MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU . 1
1.Tính cấp thiết của đề tài . 1
2. Mục đích nghiên cứu của đề tài . 1
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu đề tài. 1
4. Phương pháp nghiên cứu. 1
5. Kết cấu khóa luận. 2
CHưƠNG 1. 3
LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG CÁC DOANH NGHIỆP. 3
1.1 Nội dung các chỉ tiêu cơ bản liên quan đến doanh thu, chi phí và kết quả
kinh doanh trong doanh nghiệp. 3
1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu . 4
1.3 Nguyên tắc doanh thu. 4
1.4 Nhiệm vụ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh . 6
1.5 Nội dung kế toán doanh thu,chi phí và xác định kết quả kinh doanh bán
hàng và cung cấp dịch vụ. 7
1.5.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. 7
1.5.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu. 9
1.5.3 Kế toán giá vốn hàng bán. 11
1.6 Kế toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp . 15
1.6.1 Kế toán chi phí bán hàng. 15
1.6.2 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp. 17
1.6 Kế toán doanh thu, chi phí và hoạt động tài chính. 19
1.6.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính. 19
1.6.2 Kế toán chi phí tài chính . 21
1.7 Nội dung kế toán thu nhập, chi phí hoạt động khác. 22
1.8 Tổng hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh toàn doanhnghiệp. 25
1.9 Đặc điểm kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh theo
các hình thức kế toán. 27
1.9.1 Hình thức kế toán Nhật ký chung. 27
1.9.2 Hình thức kế toán Nhật ký -chứng từ. 28
1.9.3 Hình thức kế toán Nhật ký- Sổ cái . 291.9.4 Hình thức chứng từ ghi sổ. 30
1.9.5 Hình thức kế toán máy . 31
CHưƠNG 2. 32
THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH HAPACO H.P.P. 32
2.1 Đặc điểm chung ảnh hưởng đến công tác hạch toán doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH HAPACO H.P.P . 32
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty TNHH HAPACO H.P.P . 32
2.1.2 Đặc điểm sản phẩm, hàng hóa tổ chức kinh doanh tại công ty TNHHHAPACO H.P.P . 33
2.1.3 Đối tượng và kỳ hạch toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại
công ty TNHH HAPACO H.P.P . 35
2.1.4 Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý. 35
2.1.5 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán và chính sách kế toán áp dụng tại
công ty TNHH HAPACO H.P.P . 36
2.2 Thực trạng tổ chức kế toán doanh thu, chi phí tại công ty TNHHHAPACO H.P.P . 37
2.2.1 Nội dung kế toán doanh thu, chi phí hoạt động bán hàng và cung cấp
dịch vụ tại công ty TNHH HAPAO H.P.P. 37
2.2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. 37
2.2.1.2 Kế toán giá vốn hàng bán. 48
2.2.1.3 Kế toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp . 59
2.2.2 Nội dung kế toán doanh thu, chi phí hoạt động tài chính tại công ty
TNHH HAPACO H.P.P . 71
2.2.3 Kế toán doanh thu và chi phí khác trong công ty TNHH HAPACOH.P.P. 75
2.2.4 Tổng hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty
TNHH HAPACO H.P.P . 75
CHưƠNG 3. 92
MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TOÁN
DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH HAPACO H.P.P . 92
3.1 Đánh giá thực trạng công tác kế toán nói chung và kế toán doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH HAPACO H.P.P . 923.1.1 Ưu điểm. 92
3.1.2 Hạn chế. 93
3.2 Tính tất yếu phải hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và kết quảkinh doanh. 93
3.3 Yêu cầu và phương hướng hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí
và xác định kết quả kinh doanh. 93
3.4 Nội dung hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại công ty TNHH HAPACO H.P.P . 94
3.4.1 Kiến nghị 1 : Ứng dụng công nghệ thông tin. 94
3.4.2 Kiến nghị 2: Mở sổ chi tiết doanh thu, chi phí kinh doanh phục vụ xác
định kết quả kinh doanh theo từng mặt hàng. . 96
3.4.3 Tiền lương làm căn cứ trích theo lương. 102
3.5 Điều kiện để thực hiện các giải pháp hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu,
chi phí và kết quả kinh doanh tại công ty TNHH HAPACO H.P.P . 102
3.5.1 Về phía Nhà nước. 102
3.5.2 Về phía doanh nghiệp. 102
KẾT LUẬN . 104
TÀI LIỆU THAM KHẢO . 105
115 trang |
Chia sẻ: tranloan8899 | Lượt xem: 1274 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH HAPACO H.P.P, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
211
Kết chuyển thu nhập khác
TK 111,112,131
Được tài trợ,tặng vật tư,hàng hóa
TK 911
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 25 Lớp: QT1701K
Sơ đồ 1.9: Sơ đồ trình tự hạch toán chi phí khác
1.8 Tổng hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh toàn
doanh nghiệp
* Chứng từ sử dụng
- Phiếu kế toán
- Chứng từ liên quan khác
* Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 911: Tài khoản này dùng để xác định và phản ánh kết quả hoạt
động kinh doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán
năm. Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt
động sản xuất, kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động
khác.
- Tài khoản 421: Tài khoản này dùng để phản ánh kết quả kinh doanh (lãi,
lỗ) sau thuế thu nhập doanh nghiệp và tình hình phân chia lợi nhuận hoặc xử lý
lỗ của doanh nghiệp. Tài khoản 421 có 2 tài khoản cấp 2:
+ Tài khoản 4211 - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước: Phản
ánh kết quả hoạt động kinh doanh, tình hình phân chia lợi nhuận hoặc xử lý lỗ
thuộc các năm trước. Tài khoản 4211 còn dùng để phản ánh số điều chỉnh tăng
TK 811
TK 111,112
TK 111,112
Chi phí khi thanh lý phát sinh
TK 133
TK 211,213
Giá trị còn lại khi thanh lý, nhượng
bán
TK 911
Các khoản tiền bị phạt do vi phạm
hợp đồng kinh tế
Thuế GTGT
Kết chuyển chi phí khác
TK 214
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 26 Lớp: QT1701K
hoặc giảm số dư đầu năm của TK 4211 khi áp dụng hồi tố do thay đổi chính
sách kế toán và điều chỉnh hồi tố các sai sót trọng yếu của năm trước, năm nay
mới phát hiện. Đầu năm sau, kế toán kết chuyển số dư đầu năm từ TK 4212 “Lợi
nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay” sang TK 4211 “Lợi nhuận sau thuế
chưa phân phối năm trước”.
+ Tài khoản 4212 - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay: Phản ánh
kết quả kinh doanh, tình hình phân chia lợi nhuận và xử lý lỗ của năm nay.
-Tài khoản 821: Tài khoản này dùng để phản ánh chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp của doanh nghiệp bao gồm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hiện hành và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh trong năm
làm căn cứ xác định kết quả hoạt động kinh doanh sau thuế của doanh nghiệp
trong năm tài chính hiện hành.
+ Tài khoản 8211 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành;
+ Tài khoản 8212 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
* Phương pháp hạch toán
Sơ đồ 1.10: Sơ đồ trình tự hạch toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh
TK 911
TK 511,515,711
Kết chuyển chi phí
TK 8211,8212
TK 8212
Kết chuyển doanh thu
và thu nhập
Kết chuyển chi phí thuế
TNDN hiện hành và hoãn lại
Kết chuyển khoản giảm chi phí
thuế TNDN hoãn lại
Kết chuyển lãi
TK 632,635,641,642,811
TK 421 TK 421
Kết chuyển lỗ
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 27 Lớp: QT1701K
1.9 Đặc điểm kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh theo các hình thức kế toán
1.9.1 Hình thức kế toán Nhật ký chung
Ghi chú: : Ghi hàng ngày
: Ghi định kỳ
: Đối chiếu
Sơ đồ 1.11: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh theo hình thức Nhật ký chung
Chứng từ kế toán
Sổ nhật ký đặc biệt Sổ Nhật ký chung
Sổ chi tiết TK
511,632
Sổ cái
TK 511,515,632...
Bảng tổng hợp chi
tiết
Bảng cân đối SPS
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 28 Lớp: QT1701K
1.9.2 Hình thức kế toán Nhật ký -chứng từ
Sơ đồ 1.12: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh theo hình thức Nhật ký- Chứng từ
Ghi chú: : Ghi hàng ngày
: Ghi định kỳ
: Đối chiếu
Chứng từ kế toán và các
bảng phân bổ
Bảng kê
10,8,11
Nhật ký- chứng từ số 8,10
Sổ chi tiết TK
511,632,641,...
Sổ cái TK
511,632,641,...
Bảng tổng hợp
chi tiết
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 29 Lớp: QT1701K
1.9.3 Hình thức kế toán Nhật ký- Sổ cái
Sơ đồ 1.13: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh theo hình thức Nhật ký- Sổ cái
Ghi chú: Ghi hàng ngày
Ghi định kỳ
Đối chiếu
Chứng từ kế toán
Sổ quỹ Bảng tổng hợp chứng
từ kế toán cùng loại
Sổ, thẻ chi tiết
TK 511,641,...
Nhật ký- sổ cái TK
511,641,...
Bảng tổng hợp chi
tiết
Báo cáo tài chính
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 30 Lớp: QT1701K
1.9.4 Hình thức chứng từ ghi sổ
Sơ đồ 1.14: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh theo hình thức Chứng từ- ghi sổ
Ghi chú: Ghi hàng ngày
Ghi định kỳ
Đối chiếu
Chứng từ gốc
Bảng tổng hợp
chứng từ cùng loại
Sổ, thẻ kế toán chi
tiết TK 511,641...
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Sổ cái TK 511,632
Bảng tổng hợp
chi tiết
Sổ đăng ký
CTGS
Bảng cân đối SPS
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 31 Lớp: QT1701K
1.9.5 Hình thức kế toán máy
Sơ đồ 1.15: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh theo hình thức kế toán máy
Ghi chú: Ghi hàng ngày
Ghi định kỳ
Đối chiếu
PHẦN MỀM
KẾ TOÁN
MÁY VI TÍNH
CHỨNG TỪ
KẾ TOÁN
BẢNG TỔNG
HỢP CHỨNG
TỪ KT CÙNG
LOẠI
SỔ KẾ TOÁN
-Sổ tổng hợp
- Sổ chi tiết
BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 32 Lớp: QT1701K
CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH HAPACO H.P.P
2.1 Đặc điểm chung ảnh hƣởng đến công tác hạch toán doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH HAPACO H.P.P
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty TNHH HAPACO
H.P.P
- Tên công ty: Công ty TNHH HAPACO HPP
- Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: HAPACO H.P.P COMPAN
LIMITED
- Tên viết tắt : HAPACO H.P.P CO.,LTD
- Mã số doanh nghiệp : 0200822159
- Địa chỉ : Km 17 Quốc lộ 5,thôn Tiên Nông, xã Đại Bản, huyện An
Dương, Thành phố Hải Phòng,Việt Nam
- Điện thoại: 031.3971736 Fax: 031.3971013
- Đăng ký kinh doanh lần đầu: ngày 19 tháng 6 năm 2008
- Đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày 11 tháng 4 năm 2016(được chuyển đổi từ
công ty cổ phần HAPACO HPP)
- Ngành nghề kinh doanh: sản xuất giấy Kraft, giấy vệ sinh
- Vốn điều lệ : 127.000.000.000
- Một số chiểu tiêu trong 2 năm của công ty TNHH HAPACO H.P.P
Biểu số 2. 1: Một số chỉ tiêu tài chính tại công ty TNHH HAPACO H.P.P
Chỉ tiêu Năm 2016 Năm 2015
-Doanh thu thuần 124.678.565.107 104.228.235.279
-Giá vốn hàng bán 103.785.600.851 87.257.589.115
-Tổng LNTT 13.482.846.579 8.260.152.774
-Thu nhập bình quân 4.500.000 4.000.000
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 33 Lớp: QT1701K
2.1.2 Đặc điểm sản phẩm, hàng hóa tổ chức kinh doanh tại công ty
TNHH HAPACO H.P.P
- Giấy Kraft làm từ bột giấy hóa học của gỗ mềm, được xử lý qua quá trình
kraft. Vì vậy, đây cũng được coi là loại giấy tái sinh.
- Giấy Kraft thường có màu truyền thống là giấy Kraft vàng và Kraft trắng.
Riêng giấy Kraft trắng thì được tẩy trắng bằng công nghệ hóa học. Các màu tự
nhiên: nâu vàng, vàng xám, nâu đen. Ngoài ra, bạn cũng có thể tẩy màu để tạo ra
giấy có màu kem, vàng xám hoặc trắng ngà.
- Giấy Kraft là một khái niệm không lạ đối với người tiêu dùng Việt Nam.
Tuy nhiên nhiều người không gọi giấy Kraft mà thường gọi là giấy xi măng, bởi
vì loại giấy này thường được sử dụng để đựng xi măng. Đó là một trong những
công dụng của giấy Kraft mà chúng ta vẫn thường thấy.
- Thêm vào đó, giấy rất bền về cơ học, tính dai và chống thấm tốt. Hiện nay,
giấy Kraft đã được sử dụng trong rất nhiều trong lĩnh vực: túi đựng thực phẩm,
thùng carton. Các loại giấy Kraft có định lượng cao, độ dày được sử dụng để
làm name card, thẻ tag quần áo. Một số loại được sử dụng làm bao thư, bìa hồ
sơ
- Sơ đồ quy trình sản xuất giấy Kraft tại công ty TNHH HAPACO H.P.P
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 34 Lớp: QT1701K
Sơ đồ 2. 1: Quy trình sản xuất giấy Kraft tại công ty TNHH HAPACO
H.P.P
Nấu
Sàng thô
Rửa
Sàng tính
Làm đặc
Bột Sulfat
Phân tán bột
Nghiền bột
Phối trộn
Xeo giấy
Ép
Cắt
Cuộn
Phụ gia
Sấy
Cán láng
Dăm gỗ
Bột gỗ
“ sống”
Giấy Kraft
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 35 Lớp: QT1701K
2.1.3 Đối tượng và kỳ hạch toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh
doanh tại công ty TNHH HAPACO H.P.P
* Đối tượng hạch toán doanh thu, chi phí tại công ty TNHH HAPACO
H.P.P theo lĩnh vực hoạt động.
* Đối tượng hạch toán kết quả kinh doanh tại công ty TNHH HAPACO
H.P.P hạch toán chung cho mọi hoạt động kinh doanh của đơn vị.
* Kỳ hạch toán doanh thu, chi phí tại công ty TNHH HAPACO H.P.P theo
năm.
2.1.4 Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý
* Chức năng của từng bộ phận:
- Phòng giám đốc: thực hiện các quyền quyết định các vấn đề liên quan đến
hoạt động hàng ngày của công ty và chịu trách nhiệm trước HĐQT của tập đoàn
về việc thực hiện quyền và nghĩa vụ được giao.
- Phòng hành chính, nhân sự: có chức năng xây dựng các phương án kiện
toàn cho bộ máy tổ chức của công ty, quản lý nhân sự, thực hiện công tác hành
chính quản trị.
- Phòng kế toán: có chức năng trong việc lập kế hoạch sửa dụng và quản lý
tài chính của công ty. Phân tích các hoạt động kinh tế, tổ cức công tác hoạch
PHÒNG GIÁM ĐỐC
Phòng hành
chính,nhân sự
Phòng kế toán
Phòng kinh
doanh
Phòng kỹ
thuật vật tư
Bộ phận sản xuất số 1 Bộ phận sản xuất số 2
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 36 Lớp: QT1701K
toán kế toán theo đúng chế độ kế toán thống kê và chế độ quản lý tài chính của
nhà nước.
- Phòng kinh doanh:
+ Thực hiện xây dựng chiến lược, kế hoạch ngân sách hàng năm, kế hoạch
công việc của Phòng từng tháng để trình giám đốc phê duyệt.
+ Xây dựng các quy trình, quy định nghiệp vụ thuộc lĩnh vực của Phòng;
đánh giá hiệu quả các quy trình, quy định này trong thực tế để liên tục cải tiến,
giúp nâng cao hoạt động của Công ty.
- Phòng kỹ thuật vật tư:
+ Quản lý, thực hiện và kiểm tra công tác kỹ thuật, thi công nhằm đảm bảo
tiến độ, an toàn, chất lượng, khối lượng và hiệu quả kinh tế trong toàn Công ty;
+ Xây dựng phương án thi công, phương án kỹ thuật cho các dự án, các loại
phương tiện xe máy thiết bị thi công, các sản phẩm khác để tổ chức thực hiện
trong toàn Công ty.
+ Kiểm tra, xác định khối lượng, chất lượng, quy cách vật tư, mức hao phí
lao động trên cơ sở định mức kinh tế kỹ thuật được duyệt
2.1.5 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán và chính sách kế toán áp dụng tại
công ty TNHH HAPACO H.P.P
- Chế độ kế toán áp dụng : Thông tư 200/2014/TT-BTC ban hành ngày
22/12/2014 của Bộ Tài Chính
- Kỳ kế toán năm: bắt đâù từ ngày 1 1 200N kết thúc vào ngày
31/12/200N.
- Đơn vị tiền tệ sử dụng: Đồng Việt Nam
- Phương pháp tính thuế GTGT: phương pháp khấu trừ
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: phương pháp kê khai thường xuyên
- Phương pháp tính giá vốn hàng xuất kho: nhập trước- xuất trước
- Phương pháp tính khấu hao: phương pháp đường thẳng
- Hình thức kế toán áp dụng: Nhật ký chung
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 37 Lớp: QT1701K
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi định kỳ
Sơ đồ 2. 2: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh theo hình thức kế toán Nhật ký chung tại công ty TNHH
HAPACO H.P.P
2.2 Thực trạng tổ chức kế toán doanh thu, chi phí tại công ty TNHH
HAPACO H.P.P
2.2.1 Nội dung kế toán doanh thu, chi phí hoạt động bán hàng và cung
cấp dịch vụ tại công ty TNHH HAPAO H.P.P
2.2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
* Chứng từ sử dụng:
- Hoá đơn GTGT
- Bảng kê bán lẻ hàng hoá
- Các chứng từ thanh toán: Phiếu thu, giấy báo Có
* Các sổ sách liên quan:
- Sổ nhật ký chung
- Sổ cái TK 511
Sổ NKC
Sổ cái TK
511,632
Bảng CĐ SPS
Chứng từ gốc
Báo cáo tài chính
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 38 Lớp: QT1701K
* Ví dụ minh họa
VD1: Ngày 2/12 công ty xuất bán 5 tấn giấy Kraft loại Kraft ĐL 250 khổ
61 cho công ty TNHH sản xuất thiết bị và thương mại Giang Anh theo
HD0000438 đơn giá là 33.845 kg ( chưa VAT 10%), chưa thanh toán.
Định khoản: Nợ TK 131: 186.147.500
Có TK 511: 169.225.000
Có TK 3331: 16.92.500
Căn cứ vào HD0000438 (Biểu số 2.2) kế toán tiến hành ghi sổ nhật ký
chung ( Biểu 2.7)
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 39 Lớp: QT1701K
Biểu số 2. 2: Hóa đơn GTGT số HD0000438
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 3: Nội bộ
Ngày 2 tháng 12 năm 2016
Mẫu số: 01GTKT3/001
Ký hiệu: AA/16P
Số: 0000438
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH HAPACO H.P.P
Mã sô thuế: 0200822159
Địa chỉ: Km 17 Quốc lộ 5,thôn Tiên Nông, xã Đại Bản, huyện An Dương, Thành phố Hải
Phòng,Việt Nam
Số tài khoản: 1234567812015 tại ngân hàng Vietcombank- Hải Phòng
Đơn vị mua hàng: Công ty TNHH sản xuất thiết bị và thƣơng mại Giang Anh
Mã số thuế: 0201785206
Địa chỉ: Số 299, đường 10 Phố Mới, Xã Tân Dương, Huyện Thuỷ Nguyên, Thành phố Hải
Phòng
Hình thức thanh toán: ..................Số tài khoản..............................
STT Tên hàng hóa ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Kraft ĐL 250 khổ 61 Kg 5.000 33.845 169.225.000
Cộng tiền hàng 169.225.000
Thuế GTGT :10% Tiền thuế GTGT 16.922.500
Tổng tiền thanh toán 186.147.500
Số tiền bằng chữ: Một tám sáu triệu một trăm bốn bảy nghìn năm trăm đồng
Người mua hàng
(Đã ký)
Người bán hàng
(Đã ký)
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
(Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH HAPACO H.P.P)
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 40 Lớp: QT1701K
VD2: Ngày 4/12 xuất bán 2 tấn giấy Kraft loại ĐL 250 khổ 1200 cho công
ty vận tải và xuất khẩu Văn Minh theo HD0000448 ngày đơn giá là
19.205 kg( VAT 10%) đã thanh toán bằng chuyển khoản.
Định khoản: Nợ TK 112: 42.251.000
Có TK 511: 38.410.000
Có TK 3331: 3.841.000
Căn cứ vào HD0000448 ( Biểu 2.3) và giấy báo có (Biểu 2.4) công ty tiến
hành ghi sổ nhật ký chung (biểu 2.7)
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 41 Lớp: QT1701K
Biểu số 2. 3: Hóa đơn GTGT số HD0000448
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 3: Nội bộ
Ngày 4 tháng 12 năm 2016
Mẫu số: 01GTKT3/001
Ký hiệu: AA/16P
Số: 0000448
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH HAPACO H.P.P
Mã số thuế:0200822159
Địa chỉ: Km 17 Quốc lộ 5,thôn Tiên Nông, xã Đại Bản, huyện An Dương,
Thành phố Hải Phòng,Việt Nam
Số tài khoản 1234567812015 tại ngân hàng Vietcombank- Hải Phòng
Đơn vị mua hàng: Công ty vận tải và xuất khẩu Văn Minh
Mã số thuế: 0201784957
Địa chỉ: Số 70 Vĩnh Tiến 1, Phường Vĩnh Niệm, Quận Lê Chân, Thành phố Hải
Phòng
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản Số tài khoản..........
STT Tên hàng hóa ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Kraft khổ
1200
Kg 2.000 19.205 38.410.000
Cộng tiền hàng 38.410.000
Thuế GTGT: 10% Tiền thuế GTGT 3.841.000
Tổng thanh toán 42.251.000
Số tiền bằng chữ: Bốn hai triệu hai trăm năm mốt nghìn đồng
Người mua hàng
(Đã ký)
Người bán hàng
(Đã ký)
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
(Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH HAPACO H.P.P)
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 42 Lớp: QT1701K
Biểu số 2. 4: Giấy báo có của ngân hàng Vietcombank
GIẤY BÁO CÓ
Ngày 4/12/2016
Mã GDV:VXT
Mã KH: 24512
Số GD: 01248
Kính gửi: CÔNG TY TNHH HAPACO H.P.P
Mã số thuế: 0200822159
Hôm nay chúng tôi xin báo đã ghi CÓ tài khoản của quý khách với nội dung
sau:
Số tài khoản ghi Có: 1234567812015
Số tiền bằng số: 42.251.000
Số tiền bằng chữ: Bốn hai triệu hai trăm năm mốt nghìn đồng.
Nội dung: công ty vận tải và xuất khẩu Văn Minh chuyển trả tiền hàng
GIAO DỊCH VIÊN KIỂM SOÁT
(Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH HAPACO H.P.P)
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 43 Lớp: QT1701K
VD3: Ngày 15/12/2016 công ty bán 1500 kg giấy Carton ĐL 350 khổ 625
cho cửa hàng Giấy và sản phẩm văn phòng phẩm theo HD0000552, đơn giá
3.150/kg (VAT 10%) đã thanh toán bằng tiền mặt.
Định khoản : Nợ Tk 111: 5.197.500
Có Tk 511: 4.725.000
Có TK 3331: 472.500
Căn cứ vào hóa đơn số 0000552( Biểu số 2.5) và PT25/12 ( Biểu số 2.6) kế
toán tiến hành ghi sổ nhật ký chung (biểu số 2.7)
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 44 Lớp: QT1701K
Biểu số 2. 5: Hóa đơn GTGT số HD0000552
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 3: Nội bộ
Ngày 15 tháng 12 năm 2016
Mẫu số: 01GTKT3/001
Ký hiệu: AA/16P
Số: 0000552
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH HAPACO H.P.P
Mã số thuế: 0200822159
Địa chỉ: Km 17 Quốc lộ 5,thôn Tiên Nông, xã Đại Bản, huyện An Dương,
Thành phố Hải Phòng,Việt Nam
Số tài khoản 1234567812015 tại ngân hàng Vietcombank- Hải Phòng
Đơn vị mua hàng: Cửa hàng Giấy và văn phòng phẩm
Địa chỉ: 48 193 Văn Cao, Hải Phòng
Mã số thuế:
Hình thức thanh toán: Tiền mặt Số tài khoản:........
STT Tên hàng hóa Đơn vị tính Khối lượng Đơn giá Thành tiền
1 Giấy Carton Kg 1.500 3.150 4.725.000
Cộng tiền hàng 4.725.000
Thuế GTGT: 10% Tiền thuế GTGT 472.500
Tổng thanh toán 5.197.500
Số tiền bằng chữ: Năm triệu một trăm chín bảy nghìn năm trăm đồng
Người mua hàng
(Đã ký)
Người bán hàng
(Đã ký)
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
(Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH HAPACO H.P.P)
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 45 Lớp: QT1701K
Biểu số 2. 6: Phiếu thu số PT25/12
Công ty TNHH HAPACO H.P.P
Km 17 Quốc lộ 5,thôn Tiên Nông, xã Đại Bản,
huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng,Việt
Nam
Mẫu số: 01 – TT
( Ban hành theo thông tư 200 2014- BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính)
PHIẾU THU
Ngày 15 tháng 12 năm 2016
Số 25/12
Nợ TK 111: 5.197.500
Có TK 511: 4.725.000
Có TK 3331: 472.500
Họ và tên người nộp tiền: Nguyễn Tuấn Tú
Địa chỉ: Cửa hàng giấy và văn phòng phẩm
Lý do nộp: thanh toán tiền mua hàng của HD0000552
Số tiền: 5.197.500
Bằng chữ: Năm triệu một trăm chín bảy nghìn năm trăm đồng
Kèm theo: chứng từ gốc
Ngày 15 tháng 12 năm 2016
Giám đốc
(Ký tên))
Kế toán trưởng
(Ký tên)
Người nộp
tiền
(Ký tên)
Người lập
phiếu
(Ký tên)
Thủ quỹ
(Ký tên)
Đã nhận đủ số tiền: Năm triệu một trăm chín bảy nghìn năm trăm đồng
Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc,đá quý)
Số tiền quy đổi
(Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH HAPACO H.P.P)
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 46 Lớp: QT1701K
Biểu số 2. 7: Trích sổ Nhật ký chung
Công ty TNHH HAPACO H.P.P
Km 17 Quốc lộ 5,thôn Tiên Nông, xã Đại Bản,
huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng,Việt
Nam
Mẫu số: S03a-DN
( Ban hành theo thông tư 200 2014- BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính)
TRÍCH SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm 2016
NTGS
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số phát sinh
SH NT Nợ Có
2/12 HD0000438 2/12 Doanh thu bán
giấy Kraft khổ
61
131 186.147.500
511 169.225.000
3331 16.922.500
4/12 HD0000448
GBC1248
4/12 Doanh thu bán
giấy Kraft khổ
1200
112 42.251.000
511 38.410.000
3331 3.841.000
15/12 HD0000552
PT25/12
15/12 Doanh thu bán
giấy Carton khổ
625
111 5.197.500
511 4.725.000
3331 472.500
Cộng phát sinh
năm
1.329.376.222.386 1.329.376.222.386
(Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH HAPACO H.P.P)
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 47 Lớp: QT1701K
Căn cứ vào sổ Nhật ký chung, kế toán tiến hành ghi sổ cái TK 511(Biểu 2.8)
Biểu số 2. 8: Sổ cái tài khoản 511
Công ty TNHH HAPACO H.P.P
Km 17 Quốc lộ 5,thôn Tiên Nông, xã
Đại Bản, huyện An Dương, Thành phố
Hải Phòng,Việt Nam
Mẫu số: S03b-DN
( Ban hành theo thông tư 200 2014- BTC ngày
22/12/2014 của Bộ Tài Chính)
TRÍCH SỔ CÁI
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Số hiệu: 511
Năm 2016
Đơn vị tính: VNĐ
NTGS
CT
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Số dư đầu năm
2/12 HD0000438 2/12 Doanh thu giấy
Kraft khổ 61
131 169.225.000
4/12 HD0000448
GBC1248
4/12 Doanh thu giấy
Kraft khổ 1200
112 38.410.000
15/12 HD0000552
PT25/12
15/12 Doanh thu giấy
Carton
111 4.725.000
31/12 PKT25 31/12 Kết chuyển doanh
thu năm 2016
911 124.678.565.107
Cộng phát sinh
năm
124.682.315.707 124.682.315.707
Số dư cuối năm
(Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH HAPACO H.P.P
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 48 Lớp: QT1701K
2.2.1.2 Kế toán giá vốn hàng bán
* Chứng từ sử dụng:
- Phiếu xuất kho
- Các chứng từ khác liên quan
* Sổ sách kế toán
- Sổ Nhật ký chung
- Sổ cái TK 632
* Ví dụ minh họa
VD1: Ngày 2/12 bán 5 tấn giấy Kraft ĐL khổ 61 cho công ty TNHH sản
xuất thiết bị và thương mại Giang Anh theo HD0000438 ( Biểu 2.2)
Dựa vào sổ chi tiết nguyên vật liệu, công cụ dụng (Biểu 2.9) kế toán tiến
hành xác định đơn giá hàng xuất kho rồi lập phiếu xuất kho PXK10/12 ( Biểu số
2.10).Để xác định giá vốn hàng bán theo phương pháp nhập trước xuất trước. Kế
toán lấy 5.000 kg còn tồn đầu kỳ tháng 12 với đơn giá là 27.104 kg
Căn cứ vào PXK10/12 kế toán định khoản giá vốn hàng bán
Nợ TK 632: 5000*27.104= 135.520.000
Có TK 155: 135.520.000
Từ đó ghi sổ Nhật ký chung (Biểu 2.15)
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 49 Lớp: QT1701K
Biểu số 2. 9: Trích sổ chi tiết nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ( sản phẩm, hàng hóa)
Công ty TNHH HAPACO H.P.P
Địa chỉ: Km 17 Quốc lộ 5,thôn Tiên Nông, xã Đại Bản, huyện An Dương, Thành
phố Hải Phòng,Việt Nam
Mẫu số: S10-DN
( Ban hành theo thông tư 200 2014- BTC ngày 22/12/2014
của Bộ Tài Chính
TRÍCH SỔ CHI TIẾT NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ ( SẢN PHẨM, HÀNG HÓA)
Tháng 12 năm 2016
Tài khoản 155
Tên quy cách: Giấy Kraft ĐL 250 khổ 61
Đơn vị tính: Kg
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ Đơn giá
Nhập Xuất Tồn
SH NT SL Thành tiền SL Thành tiền SL Thành tiền
SDĐK 27.104 15.074 408.565.696
PXK10/12 2/12 Xuất hàng theo
HD0000438
632 27.104 5.000 135.520.000 10.074 273.045.696
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
Cộng SPS tháng 12.345 337.129.605
SDCK 2.729 73.966.816
Ngày 2 tháng 12 năm 2016
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH HAPACO H.P.P)
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 50 Lớp: QT1701K
Biểu số 2. 10: Phiếu xuất kho PXK10
Công ty TNHH HAPACO H.P.P
Địa chỉ: Km 17 Quốc lộ 5,thôn Tiên Nông, xã Đại Bản,
huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng,Việt Nam
Mẫu số: 02-VT
( Ban hành theo thông tư
200/2014- BTC ngày 22/12/2014
của Bộ Tài Chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 2 tháng 12 năm 2016
Số 10/12
Nợ TK 632
Có Tk 155
Họ tên người nhận hàng: Đào Công Thuần
Đơn vị: công ty TNHH sản xuất thiết bị và thương mại Giang Anh
Lý do xuất: xuất hàng bán
Xuất tại kho:
STT
Tên thành
phẩm,hàng
hóa
Mã số ĐVT
Số lượng
Đơn giá Thành tiền
Yêu cầu
Thực
xuất
1 Giấy Kraft
khổ 61
Kg 5.000 5.000 27.104 135.520.000
Cộng 135.520.000
Tổng tiền ( bằng chữ): Một trăm ba năm triệu năm trăm hai mươi nghìn đồng .
Ngày 2 tháng 12 năm 2016
Người lập phiếu
(ký họ tên)
Người nhận
hàng
(ký họ tên)
Thủ kho
(ký họ tên)
Kế toán trưởng
(ký họ tên)
Giám đốc
(ký họ tên)
(Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH HAPACO H.P.P)
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 51 Lớp: QT1701K
VD2: Ngày 4/12 xuất bán 2000 kg giấy Kraft ĐL khổ 1200 cho công ty vận
tải và xuất khẩu Văn Minh theo HD0000448( Biểu 2.3). Dựa vào sổ chi tiết
nguyên vật liệu, công cụ , dụng cụ (Biểu 2.11) kế toán tiến hành lập phiếu xuất
kho PXK65/12 ( Biểu số 2.12)
Để xác định được giá vốn hàng bán( FIFO), kế toán lấy số lượng 2.000 kg
dư đầu kỳ đơn giá 15.725 kg.
Căn cứ vào phiếu xuất kho PXK65/12 kế toán tiến hành định khoản giá vốn
hàng bán:
Nợ TK 632: 2.000*15.725 =31.450.000
Có TK 155: 31.450.000
Từ đó kế toán ghi sổ Nhật ký chung (Biểu 2.15)
Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng
Sinh viên: Đào Thúy Nhi 52 Lớp: QT1701K
Biểu số 2. 11: Trích sổ chi tiết nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ( thành phẩm, hàng hóa)
Công ty TNHH HAPACO H.P.P
Km 17 Quốc lộ 5,thôn Tiên Nông, xã Đại Bản, huyện An
Dương, Thành phố Hải Phòng,Việt Nam
Mẫu số: S10-DN
( Ban hành theo thông tư 200 2014- BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài
Chính
TRÍCH SỔ CHI TIẾT NGUYÊN VẬT LIỆU,
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 8_DaoThuyNhi_QT1701K.pdf