LỜI MỞ ĐẦU - 1 -
PHẦN I: TỔNG QUAN CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ – THĂNG LONG - 3 -
1.1 Đặc điểm kinh tế kỹ thuật và tổ chức bộ máy quản lý hoạt động SXKD của Công ty Cổ phần Sông Đà - Thăng Long : - 3 -
1.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty cổ phần Sông Đà – Thăng Long: - 3 -
1.1.2. Đặc điểm về hoạt động sản xuất kinh doanh và tổ chức kinh doanh của Công ty cổ phần Sông Đà – Thăng Long: - 4 -
1.1.2.1.Chức năng nhiệm vụ của công ty - 4 -
1.1.2.2. Các dự án đầu tư: - 5 -
1.1.2.3.Quy trình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty: - 6 -
1.1.2.4.Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý, hoạt động kinh doanh của công ty: - 7 -
1.1.3.Tình hình tài chính của Công ty qua 1 số năm gần đây và định hướng phát triển trong tương lai: - 11 -
1.1.3.1.Tình hình tài chính của Công ty trong 1 số năm gần đây: - 11 -
1.1.3.2. Định hướng phát triển của Công ty Cổ phấn Sông Đà- Thăng Long trong những năm sắp tới. - 13 -
1.2.Đặc điểm tổ chức kế toán tại công ty Cổ phần Sông Đà – Thăng Long: - 13 -
1.2.1.Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán: - 13 -
1.2.2.Đặc điểm tổ chức công tác kế toán - 16 -
1.2.2.1.Chính sách kế toán chung: - 16 -
1.2.2.2. Đặc điểm về tổ chức vận dụng hệ thống chứng từ kế toán - 19 -
1.2.2.3. Đặc điểm về tổ chức tài khoản của công ty - 20 -
1.2.2.4. Đặc điểm về hệ thống sổ kế toán sổ kế toán - 21 -
1.2.2.5. Đặc điểm về tổ chức báo cáo - 23 -
PHẦN II: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ - THĂNG LONG - 24 -
2.1. Đặc điểm và yêu cầu quản lý chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Sông Đà - Thăng Long: - 24 -
2.2. Phương pháp kế toán tập hợp chi phí sản xuất: - 26 -
2.2.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: - 26 -
2.2.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp - 36 -
2.2.3. Chi phí sử dụng máy thi công: - 45 -
2.2.4.Chi phí sản xuất chung: - 49 -
2.2.5.Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất cuối kỳ: - 67 -
2.3.Công tác tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty Cổ phần Sông Đà - Thăng Long : - 70 -
2.3.1. Đối tượng và kỳ tính giá thành: - 70 -
2.3.2. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang: - 71 -
2.3.3. Phương pháp tính giá thành sản phẩm xây lắp ở Công ty Cổ phần Sông Đà - Thăng Long : - 72 -
PHẦN III: NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ TỔ CHỨC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ – THĂNG LONG - 74 -
3.1. Đánh giá chung về tổ chức quản lý hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty Cổ phần Sông Đà - Thăng Long : - 74 -
3.1.1.Ưu điểm: - 74 -
3.1.2. Những vấn đề còn tồn tại trong công tác hạch toán CPSX và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty Cổ phần Sông Đà - Thăng Long : - 76 -
3.2. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện kế toán CPSX và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Sông Đà - Thăng Long : - 77 -
3.2.1. Yêu cầu và phương hướng hoàn thiện: - 77 -
3.2.2. Giải pháp hoàn thiện công tác kế toán tập hợp CPSX và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Sông Đà - Thăng Long: - 78 -
KẾT LUẬN - 83 -
MỤC LỤC - 84 -
89 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1431 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp ở công ty Công ty Cổ phần Sông Đà - Thăng Long, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nề - Nhận thép các loại thi công
6211504
152
576.869.656
624.488.756
hạng mục nhà LK 7-21
PX21/ĐXL2
01/12/08
01/12/08
Nguyễn Văn Tư - tổ nề - Nhận xi măng, cát và đá 1 x 2
6211504
152
13.416.289
637.905.045
thi công nhà LK7-21 DA Văn Khê
PX22/ĐXL2
01/12/08
01/12/08
Phạm Văn Tuân - tổ nề - Nhận thép ống hộp và thép
6211504
152
5.767.280
643.672.325
bản thi công nhà LK7-21 DA Văn Khê
.
..
.
..
.
..
..
CTHT12/20
30/12/08
30/12/08
Hạch toán khối lượng bê tông thương phẩm cho HM LK7-21
6211504
3311
321.847.619
946.336.375
PX23/ĐXL2
30/12/08
30/12/08
Nguyễn Xuân Diện, Tuân, Trường - XL2
6211504
152
642.075.216
1.588.411.591
- Nhận xi măng, gạch đặc,gạch lỗ thi công nhà LK7 - 21
PX24/ĐXL2
30/12/08
30/12/08
Nguyễn Xuân Diện,Tuân, Trường -XL2
6211504
152
385.707.107
1.974.118.698
Nhận thép các loại thi công nhà LK7 -21
..
.
..
.
..
.
PX30/ĐXL2
31/12/08
31/12/08
Lương Xuân Bá, Tuấn, Trường - Tổ nề -Nhận côppha
6211504
1531
64.494.673
2.412.633.057
thép 150 x 1500 thi công nhà LK7-21
KC_2/ĐXL2
31/12/08
31/12/08
Kết chuyển CPNVL sang chi phí dở dang cuối kỳ
6211504
154
2.412.633.057
Tổng phát sinh
2.412.633.057
2.412.633.057
Phát sinh lũy kế
5.449.026.057
5.449.026.057
Số dư cuối kỳ
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Ký, ghi rõ họ tên
Ký, ghi rõ họ tên
Sổ chi tiết TK 621 là cơ sở để vào sổ tổng hợp chi tiết TK 621 và đối chiếu kiểm tra với sổ cái và lên bảng tính giá thành.
Biểu 2 – 4 :
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ -THĂNG LONG
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
( Trích)
Tháng 12 Năm 2008
STT
Số CT
Ngày CT
Ngày GS
Diễn giải
Đối ứng
Phát sinh Nợ
Phát sinh Có
1
PN06/ĐXL2
01/12/08
01/12/08
Tống Xuân Nghị - Nhập xi măng của Trạn vật tư KT Thanh Oai
Nguyên liệu, vật liệu
152
2.726.900
Thuế GTGT được khấu trừ
1331
272.690
Tạm ứng
141
2.999.590
2
HĐGTGT12.5
01/12/08
01/12/08
Hoàng Quốc Cường - ĐXL2 - Nhập thép của công ty TNHH TM Nam Tiến thi công nhà LK 7 -21 DA Văn Khê
Chi phí Nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
621
47.619.100
Thuế GTGT được khấu trừ
1331
2.380.955
Phải trả người bán
331
50.000.055
.
.
..
.
.
29
PX20/ĐXL2
01/12/08
01/12/08
Lương Xuân Bá, Diện - Tổ nề - Nhận thép các loại thi công nhà LK7+21 DA VKhê
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
621
576.869.656
Nguyên liệu, vật liệu
152
576.869.656
30
PX21/ĐXL2
01/12/08
01/12/08
Nguyễn Văn Tư - tổ nề - Nhận cát, xi măng, và đá 1,2 thi công nhà liền kề 7 -21 DA Văn Khê
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
621
13.416.289
Nguyên liệu, vật liệu
152
13.416.289
31
PX22/ĐXL2
01/12/08
01/12/08
Phạm Văn Tuân - tổ nề - Nhận thép ống hộp và thép bản thi công mái che máy phát điện DA Văn Khê
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
621
5.767.280
Nguyên liệu, vật liệu
152
5.767.280
.
..
..
.
.
Biểu 2 – 5:
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ -THĂNG LONG
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
( Trích)
621 - Chi Phí Nguyên Vật Liệu Trực Tiếp
Tháng 12 Năm 2008
Số CT
Ngày CT
Ngày GS
Diễn giải
Đối
ứng
Phát sinh
Nợ
Phát sinh
Có
Số dư
PN06/ĐXL2
01/12/08
01/12/08
Tống Xuân Nghị - ĐXL2 - Nhập xi măng của trạm vật tư Kỹ thuật Thanh Oai
331
2.726.900
2.726.900
HĐGTGT12.5
01/12/08
01/12/08
Hoàng Quốc Cường - XL2 -Nhận thép của công ty TNHH TM và SX Nam Tiến thi công nhà LK 7 -21 DA Văn Khê
331
47.619.100
50.346.000
..
..
..
.
.
PX20/ĐXL2
01/12/08
01/12/08
Lương Xuân Bá - Tổ nề - Nhận thép các loại thi công hạng mục nhà LK 7-21 DA Văn Khê
152
576.869.656
852.986.364
PX21/ĐXL2
01/12/08
01/12/08
Nguyễn Văn Tư - tổ nề - Nhận cát, xi măng, và đá 1 x 2 thi công nhà LK 7 -21DA Văn khê
152
13.416.289
866.402.653
PX22/ĐXL2
01/12/08
01/12/08
Phạm Văn Tuân - tổ nề - Nhận thép ống hộp và thép bản thi công
152
5.767.280
872.169.933
mái che máy phát điện DA Văn Khê
..
..
..
.
.
PX27/ĐXL1
30/12/08
30/12/08
Đỗ Văn Vụ - Tổ thi công - Nhận gạch đặc, gạch lỗ thi công LK 6 DA Văn Khê
152
169.387.272
1.798.689.159
CTHT12/19
30/12/08
30/12/08
Hạch toán khối lượng bê tông thương phẩm cho HM LK7-21
3311
321.847.619
2.120.536.778
PX23/ĐXL2
30/12/08
30/12/08
Nguyễn Xuân Diện, Tuân, Trường - XL2- Nhận xi măng, gạch đặc, gạch lỗ thi công nhà LK7 – 21
152
642.075.216
2.762.677.944
PX24/ĐXL2
30/12/08
30/12/08
Nguyễn Xuân Diện, Tuân, Trường - XL2-Nhận thép các loại thi công nhà LK 7 -21
152
385.707.107
3.148.319.104
..
..
..
.
.
PX29/ĐXL1
30/12/08
30/12/08
Đỗ Văn Vụ - Tổ thi công - Nhận vật tư nhỏ lẻ thi công LK 6 DA Văn Khê
152
28.166.648
4.332.375.762
PX30/ĐXL2
31/12/08
31/12/08
Lương Xuân Bá, Tuấn, Trường - Tổ nề -Nhận côppha thép 150 x 1500 thi công nhà LK7-21
1531
64.494.673
4.442.959.571
TT12/10
31/12/08
31/12/08
Nguyễn Mạnh Thắng - XL2 - Thanh toán tiền mua bê tông thương phẩm
141
13.421.800
4.456.381.371
và vật tư nhỏ lẻ thi công DA Văn Khê
TT12/19
31/12/008
31/12/08
Lê Trọng Cương - XL1 - Thanh toán tiền mua bê tông thiết bị điện
141
10.492.000
4.466.873.371
và xe đẩy phục vụ thi công LK 22 DA Văn Khê
TT22/19
31/12/08
31/12/08
Lê Trọng Cương - XL1 - Thanh toán tiền mua thiết bị điện và vật tư nước thi công LK 22 DA Văn Khê
141
1.848.000
4.468.732.371
KC_2
31/12/08
31/12/08
Kết chuyển chi phí NVLTT sang chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ
154
4.468.732.371
Tổng phát sinh
4.468.732.371
4.468.732.371
Phát sinh lũy kế
14.242.801.988
14.242.801.988
Số dư cuối kỳ
Người lập biểu
Kế toán trưởng
(0Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
2.2.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp
Lao động là một trong những yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất. Chi phí về lao động là khoản mục chi phí chiếm tỷ trọng lớn thứ hai trong tổng giá thành sản phẩm xây lắp. Vì thế việc hạch toán đúng khoản mục chi phí này cũng có ý nghĩa rất quan trọng trong côn tác tính giá thành, nếu quản lý và sử dụng hợp lý lao động sẽ góp phần tiết kiệm chi phí sản xuất cho công trình.
Ở công trình Khu nhà ở Văn Khê công ty sử dụng chủ yếu là lao động ngoài danh sách. Đối với công nhân thi công trực tiếp ở công trình này công ty áp dụng hình thức lương khoán cho từng tổ thi công.
Công ty sử dụng các bảng chấm công, hợp đồng giao khoán, bảng thanh toán tiền lương là căn cứ để hạch toán lương của công nhân trực tiếp thi công.
- Hàng ngày kế toán đội tiến hành chấm công cho từng đội thi công:
Biểu 2-6 : Bảng chấm công
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ THĂNG LONG
ĐỘI XÂY LẮP SỐ 2
BẢNG CHẤM CÔNG
Công trình: Khu nhà ở Văn Khê
HM: Xây thô
Bộ phận: Tổ nề
TT
Họ và tên
Tháng 12 Năm 2008
Tổng
Ký nhận
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
1
Nguyễn Văn Bính
x
X
x
x
x
x
x
x
x
x
0
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
26
2
Ngô Văn Chuyển
x
X
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
0
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
0
25
3
Trần Văn Tuấn
0
X
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
26
4
Nguyễn Viết Nhân
x
X
x
x
x
x
0
0
0
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
0
x
x
23
5
Nguyễn Khánh Đoan
x
X
x
x
x
x
0
0
0
0
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
23
6
Phạm Văn Dương
x
X
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
0
x
x
x
26
7
Bùi Tiến Dinh
x
X
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
0
x
x
x
x
x
x
x
x
x
26
8
Nguyễn Văn Dũng
x
X
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
0
x
x
x
x
x
x
x
x
26
9
Đỗ Đình Trọng
x
X
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
0
0
0
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
24
10
Đỗ Văn Đăng
x
X
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
0
26
11
Lê Trọng Duẩn
x
X
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
0
26
12
Kim Văn Vũ
x
X
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
0
26
Tổng
303
Đội trưởng
Người chấm công
Cuối tháng căn cứ vào khối lượng công việc đạt được trong tháng kế toán lập Hợp đồng làm khoán làm cơ sở để tính lương:
Biểu 2 – 7:
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ THĂNG LONG
Công trình
Khu nhà ở Văn Khê
ĐỘI XÂY LẮP SỐ 2
Hạng mục:
Thượng tầng LK7 -21
HỢP ĐỒNG LÀM KHOÁN
Tổ thi công
Nguyễn Văn Bính
TT
Nội dung công việc
ĐV
Giao khoán
Thực hiện
Kỹ thuật
xác nhận
Ghi chú
Khối
lượng
Đơn giá
Thời gian
Khối
lượng
Số tiền
Thời gian
kết thúc
Bắt đầu
Kết thúc
A
B
C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
Bê tông
m3
55.320
220.000
18.440
4.055.987
2
Lắp dựng ván khuôn
100m2
9.060
3.800.000
302
11.461.380
3
Lắp dựng gia công cốt thép
Tấn
13.170
550.000
439
2.414.636
4
Xây
m3
93.090
220.000
3.103
6.827.036
5
Láng + trát
m2
9.720
25.000
324
80.986
TỔNG CỘNG
24.840.025
LÀM TRÒN
24.840.000
Tổng số tiền thanh toán bằng chữ: Hai mươi bốn triệu tám trăm bốn mươi nghìn đồng chẵn
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Ban kỹ thuật vật tư
Cán bộ định mức
Người nhận khoán
Giám đốc
( Ký và ghi rõ họ tên)
( Ký và ghi rõ họ tên)
( Ký và ghi rõ họ tên)
( Ký và ghi rõ họ tên)
Theo hình thức này, cuối tháng căn cứ bảng xác nhận khối lượng công việc hoàn thành, nhân với đơn giá một sản phẩm hoàn thành ra số tiền phải trả cho cả đội thi công, số tiền đó chia đều cho số công trong tháng rồi nhân với số công của từng người sẽ ra tiền lương của một công nhân. Sau đó kế toán đội tiếp tục lập bảng thanh toán tiền lương khoán của công nhân trực tiếp sản xuất.
Biểu 2 – 8:
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ THĂNG LONG
ĐỘI XÂY LẮP SỐ 2
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG
Tháng 12 Năm 2008
Công trình: Khu nhà ở Văn Khê
HM: Thượng tầng LK7 – 21 - Bộ phận: Tổ nề
TT
Họ và tên
Lương khoán
Lương thêm giờ
Tổng thu nhập
Tạm ứng
Còn lĩnh
Ký nhận
Cộng
Số tiền/công
Số tiền
Cộng
Số tiền
A
B
1
2
3
4
5
6=3+5
7
8=6-7
D
1
Nguyễn Văn Bính
26
82.000
2.132.000
0
2.340.000
2.340.000
2
Ngô Văn Chuyển
25
82.000
2.050.000
0
2.250.000
2.250.000
3
Trần Văn Tuấn
26
82.000
2.132.000
0
2.340.000
2.340.000
4
Nguyễn Viết Nhân
23
82.000
1.886.000
0
2.070.000
2.070.000
5
Nguyễn Khánh Đoan
23
82.000
1.886.000
0
2.070.000
2.070.000
6
Phạm Văn Dương
26
82.000
2.132.000
0
2.340.000
2.340.000
7
Bùi Tiến Dinh
26
82.000
2.132.000
0
2.340.000
2.340.000
8
Nguyễn Văn Dũng
26
82.000
2.132.000
0
2.340.000
2.340.000
9
Đỗ Đình Trọng
24
82.000
1.968.000
0
2.160.000
2.160.000
10
Đỗ Văn Đăng
26
82.000
2.132.000
0
2.340.000
2.340.000
11
Lê Trọng Duẩn
26
82.000
2.132.000
0
2.340.000
2.340.000
12
Kim Văn Vũ
26
82.000
2.132.000
0
2.340.000
2.340.000
Tổng
354
24.840.000
24.840.000
24.840.000
Đội trưởng
Kế toán
Ban KTVT
Ban KTKH
Giám đốc
Khi đã lập xong bảng thanh toán tiền lương, kế toán đội sẽ nộp lên phòng kế toán Công ty, kế toán tiền lương tổng hợp các bảng thanh toán lương ở các đội xây lắp rồi lập bảng kê chứng từ nhân công.
Biểu 2 – 9:
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ - THĂNG LONG
ĐỘI XÂY LẮP SỐ 2
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ NHÂN CÔNG
Tháng 12 năm 2008
TT
Ngày CT
Diễn giải
Tổng số tiền
theo HĐ Lương
Công trình
Ghi chú
LK6
LK 7-21
HR tuyến 11
A
Lương trực tiếp
341.397.500
31.860.000
268.247.500
41.290.000
1
31/12/08
Nguyễn Văn Bính
24.840.000
24.840.000
2
31/12/08
Lê Ngọc Chính
63.050.000
63.050.000
3
31/12/08
Lê Văn Cúc
38.570.000
38.570.000
4
31/12/08
Nguyễn Văn Tư
72.150.000
72.150.000
5
31/12/08
Ngô Văn Dần
69.637.500
69.637.500
6
31/12/08
Nguyễn Văn Diện
41.290.000
41.290.000
7
31/12/08
Ngô Văn Chín
31.860.000
31.860.000
B
Lương gián tiếp
25.033.613
31/12/08
Lương gián tiếp đội tháng 12
25.033.613
Tổng
366.431.113
Hà Nội, Ngày 31 Tháng 12 năm 2008
Đội trưởng
Kế toán đơn vị
Người lập
Để hạch toán khoản mục chi phí nhân công trực tiếp, công ty sử dụng TK 622- Chi phí nhân công trực tiếp để phản ánh tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất trực tiếp xây lắp. Khoản mục chi phí nhân công trực tiếp của đội XL2 thi công công trình LK 7 – 21 có mã số để hạch toán là 6221504.
Ngoài ra công ty còn sử dụng một số tài khoản liên quan khác như: TK 334, TK338, TK154, TK111, TK138, TK141.
Các bảng thanh toán tiền lương được duyệt sẽ được cấp lệnh chi thông qua tiền tạm ứng của đội trưởng đội xây lắp để thanh toán cho công nhân viên trực tiếp sản xuất. Kế toán tiến hành nhập dữ liệu vào máy và định khoản như sau:
Nợ TK 6221504 : 268.247.500
Có TK 141 : 268.247.500
hệ thống phần mềm sẽ nhóm các mã số có tài khoản cấp 1 giống nhau và tự động chuyển số liệu vào các Sổ chi tiết TK6221504, sổ Nhật ký chung, Sổ cái TK622, và các sổ khác có liên quan
Biểu 2 – 10:
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ -THĂNG LONG
SỔ CHI TIẾT
Tháng 12 Năm 2008
TK 6221504 - Hạng mục Thượng tầng nhà LK 7-21
Số
CT
Ngày
CT
Ngày
GS
Diễn giải
Mã số
Đối
ứng
Phát sinh
Nợ
Phát sinh
Có
Số dư
TT12/23
31/12/08
31/12/08
Nguyễn Mạnh Thắng – ĐXL2 - Thanh toán tiền lương
6221504
141
268.247.500
268.247.500
tháng 12/2008 bộ phận gián tiếp và trực tiếp thi công nhà LK 7 - 21
KC_3
31/12/08
31/12/08
Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp sang
6221504
154
268.247.500
chi phí sang chi phí dở dang cuối kỳ
Tổng phát sinh
268.247.500
268.247.500
Phát sinh lũy kế
699.692.500
699.692.500
Số dư cuối kỳ
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Người lập biểu Kế toán trưởng
Số liệu cũng tự động được chuyển vào sổ nhật ký chung như sau:
Biểu 2-11: Sổ Nhật ký chung
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ -THĂNG LONG
SỔ NHẬT KÝ CHUNG (Trích)
Tháng 12 Năm 2008
STT
Số CT
Ngày CT
Ngày GS
Diễn giải
Đối ứng
Phát sinh Nợ
Phát sinh Có
..
..
.
..
..
.
391
TT12/17
30/12/08
30/12/08
Lê Trọng Cương - ĐXL1 - Thanh toán tiền lương Công nhân trực tiếp
tháng 12/2008 thi công nhà LK6
Chi phí nhân công trực tiếp
622
141.570.000
Tạm ứng
141
141.570.000
392
TT12/10
31/12/08
31/12/08
Nguyễn Mạnh Thắng – XL2 - Thanh toán tiền mua bê tông
thương phẩm và vật tư nhỏ lẻ thi công DA Văn Khê
Chi phí nguyên vật liêu trực tiếp
621
13.421.800
Thuế GTGT được khấu trừ
1331
913.680
Tạm ứng
141
14.335.480
393
TT12/23
31/12/08
31/12/08
Nguyễn Mạnh Thắng - ĐXL2 - Thanh toán tiền lương tháng 12/2008
công nhân trực tiếp thi công nhà LK 6
Chi phí nhân công trực tiếp
622
31.860.000
Tạm ứng
141
31.860.000
394
TT12/23
31/12/08
31/12/08
Nguyễn Mạnh Thắng - ĐXL2 - Thanh toán tiền lương tháng 12/2008
công nhân trực tiếp thi công nhà LK 7 – 21
Chi phí nhân công trực tiếp
622
268.247.500
Tạm ứng
141
268.247.500
395
TT12/23
31/12/08
31/12/08
Nguyễn Mạnh Thắng - ĐXL2 - Thanh toán tiền lương tháng 12/2008
công nhân trực tiếp thi công hàng rào tuyến 11
Chi phí nhân công trực tiếp
622
41.290.000
Tạm ứng
141
41.290.000
..
.
..
..
.
Biểu 2 – 12:
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ -THĂNG LONG
SỔ CÁI TÀI KHOẢN(trích)
622 - Chi phí nhân công trực tiếp
Tháng 12 Năm 2008
Số dư dầu kỳ
Số
CT
Ngày
CT
Ngày
GS
Diễn giải
Đối
ứng
Phát sinh
Nợ
Phát sinh
Có
Số dư
..
..
..
.
..
TT12/17
30/12/08
30/12/08
Lê Trọng Cương - ĐXL1 – Thanh toán tiền lương Công nhân
141
141.570.000
340.110.000
trực tiếp tháng 12/2008 thi công nhà LK22
TT12/23
31/12/08
31/12/08
Nguyễn Mạnh Thắng - ĐXL2 - Thanh toán tiền lương
141
31.860.000
371.970.000
tháng 12/2008 công nhân trực tiếp thi công nhà LK 6
TT12/23
31/12/08
31/12/08
Nguyễn Mạnh Thắng - ĐXL2 - Thanh toán tiền lương
141
268.247.500
640.217.500
tháng 12/2008 công nhân trực tiếp thi công nhà LK 7 - 21
TT12/23
31/12/08
31/12/08
Nguyễn Mạnh Thắng - ĐXL2 - Thanh toán tiền lương
141
41.290.000
681.507.500
tháng 12/2008 công nhân trực tiếp thi công hàng rào tuyến 11
..
..
..
..
..
.
KC_3
31/12/08
31/12/08
Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp sang chi phí dở dang cuối kỳ
154
1.098.122.500
Tổng phát sinh
1.098.122.500
1.098.122.500
Phát sinh lũy kế
2.856.189.500
2.856.189.500
Số dư cuối kỳ
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Người lập biểu
Kế toán trưởng
2.2.3. Chi phí sử dụng máy thi công:
Chi phí sử dụng máy thi công bao gồm các khoản chi phí nguyên vật liệu dùng cho máy hoạt động; Chi phí nhân công, các khoản phụ cấp, tiền lương của công nhân điều khiển máy, chi phí bảo dưỡng sửa chữa máy thi công và một số chi phí khác phát sinh trong quá trình sử dụng máy. Để phục vụ việc thi công các công trình, công ty trang bị các loại máy thi công như: Máy trộn bê tông, cần cẩu, máy đầm, máy kéo ra dây
Công ty cổ phần Sông Đà – Thăng Long không tổ chức đội máy thi công riêng mà trực tiếp giao cho các đội sử dụng phục vụ thi công công trình
Nếu máy thi công sử dụng cho một công trình thì toàn bộ chi phí khấu hao của máy trong kỳ sẽ hạch toán vào chi phí sử dụng máy thi công của công trình đó. Nếu máy thi công sử dụng cho nhiều công trình, kế toán sẽ tiến hành phân bổ các khoản chi phí sử dụng máy thi công theo các tiêu thức phân bổ thích hợp như số ca máy, Số giờ máy hoạt động, số KM chạy máy..Trong trường hợp các công trình đòi hỏi sử dụng máy thi công mà Công ty không có thì Công ty phải thuê máy thi công.
Công ty cổ phần Sông Đà – Thăng Long thường sử dụng các chứng từ như: Phiếu xuất kho nguyên vật liệu, Hoá đơn bán hàng, Bảng thanh toán lương lái máy, bảng tính khấu hao máy thi công, bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ, Bảng thanh toán tiền thuê máy thi công. Hợp đồng thuê máy.
Để hạch toán khoản mục chi phí sử dụng máy thi công, công ty sử dụng TK 623 – Chi phí sử dụng máy thi công để phản ánh giá trị máy móc thiết bị dùng cho thi công công trình. TK này cũng được mở chi tiết cho từng công trình, hạng mục công trình. Đối với công trình LK 7 -21 TK chi tiết được sử dụng để hạch toán chi phí sử dụng máy thi công là 6231504. Nếu phát sinh việc thuê ngoài máy thi công thì chi phí này sẽ được hạch toán vào TK 6237.
Khi phát sinh nhu cầu về máy thi công mà công ty không có Đội trưởng công trình có trách nhiệm thuê máy.
Biểu 2 -13:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC
HỢP ĐỒNG THUÊ MÁY
Bên A: Công ty cổ phần sông Đà - Thăng Long
Do ông: Nguyễn Mạnh Thắng - Chức vụ : Đội trưởng XL2
Bên B: Trung tâm chuyển giao công nghệ xây dựng - Công ty Phát triển kỹ thuật xây dựng
Do ông: Nguyễn Xuân Tùng - Chức vụ: Trưởng phòng làm đại diện
Cùng nhau thỏa thuận những điều khoản sau:
Điều 1: Tên hàng, số lượng, giá cả:
STT
Tên hàng
ĐVT
SL
Đơn giá( bao gồm VAT)
Thành tiền
1
Nén thí nghiệm sức chịu tải BTCT
Cái
1
10.500.000
10.500.000
10.500.000
Điều 2: ..
Điều 3: .
Ngày 20 Tháng 12 năm 2009
Đại diện bên A
Đại diện bên B
( Ký ghi rõ họ tên)
( Ký ghi rõ họ tên)
Sau khi công việc hoàn thành hai bên tiến hành bàn giao công việc đã hoàn thành. Công ty Phát triển kỹ thuật xây dựng sẽ gửi hóa đơn cho phía công ty:
Biểu 2 – 14:
HÓA ĐƠN GTGT
Liên 2 giao cho khách hàng
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị bán hàng: Trung tâm chuyển giao công nghệ - Công ty phát triển kỹ thuật xây dựng
Địa chỉ: 256A - La Thành - Hà Nội
Điện thoại
Số TK:
Họ tên người mua: Công ty Cổ phần Sông Đà - Thăng Long
Địa chỉ: khu đô thị Văn Khê, đường Ngô Quyền, phường La Khê, TP Hà Đông,Hà Nội.
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
Điện thoại
Số TK:
Mã số thuế
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3 = 2 x 1
1
Nén thí nghiệm sức chịu tải cọc BTCT
Cái
1
10.000.000
10.000.000
Cộng tiền hàng
10.000.000
Thuế suất thuế GTGT 5%
Tiền thuế
500.000
Cộng tiền thanh toán
10.500.000
Số tiền bằng chữ: Mười triệu năm trăm nghìn đồng chẵn
Người mua hàng
Người bán hàng
Thủ trưởng đơn vị
Ký ghi rõ họ tên
Ký ghi rõ họ tên
Ký ghi rõ họ tên
Căn cứ vào phiếu xác nhận khối lượng công việc hoàn thành của bộ phận thuê ngoài máy thi công, hóa đơn giá trị gia tăng..kế toán tiến hành nhập dữ liệu và định khoản
Nợ TK 62371504 : 10.500.000
Có TK 141 : 10.500.000
Máy sẽ tự động chuyển dữ liệu vào các sổ chi tiết tài khoản 62371504, sổ như nhật ký chung, Sổ cái TK 623 và các sổ khác có liên quan.
Biểu 2 -15:
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ - THĂNG LONG
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
TK62371504 - Chi phí khấu hao máy thi công
Hạng mục: Thượng tầng nhà LK 7 -21
Số CT
Ngày CT
Ngày GS
Diễn giải
Mã số
Đối
ứng
Phát sinh
Nợ
Phát sinh
Có
Số
dư
TT12.18
31/12/08
31/12/08
Thanh toán tiền chi phí máy thuê ngoài
62371504
141
10.500.000
10.500.000
KC_4
31/12/08
31/12/08
Kết chuyển chi phí sử
dụng máy thi công vào
chi phí dở dang cuối kỳ
62341504
154
10.500.000
Tổng phát sinh:
10.500.000
10.500.000
Phát sinh lũy kế
32.025.000
32.025.000
Chi phí sử dụng máy thi công ở công ty thường phát sinh ít có tháng hầu như không phát sinh. Ở hạng mục công trình Thượng tầng nhà LK 7 – 21,được giao sử dụng máy trộn bê tông, cần cẩu, máy kéo ra dây máy đầm, tháng 12 năm 2008 chỉ phát sinh các khoản chi phí khấu hao maý thi công.
Biểu 2 – 16:
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ - THĂNG LONG
BẢNG TRÍCH KHẤU HAO MÁY THI CÔNG
ĐỘI XL2
Tháng 12/2008
stt
Tên tài sản
Số
lượng
Số phân bổ tháng 12/2008
Nguyên giá
Số dư
đầu tháng
Số tháng trích
khấu hao
Số phân bổ
trong tháng
Giá trị còn lại
cuối tháng
1
Máy trộn bê tông
2
20.450.000
19.313.889
36
1.136.111
18.177.778
2
Máy cẩu
1
45.920.000
44.963.333
48
956.667
44.006.667
3
Máy đầm
1
36.120.000
35.116.667
36
1.003.333
34.113.333
4
Máy kéo
2
12.462.000
11.769.667
36
692.333
11.077.333
Tổng
114.952.000
111.163.556
3.788.444
107.375.111
Căn cứ vào bảng khấu hao TSCĐ kế toán tiến hành nhập dữ liệu vào máy, sau đó máy sẽ tự động chuyển vào các sổ Nhật ký chung, sổ chi tiết TK 62341504, Sổ cái TK 623 và các sổ khác có liên quan khác.
Biểu 2 – 17:
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ - THĂNG LONG
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
TK62341504 - Chi phí khấu hao máy thi công
Hạng mục: Thượng tầng nhà LK 7 -21
Số CT
Ngày CT
Ngày GS
Diễn giải
Mã số
Đối
ứng
Phát sinh
Nợ
Phát sinh
Có
Số
dư
PBXL
2.12
31/12/08
31/12/08
Trích khấu hao máy thi công
đưa vào chi phí hạng mục
công trình
thượng tầng nhà LK 7 -21
62341504
2141
3.788.444
3.788.444
KC_4
31/12/08
31/12/08
Kết chuyển chi phí sử
dụng máy thi công vào
chi phí dở dang cuối kỳ
62341504
154
3.788.444
Tổng phát sinh:
3.788.444
3.788.444
Phát sinh lũy kế
11.365.332
11.365.332
Đồng thời số liệu được chuyển tương tự vào sổ Nhật ký chung và sổ cái TK 623
Biểu 2- 18:
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ - THĂNG LONG
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
TK623 - Chi phí sử dụng máy thi công
Số
CT
Ngày
CT
Ngày
GS
Diễn giải
Đối
ứng
Phát sinh
Nợ
Phát sinh
Có
Số
dư
TT12.
18
31/12/08
31/12/08
Thanh toán tiền chi phí máy thuê ngoài
141
10.500.000
10.500.000
PBXL
2.12
31/12/08
31/12/08
Trích khấu hao máy thi công
2141
3.788.444
14.288.444
thượng tầng nhà LK 7 -21
KC_4
3112/08
31/12/08
Kết chuyển chi phí sử dụng máy
154
14.288.444
thi công vào chi phí dở dang cuối kỳ
Tổng phát sinh
14.288.444
14.288.444
Phát sinh lũy kế
74.181.771
74.181.771
2.2.4.Chi phí sản xuất chung:
Chi phí sản xuất chung của công ty gồm chi phí nhân viên quản lý đội xây dựng, các khoản trích BHXH, BHYT, KPCĐ được tính theo tỷ lệ quy định của công nhân trực tiếp xây lắp và nhân viên quản lý đội thuộc biên chế; Khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận quản lý đội và các chi phí khác liên quan đến quản lý đội.
Chi phí sản xuất chung được tập hợp từ các chứng từ có liên quan đến hoạt động sản xuất chung của toàn đội như: Bảng thanh toán tiền lương của ban quản lý đội, Bảng tính và phân bổ KHTSCĐ, Hóa đơn GTGT mua ngoài, Phiếu chi, Bảng thanh toán tạm ứng
Công ty Cổ phần Sông Đà - Thăng Long sử dụng TK627 – Chi phí sản xuất chung để hạch toán khoản mục chi phí sản xuất chung và TK này được chi tiết cho từng xí ngiệp, đội sản xuất như sau:
TK 627.1: Chi phí nhân viên đội sản xuất
TK 627.2: Chi phí vật liệu
TK 6273: Chi phí dụng cụ sản xuất
TK 627.4: Chi phí KH TSCĐ
TK 677.7 : Chi phí dịch vụ mua ngoài
TK 627.8: Chi phí khác bằng tiền
Ngoài ra còn có các tài khoản liên quan khác: TK334, TK338, TK152, TK153, TK214, TK111, TK112.
Chi phí sản xuất chung được chia ra thành nhiều tài khoản chi tiết mỗi TK chi tiết lại được chi tiết tới từng công trình.Có những khoản chi phí có thể tập hợp riêng cho từng công trình( như 6273, 6277, 6278)nhưng cũng có những khoản mục phải tập hợp chung cho cả đội xây lắp rồi phân bổ cho từng công trình theo tiêu thức chi phí nhân công trực tiếp. Cụ thể:
Chi phí nhân viên đội sản xuất (TK 6271): Khoản chi phí này bao gồm tiền lương, tiền công và các khoản phụ cấp, BHXH, BHYT, KPCĐ của công nhân viên. Công ty áp dụng hình thức trả lương theo thời gian thực tế bằng bảng chấm công của nhân viên đối với bộ phận này. Việc hạch toán lương chính, phụ cấp và các khoản trích theo lương do phòng kế toán Công ty thực hiện dựa trên bảng chấm công ở đội gửi lên và căn cứ vào chính sách hiện hành của Nhà nước về tiền lương và phân bổ quỹ tiền lương của Công ty. Tỷ lệ trích BHXH, BHYT, KPCĐ cũng theo đúng quy định của Nhà nước. Cụ thể như sau: Đối với Khoản BHXH và BHYT Công ty tiến hành trích gộp 2 khoản làm một v
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 1963.doc