Lời mở đầu 1
Phần I: Tình hình chung của doanh nghiệp 3
I- Tìm hiểu chung về Công ty Cổ phần Quản lý & Xây dựng CTGT 236. 3
1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty Cổ phần Quản lý & Xây dựng CTGT 236. 3
1.1. Giới thiệu chung. 3
1.2. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty Cổ phần Quản lý & Xây dựng CTGT 236. 3
2. Chức năng nhiệm vụ của Công ty 4
3. Đặc điểm quy trình công nghệ 5
4. Những thuận lợi và khó khăn 6
4.1. Thuận lợi 6
4.2. Khó khăn 6
5. Đặc điểm về cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty. 6
6. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán và công tác kế toán của công ty 8
6.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán 8
6.2. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại công ty 8
Phần II: Nghiệp vụ chuyên môn 10
Chương I: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 10
2. Hình thức trả lương theo thời gian 11
3. Hình thức lương khoán 11
Chương II: Kế toán nguyên vật liệu – Công cụ dụng cụ 27
1. Kế toán NVL - CCDC 27
Chương III: Tài sản cố định 45
1. Kế toán TSCĐ 45
Chương IV: Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm 63
1. Kế toán chi phí NVL trực tiếp (TK 621) 64
2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp (TK 622). 65
3. Kế toán chi phí sử dụng máy thi công (TK 623) 65
4. Kế toán chi phí sản xuất chung (TK 627). 66
5. Chứng từ ghi sổ. 66
6. Sổ cái. 66
7. Đánh giá sản phẩm dở dang đầu kỳ. 75
8. Phương pháp đánh giá thành 76
Phần III: Nhận xét và khuyến nghị 80
I- Nhận xét 80
1. Những ưu điểm cụ thể của Công ty. 80
2. Tồn tại. 81
II- Một số đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán tại Công ty Cổ phần QL & XDCTGT 236. 81
Kết luận 85
86 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1283 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m hàng hoá có tính tiền riêng nhưng trong quá trình bảo quản hàng hoá vận chuyển trên đường và dự trữ trong kho có tính giá trị hao mòn để trừ dần giá trị của bao bì, phương tiện quản lý, đồ dùng văn phòng.
- Do đặc điểm của ngành xây dựng cơ bản và sản phẩm của ngành xây lắp, địa điểm phát sinh chi phí ở nhiều nơi, để thuận tiện cho công tác thi công, hạn chế vận chuyển tốn kém và đảm bảo giá nhập sát với giá trị sử dụng, Công ty tổ chức kho vật liệu tại chân công trình, việc nhập xuất vật liệu diễn ra tại đó. Công ty giao cho đội thi công tự mua trên cơ sở kế hoạch sản phẩm đã lập hàng tháng, định mức sử dụng đã đề ra và nhu cầu sử dụng thực tế phát sinh.
- Vật tư sử dụng cho thi công công trình của đơn vị được hạch toán theo giá thực tế – tại kho, kế toán xác định giá trị thực tế của vật liệu xuất kho dùng theo trị giá thực tế đích danh của vật liệu. Tức là:
Giá trị thực tế vật tư NVL xuất kho cho công trình
=
Giá mua thực tế vật tư, NVL
+
Chi phí thu mua, VL chính bốc dỡ,.. vật tư, NVL
- Chứng từ sổ sách cần sử dụng.
+ Sổ chi tiết 331
+ Sổ chi tiết vật liệu
+ Hoá đơn mua
+ Phiếu nhập
+ Chứng từ ghi sổ
+ Sổ cái 152, 153, 331
+ Phiếu xuất
+ Sổ đăng ký CTGS
Bảng phân bổ NVL - CCDC
- Căn cứ vào kế hoạch sản xuất được giao và nhu cầu sử dụng vật tư thực tế phát sinh tại từng thời điểm, đội thi công sẽ viết giấy đề nghị tạm ứng để mua NVL. Sau khi được xét duyệt hoặc được cấp tạm ứng, cán bộ vật tư mua vật liệu và chuyển tới công trình.
Sổ cái TK 152, 153
Bảng phân bổ NVL-CCDC
Phiếu định khoản xuất NVL-CCDC
Chứng từ gốc
Phiếu định khoản nhập NVL-CCDC
Chứng từ ghi sổ
Sổ đăng ký CTGS
Bảng cân đối TK
Báo cáo tài chính
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra
a. Phiếu nhập
- Phương pháp nhập
+ Khi lập phiếu nhập kho phải ghi rõ số phiếu nhập và ngày, tháng, năm lập phiếu, họ tên người nhập vật tư, sản phẩm hàng hoá, số hoá đơn, lệnh nhập kho và tên nhập kho. Nhập xong thủ tkho tiến hành ghi ngày, tháng năm nhập kho, cùng người nhập ký vào phiếu, thủ kho giữ liên 2 để ghi voà thẻ kho sau đó chuyển cho phòng kế toán để ghi sổ kế toán, liên 1 lưu ở nơi lập phiếu.
b. Phiếu xuất
- Cơ sở: Hàng ngày bộ phận thi công lên kế hoạch lĩnh vật tư được xét duyệt của phòng kế hoạch sản xuất, sau đó căn cứ vào kế hoạch lĩnh vật tư, kế hoạch sẽ viết phiếu xuất kho cho người lĩnh vật tư xuống lĩnh
- Phương pháp: Mỗi loại vật tư được ghi 1 dòng trong phiếu xuất.
c. Sổ chi tiết 331
- Cơ sở: Căn cứ vào hoá đơn GTGT mà Công ty chưa thanh toán để lập sổ chi tiết 331 cho từng người bán.
- Phương pháp: Phần phát sinh nợ căn cứ vào chứng từ thanh toán như chứng từ về tiền mặt, TGNH ghi vào từng người bán tương ứng.
d. Sổ chi tiết vật liệu
- Cơ sở: Căn cứ vào phiếu nhập, phiếu xuất của thủ kho gửi lên cho kế toán lập sổ chi tiết vật liệu.
- Phương pháp: Lấy số lượng và giá trị ở các phiếu nhập, phiếu xuất để ghi vào các cột phù hợp. Cuối tháng tính ra số tiền tồn cuối tháng của từng loại cả về số lượng và giá trị.
e. Bảng phân bổ.
- Cơ sở: Căn cứ vào chứng từ xuất kho vật liệu – CCDC
- Phương pháp:
+ Lập chi tiết cho từng công trình để tính giá thành
+ Ghi giá trị VL – CCDC xuất dùng trong tháng cho từng đối tượng
+ Cuối tháng tổng cộng để biết tình hình phân bổ VL-CCDC
f. Chứng từ ghi sổ
- Cơ sở: Căn cứ vào bảng phân bổ trong kỳ để lập
- Phương pháp: Được lập một lần vào cuối tháng, mỗi chứng từ ghi sổ một lần cho mỗi bên Nợ và Có của TK.
g. Sổ cái
- Cơ sở: Căn cứ PN, PX, chứng từ ghi sổ
- Phương pháp:
+ Số dư đầu kỳ, lấy dòng số dư cuối kỳ TK152, 153 tháng trước để ghi
+ Các chứng từ tăng, giảm ghi trên cùng một sổ
+ Cuối tháng kế toán khoán sổ, tổng cộng số phát sinh Nợ, phát sinh tính ra số dư cuối tháng.
Hoá đơn giá trị gia tăng
(Liên 2 giao cho khách hàng)
Ngày 4 tháng 4 năm 2009
Mẫu số 01 GTGT
HĐ: 015823
Đơn vị bán hàng : Công ty TNHH Thanh Vân
Địa chỉ : 16 Phố Chùa Hà - Cầu Giấy
Điện thoại : 043 8796245
Số TK : 037 – 421 – 673
Họ tên người mua : Nguyễn Thu Trang
Đơn vị mua hàng : Công ty CPQL & XDCTGT 236
Địa chỉ : Hoàng Liệt – Hoàng Mai – Hà Nội
Hình thức thanh toán : Chuyển khoản
TT
Loại vật tư
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Xi măng
Tấn
23,5
699.000
22.717.500
2
Đá 10-20
m3
140
105.000
14.700.000
3
Bột đá
Kg
250
500
125.000
4
Đá 0,5 – 10
m3
160
125.000
20.000.000
5
Đá thải
m3
220
54.000
11.880.000
6
Cát vàng
m3
73
75.000
5.475.000
Cộng
74.897.500
Cộng tiền hàng
74.897.500
Thuế suất thuế GTGT 10%
7.489.750
Tổng cộng
82.387.250
Công ty CPQL & XDCTGT 236
Phiếu nhập kho
Ngày 10 tháng 4 năm 2009 Số 38
TK 152: Nguyên vật liệu
Họ và tên người giao hàng: Hạt quản lý đường bộ Pháp Vân – Cầu Giẽ
Theo hoá đơn: 015823 Ngày 4 tháng 4 năm 2009.
Của Công ty TNHH Thanh Vân
Nhập tại kho: Hạt quản lý đường bộ Pháp Vân – Cầu Giẽ
TT
Loại vật tư
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Xi măng
Tấn
32,5
699.000
22.717.500
2
Đá 10 – 20
m3
140
105.000
14.700.000
3
Bột đá
Kg
250
500
125.000
4
Đá 0,5 – 10
m3
160
125.000
20.000.000
5
Đá thải
m3
220
54.000
11.880.000
6
Cát vàng
m3
73
75.000
5.475.000
Cộng
875,5
1.058.500
74.897.500
Bằng chữ: Bảy mươi tư triệu tám trăm chín mươi bảy nghìn năm trăm đồng chẵn
Đội trưởng
(Ký, họ tên)
Phụ trách cung tiêu
(Ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Công ty CPQL & XDCTGT 236
Phiếu xuất kho
Ngày 10 tháng 4 năm 2009 Số 110
TK 152: Nguyên vật liệu
Hạt quản lý đường bộ Pháp Vân – Cầu Giẽ
Công trình: Thay thế hàng rào thép giải phân cách giữa km 182 + 800 QL1A
Xuất cho: Hoàng Mai Hiên
TT
Loại vật tư
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Xi măng
Tấn
32,5
699.000
22.717.500
2
Đá 10 – 20
m3
140
105.000
14.700.000
3
Bột đá
Kg
250
500
125.000
4
Đá 0,5 – 10
m3
160
125.000
20.000.000
5
Đá thải
m3
220
54.000
11.880.000
6
Cát vàng
m3
73
75.000
5.475.000
Cộng
875,5
1.058.500
74.897.500
Bằng chữ: Bảy mươi tư triệu tám trăm chín mươi bảy nghìn năm trăm đồng chẵn
Đội trưởng
(Ký, họ tên)
Phụ trách cung tiêu
(Ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Công ty CPQL & XDCTGT 236
Phiếu nhập kho
Ngày 5 tháng 4 năm 2009 Số 39
TK 153: Công cụ dụng cụ
Họ và tên người giao hàng: Hạt quản lý đường bộ Pháp Vân – Cầu Giẽ
Theo hoá đơn: 015821
Của Công ty phân phối Công cụ – dụng cụ Tân An
Nhập tại kho: Hạt quản lý đường bộ Pháp Vân – Cầu Giẽ
TT
Tên hàng hoá dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Dao phát
Cái
160
32.000
5.120.000
2
Cuốc
Cái
145
11.500
3.262.500
3
Xẻng
Cái
130
12.000
1.560.000
435
68.500
9.942.500
Bằng chữ: Chín triệu chín trăm bốn mươi hai nghìn năm trăm đồng chẵn
Đội trưởng
(Ký, họ tên)
Phụ trách cung tiêu
(Ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Công ty CPQL & XDCTGT 236
Phiếu nhập kho
Ngày 5 tháng 9 năm 2009 Số 111
TK 153: Công cụ - dụng cụ
Hạt quản lý đường bộ Pháp Vân – Cầu Giẽ
Công trình: Thay thế hàng rào thép giải phân cách giữa km 182 + 800 QL1A
Xuất cho: Trần Lưu Khánh
TT
Tên hàng hoá dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Dao phát
Cái
160
32.000
5.120.000
2
Cuốc
Cái
145
11.500
3.262.500
3
Xẻng
Cái
130
12.000
1.560.000
435
68.500
9.942.500
Bằng chữ: Chín triệu chín trăm bốn mươi hai nghìn năm trăm đồng chẵn
Đội trưởng
(Ký, họ tên)
Phụ trách cung tiêu
(Ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty CPQL & XDCTGT 236
Địa chỉ: Hoàng Liệt – Hoàng Mai – Hà Nội
Mẫu số 332 – DN
Số chi tiết 331 (thanh toán với người bán)
Đối tượng: Công ty TNHH Thanh Vân
NT GS
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số phát sinh
Số dư
Số hiệu
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
015823
10/4
Mua vật tư các loại
152
74.897.500
015823
10/4
Thuế GTGT được khấu trừ
133
7.489.750
UNC250
12/4
Thanh toán tiền mua vật tư
112
82.387.250
Cộng số phát sinh
82.387.250
82.387.250
Số dư cuối kỳ
Sổ này có…. Trang, đánh số từ 01 đến trang…
Ngày mở sổ…..
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty CPQL & XDCTGT 236
Địa chỉ: Hoàng Liệt – Hoàng Mai – Hà Nội
Mẫu số 332 – DN
Số chi tiết 331 (thanh toán với người bán)
Đối tượng: Công ty phân phối Công cụ – Dụng cụ Tân An
NT GS
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số phát sinh
Số dư
Số hiệu
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư ngày 1/4
015821
5/4
Mua CCDC các loại
153
9.942.500
015821
5/4
Thuế GTGT được khấu trừ
133
994.250
UNC 215
6/4
Thanh toán tiền mua CCDC
112
10.936.750
Cộng số phát sinh
10.936.750
10.936.750
Số dư cuối kỳ
Công ty CPQL & XDCTGT 236
Hoàng Liệt – Hoàng Mai – Hà Nội
Mẫu số 332a – DN
Sổ chi tiết VL – CCDC
Tên kho: Hạt quản lý đường bộ Pháp Vân – Cầu Giẽ
Quy cách phẩm chất tốt
Tên VL – CCDC (Xi măng – Dao phát)
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
SH
NT
SL
Thành tiền
SL
Thành tiền
SL
Thành tiền
Số dư đầu tháng
700
25
17.500.000
PN 39
5
Nhập CCDC của Cty Tân An
331
32.000
160
5.120.000
PX 11
5
Xuất CCDC
621
32.000
160
5.120.000
PN 38
10
Nhập vật tư của Cty Thanh Vân
331
699.000
32,5
22.717.500
PX 11
10
Xuất vật tư
621
699.000
32,5
22.717.500
Cộng
27.837.500
27.837.500
Số này có…. Trang, đánh từ trang 01 đến trang…
Ngày mở sổ…..
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty CPQL & XDCTGT 236 Mẫu số 07 – VT
Bảng phân bổ NVL
Tháng 4 năm 2009
TT
Ghi có TK 152
Đối tượng sử dụng (Nợ các TK)
Số tiền
I
TK621: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
118.684.272
1
CT thay thế hàng rào thép giải phân cách km 182+800
74.897.500
2
Công trình cống km 86+250 QL 1A
40.494.772
II
TK 627: Chi phí sản xuất chung
13.194.595
1
CT thay thế hàng rào thép giải phân cách km 182+800
10.744.595
2
Công trình cống km 86+250 QL 1A
2.450.000
III
TK 623: Chi phí sử dụng máy thi công
65.430.550
1
CT thay thế hàng rào thép giải phân cách km 182+800
53.390.000
2
Công trình cống km 86+250 QL 1A
12.040.550
Cộng
197.309.917
Ngày 30 tháng 4 năm 2009
Người lập bảng
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty CPQL & XDCTGT 236 Mẫu số 07 – VT
Bảng phân bổ công cụ – dụng cụ
Tháng 4 năm 2009
TT
Ghi có TK 153
Đối tượng sử dụng (Nợ các TK)
Số tiền
I
TK621: Chi phí NVL trực tiếp
15.742.500
1
CT thay thế hàng rào thép giải phân cách km 182+800
9.942.500
2
Công trình cống km 86+250 QL 1A
5.800.000
II
TK 623: Chi phí sử dụng máy thi công
8.440.000
1
CT thay thế hàng rào thép giải phân cách km 182+800
5.190.000
2
Công trình cống km 86+250 QL 1A
3.250.000
III
TK 627: Chi phí sản xuất chung
6.079.885
1
CT thay thế hàng rào thép giải phân cách km 182+800
3.182.650
2
Công trình cống km 86+250 QL 1A
2.897.235
Cộng
30.262.385
Ngày 30 tháng 4 năm 2009
Người lập bảng
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Công ty CPQL & XDCTGT 236
Hoàng Liệt – Hoàng Mai – Hà Nội
Mẫu số S02a-DN
Chứng từ ghi sổ
Số 166
Ngày 30 tháng 4 năm 2009
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Bảng
phân
bổ
NVL
4/2009
Xuất NVL cho các đối tượng SX
152
+ Chi phí sản xuất trực tiếp
621
74.897.500
+ Chi phí sử dụng máy thi công
623
53.390.000
+ Chi phí sản xuất chung
627
10.744.595
Cộng
139.032.095
Kèm theo 1 bảng phân bổ và chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Chứng từ ghi sổ
Số 168
Ngày 30 tháng 4 năm 2009
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Bảng
phân
bổ
NVL
4/2009
Xuất CCDC cho các đối tượng
153
+ Chi phí sản xuất trực tiếp
621
9.942.000
+ Chi phí sử dụng máy thi công
623
5.190.000
+ Chi phí sản xuất chung
627
3.182.650
Cộng
18.314.650
Kèm theo 1 bảng phân bổ và chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Công ty CPQL & XDCTGT 236
Hoàng Liệt – Hoàng Mai – Hà Nội
Mẫu số S02c1-DN
Sổ cái
Tên TK: Nguyên vật liệu
Số hiệu: 152
NT GS
Chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
30/4
Số dư đầu tháng
145.689.281
165
30/4
Nhập NVL trong tháng
331
74.897.500
166
30/4
Xuất NVL trong tháng
+ Dùng cho sản xuất trực tiếp
621
74.897.500
+ Dùng cho máy thi công
623
53.390.000
+ Dùng cho sản xuất chung
627
10.744.595
Cộng phát sinh
74.897.500
139.032.095
Số dư cuối tháng
81.554.686
Sổ này có…. Trang, đánh số từ trang 01 đến trang…
Ngày mở sổ…..
Ngày 30 tháng 4 năm 2009
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Công ty CPQL & XDCTGT 236
Hoàng Liệt – Hoàng Mai – Hà Nội
Mẫu số S02c1-DN
Sổ cái
Tên TK: Công cụ dụng cụ
Số hiệu: 153
NT GS
Chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
30/4
Số dư đầu tháng
30.762.410
165
30/4
Nhập CCDC trong tháng
331
9.942.000
166
30/4
Xuất CCDC trong tháng
+ Dùng cho sản xuất trực tiếp
621
9.942.000
+ Dùng cho máy thi công
623
5.190.000
+ Dùng cho sản xuất chung
627
3.182.650
Cộng phát sinh
9.942.000
18.314.650
Số dư cuối kỳ
22.389.760
Sổ này có…. Trang, đánh số từ trang 01 đến trang…
Ngày mở sổ…..
Ngày 30 tháng 4 năm 2009
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Tháng 4 năm 2009
Chứng từ ghi sổ
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
166
30/4
139.032.095
168
30/4
18.3143650
Cộng
157.346.745
Chương III: Tài sản cố định
1. Kế toán TSCĐ
- TSCĐ là những tư liệu lao động có giá trị lớn, thời gian sử dụng dài…Đặc điểm của TSCĐ là khi tham gia vào quá trình sản xuất kinh doanh, TSCĐ bị hao mòn dần và giá trị của nó được chuyển dần từng phần vào chi phí kinh doanh khác với đối tượng lao động, TSCĐ tham gia nhiều chu kỳ kinh doanh và giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu cho đến lúc hư hỏng.
- Do TSCĐ trong công ty nhiều loại với nhiều hình thái biểu hiện nên có thể chia thành 2 loại sau:
+ TSCĐ hữu hình là những tư liệu lao động chủ yếu có hình thái vật chất cụ thể có đủ tiêu chuẩn giá trị và thời gian sử dụng theo chế độ quy định.
+ TSCĐ vô hình là những TSCĐ không có hình thái, vật chất phản ánh một lượng giá trị mà doanh nghiệp đã thực sự đầu tư có liên quan trực tiếp đến nhiều chu kỳ kinh doanh.
- Chứng từ, sổ sách nhận TSCĐ
+ Biên bản giao nhận TSCĐ
+ Biên bản thanh lý nhượng bán TSCĐ
+ Thẻ TSCĐ
+ SổTSCĐ
+ Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ
- Phương pháp tính khấu hao TSCĐ:
+ Khấu hao theo phương pháp đường thẳng
- Hàng ngày căn cứ vào biên bản giao nhận TSCĐ, biên bản thanh lý, nhượng bán TSCĐ….để ghi vào sổ thẻ TSCĐ
- Cuối quý căn cứ vào sổ thẻ TSCĐ vào bảng trích khấu hao để vào CTGS. Từ CTGS vào sổ đăng ký CTGS, từ CTGS vào sổ cái.
Mức KH
một năm
=
Nguyên giá TSCĐ
Số năm sử dụng
Mức KH
tháng
=
Mức khấu hao năm
12
Mức KH
quý
=
Mức khấu hao năm
4
Số KH phải trích tháng này
=
Số KH đã trích tháng trước
+
Số KH tăng trong tháng
-
Số KH giảm trong tháng
Sơ đồ luân chuyển
Biên bản bàn giao TSCĐ, biên bản thanh lý, nhượng bán TSCĐ
Sổ thẻ TSCĐ
Sổ đăng ký chứng từ GS
Bảng khấu hao TSCĐ
Chứng từ ghi sổ
Sổ cái TK 211, TK 214
Ghi cuối quý
Ghi hàng tháng
Bảng cân đối TK
- Chứng từ ghi sổ là căn cứ trực tiếp để ghi sổ kế toán tổng hợp, được lập trên cơ sở từng chứng từ gốc cùng một loại hoặc cùng một nội dung kinh tế. Chứng từ ghi sổ đựơc lập một lần vào cuối tháng và được đánh số hiệu liên tục trong cả năm theo số thứ tự trong sổ đăng ký chứng từ ghi sổ và các chứng từ gốc đính kèm. Chứng từ ghi sổ phải được kế toán trưởng duyệt trước khi ghi sổ kế toán
- Sổ cái TK 211,214
+ Cơ sở: căn cứ vào CTGS để lập
+Phương pháp: cuối tháng kế toán căn cứ vào chứng từ ghi sổ để lập sổ cái
- Tăng TSCĐ
+ TSCĐ tăng do nhiều nguyên nhân do mua sắm, cấp phát, xây dựng hoàn thành bàn giao. Mỗi trường hợp tăng TSCĐ công ty lập một hồ sơ lưu trữ gồm các giấy tờ liên quan đến tài sản phục vụ cho sản xuất kinh doanh.
Hoá đơn GTGT Mẫu số 01 GTGT
Liên 2: Giao cho khách hàng
Ngày 7 tháng 4 năm 2009
Đơn vị bán hàng: Công ty CP thiết bị điện tử Hồng Hà
Địa chỉ: Thị xã Phủ Lý – Hà Nam
Số tài khoản:
Điện thoại: MS:0700218932
Họ và tên người mua: Nguyễn Hoàng Nam
Tên đơn vị: Công ty CPQL và XDCTGT 236
Địa chỉ: Hoàng Liệt – Hoàng Mai – Hà Nội
Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: CK MS: 0100109561-1
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Máy in
Cái
01
30.000.000
30.000.000
Cộng tiền hàng: 30.000.000
Thuế suất GTGT: 10% tiền thuế GTGT 3.000.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 33.000.000
Số tiền viết bằng chữ: Ba mươi ba triệu đồng chẵn
Người mua hàng
Người bán hàng
Thủ trưởng đơn vị
Biên bản giao nhận TSCĐ
Số 19
Ngày 15 tháng 4 năm 2009
Căn cứ vào quyết định số 29 ngày 28 tháng 2 năm 2006 của giám đốc công ty CPQL và XDCTGT 236 về việc bàn giao TSCĐ
Bên A (bên mua): Công ty CPQL và XDCTGT 236
Địa chỉ : Hoàng Liệt – Hoàng Mai – Hà Nội
Số tài khoản : 013E00014. Ngân hàng Công thương Hà Nội
Đại diện : Ông Nguyễn Thành Trung - Trưởng phòng kỹ thuật
Bên B (bên bán) : Công ty Cổ phần điện tử
Địa chỉ : 20 Hai Bà Trưng – Hà Nội
Số tài khoản : 0054001378. Ngân hàng Ngoại thương Hà Nội
Đại diện : Ông Nguyễn Quang Ngọc – Giám đốc
Xác nhận về việc bàn giao TSCĐ như sau:
TT
Tên sản phẩm, hàng hoá
Số hiệu TSCĐ
Năm đưa vào sử dụng
Tổng tài sản
Giá mua
Chi phí vận chuyển
Nguyên giá TSCĐ
1
Mua máy in
ML001
2009
30.000.000
3.000.000
33.000.000
Đại diện bên A
(Ký, họ tên)
Đại diện bên B
(Ký, họ tên)
Biên bản giao nhận TSCĐ
Số 20
Ngày 20 tháng 4 năm 2009
Căn cứ vào quyết định số 29 ngày 28 tháng 2 năm 2006 của giám đốc công ty CPQL và XDCTGT 236 về việc bàn giao TSCĐ
Bên A (bên mua): Công ty CPQL và XDCTGT 236
Địa chỉ : Hoàng Liệt – Hoàng Mai – Hà Nội
Số tài khoản : 01300014. Ngân hàng Công thương Hà Nội
Đại diện : Ông Nguyễn Đỗ Viết Xuân-Trưởng phòng kế hoạch
Bên B (bên bán) : Công ty Điện tử
Địa chỉ : 20 Hai Bà Trưng – Hà Nội
Số tài khoản : 0054001378. Ngân hàng Ngoại thương Hà Nội
Đại diện : Ông Nguyễn Quang Ngọc – Giám đốc
Xác nhận về việc bàn giao TSCĐ như sau:
STT
Tên sản phẩm, hàng hoá
Số hiệu TSCĐ
Năm đưa vào sử dụng
Tổng tài sản
Giá mua
Chi phí vận chuyển
Nguyên giá TSCĐ
1
Mua máy photo
MT02
2009
37.000.000
3.000.000
40.000.000
Đại diện bên A
(Ký, họ tên)
Đại diện bên B
(Ký, họ tên)
- Giảm TSCĐ
+ Đối với những tài sản không cần dùng thì đơn vị phải có kế hoạch báo cáo với cơ quan cấp trên để có kế hoạch điều chỉnh, thanh lý, nhượng bán TSCĐ đó. Sau đó sẽ có cán bộ theo dõi xem TSCĐ đó có thể đem nhượng bán, thanh lý không.
+ Đối với những tài sản hỏng, không sử dụng được nữa thì báo cáo cấp trên cho thanh lý khi có quyết định của cấp trên mới được thanh lý.
Biên bản thanh lý TSCĐ
Ngày 25 tháng 4 năm 2009
Căn cứ quyết định số 37/TT ngày tháng năm 1994 của công ty về việc thanh lý TSCĐ
I – Ban thanh lý gồm:
- Ông Nguyễn Quang Ngọc Giám đốc
- Ông Đỗ Ngọc Quân Trưởng phòng kế hoạch
II – Tiến hành thanh lý
- Tên tài sản : Xe ôtô 12 chỗ
- Nơi sản xuất : Việt Nam
- Năm sản xuất: 1992
- Năm đưa vào sử dụng: 1999
- Nguyên giá: 257.146.617đ
- Giá trị hao mòn đã trích đến thời điểm thanh lý: 256.146.617đ
- Giá trị còn lại: 1.000.000đ
III – Kết luận của ban thanh lý
- Hiện nay, công ty không có nhu cầu sử dụng, ban thanh lý nhất trí đề nghị cho công ty thanh lý tài sản này
Biên bản thanh lý TSCĐ
Ngày 25 tháng 4 năm 2009
Căn cứ quyết định số 37/TT ngày tháng năm 1994 của công ty về việc thanh lý TSCĐ
I – Ban thanh lý gồm:
- Ông Nguyễn Quang Ngọc Giám đốc
- Ông Đỗ Ngọc Quân Trưởng phòng kế hoạch
II – Tiến hành thanh lý
- Tên tài sản : Thanh lý điều hoà
- Nơi sản xuất : Việt Nam
- Năm sản xuất: 1994
- Năm đưa vào sử dụng: 2003
- Nguyên giá: 18.000.000
- Giá trị hao mòn đã trích đến thời điểm thanh lý: 16.000.000
- Giá trị còn lại: 2.000.000
III – Kết luận của ban thanh lý
- Hiện nay, công ty không còn khả năngsử dụng, ban thanh lý nhất trí đề nghị cho công ty thanh lý tài sản này
Căn cứ vào biên bản giao nhận TSCĐ, lập thẻ TSCĐ. Thẻ dùng để ghi chép, phản ánh kịp thời những biến động trong suốt quá trình công ty sử dụng như tăng về nguyên giá, giá trị hao mòn TSCĐ
Công ty CPQL và XDCTGT 236
Thẻ tài sản cố định
Số 18
Căn cứ vào biên bản giao nhận TSCĐ ngày 15 tháng 4 năm 2009
- Tên TSCĐ: Máy in
- Nước sản xuất: Thái Lan
- Bộ phận quản lý sử dụng: Bộ phận quản lý doanh nghiệp
- Năm sản xuất: 2003
- Năm sử dụng: 2009
STT
SH TSCĐ
Nguyên giá TSCĐ
Giá trị hao mòn
Ngày
Diễn giải
Nguyên giá
Năm
GTHM
Cộng dồn
1
ML001
15/4
Mua máy in
33.000.000
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thẻ TSCĐ
Số 19
Căn cứ vào biên bản giao nhận TSCĐ ngày 20 tháng 4 năm 2009
- Tên TSCĐ: Máy photo
- Nước sản xuất: Mỹ
- Bộ phận quản lý sử dụng: Bộ phận quản lý phân xưởng
- Năm sản xuất: 1991
- Năm sử dụng: 2009
STT
SH TSCĐ
Nguyên giá TSCĐ
Giá trị hao mòn
Ngày
Diễn giải
Nguyên giá
Năm
GTHM
Cộng dồn
1
MT002
20/4
Mua máy photo
40.000.000
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thẻ TSCĐ
Số 20
Căn cứ vào biên bản giao nhận TSCĐ ngày 20 tháng 4 năm 2009
- Tên TSCĐ: Ôtô 12 chỗ
- Nước sản xuất: Mỹ
- Bộ phận quản lý sử dụng: Bộ phận quản lý phân xưởng
- Năm sản xuất: 1992
- Năm sử dụng: 1999
TT
SH TSCĐ
Nguyên giá TSCĐ
Giá trị hao mòn
Ngày
Diễn giải
Nguyên giá
Năm
GTHM
Cộng dồn
1
TA007
25/4
Thanh lý ôtô 12 chỗ
257.146.617
2009
257.146.617
257.146.617
Ghi giảm TSCĐ số 20 ngày 25 tháng 4 năm 2009
Lý do giảm: Thanh lý
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Công ty CPQL và XDCTG 236
thẻ tài sản cố định
Số 21
Căn cứ vào biên bản giao nhận TSCĐ ngày 26 tháng 4 năm 2009
- Tên TSCĐ: Máy điều hoà
- Nước sản xuất: Nhật
- Bộ phận quản lý sử dụng: Bộ phận quản lý doanh nghiệp
- Năm sản xuất: 1992
- Năm sử dụng: 2003
TT
SH TSCĐ
Nguyên giá TSCĐ
Giá trị hao mòn
Ngày
Diễn giải
Nguyên giá
Năm
GTHM
Giá trị còn lại
1
TĐ008
26/4
Thanh lý máy điều hoà
18.000.000
2009
16.000.000
2.000.000
Ghi giảm TSCĐ số 21 ngày 26 tháng 4 năm 2009
Lý do giảm: Thanh lý
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Sổ chi tiết tài sản
Tháng 4 năm 2009
STT
Tài sản cố định
Số hiệu TSCĐ
Nước sản xuất
Ngày tháng tăng giảm
Nguyên giá
Tỷ lệ khấu hao
Mức KH trung bình năm
Mức KH trung bình tháng
1
Mua máy in
ML001
Thái
15/4
33.000.000
20%
6.600.000
550.000
2
Mua máy photo
ML002
Mỹ
20/4
40.000.000
20%
8.000.000
666.666
3
Thanh lý ôtô 12 chỗ
TA007
Việt Nam
25/4
257.146.617
10%
25.714.661
2.142.888
4
Thanh lý điều hoà
TĐ008
Nhật
26/4
18.000.000
10%
1.800.000
150.000
Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ
Tháng 4 năm 2009
Chỉ tiêu
Tỷ lệ KH
Toàn doanh nghiệp
Nơi sử dụng
Nguyên giá
Khấu hao
TK 623
TK 627
TK 642
I- Số KH đầu tháng
6.337.297.118
108.698.233
14.200.000
78.156.452
16.341.781
II-Sổ KH tăng trong tháng
73.000.000
1.216.666
666.666
550.000
+ Mua máy in
20%
33.000.000
550.000
550.000
+ Mua máy photo
20%
40.000.000
666.666
666.666
III- Số KH giảm trong tháng
275.146.617
2.292.888
2.142.888
150.000
+ Thanh lý ôtô 12 chỗ
10%
257.146.617
2.142.888
2.142.888
+ Thanh lý điều hoà
10%
18.000.000
150.000
150.000
IV- Số KH trích trong tháng
6.135.150.490
107.622.011
14.200.000
76.680.230
16.741.781
* Phương pháp và lập bảng phân bổ:
- Cơ sở lập: + Bảng phân bổ số 3 tháng trước
+ Chứng từ tăng, giảm TSCĐ
- Phương pháp lập: + Chỉ tiêu I : Số KH đã trích trong tháng trước, lấy từ bảng khấu hao tháng trước
+ Chỉ tiêu II : Chỉ tiêu này được xác định trên cơ sở các biên bản bàn giao tăng TSCĐ tháng này.Mỗi biên bản được lập một dòng chi tiết cho từng bộ phận
+ Chỉ tiêu III : Chỉ tiêu này được xác định trên cơ sở biên bản thanh lý ghi giảm TSCĐ tính ra mức khấu hao tháng, đồng thời phân tích theo đối tượng ghi cột
+ Chỉ tiêu IV : (I+II+III)
Đơn vị: CTCPQL và XDCTGT 236
Địa chỉ: Hoàng Liệt-Hoàng Mai- HN
Mẫu số SO2a - DN
Chứng từ ghi sổ
Số 45
Ngày 30 tháng 4 năm 2009
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Mua máy in
211
112
33.000.000
Mua máy photo
211
112
40.000.000
Kèm theo một chứng từ gốc. Cộng 73.000.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Chứng từ ghi sổ
Sổ 46
Ngày 30 tháng 4 năm 2009
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Thanh lý ôtô 12 chỗ
214
211
257.146.617
811
1.000.000
Thanh lý điều hoà
214
18.000.000
811
2.000.000
Cộng
275.146.617
Đơn vị: CTCPQL và XDCTGT 236
Địa chỉ: Hoàng Liệt-Hoàng Mai- HN
Mẫu số SO2a - DN
Chứng từ ghi sổ
Số 47
Ngày 30 tháng 4 năm 2009
Trích yếu
TKĐƯ
Số tiền
Nợ
Có
Khấu hao máy móc thiết bị
214
- Chi phí máy
623
14.200.000
- Chi phí sản xuất chung
627
76.680.230
- Chi phí QLDN
642
16.741.781
Tổng
107.622.011
Kèm theo một chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Tháng 4 năm 2009
Chứng từ ghi sổ
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
45
30/4
73.000.000
46
30/4
275.146.617
47
30/4
107.622.011
Cộng
455.768.628
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Công ty CTCPQL và XDCTGT 236
Hoàng Liệt – Hoàng Mai
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 36966.doc