,000
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Hai mươi tư triệu, năm trăm nghỡn đồng chẵn.
Số chứng từ gốc kốm theo:
Hà nội, Ngày 16 thỏng 5 năm 2008.
Người lập phiếu Người giao hàng
Thủ kho
Kế toỏn trưởng
(Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
(Ký, họ tờn)
(hoặc bộ phận cú nhu cầu nhập)
(Ký, họ tờn)
Biểu 07
HểA ĐƠN
MS: 01GTKT-3LL
GÍA TRỊ GIA TĂNG
LK/2006B
Liờn 2 : Giao cho khỏch hàng
Số: 0016667
Ngày 18 Thỏng 5 năm 2008
Đơn vị bỏn hàng : Công ty Thanh Hũa
Địa chỉ :
Số tài khoản
Điện thoại:
MST:
Họ tờn người mua hàng:
Tờn đơn vị : Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu
Địa chỉ : Số 98 tổ 32 Thanh Lương, HBT, HN
Số tài khoản
Hỡnh thức thanh toỏn: Chuyển khoản
MST: 0101416903
STT
Tờn hàng húa, dịch vụ
Đơn vị tớnh
Số lượng
Đơn giỏ
Thành tiền
1
Mỏy mài MT 9190
Chiếc
1
6,500,000
6,500,000
2
3
4
5
Cộng thành tiền :
6,500,000
Thuế suất GTGT:
5%
Tiền thuế GTGT:
325,000
Tổng cộng tiền thanh toỏn:
6,825,000
Số tiền viết bằng chữ: Sỏu triệu, tỏm trăm hai mươi lăm nghỡn đồng chẵn.
Người mua hàng
Người bỏn hàng
Thủ trưởng đơn vị
(ký, ghi rừ họ tờn)
(ký, ghi rừ họ tờn)
(ký, đúng dấu, ghi rừ họ tờn)
Biểu 08
Đơn vị: Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu
Mẫu số 01 - VT
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Bộ phận:
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 18 thỏng 05 năm 2008
Số: 128
Nợ:153
Cú 112
Họ và tờn người giao:Nguyễn Huy Hoàng
Theo ... HĐ GTGT ... số0016667ngày18...thỏng.5....năm2008....
của: Công ty Thanh Hũa....
Nhập tại kho:479 Lạc Long Quõn ...địa điểm: Hà Nội..
S
T
T
Tờn, nhón hiệu, quy cỏch,
phẩm chất vật tư, dụng cụ
sản phẩm, hàng hoỏ
Mó
số
Đơn
vị
tớnh
Số lượng
Đơn
giỏ
Thành
tiền
Theo
chứng từ
Thực
nhập
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Mỏy mài MT 9190
201
Chiếc
1
1
6,500,000
6,500,000
2
0
3
4
5
6
Cộng:
6,500,000
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Sỏu triệu năm trăm nghỡn đồng chẵn.
Số chứng từ gốc kốm theo:
Hà nội, Ngày 18 thỏng 5 năm 2008.
Người lập phiếu Người giao hàng
Thủ kho
Kế toỏn trưởng
(Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
(Ký, họ tờn)
(hoặc bộ phận cú nhu cầu nhập)
(Ký, họ tờn)
Biểu 09
HểA ĐƠN
MS: 01GTKT-3LL
GÍA TRỊ GIA TĂNG
LK/2006B
Liờn 2 : Giao cho khỏch hàng
Số: 0014456
Ngày 20 Thỏng 5 năm 2008
Đơn vị bỏn hàng : Cụng ty Ngọc Hoàng
Địa chỉ :
Số tài khoản
Điện thoại:
MST:
Họ tờn người mua hàng:
Tờn đơn vị : Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu
Địa chỉ : Số 98 tổ 32 Thanh Lương, HBT, HN
Số tài khoản
Hỡnh thức thanh toỏn: TM
MST: 0101416903
STT
Tờn hàng húa, dịch vụ
Đơn vị tớnh
Số lượng
Đơn giỏ
Thành tiền
1
Quần ỏo bảo hộ lao động
Bộ
100
70,000
7,000,000
2
Găng tay lao động
Đụi
200
15,000
3,000,000
3
4
5
6
7
8
Cộng thành tiền :
10,000,000
Thuế suất GTGT:
10%
Tiền thuế GTGT:
1,000,000
Tổng cộng tiền thanh toỏn:
11,000,000
Số tiền viết bằng chữ: Mười một triệu đồng chẵn
Người mua hàng
Người bỏn hàng
Thủ trưởng đơn vị
(ký, ghi rừ họ tờn)
(ký, ghi rừ họ tờn)
(ký, đúng dấu, ghi rừ họ tờn)
Mẫu số 01 - VT
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Đơn vị: Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu
Bộ phận:
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 20 thỏng 05 năm 2008
Số: 131
Nợ:153
Cú:111
Họ và tờn người giao: Trần Duy Hựng
Theo ... HĐ GTGT ... số0014456ngày20...thỏng.5.....năm2008....
của : Cụng ty Ngọc Hoàng....
Nhập tại kho:574 Quỏn Thỏnh...địa điểm: Hà Nội.....
S
T
T
Tờn, nhón hiệu, quy cỏch,
phẩm chất vật tư, dụng cụ
sản phẩm, hàng hoỏ
Mó
số
Đơn
vị
tớnh
Số lượng
Đơn
giỏ
Thành
tiền
Theo
chứng từ
Thực
nhập
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Quần ỏo bảo hộ lao động
202
Bộ
100
100
70,000
7,000,000
2
Găng tay lao động
203
Đụi
200
200
15,000
3,000,000
3
4
5
6
Cộng:
10,000,000
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Mười triệu đồng chẵn.
Số chứng từ gốc kốm theo:
Hà nội, Ngày 20 thỏng 5 năm 2008
Người lập phiếu Người giao hàng
Thủ kho
Kế toỏn trưởng
(Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
(Ký, họ tờn)
(hoặc bộ phận cú nhu cầu nhập)
(Ký, họ tờn)
ddddBiểu 10
Đơn vị: Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu
Mẫu số 02 - VT
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Bộ phận:
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 5 thỏng 5.năm 2008
Số:135
Nợ:621
Cú:152
Họ và tờn người nhận hàng: Nguyễn Việt Long Địa chỉ (bộ phận): Cụng trường
Lý do xuất kho: Xuất để phục vụ thi cụng
Xuất tại kho (ngăn lụ):Cụng trường cỏc cầu thuộc ĐT 723
Địa điểm:Hà Nội
S
T
T
Tờn, nhón hiệu, quy cỏch,
phẩm chất vật tư, dụng cụ
sản phẩm, hàng hoỏ
Mó
số
Đơn
vị
tớnh
Số lượng
Đơn
giỏ
Thành
tiền
Theo
chứng từ
Thực
xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Thộp ỉ10
001
kg
6000
6000
9,783.3
58,699,800
2
Thộp ỉ16
002
kg
5000
5000
12,359.5
61,797,500
3
Tụn silic 70x250
003
kg
1100
1100
13,858.3
15,244,130
4
-
5
-
6
-
7
-
8
-
9
Cộng:
135,741,430
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Một trăm ba mươi lăm triệu, bảy trăm bốn mươi mốt triệu, bốn trăm ba mươi nghỡn đồng chẵn.
Số chứng từ gốc kốm theo:
Ngày 5 thỏng 5.năm 2008
Người lập phiếu Người nhận hàng
Thủ kho
Kế toỏn trưởng
Giỏm đốc
(Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
(Ký, họ tờn)
(hoặc bộ phận cú nhu cầu nhập)
(Ký, đúng dấu, họ tờn
(Ký, họ tờn)
ddddBiểu 11
ddddBiểu 12
Đơn vị: Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu
Mẫu số 02 - VT
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Bộ phận:
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 16 thỏng 5 năm 2008
Số:136
Nợ:621
Cú:152.
Họ và tờn người nhận hàng: Ngụ Thị Liờn Địa chỉ (bộ phận): Cụng trường
Lý do xuất kho: Xuất để phục vụ thi cụng
Xuất tại kho (ngăn lụ): 392 Lờ Duẩn.địa điểm:Hà Nội..
S
T
T
Tờn, nhón hiệu, quy cỏch,
phẩm chất vật tư, dụng cụ
sản phẩm, hàng hoỏ
Mó
số
Đơn
vị
tớnh
Số lượng
Đơn
giỏ
Thành
tiền
Theo
chứng từ
Thực
xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Thộp ỉ10
001
kg
3000
3000
9,885,69
29,657,070
2
Tụn silic 70x250
003
kg
1000
1000
7,500
7,500,000
3
Xi măng đen
005
tấn
20
20
800,000
16,000,000
4
Xi măng trắng
006
tấn
10
10
850,000
8,500,000
5
-
6
-
Cộng
61,657,070
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Sỏu mốt triệu, sỏu trăm năm mươi bảy nghỡn, khụng trăm bảy mươi đồng chẵn
Số chứng từ gốc kốm theo:
Ngày 16 thỏng 5 năm 2008
Người lập phiếu Người nhận
Thủ kho
Kế toỏn trưởng
Giỏm đốc
(Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
(Ký, họ tờn)
(hoặc bộ phận cú nhu cầu nhập)
(Ký, đúng dấu, họ tờn)
(Ký, họ tờn)
Đơn vị: Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu
Mẫu số 02 - VT
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Bộ phận:
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 20 thỏng 5 năm 2008
Số:137
Nợ:627
Cú:153
Họ và tờn người nhận hàng:Nguyễn Hoàng Anh Địa chỉ (bộ phận): Cụng trường
Lý do xuất kho:Xuất phục vụ thi cụng
Xuất tại kho (ngăn lụ):574 Quỏn Thỏnh. Địa điểm: Hà Nội.
S
T
T
Tờn, nhón hiệu, quy cỏch,
phẩm chất vật tư, dụng cụ
sản phẩm, hàng hoỏ
Mó
số
Đơn
vị
tớnh
Số lượng
Đơn
giỏ
Thành
tiền
Theo
chứng từ
Thực
xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Mỏy mài MT 9190
201
Chiếc
1
1
6,500,000
6,500,000
2
Quần ỏo bảo hộ lao động
202
Bộ
100
100
70,000
7,000,000
3
Găng tay lao động
203
Đụi
200
200
15,000
3,000,000
4
-
5
-
6
-
7
-
8
-
9
Cộng:
16,500,000
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Mười sỏu triệu, năm trăm nghỡn đồng chẵn.
Số chứng từ gốc kốm theo:
Ngày 20 thỏng 5 năm 2008
Người lập phiếu Người nhận hàng
Thủ kho
Kế toỏn trưởng
Giỏm đốc
(Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
(Ký, họ tờn)
(hoặc bộ phận cú nhu cầu nhập)
(Ký, đúng dấu, họ tờn)
(Ký, họ tờn)
ddddBiểu 13
Đơn vị: Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu
Mẫu số S09-DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
THẺ KHO
Thỏng 05 năm 2008
Mó hàng :
001
Tờn hàng :
Thộp ỉ10
Quy cỏch, phẩm chất :
Đơn vị tớnh :
kg
CHỨNG TỪ
DIỄN GIẢI
SỐ LƯỢNG
GHI CHÚ
SỐ CT
NGÀY CT
NHẬP
XUẤT
TỒN
Tồn đầu kỳ
200.0
125
02-05-08
Nhập kho
6,255.0
6,455.0
135
05-05-08
Xuất kho
-
6,000.0
455.0
126
15-05-08
Nhập kho
3,256.0
-
3,711.0
136
16-05-08
Xuất kho
-
3,000.0
711.0
Cộng phỏt sinh
9,511.0
9,000.0
Tồn kho cuối kỳ
711.0
Ngày 30 thỏng 05 năm 2008
Người ghi sổ
Kế toỏn trưởng
Giỏm đốc
(Ký, họ tờn)
(Ký, họ tờn)
(Ký tờn, đúng dấu)
ddddBiểu 14
Đơn vị: Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu
Mẫu số S09-DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
THẺ KHO
Thỏng 05 năm 2008
Mó hàng :
002
Tờn hàng :
Thộp ỉ16
Quy cỏch, phẩm chất :
Đơn vị tớnh :
kg
CHỨNG TỪ
DIỄN GIẢI
SỐ LƯỢNG
GHI CHÚ
SỐ CT
NGÀY CT
NHẬP
XUẤT
TỒN
Tồn đầu kỳ
400.0
125
02-05-08
Nhập kho
5,205.0
5,605.0
135
05-05-08
Xuất kho
-
5,000.0
605.0
Cộng phỏt sinh
5,205.0
5,000.0
Tồn kho cuối kỳ
605.0
Ngày 30 thỏng 05 năm 2008
Người ghi sổ
Kế toỏn trưởng
Giỏm đốc
(Ký, họ tờn)
(Ký, họ tờn)
(Ký tờn, đúng dấu)
ddddBiểu 15
Đơn vị: Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu
Mẫu số S09-DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
THẺ KHO
Thỏng 05 năm 2008
Mó hàng :
201
Tờn hàng :
Mỏy mài MT 9190
Quy cỏch, phẩm chất :
Đơn vị tớnh :
Chiếc
CHỨNG TỪ
DIỄN GIẢI
SỐ LƯỢNG
GHI CHÚ
SỐ CT
NGÀY CT
NHẬP
XUẤT
TỒN
Tồn đầu kỳ
-
128
18-05-08
Nhập kho
1.0
1.0
137
20-05-08
Xuất kho
-
1.0
-
Cộng phỏt sinh
1.0
1.0
Tồn kho cuối kỳ
-
Ngày 30 thỏng 05 năm 2008
Người ghi sổ
Kế toỏn trưởng
Giỏm đốc
(Ký, họ tờn)
(Ký, họ tờn)
(Ký tờn, đúng dấu)
ddddBiểu 16
Đơn vị: Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu
Mẫu số S09-DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
THẺ KHO
Thỏng 05 năm 2008
Mó hàng :
003
Tờn hàng :
Tụn silic 70x250
Quy cỏch, phẩm chất :
Đơn vị tớnh :
kg
CHỨNG TỪ
DIỄN GIẢI
SỐ LƯỢNG
GHI CHÚ
SỐ CT
NGÀY CT
NHẬP
XUẤT
TỒN
Tồn đầu kỳ
550.0
125
02-05-08
Nhập kho
1,250.0
1,800.0
135
05-05-08
Xuất kho
-
1,100.0
700.0
126
15-05-08
Nhập kho
500.0
-
1,200.0
136
16-05-08
Xuất kho
-
1,000.0
176.0
Cộng phỏt sinh
1,750.0
2,100.0
Tồn kho cuối kỳ
200.0
Ngày 30 thỏng 05 năm 2008
Người ghi sổ
Kế toỏn trưởng
Giỏm đốc
(Ký, họ tờn)
(Ký, họ tờn)
(Ký tờn, đúng dấu)
Đơn vị: Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu
Mẫu số S07-DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HểA
Từ ngày 01 / 05
đến ngày 30 / 05 / 2008
Tài khoản :
152
Mó hàng húa :
001
Tờn vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng húa :
Thộp ỉ10
Quy cỏch, phẩm chất :
Đơn vị tớnh :
kg
CHỨNG TỪ
DIỄN GIẢI
Đơn
giỏ
Nhập
Xuất
Tồn
GHI CHÚ
Số hiệu
Ngày thỏng
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
Số dư đầu kỳ
200.0
1,852,200
125
02-05
Nhập kho
9,800.00
6,255.0
61,299,000
-
-
6,455.0
63,151,200
135
05-05
Xuất kho
9,783.30
-
-
6,000.0
58,699,800
455.0
4,451,400
126
15-05
Nhập kho
9,900.00
3,256.0
32,234,400
-
3,711.0
36,685,800
136
16-05
Xuất kho
9,885.69
-
-
3,000.0
29,657,070
711.0
7,028,730
-
-
-
-
Cộng phỏt sinh
9,511.0
93,533,400
9,000.0
88,356,870
Số dư cuối kỳ
711.0
7,028,730
Ngày 30 thỏng 5 năm 2008
Người ghi sổ
Kế toỏn trưởng
Giỏm đốc
(Ký, họ tờn)
(Ký, họ tờn)
(Ký tờn, đúng dấu)
Đơn vị: Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu
Mẫu số S07-DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HểA
Từ ngày 01 / 05
đến ngày 30 / 05 / 2008
Tài khoản :
152
Mó hàng húa :
002
Tờn vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng húa :
Thộp ỉ16
Quy cỏch, phẩm chất :
Đơn vị tớnh :
kg
CHỨNG TỪ
DIỄN GIẢI
Đơn
giỏ
Nhập
Xuất
Tồn
GHI CHÚ
Số hiệu
Ngày thỏng
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
Số dư đầu kỳ
400.0
4,212,500
125
02-05
Nhập kho
12,500.00
5,205.0
65,062,500
-
-
5,605.0
69,275,000
135
05-05
Xuất kho
12,359.50
-
-
5,000.0
61,797,500
605.0
7,477,500
Cộng phỏt sinh
5,205.0
65,062,500
5,000.0
61,797,500
Số dư cuối kỳ
605.0
7,477,500
Ngày 30 thỏng 5 năm 2008
Người ghi sổ
Kế toỏn trưởng
Giỏm đốc
(Ký, họ tờn)
(Ký, họ tờn)
(Ký tờn, đúng dấu)
Đơn vị: Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu
Mẫu số S07-DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HểA
Từ ngày 01 / 05
đến ngày 30 / 05 / 2008
Tài khoản :
152
Mó hàng húa :
003
Tờn vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng húa :
Tụn silic 70x250
Quy cỏch, phẩm chất :
Đơn vị tớnh :
kg
CHỨNG TỪ
DIỄN GIẢI
Đơn
giỏ
Nhập
Xuất
Tồn
GHI CHÚ
Số hiệu
Ngày thỏng
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
Số dư đầu kỳ
550.0
6,820,000
125
02-05
Nhập kho
14,500.00
1,250.0
18,125,100
-
-
1,800.0
24,945,000
135
05-05
Xuất kho
13,858.30
-
-
1,100.0
15,244,130
700.0
9,700,870
126
15-05
Nhập kho
15,000.00
500.0
7,500,000
-
1,200.0
17,200,870
136
16-05
Xuất kho
14,529.92
-
-
1,000.0
14,529,923
200.0
2,670,946.5
-
-
-
-
Cộng phỏt sinh
1,750.0
25,625,000
2,100.0
29,774,053
Số dư cuối kỳ
200.0
2,670,946.5
Ngày 30 thỏng 5 năm 2008
Người ghi sổ
Kế toỏn trưởng
Giỏm đốc
(Ký, họ tờn)
(Ký, họ tờn)
(Ký tờn, đúng dấu)
ddddBiểu 20
Đơn vị: Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu
Mẫu số S07-DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HểA
Từ ngày 01 / 05
đến ngày 30 / 05 / 2008
Tài khoản :
153
Mó hàng húa :
201
Tờn vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng húa :
Mỏy mài MT 9190
Quy cỏch, phẩm chất :
Đơn vị tớnh :
kg
CHỨNG TỪ
DIỄN GIẢI
Đơn giỏ
Nhập
Xuất
Tồn
GHI CHÚ
Số hiệu
Ngày thỏng
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
Số dư đầu kỳ
-
-
128
18-05
Nhập kho
6,500,000.00
1.0
6,500,000
-
-
1.0
6,500,000
137
20-05
Xuất kho
6,500,000.00
-
-
1.0
6,500,000
-
-
-
-
-
-
Cộng phỏt sinh
1.0
6,500,000
1.0
6,500,000
Số dư cuối kỳ
-
-
Ngày 30 thỏng 5 năm 2008
Người ghi sổ
Kế toỏn trưởng
Giỏm đốc
(Ký, họ tờn)
(Ký, họ tờn)
(Ký tờn, đúng dấu)
ddddBiểu 21
Đơn vị: Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu
BẢNG TỔNG HỢP NHẬP- XUẤT - TỒN KHO
VẬT LIỆU CễNG CỤ DỤNG CỤ
Thỏng 5 năm 2008
Mó HH
Nhúm VL,CCDC
Đvt
Dư đầu kỳ
Nhập trong kỳ
Xuất trong kỳ
Dư cuối kỳ
SL
Th.Tiền
SL
Th.Tiền
SL
Th.Tiền
SL
Th.Tiền
TK 152 - Nguyờn liệu, vật liệu
001
Thộp ỉ10
kg
200
1,852,200
9,511.0
93,533,400
9,000.0
88,356,870
711
7,028,730
002
Thộp ỉ16
kg
400
4,212,500
5,205.0
65,062,500
5,000.0
61,797,500
605
7,477,500
003
Tụn silic 70x250
kg
550
6,820,000
1,750.0
25,625,000
2,100.0
29,774,053
200
2,670,946.5
004
Sắt ỉ 12
kg
110
847,000
12,370.5
90,716,465
12,370.5
90,716,465
110
847,000
005
Sắt ỉ 18
kg
250
1,700,000
8,423.0
64,579,100
8,423.0
64,579,100
250
1,700,000
006
Sắt ỉ 22
kg
230
1,794,000
46,584.5
360,348,502
36,284.5
281,378,418
10,530
80,764,084
007
Kẽm 1 ly
kg
98
882,000
18,700.0
18,285,900
18,798
19,167,900
008
Cỏt vàng
m3
100
16,000,000
650.0
105,500,000
605.0
97,850,000
145
23,650,000
009
Đỏ 1x2
tấn
150
22,500,000
1,128.0
177,532,405
1,003.0
155,532,405
275
44,500,000
010
Đỏ 4x6
tấn
220
31,900,000
167.0
23,046,000
32.0
4,416,000
355
50,530,000
011
Que hàn
Que
350
2,800,000
60.0
5,391,045
410
8,191,045
012
Cỏp hàn
kg
65
2,080,000
50.0
1,750,000
115
3,830,000
013
-
-
014
-
-
015
-
-
020
Tổng cộng TK152
93,387,700
1,031,370,317
874,130,811
250,357,204.5
TK 153 -Cụng cụ dụng cụ
022
Mỏy mài MT 9190
Chiếc
1
6,500,000
1
6,500,000
023
Quần ỏo bảo hộ
Bộ
100
7,000,000
100
7,000,000
024
Găng tay lao động
Đụi
200
3,000,000
200
3,000,000
025
026
027
028
-
-
X
Tổng cộng TK 153
-
-
16,500,000
16,500,000
-
-
Nguời lập biểu
Giỏm đốc
(Ký, họ tờn)
(Ký, họ tờn, đúng dấu)
2.2.2. Phương pháp tính giá gốc NL, VL và CC, DC xuất kho áp dụng tại doanh nghiệp
Tính theo giá bình quân sau mỗi lần nhập (cũng gọi là giá bình quân liên hoàn)
Thép ỉ10 :
Ngày 2-5-2008 nhập kho 6255 kg với số tiền là 61.299.000, tồn kho 200kg (giá 1.852.200). Ngày 5-5 xuất kho 6000 kg, giá xuất kho :
= 9783.3
Ngày15-5-2008 nhập kho 3256 kg ( trị giá 32.234.400 ) , tồn kho sau lần xuất trước 455 kg ( trị giá 4.246.365 ).Ngày 6-5 xuất kho 3000 kg, đơn giá xuất kho:
= 9885.69
Thép ỉ16:
Ngày2-5 nhập kho 5205 kg ( trị giá 65.062.500), tồn kho 400 kg ( trị giá 4.212.500 ).Ngày 5-5 xuất kho 5000kg, đơn giá xuất kho:
= 12359,5
Tôn silic
Ngày2-5 nhập kho 1250 kg (trị giá 18.125.000 ), tồn kho 550 (trị giá 6.820.000). Ngày 5-5 xuất kho 1100 kg, đơn giá xuất kho:
= 13858,3
Ngày 15-5 nhập kho 500 kg( trị giá 7.500.000 ), tồn kho sau lần xuất trước1200 kg( trị giá 17.200.870).Ngày 16-5 xuất kho 1000 kg , đơn giá xuất kho:
= 14529,92
Các CCDC nhập kho giá bao nhiêu, xuât kho luôn theo giá đấy. Nên không phải tính lại giá xuất kho.
3. Kế toỏn tổng hợp cỏc nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
3.1 Kế toỏn tổng hợp nhập kho NL,VL và CCDC:
- Ngày 2 / 5 / 2008, Mua vật liệu của Cụng ty TNHH An Phỳ nhập kho chưa thanh toỏn.
Nợ TK152 : 144,486,500
(Ct: Thộp ỉ10: 61,299,000
Thộp ỉ16: 65,062,500
Tụn silic 70x250 : 18,125,000)
Nợ TK 133: 7,224,325
Cú TK 331: 151,710,825
Ngày 15/5/ 2008, Mua vật liệu của Cụng ty Cổ phần An Hoà nhập kho, thanh toỏn bằng tiền mặt.
Nợ TK 152: 39,734,400
(Ct: Thộp ỉ10: 32,234,400
Tụn silic 70x250 : 7,500,000)
Nợ Tk 133: 1,986,720
Cú TK 112: 42,721,120
Ngày 16/5/2008, Mua vật liệu của Cụng
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 6519.doc