Khóa luận Giải pháp nhằm hoàn thiện qui trình nhập nguyên phụ liệu để sản xuất xuất khẩu tại công ty Chantelle Việt Nam
MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN LỜI CAM ĐOAN NHẬN XÉT THỰC TẬP NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN LỜI MỞ ĐẦU 1 CHƯƠNG 1 3 CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ LOẠI HÌNH NHẬP NPL SẢN XUẤT XUẤT KHẨU 3 1.1 Khái niệm chung về nhập SXXK 3 1.2. Đặc điểm khác biệt của loại hình nhập SXXK 3 1.2.1. So sánh hình thức mua đứt bán đoạn ( SXXK ) và hình thức nhận NPL giao thành phẩm ( Gia Công XK ). 3 1.3. Những qui định chung của nhà nước đối với loại hình nhập SXXK 4 1.3.1. Cơ sở pháp lý 4 1.3.2 Qui trình chung cho loại hình SXXK 5 1.3.2.1. Đăng ký hợp đồng nhập khẩu và doanh mục NPL 5 1.3.2.2. Nhập NPL 6 1.3.2.3. Đăng ký định mức 7 1.3.2.4. Xuất Sản phẩm 7 1.3.2.5. Thanh khoản 7 1.3.3. Giới thiệu qui trình Nhập SXXK 8 1.3.3.1. Xin giấy phép nhập khẩu ( nếu có ) 8 1.3.3.2. Thực hiện thanh toán quốc tế 9 1.3.3.2.1. Nếu hợp đồng qui định thanh toán bằng L/C 9 1.3.3.2.2. Nếu thanh toán bằng CAD 10 1.3.3.2.3. Nếu thanh toán bằng TT trả trước 10 1.3.3.2.4. Nếu thanh toán bằng nhờ thu hoặc chuyển tiền trả sau 10 1.3.3.3. Thuê phương tiện vận tải 10 1.3.3.4. Mua bảo hiểm ( nếu có ) 12 1.3.3.5. Đôn đốc người bán giao hàng cho Đại lý hoặc hãng tàu 12 1.3.3.6. Liên hệ đại lý tàu biển (Đại lý hàng không) lấy D/O 12 1.3.3.7. Làm thủ tục Hải Quan nhập hàng 13 1.3.3.8. Nhận hàng từ cảng ( Đại lý hàng không ) 14 1.3.3.8.1. Trường hợp nhận hàng rời ( LCL ) 14 1.3.3.8.2. Trường hợp nhận hàng nguyên container. ( FCL ) 14 1.3.3.8.3. Trường hợp nhận hàng nguyên tàu hoặc số lượng lớn 15 1.3.3.9. Kiểm tra hàng hóa nhập khẩu 15 1.3.3.10. Khiếu nại 15 1.3.3.11. Thanh lý hợp đồng 16 1.4. Kết luận chương 1 1 7 Chương 2: THỰC TRẠNG QUI TRÌNH NHẬP NPL ĐỂ SXXK TẠI CÔNG TY CHANTELLE VIỆT NAM 18 2.1. Tổng quan về công ty 18 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển 18 2.1.2. Mối quan hệ giữa Chantelle France – Chantasia – Chantelle VN 19 2.1.3. Cơ cấu tổ chức 19 2.1.4 Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban 21 2.1.4.1. Phòng tài chính kế toán 21 2.1.4.2. Phòng kinh doanh XNK ( Import – Export Department ) 21 2.1.4.3. Phòng hậu cần 21 2.1.4.4. Phòng hành chánh nhân sự 22 2.1.5. Chức năng và lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp 22 2.1.6. Quyền hạn của công ty Chantelle VN. 23 2.1.7. Những đặc điển kinh doanh của công ty. 23 2.1.8. Qui trình sản xuất của công ty. 24 2.2. Thực trạng qui trình nhập NPL để SXXK tại Công ty Chantelle Việt Nam. 26 2.2.1. Thực hiện phương thức thanh toán quốc tế 29 2.2.2. Thuê phương tiện vận tải và mua bảo hiểm 30 2.2.3. Đôn đốc người bán ( Công ty Mẹ, Chi nhánh ) giao hàng 32 2.2.4. Liên hệ hãng tàu ( Đại lý hàng không ) Nhận D/O 34 2.2.5. Làm thủ tục Hải Quan hàng Nhập khẩu 35 a/ Đăng ký hợp đồng NK 36 b/ Đăng ký doanh mục NPL 36 c/ Khai báo và nộp bộ hồ sơ Hải Quan 36 d/ Thuê phương tiện vận tải 38 e/ Đưa hàng đến địa điểm qui định để kiểm tra. 38 f/ Làm nghĩa vụ nộp thuế. 39 2.2.6. Nhận hàng từ cảng ( Đại lý hàng không ) 39 2.2.7. Chuyển hàng về công ty và kiểm tra hàng hóa. 44 2.2.8. Khiếu nại 44 2.2.9. Thanh lý hợp đồng 45 2.2.10. Gởi bộ HS thanh toán cho ngân hàng tại Việt Nam 46 2.2.11. Thực hiện thanh toán 46 2.2.12. Xác nhận thanh toán và lưu HS thanh toán. 46 2.3. Đánh giá về thực trạng qui trình nhập NPL để SXXK của Công ty. 47 2.3.1. Đánh giá chung 47 2.3.2. Những mặt còn tồn tại và nguyên nhân. 48 2.3.2.1. Về cơ cấu tổ chức 48 2.3.2.2. Về thực hiện công việc nhập khẩu. 48 2.3.2.3. Thuê phương tiện vận tải quốc tế. 49 2.3.2.4. Thủ tục Hải Quan. 50 2.3.2.5. Khâu thanh toán. 51 2.4. Kết luận chương 2 51 Chương 3: GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN QUI TRÌNH NHẬP NPL ĐỂ SXXK TẠI CÔNG TY CHANTELLE VIỆT NAM. 52 3.1. Những giải pháp. 52 3.1.1. Giải pháp 1: Giải pháp về cơ cấu tổ chức 52 3.1.1.1. Mục tiêu của giải pháp. 52 3.1.1.2. Cách thức thực hiện. 52 3.1.1.3. Dự kiến kết quả mang lại. 55 3.1.2. Giải pháp 2: Giải pháp khắc phục những chậm trễ. 55 3.1.2.1. Mục tiêu của giải pháp. 55 3.1.2.2. Cách thức thực hiện. 55 3.1.2.3. Dự kiến kết quả mang lại. 56 3.1.3. Giải pháp 3: Giải pháp hoàn thiện khâu thanh toán 57 3.1.3.1. Mục tiêu của giải pháp. 57 3.1.3.2. Cách thức thực hiện. 57 3.1.3.3. Dự kiến kết quả mang lại. 57 3.1.4. Giải pháp 4: Đưa ra qui định chung cho bộ phận nghiệp vụ XNK 58 3.1.4.1. Mục tiêu của giải pháp. 58 3.1.4.2. Cách thức thực hiện. 58 3.1.4.3. Dự kiến kết quả mang lại. 60 3.1.5. Giải pháp 5: Đánh giá mức độ thực hiện hàng tháng, đưa ra chế độ khen thưởng, khiển trách. 60 3.1.5.1. Mục tiêu của giải pháp. 60 3.1.5.2. Cách thức thực hiện. 61 3.1.5.3. Dự kiến kết quả mang lại. 62 3.2. Những kiến nghị. 62 3.2.1. Kiến nghị đối với công ty Mẹ 62 3.2.1.1. Đối với việc thuê phương tiện vận tải quốc tế 62 3.2.1.2. Đối với thủ tục hành chánh 63 3.2.2. Kiến nghị với cơ quan Hải Quan 63 3.3. Kết luận chương 3. 65 Kết luận 65 TÀI LIỆU THAM KHẢO 66 PHỤ LỤC
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- NOIDUNG.doc
- BM01-TRANG_BIA_-_KHOA_LUAN_TN.doc
- bm5-_datn[1].doc
- MONTHLY_REPORT.doc
- NHUNG TRANG DAU.doc