Kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại công ty tnhh chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu

 Hiện nay, nhu cầu thông tin ngày càng cao cả về số lượng và chất lượng . Nước ta đang diễn ra quá trình tin học hoá các hoạt động ở nhiều lĩnh vực của nền kinh tế. Xét riêng trong các doanh nghiệp sản xuất, việc đưa máy tính và áp dụng các tiến bộ về công nghệ tin học để phục vụ sản xuất kinh doanh nói chung và công tác kế toán nói riêng là phù hợp và hoàn toàn cần thiết. Thực tế tại nhiều nơi đã ứng dụng cho thấy hiệu quả và chất lượng công việc được nâng cao rõ rệt.

Ở Công ty, việc trang bị máy tính cho phòng kế toán cũng như các phòng ban khác chưa được thực hiện, các phần hành kế toán vẫn làm hoàn toàn bằng tay. Như vậy, việc trùng lặp công việc là điều tất yếu, dễ dẫn đến việc khó đảm bảo độ chính xác trong công tác kế toán. Để khắc phục tình trạng trên và tạo hiệu quả trong công tác kế toán cũng như công tác quản lý, trong thời gian tới xí nghiệp nên trang bị máy vi tính cho phòng kế toán. Mặc dù chi phí ban đầu cao nhưng những kết quả đem lại là không nhỏ.

 Ứng dụng máy vi tính vào công tác kế toán chủ yếu là hướng vào xây dựng hệ thống chương trình phù hợp với đặc điểm hạch toán riêng của xí nghiệp. Việc triển khai áp dụng máy vi tính trong kế toán phải được thực hiện theo từng công đoạn để tránh gây xáo trộn lớn trong các quá trình hạch toán. Công ty có thể xem xét và lựa chọn các chương trình phần mềm kế toán của nhiều hãng khác nhau như : chương trình AC - NET, IMAS QUIK, FAST ACOUNTING,. Các chương trình này có nhiều chức năng ưu việt như : có thể tự động kết chuyển số dư, số phát sinh vào các tài khoản tương ứng một cách nhanh chóng. Chương trình hoá tự động toàn bộ quá trình về xử lý, lưu trữ, bảo quản chứng từ. Nhiệm vụ của kế toán lúc này là nhập số liệu từ chứng từ vào máy, kiểm tra tính khớp đúng của số liệu trong máy và các chứng từ gốc.

 

doc52 trang | Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1137 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại công ty tnhh chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hõn loại NVL,CCDC 1.1 Cụng tỏc phõn loại NL,VL và CCDC trong DN: - Sắt cỏc loại: f6, f8, f10, f12... - Xi măng - Đỏ cỏc loại - Cỏt vàng -.......... * Cụng cụ dụng cụ ( TK 153) - Xe rựa - Cỏc loại mỏy khoan hàn - Máy dập - Máy cắt 2.2. Kế toán chi tiết NL, VL và CC,DC 2.2.1 Thủ tục nhập, xuất kho : - Nhập kho - Chứng từ : Sau khi hàng mua về người mua hàng nộp hoá đơn GTGT ( nếu có) hoặc chứng từ mua hàng. Viết phiếu nhập kho số hàng mua về . Hàng xuất kho: xuất kho cho sản xuất giá xuất kho là giá ghi trên hoá đơn cộng chi phí vận chuyển (không có thuế GTGT đối với Công ty thực hiện theo thuế theo PP khấu trừ). Biểu 01 HểA ĐƠN MS: 01GTKT-3LL GÍA TRỊ GIA TĂNG LQ/2006B Liờn 2 : Giao cho khỏch hàng Số: 0015534 Ngày 2 Thỏng 5 năm 2008 Đơn vị bỏn hàng :Cụng ty TNHH An Phỳ Địa chỉ : Hà Nội Số tài khoản Điện thoại: MST: Họ tờn người mua hàng: Tờn đơn vị : Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu Địa chỉ : Số 98 tổ 32 Thanh Lương, HBT, HN Số tài khoản Hỡnh thức thanh toỏn: TM MST: 0101416903 STT Tờn hàng húa, dịch vụ Đơn vị tớnh Số lượng Đơn giỏ Thành tiền 1 Thộp ỉ10 kg 6,255 9,800 61,299,000 2 Thộp ỉ16 kg 5,205 12,500 65,062,500 3 Tụn silic 70x250 kg 1,250 14,500 18,125,000 4 5 6 7 8 9 10 Cộng thành tiền : 144,486,500 Thuế suất GTGT: 5% Tiền thuế GTGT: 7,224,325 Tổng cộng tiền thanh toỏn: 151,710,825 Số tiền viết bằng chữ: Một trăm năm mươi mốt triệu, bảy trăm mười nghỡn, tỏm trăm hai mươi lăm đồng chẵn Người mua hàng Người bỏn hàng Thủ trưởng đơn vị (ký, ghi rừ họ tờn) (ký, ghi rừ họ tờn) (ký, đúng dấu, ghi rừ họ tờn) Biểu 02 Đơn vị: Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu Mẫu số 01 - VT (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) Bộ phận: PHIẾU NHẬP KHO Ngày 2 thỏng 05 năm 2008 Số: 125 Nợ:152. Cú:111. Họ và tờn người giao: Hoàng Thị Nguyệt Theo ... HĐ GTGT ... số0015534ngày2...thỏng.5.....năm2008.... của:Cụng ty TNHH An Phỳ Nhập tại kho:Cụng trường cỏc cầu thuộc ĐT 723 Địa điểm: Hà Nội S T T Tờn, nhón hiệu, quy cỏch, phẩm chất vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hoỏ Mó số Đơn vị tớnh Số lượng Đơn giỏ Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập A B C D 1 2 3 4 1 Thộp ỉ10 001 kg 6,255 6,255 9,800 61,299,000 2 Thộp ỉ16 002 kg 5,205 5,205 12,500 65,062,500 3 Tụn silic 70x250 003 kg 1,250 1,250 14,500 18,125,000 4 5 6 7 Cộng: 144,486,500 Tổng số tiền (viết bằng chữ): Một trăm bốn mươi bốn triệu, bốn trăm tỏm mươi sỏu nghỡn, năm trăm đồng chẵn. Số chứng từ gốc kốm theo: Hà nội, Ngày 02 thỏng 05 năm 2008. Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toỏn trưởng (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (hoặc bộ phận cú nhu cầu nhập) (Ký, họ tờn) Biểu 03 HểA ĐƠN MS: 01GTKT-3LL GÍA TRỊ GIA TĂNG LQ/2006B Liờn 2 : Giao cho khỏch hàng Số: 0016627 Ngày 15 Thỏng 5 năm 2008 Đơn vị bỏn hàng : Cụng ty cổ phần An Hũa Địa chỉ : Số tài khoản Điện thoại: MST: Họ tờn người mua hàng: Tờn đơn vị : Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu Địa chỉ : Số 98 tổ 32 Thanh Lương, HBT, HN Số tài khoản Hỡnh thức thanh toỏn: Chuyển khoản MST: 0101416903 STT Tờn hàng húa, dịch vụ Đơn vị tớnh Số lượng Đơn giỏ Thành tiền 1 Thộp ỉ10 kg 3,256 9,900 32,234,400 2 Tụn silic 70x250 kg 500 15,000 7,500,000 3 4 5 6 7 8 9 Cộng thành tiền : 39,734,400 Thuế suất GTGT: 5% Tiền thuế GTGT: 1,986,720 Tổng cộng tiền thanh toỏn: 41,721,120 Số tiền viết bằng chữ: Bốn mươi mốt triệu, bảy trăm hai mươi mốt nghỡn, một trăm hai mươi đồng chẵn. Người mua hàng Người bỏn hàng Thủ trưởng đơn vị (ký, ghi rừ họ tờn) (ký, ghi rừ họ tờn) (ký, đúng dấu, ghi rừ họ tờn) Biểu 04 Đơn vị: Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu Mẫu số 01 - VT (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) Bộ phận: PHIẾU NHẬP KHO Ngày 15 thỏng 05 năm 2008 Số: 126 Nợ:152. Cú:112. Họ và tờn người giao:Nguyễn Phương Anh Theo ... HĐ GTGT ... số0016627ngày15...thỏng.5.....năm2008.... củacụng ty cồ phần An Hũa.... Nhập tại kho:392 Lờ Duẩn...địa điểm: Hà Nội..... S T T Tờn, nhón hiệu, quy cỏch, phẩm chất vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hoỏ Mó số Đơn vị tớnh Số lượng Đơn giỏ Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập A B C D 1 2 3 4 1 Thộp ỉ10 001 kg 3,256 3,256 9,900 32,234,400 2 Tụn silic 70x250 002 kg 500 500 15,000 7,500,000 3 4 5 6 7 Cộng: 39,734,400 Tổng số tiền (viết bằng chữ): Ba mươi chớn triệu, bảy trăm ba mươi tư nghỡn, bốn trăm đồng chẵn Số chứng từ gốc kốm theo: Hà nội, Ngày 15 thỏng 5 năm 2008 Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toỏn trưởng (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (hoặc bộ phận cú nhu cầu nhập) (Ký, họ tờn) HểA ĐƠN MS: 01GTKT-3LL GÍA TRỊ GIA TĂNG LK/2006B Liờn 2 : Giao cho khỏch hàng Số: 0015567 Ngày 16 Thỏng 5 năm 2008 Đơn vị bỏn hàng :Cụng ty TNHH An Phỳ Địa chỉ : Số tài khoản Điện thoại: MST: Họ tờn người mua hàng: Tờn đơn vị : Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu Địa chỉ : Số 98 tổ 32 Thanh Lương, HBT, HN Số tài khoản Hỡnh thức thanh toỏn: TM MST: 0101416903 STT Tờn hàng húa, dịch vụ Đơn vị tớnh Số lượng Đơn giỏ Thành tiền 1 Xi măng đen tấn 20 800,000 16,000,000 2 Xi măng trắng tấn 10 850,000 8,500,000 3 4 5 6 7 Cộng thành tiền : 24,500,000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 2,450,000 Tổng cộng tiền thanh toỏn: 26,950,000 Số tiền viết bằng chữ: Hai mươi sỏu triệu, chớn trăm năm mươi nghỡn đồng chẵn. Người mua hàng Người bỏn hàng Thủ trưởng đơn vị (ký, ghi rừ họ tờn) (ký, ghi rừ họ tờn) (ký, đúng dấu, ghi rừ họ tờn) Biểu 06 Đơn vị: Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu Mẫu số 01 - VT (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) Bộ phận: PHIẾU NHẬP KHO Ngày 16 thỏng 05 năm 2008 Số: 127 Nợ:152 Cú:111 Họ và tờn người giao:Nguyễn Hạnh Quyờn Theo ... HĐ GTGT ... số0015567ngày16...thỏng.5.....năm2008.... của: Công ty TNHH An Phỳ.... Nhập tại kho:574 Quỏn Thỏnh...địa điểm: Hà Nội.. S T T Tờn, nhón hiệu, quy cỏch, phẩm chất vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hoỏ Mó số Đơn vị tớnh Số lượng Đơn giỏ Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập A B C D 1 2 3 4 1 Xi măng đen 005 tấn 20 20 800,000 16,000,000 2 Xi măng trắng 006 tấn 10 10 850,000 8,500,000 3 4 5 6 Cộng: 24,500,000 Tổng số tiền (viết bằng chữ): Hai mươi tư triệu, năm trăm nghỡn đồng chẵn. Số chứng từ gốc kốm theo: Hà nội, Ngày 16 thỏng 5 năm 2008. Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toỏn trưởng (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (hoặc bộ phận cú nhu cầu nhập) (Ký, họ tờn) Biểu 07 HểA ĐƠN MS: 01GTKT-3LL GÍA TRỊ GIA TĂNG LK/2006B Liờn 2 : Giao cho khỏch hàng Số: 0016667 Ngày 18 Thỏng 5 năm 2008 Đơn vị bỏn hàng : Công ty Thanh Hũa Địa chỉ : Số tài khoản Điện thoại: MST: Họ tờn người mua hàng: Tờn đơn vị : Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu Địa chỉ : Số 98 tổ 32 Thanh Lương, HBT, HN Số tài khoản Hỡnh thức thanh toỏn: Chuyển khoản MST: 0101416903 STT Tờn hàng húa, dịch vụ Đơn vị tớnh Số lượng Đơn giỏ Thành tiền 1 Mỏy mài MT 9190 Chiếc 1 6,500,000 6,500,000 2 3 4 5 Cộng thành tiền : 6,500,000 Thuế suất GTGT: 5% Tiền thuế GTGT: 325,000 Tổng cộng tiền thanh toỏn: 6,825,000 Số tiền viết bằng chữ: Sỏu triệu, tỏm trăm hai mươi lăm nghỡn đồng chẵn. Người mua hàng Người bỏn hàng Thủ trưởng đơn vị (ký, ghi rừ họ tờn) (ký, ghi rừ họ tờn) (ký, đúng dấu, ghi rừ họ tờn) Biểu 08 Đơn vị: Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu Mẫu số 01 - VT (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) Bộ phận: PHIẾU NHẬP KHO Ngày 18 thỏng 05 năm 2008 Số: 128 Nợ:153 Cú 112 Họ và tờn người giao:Nguyễn Huy Hoàng Theo ... HĐ GTGT ... số0016667ngày18...thỏng.5....năm2008.... của: Công ty Thanh Hũa.... Nhập tại kho:479 Lạc Long Quõn ...địa điểm: Hà Nội.. S T T Tờn, nhón hiệu, quy cỏch, phẩm chất vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hoỏ Mó số Đơn vị tớnh Số lượng Đơn giỏ Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập A B C D 1 2 3 4 1 Mỏy mài MT 9190 201 Chiếc 1 1 6,500,000 6,500,000 2 0 3 4 5 6 Cộng: 6,500,000 Tổng số tiền (viết bằng chữ): Sỏu triệu năm trăm nghỡn đồng chẵn. Số chứng từ gốc kốm theo: Hà nội, Ngày 18 thỏng 5 năm 2008. Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toỏn trưởng (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (hoặc bộ phận cú nhu cầu nhập) (Ký, họ tờn) Biểu 09 HểA ĐƠN MS: 01GTKT-3LL GÍA TRỊ GIA TĂNG LK/2006B Liờn 2 : Giao cho khỏch hàng Số: 0014456 Ngày 20 Thỏng 5 năm 2008 Đơn vị bỏn hàng : Cụng ty Ngọc Hoàng  Địa chỉ : Số tài khoản Điện thoại: MST: Họ tờn người mua hàng: Tờn đơn vị : Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu Địa chỉ : Số 98 tổ 32 Thanh Lương, HBT, HN Số tài khoản Hỡnh thức thanh toỏn: TM MST: 0101416903 STT Tờn hàng húa, dịch vụ Đơn vị tớnh Số lượng Đơn giỏ Thành tiền 1 Quần ỏo bảo hộ lao động Bộ 100 70,000 7,000,000 2 Găng tay lao động Đụi 200 15,000 3,000,000 3 4 5 6 7 8 Cộng thành tiền : 10,000,000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1,000,000 Tổng cộng tiền thanh toỏn: 11,000,000 Số tiền viết bằng chữ: Mười một triệu đồng chẵn Người mua hàng Người bỏn hàng Thủ trưởng đơn vị (ký, ghi rừ họ tờn) (ký, ghi rừ họ tờn) (ký, đúng dấu, ghi rừ họ tờn) Mẫu số 01 - VT (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) Đơn vị: Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu Bộ phận: PHIẾU NHẬP KHO Ngày 20 thỏng 05 năm 2008 Số: 131 Nợ:153 Cú:111 Họ và tờn người giao: Trần Duy Hựng Theo ... HĐ GTGT ... số0014456ngày20...thỏng.5.....năm2008.... của : Cụng ty Ngọc Hoàng.... Nhập tại kho:574 Quỏn Thỏnh...địa điểm: Hà Nội..... S T T Tờn, nhón hiệu, quy cỏch, phẩm chất vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hoỏ Mó số Đơn vị tớnh Số lượng Đơn giỏ Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập A B C D 1 2 3 4 1 Quần ỏo bảo hộ lao động 202 Bộ 100 100 70,000 7,000,000 2 Găng tay lao động 203 Đụi 200 200 15,000 3,000,000 3 4 5 6 Cộng: 10,000,000 Tổng số tiền (viết bằng chữ): Mười triệu đồng chẵn. Số chứng từ gốc kốm theo: Hà nội, Ngày 20 thỏng 5 năm 2008 Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toỏn trưởng (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (hoặc bộ phận cú nhu cầu nhập) (Ký, họ tờn) ddddBiểu 10 Đơn vị: Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu Mẫu số 02 - VT (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) Bộ phận: PHIẾU XUẤT KHO Ngày 5 thỏng 5.năm 2008 Số:135 Nợ:621 Cú:152 Họ và tờn người nhận hàng: Nguyễn Việt Long Địa chỉ (bộ phận): Cụng trường Lý do xuất kho: Xuất để phục vụ thi cụng Xuất tại kho (ngăn lụ):Cụng trường cỏc cầu thuộc ĐT 723 Địa điểm:Hà Nội S T T Tờn, nhón hiệu, quy cỏch, phẩm chất vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hoỏ Mó số Đơn vị tớnh Số lượng Đơn giỏ Thành tiền Theo chứng từ Thực xuất A B C D 1 2 3 4 1 Thộp ỉ10 001 kg 6000 6000 9,783.3 58,699,800 2 Thộp ỉ16 002 kg 5000 5000 12,359.5 61,797,500 3 Tụn silic 70x250 003 kg 1100 1100 13,858.3 15,244,130 4 - 5 - 6 - 7 - 8 - 9 Cộng: 135,741,430 Tổng số tiền (viết bằng chữ): Một trăm ba mươi lăm triệu, bảy trăm bốn mươi mốt triệu, bốn trăm ba mươi nghỡn đồng chẵn. Số chứng từ gốc kốm theo: Ngày 5 thỏng 5.năm 2008 Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toỏn trưởng Giỏm đốc (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (hoặc bộ phận cú nhu cầu nhập) (Ký, đúng dấu, họ tờn (Ký, họ tờn) ddddBiểu 11 ddddBiểu 12 Đơn vị: Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu Mẫu số 02 - VT (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) Bộ phận: PHIẾU XUẤT KHO Ngày 16 thỏng 5 năm 2008 Số:136 Nợ:621 Cú:152. Họ và tờn người nhận hàng: Ngụ Thị Liờn Địa chỉ (bộ phận): Cụng trường Lý do xuất kho: Xuất để phục vụ thi cụng Xuất tại kho (ngăn lụ): 392 Lờ Duẩn.địa điểm:Hà Nội.. S T T Tờn, nhón hiệu, quy cỏch, phẩm chất vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hoỏ Mó số Đơn vị tớnh Số lượng Đơn giỏ Thành tiền Theo chứng từ Thực xuất A B C D 1 2 3 4 1 Thộp ỉ10 001 kg 3000 3000 9,885,69 29,657,070 2 Tụn silic 70x250 003 kg 1000 1000 7,500 7,500,000 3 Xi măng đen 005 tấn 20 20 800,000 16,000,000 4 Xi măng trắng 006 tấn 10 10 850,000 8,500,000 5 - 6 -  Cộng 61,657,070 Tổng số tiền (viết bằng chữ): Sỏu mốt triệu, sỏu trăm năm mươi bảy nghỡn, khụng trăm bảy mươi đồng chẵn Số chứng từ gốc kốm theo: Ngày 16 thỏng 5 năm 2008 Người lập phiếu Người nhận Thủ kho Kế toỏn trưởng Giỏm đốc (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (hoặc bộ phận cú nhu cầu nhập) (Ký, đúng dấu, họ tờn) (Ký, họ tờn) Đơn vị: Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu Mẫu số 02 - VT (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) Bộ phận: PHIẾU XUẤT KHO Ngày 20 thỏng 5 năm 2008 Số:137 Nợ:627 Cú:153 Họ và tờn người nhận hàng:Nguyễn Hoàng Anh Địa chỉ (bộ phận): Cụng trường Lý do xuất kho:Xuất phục vụ thi cụng Xuất tại kho (ngăn lụ):574 Quỏn Thỏnh. Địa điểm: Hà Nội. S T T Tờn, nhón hiệu, quy cỏch, phẩm chất vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hoỏ Mó số Đơn vị tớnh Số lượng Đơn giỏ Thành tiền Theo chứng từ Thực xuất A B C D 1 2 3 4 1 Mỏy mài MT 9190 201 Chiếc 1 1 6,500,000 6,500,000 2 Quần ỏo bảo hộ lao động 202 Bộ 100 100 70,000 7,000,000 3 Găng tay lao động 203 Đụi 200 200 15,000 3,000,000 4 - 5 - 6 - 7 - 8 - 9 Cộng: 16,500,000 Tổng số tiền (viết bằng chữ): Mười sỏu triệu, năm trăm nghỡn đồng chẵn. Số chứng từ gốc kốm theo: Ngày 20 thỏng 5 năm 2008 Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toỏn trưởng Giỏm đốc (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (hoặc bộ phận cú nhu cầu nhập) (Ký, đúng dấu, họ tờn) (Ký, họ tờn) ddddBiểu 13 Đơn vị: Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu Mẫu số S09-DNN (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) THẺ KHO Thỏng 05 năm 2008 Mó hàng : 001 Tờn hàng : Thộp ỉ10 Quy cỏch, phẩm chất : Đơn vị tớnh : kg CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI SỐ LƯỢNG GHI CHÚ SỐ CT NGÀY CT NHẬP XUẤT TỒN Tồn đầu kỳ 200.0 125  02-05-08 Nhập kho 6,255.0 6,455.0 135  05-05-08 Xuất kho - 6,000.0 455.0 126  15-05-08 Nhập kho 3,256.0 - 3,711.0 136  16-05-08 Xuất kho - 3,000.0 711.0 Cộng phỏt sinh 9,511.0 9,000.0 Tồn kho cuối kỳ 711.0 Ngày 30 thỏng 05 năm 2008 Người ghi sổ Kế toỏn trưởng Giỏm đốc (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký tờn, đúng dấu) ddddBiểu 14 Đơn vị: Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu Mẫu số S09-DNN (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) THẺ KHO Thỏng 05 năm 2008 Mó hàng : 002 Tờn hàng : Thộp ỉ16 Quy cỏch, phẩm chất : Đơn vị tớnh : kg CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI SỐ LƯỢNG GHI CHÚ SỐ CT NGÀY CT NHẬP XUẤT TỒN Tồn đầu kỳ 400.0 125  02-05-08 Nhập kho 5,205.0 5,605.0 135  05-05-08 Xuất kho - 5,000.0 605.0 Cộng phỏt sinh 5,205.0 5,000.0 Tồn kho cuối kỳ 605.0 Ngày 30 thỏng 05 năm 2008 Người ghi sổ Kế toỏn trưởng Giỏm đốc (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký tờn, đúng dấu) ddddBiểu 15 Đơn vị: Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu Mẫu số S09-DNN (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) THẺ KHO Thỏng 05 năm 2008 Mó hàng : 201 Tờn hàng : Mỏy mài MT 9190 Quy cỏch, phẩm chất : Đơn vị tớnh : Chiếc CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI SỐ LƯỢNG GHI CHÚ SỐ CT NGÀY CT NHẬP XUẤT TỒN Tồn đầu kỳ - 128  18-05-08 Nhập kho 1.0 1.0 137  20-05-08 Xuất kho - 1.0 - Cộng phỏt sinh 1.0 1.0 Tồn kho cuối kỳ - Ngày 30 thỏng 05 năm 2008 Người ghi sổ Kế toỏn trưởng Giỏm đốc (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký tờn, đúng dấu) ddddBiểu 16 Đơn vị: Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu Mẫu số S09-DNN (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) THẺ KHO Thỏng 05 năm 2008 Mó hàng : 003 Tờn hàng : Tụn silic 70x250 Quy cỏch, phẩm chất : Đơn vị tớnh : kg CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI SỐ LƯỢNG GHI CHÚ SỐ CT NGÀY CT NHẬP XUẤT TỒN Tồn đầu kỳ 550.0 125  02-05-08 Nhập kho 1,250.0 1,800.0 135  05-05-08 Xuất kho - 1,100.0 700.0 126  15-05-08 Nhập kho 500.0 - 1,200.0 136  16-05-08 Xuất kho - 1,000.0 176.0 Cộng phỏt sinh 1,750.0 2,100.0 Tồn kho cuối kỳ 200.0 Ngày 30 thỏng 05 năm 2008 Người ghi sổ Kế toỏn trưởng Giỏm đốc (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký tờn, đúng dấu) Đơn vị: Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu Mẫu số S07-DNN (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HểA Từ ngày 01 / 05 đến ngày 30 / 05 / 2008 Tài khoản : 152 Mó hàng húa : 001 Tờn vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng húa : Thộp ỉ10 Quy cỏch, phẩm chất : Đơn vị tớnh : kg CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI Đơn giỏ Nhập Xuất Tồn GHI CHÚ Số hiệu Ngày thỏng Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số dư đầu kỳ 200.0 1,852,200  125 02-05 Nhập kho 9,800.00 6,255.0 61,299,000 - - 6,455.0 63,151,200  135 05-05 Xuất kho 9,783.30 - - 6,000.0 58,699,800 455.0 4,451,400  126 15-05 Nhập kho 9,900.00 3,256.0 32,234,400 - 3,711.0 36,685,800  136 16-05 Xuất kho 9,885.69 - - 3,000.0 29,657,070 711.0 7,028,730 - - - - Cộng phỏt sinh 9,511.0 93,533,400 9,000.0 88,356,870 Số dư cuối kỳ 711.0 7,028,730 Ngày 30 thỏng 5 năm 2008 Người ghi sổ Kế toỏn trưởng Giỏm đốc (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký tờn, đúng dấu) Đơn vị: Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu Mẫu số S07-DNN (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HểA Từ ngày 01 / 05 đến ngày 30 / 05 / 2008 Tài khoản : 152 Mó hàng húa : 002 Tờn vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng húa : Thộp ỉ16 Quy cỏch, phẩm chất : Đơn vị tớnh : kg CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI Đơn giỏ Nhập Xuất Tồn GHI CHÚ Số hiệu Ngày thỏng Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số dư đầu kỳ 400.0 4,212,500  125 02-05 Nhập kho 12,500.00 5,205.0 65,062,500 - - 5,605.0 69,275,000  135 05-05 Xuất kho 12,359.50 - - 5,000.0 61,797,500 605.0 7,477,500 Cộng phỏt sinh 5,205.0 65,062,500 5,000.0 61,797,500 Số dư cuối kỳ 605.0 7,477,500 Ngày 30 thỏng 5 năm 2008 Người ghi sổ Kế toỏn trưởng Giỏm đốc (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký tờn, đúng dấu) Đơn vị: Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu Mẫu số S07-DNN (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HểA Từ ngày 01 / 05 đến ngày 30 / 05 / 2008 Tài khoản : 152 Mó hàng húa : 003 Tờn vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng húa : Tụn silic 70x250 Quy cỏch, phẩm chất : Đơn vị tớnh : kg CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI Đơn giỏ Nhập Xuất Tồn GHI CHÚ Số hiệu Ngày thỏng Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số dư đầu kỳ 550.0 6,820,000  125 02-05 Nhập kho 14,500.00 1,250.0 18,125,100 - - 1,800.0 24,945,000  135 05-05 Xuất kho 13,858.30 - - 1,100.0 15,244,130 700.0 9,700,870  126 15-05 Nhập kho 15,000.00 500.0 7,500,000 - 1,200.0 17,200,870  136 16-05 Xuất kho 14,529.92 - - 1,000.0 14,529,923 200.0 2,670,946.5 - - - - Cộng phỏt sinh 1,750.0 25,625,000 2,100.0 29,774,053 Số dư cuối kỳ 200.0 2,670,946.5 Ngày 30 thỏng 5 năm 2008 Người ghi sổ Kế toỏn trưởng Giỏm đốc (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký tờn, đúng dấu) ddddBiểu 20 Đơn vị: Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu Mẫu số S07-DNN (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HểA Từ ngày 01 / 05 đến ngày 30 / 05 / 2008 Tài khoản : 153 Mó hàng húa : 201 Tờn vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng húa : Mỏy mài MT 9190 Quy cỏch, phẩm chất : Đơn vị tớnh : kg CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI Đơn giỏ Nhập Xuất Tồn GHI CHÚ Số hiệu Ngày thỏng Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số dư đầu kỳ - - 128  18-05 Nhập kho 6,500,000.00 1.0 6,500,000 - - 1.0 6,500,000 137  20-05 Xuất kho 6,500,000.00 - - 1.0 6,500,000 - - - - - - Cộng phỏt sinh 1.0 6,500,000 1.0 6,500,000 Số dư cuối kỳ - - Ngày 30 thỏng 5 năm 2008 Người ghi sổ Kế toỏn trưởng Giỏm đốc (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký tờn, đúng dấu) ddddBiểu 21 Đơn vị: Công ty TNHH chế tạo công nghiệp và thương mại Toàn Cầu BẢNG TỔNG HỢP NHẬP- XUẤT - TỒN KHO VẬT LIỆU CễNG CỤ DỤNG CỤ Thỏng 5 năm 2008 Mó HH Nhúm VL,CCDC Đvt Dư đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Dư cuối kỳ SL Th.Tiền SL Th.Tiền SL Th.Tiền SL Th.Tiền TK 152 - Nguyờn liệu, vật liệu 001 Thộp ỉ10 kg 200 1,852,200 9,511.0 93,533,400 9,000.0 88,356,870 711 7,028,730 002 Thộp ỉ16 kg 400 4,212,500 5,205.0 65,062,500 5,000.0 61,797,500 605 7,477,500 003 Tụn silic 70x250 kg 550 6,820,000 1,750.0 25,625,000 2,100.0 29,774,053 200 2,670,946.5 004 Sắt ỉ 12 kg 110 847,000 12,370.5 90,716,465 12,370.5 90,716,465 110 847,000 005 Sắt ỉ 18 kg 250 1,700,000 8,423.0 64,579,100 8,423.0 64,579,100 250 1,700,000 006 Sắt ỉ 22 kg 230 1,794,000 46,584.5 360,348,502 36,284.5 281,378,418 10,530 80,764,084 007 Kẽm 1 ly kg 98 882,000 18,700.0 18,285,900 18,798 19,167,900 008 Cỏt vàng m3 100 16,000,000 650.0 105,500,000 605.0 97,850,000 145 23,650,000 009 Đỏ 1x2 tấn 150 22,500,000 1,128.0 177,532,405 1,003.0 155,532,405 275 44,500,000 010 Đỏ 4x6 tấn 220 31,900,000 167.0 23,046,000 32.0 4,416,000 355 50,530,000 011 Que hàn Que 350 2,800,000 60.0 5,391,045 410 8,191,045 012 Cỏp hàn kg 65 2,080,000 50.0 1,750,000 115 3,830,000 013 - - 014 - - 015 - - 020 Tổng cộng TK152 93,387,700 1,031,370,317 874,130,811 250,357,204.5 TK 153 -Cụng cụ dụng cụ 022 Mỏy mài MT 9190 Chiếc 1 6,500,000 1 6,500,000 023 Quần ỏo bảo hộ Bộ 100 7,000,000 100 7,000,000 024 Găng tay lao động Đụi 200 3,000,000 200 3,000,000 025 026 027 028 - - X Tổng cộng TK 153 - - 16,500,000 16,500,000 - - Nguời lập biểu Giỏm đốc (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn, đúng dấu) 2.2.2. Phương pháp tính giá gốc NL, VL và CC, DC xuất kho áp dụng tại doanh nghiệp Tính theo giá bình quân sau mỗi lần nhập (cũng gọi là giá bình quân liên hoàn) Thép ỉ10 : Ngày 2-5-2008 nhập kho 6255 kg với số tiền là 61.299.000, tồn kho 200kg (giá 1.852.200). Ngày 5-5 xuất kho 6000 kg, giá xuất kho : = 9783.3 Ngày15-5-2008 nhập kho 3256 kg ( trị giá 32.234.400 ) , tồn kho sau lần xuất trước 455 kg ( trị giá 4.246.365 ).Ngày 6-5 xuất kho 3000 kg, đơn giá xuất kho: = 9885.69 Thép ỉ16: Ngày2-5 nhập kho 5205 kg ( trị giá 65.062.500), tồn kho 400 kg ( trị giá 4.212.500 ).Ngày 5-5 xuất kho 5000kg, đơn giá xuất kho: = 12359,5 Tôn silic Ngày2-5 nhập kho 1250 kg (trị giá 18.125.000 ), tồn kho 550 (trị giá 6.820.000). Ngày 5-5 xuất kho 1100 kg, đơn giá xuất kho: = 13858,3 Ngày 15-5 nhập kho 500 kg( trị giá 7.500.000 ), tồn kho sau lần xuất trước1200 kg( trị giá 17.200.870).Ngày 16-5 xuất kho 1000 kg , đơn giá xuất kho: = 14529,92 Các CCDC nhập kho giá bao nhiêu, xuât kho luôn theo giá đấy. Nên không phải tính lại giá xuất kho. 3. Kế toỏn tổng hợp cỏc nghiệp vụ kinh tế chủ yếu: 3.1 Kế toỏn tổng hợp nhập kho NL,VL và CCDC: - Ngày 2 / 5 / 2008, Mua vật liệu của Cụng ty TNHH An Phỳ nhập kho chưa thanh toỏn. Nợ TK152 : 144,486,500 (Ct: Thộp ỉ10: 61,299,000 Thộp ỉ16: 65,062,500 Tụn silic 70x250 : 18,125,000) Nợ TK 133: 7,224,325 Cú TK 331: 151,710,825 Ngày 15/5/ 2008, Mua vật liệu của Cụng ty Cổ phần An Hoà nhập kho, thanh toỏn bằng tiền mặt. Nợ TK 152: 39,734,400 (Ct: Thộp ỉ10: 32,234,400 Tụn silic 70x250 : 7,500,000) Nợ Tk 133: 1,986,720 Cú TK 112: 42,721,120 Ngày 16/5/2008, Mua vật liệu của Cụng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc6519.doc
Tài liệu liên quan