Khóa luận Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh công ty TNHH Việt Hóa Nông

MỤC LỤC

ðềmục Trang

Trang bìa

Lời cam đoan

Lời cảm ơn

Mục lục . i

Danh mục các từviết tắt. xi

Lời mở đầu

1. Sựcần thiết của đềtài. 1

2. Mục tiêu nghiên cứu . 1

3. Phương pháp nghiên cứu . 2

4. Phạm vi nghiên cứu . 2

5. Kết cấu của khóa luận tốt nghiệp . 2

Chương 1: Một sốvấn đềlý luận chung của kếtoán xác định kết quảhoạt động

kinh doanh. 4

1.1 Khái niệm và ý nghĩa. 4

1.1.1 Khái niệm . 4

1.1.1.1 Kết quảhoạt động sản xuất kinh doanh. 4

1.1.1.2 Kết quảhoạt động tài chính . 4

1.1.1.3 Kết quảhoạt động khác . 4

1.1.2 Ý nghĩa . 5

1.2 KẾTOÁN DOANH THU VÀ THU NHẬP. 6

1.2.1 Kếtoán doanh thu và bán hàng . 6

1.2.1.1 Nội dung và nguyên tắc . 6

1.2.1.2 Chứng từsửdụng. 8

1.2.1.3 Tài khoản sửdụng. 8

1.2.1.4 Sơ đồhạch toán doanh thu bán hàng . 9

1.2.2 Kếtoán các khoản làm giảm doanh thu . 10

1.2.2.1 Nội dung . 10

1.2.2.2 Chứng từsửdụng. 11

1.2.2.3 Tài khoản sửdụng. 11

1.2.2.4 Sơ đồhạch toán doanh thu bán hàng . 11

1.2.3 Kếtoán doanh thu hoạt động tài chính . 12

1.2.3.1 Nội dung và nguyên tắc . 12

1.2.3.2 Chứng từsửdụng. 13

1.2.3.3 Tài khoản sửdụng. 13

1.2.3.4 Sơ đồhạch toán doanh thu bán hàng . 14

1.2.4 Kếtoán thu nhập khác . 14

1.2.4.1 Nội dung và nguyên tắc . 14

1.2.4.2 Chứng từsửdụng. 15

1.2.4.3 Tài khoản sửdụng. 15

1.2.4.4 Sơ đồhạch toán doanh thu bán hàng . 16

1.3 KẾTOÁN CHI PHÍ . 17

1.3.1 Kếtoán giá vốn hàng bán . 17

1.3.1.1 Nội dung và nguyên tắc . 17

1.3.1.2 Chứng từsửdụng. 17

1.3.1.3 Tài khoản sửdụng. 17

1.3.1.4 Sơ đồhạch toán doanh thu bán hàng . 18

1.3.2 Kếtoán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp. 19

1.3.2.1 Nội dung và nguyên tắc . 19

1.3.2.2 Chứng từsửdụng. 20

1.3.2.3 Tài khoản sửdụng. 20

1.3.2.4 Sơ đồhạch toán doanh thu bán hàng . 22

1.3.3 Kếtoán chi phí hoạt động tài chính. 24

1.3.3.1 Nội dung và nguyên tắc . 24

1.3.3.2 Chứng từsửdụng. 24

1.3.3.3 Tài khoản sửdụng. 24

1.3.3.4 Sơ đồhạch toán doanh thu bán hàng . 25

1.3.4 Kếtoán chi phí khác. 26

1.3.4.1 Nội dung và nguyên tắc . 26

1.3.4.2 Chứng từsửdụng. 26

1.3.4.3 Tài khoản sửdụng. 26

1.3.4.4 Sơ đồhạch toán doanh thu bán hàng . 27

1.3.5 Kếtoán chi phí thuếTNDN . 27

1.3.5.1 Nội dung và nguyên tắc . 27

1.3.5.2 Chứng từsửdụng. 28

1.3.5.3 Tài khoản sửdụng. 28

1.3.5.4 Sơ đồhạch toán doanh thu bán hàng . 28

1.4 KẾTOÁN XÁC ðỊNH KẾT QUẢKINH DOANH. 29

1.4.1 Nội dung và nguyên tắc. 29

1.4.2 Chứng từsửdụng . 29

1.4.3 Tài khoản sửdụng . 29

1.4.4 Sơ đồhạch toán doanh thu bán hàng. 30

Chương 2 : Thực trạng công tác kếtoán xác định kết quảkinh doanh tại công ty

TNHH Việt Hóa Nông . 31

I. Giới thiệu khái quát vềcông ty TNHH Việt Hóa Nông. 31

2.1.1 Qúa trình hình thành và phát triển công ty . 31

2.1.1.1 Giới thiệu tóm tắt vềcông ty . 31

2.1.1.2 Qúa trình hình thành và phát triển công ty . 31

2.1.2 Thịtrường của công ty. 32

2.1.2.1 Thịtrường nội địa . 32

2.1.2.2 Thịtrường quốc tế . 32

2.1.3 Chức năng, nhiệm vụcủa công ty . 32

2.1.3.1 Chức năng của công ty. 32

2.1.3.2 Nhiệm vụcủa công ty . 33

2.1.4 Cơcấu tổchức bộmáy quản lý tại công ty . 33

2.1.4.1 Cơcấu tổchức . 33

2.1.4.2 Sơ đồbộmáy tổchức . 33

2.1.4.3 Chức năng nhiệm vụtừng phòng ban. 34

2.1.5 Tổchức công tác kếtoán tại công ty. 35

2.1.5.1 Nhiệm vụcông tác kếtoán . 35

2.1.5.2 Cơcấu tổchức bộmáy kếtoán tại công ty. 36

2.1.5.3 Sơ đồtổchức bộmáy kếtoán. 36

2.1.5.4 Hình thức sổkếtoán . 38

2.1.5.5 Chính sách kếtoán áp dụng . 40

II. Thực trạng xác định kết quảkinh doanh tại công ty TNHH Việt Hóa Nông. 41

2.2.1 Phương pháp kinh doanh . 41

2.2.2 KẾTOÁN DOANH THU VÀ THU NHẬP KHÁC . 41

2.2.2.1 Kếtoán doanh thu bán hàng. 41

2.2.2.1.1 Nội dung và nguyên tắc . 42

2.2.2.1.2 Chứng từsửdụng. 42

2.2.2.1.3 Phương pháp lập chứng từvà quy trình luân chuyển chứng từ . 43

2.2.2.1.4 Tài khoản sửdụng. 44

2.2.2.1.5 Sổsách và trình tựghi sổ . 45

2.2.2.1.6 Minh họa những nghiệp vụkinh tếphát sinh có liên quan. 45

2.2.2.1.7 Phản ánh sốliệu vào sổsách có liên quan . 46

2.2.2.2 Kếtoán các khoản làm giảm doanh thu . 50

2.2.2.2.1 Chiết khấu thương mại. 50

2.2.2.2.1.1 Nội dung. 50

2.2.2.2.1.2 Chứng từsửdụng . 50

2.2.2.2.1.3 Phương pháp lập chứng từvà quy trình luân chuyển chứng từ . 50

2.2.2.2.1.4 Tài khoản sửdụng . 51

2.2.2.2.1.5 Sổsách và trình tựghi sổ . 51

2.2.2.2.1.6 Minh họa những nghiệp vụkinh tếphát sinh có liên quan . 51

2.2.2.2.1.7 Phản ánh sốliệu vào sổsách có liên quan . 51

2.2.2.2.2 Hàng bán bịtrảlại . 54

2.2.2.2.2.1 Nội dung. 54

2.2.2.2.2.2 Chứng từsửdụng . 54

2.2.2.2.2.3 Phương pháp lập chứng từvà quy trình luân chuyển chứng từ . 54

2.2.2.2.2.4 Tài khoản sửdụng . 54

2.2.2.2.2.5 Sổsách và trình tựghi sổ . 54

2.2.2.2.2.6 Minh họa những nghiệp vụkinh tếphát sinh có liên quan . 54

2.2.2.2.2.7 Phản ánh sốliệu vào sổsách có liên quan . 55

2.2.2.2.3 Thuếxuất khẩu . 57

2.2.2.3 Kếtoán doanh thu hoạt động tài chính . 57

2.2.2.3.1 Nội dung và nguyên tắc . 57

2.2.2.3.2 Chứng từsửdụng. 57

2.2.2.3.3 Phương pháp lập chứng từvà quy trình luân chuyển chứng từ . 57

2.2.2.3.4 Tài khoản sửdụng. 58

2.2.2.3.5 Sổsách và trình tựghi sổ . 58

2.2.2.3.6 Minh họa những nghiệp vụkinh tếphát sinh có liên quan. 59

2.2.2.3.7 Phản ánh sốliệu vào sổsách có liên quan . 59

2.2.2.4 Kếtoán thu nhập khác . 63

2.2.2.4.1 Nội dung. 63

2.2.2.4.2 Chứng từsửdụng. 63

2.2.2.4.3 Phương pháp lập chứng từvà quy trình luân chuyển chứng từ . 63

2.2.2.4.4 Tài khoản sửdụng. 63

2.2.2.4.5 Sổsách và trình tựghi sổ . 63

2.2.2.4.6 Minh họa những nghiệp vụkinh tếphát sinh có liên quan. 64

2.2.2.4.7 Phản ánh sốliệu vào sổsách có liên quan . 64

2.2.3 KẾTOÁN CHI PHÍ . 67

2.2.3.1 Kếtoán giá vốn hàng bán. 67

2.2.3.1.1 Nội dung. 67

2.2.3.1.2 Chứng từsửdụng. 67

2.2.3.1.3 Phương pháp lập chứng từvà quy trình luân chuyển chứng từ . 67

2.2.3.1.4 Tài khoản sửdụng. 68

2.2.3.1.5 Sổsách và trình tựghi sổ . 69

2.2.3.1.6 Minh họa những nghiệp vụkinh tếphát sinh có liên quan. 69

2.2.3.1.7 Phản ánh sốliệu vào sổsách có liên quan . 69

2.2.3.2 Kếtoán chi phí bán hàng . 72

2.2.3.2.1 Nội dung. 72

2.2.3.2.2 Chứng từsửdụng. 72

2.2.3.2.3 Phương pháp lập chứng từvà quy trình luân chuyển chứng từ . 72

2.2.3.2.4 Tài khoản sửdụng. 72

2.2.3.2.5 Sổsách và trình tựghi sổ . 73

2.2.3.2.6 Minh họa những nghiệp vụkinh tếphát sinh có liên quan. 73

2.2.3.2.7 Phản ánh sốliệu vào sổsách có liên quan . 73

2.2.3.3 Kếtoán chi phí quản lý doanh nghiệp . 76

2.2.3.3.1 Nội dung. 76

2.2.3.3.2 Chứng từsửdụng. 76

2.2.3.3.3 Phương pháp lập chứng từvà quy trình luân chuyển chứng từ . 76

2.2.3.3.4 Tài khoản sửdụng. 77

2.2.3.3.5 Sổsách và trình tựghi sổ . 77

2.2.3.3.6 Minh họa những nghiệp vụkinh tếphát sinh có liên quan. 77

2.2.3.3.7 Phản ánh sốliệu vào sổsách có liên quan . 78

2.2.3.4 Kếtoán chi phí hoạt động tài chính . 82

2.2.3.4.1 Nội dung. 82

2.2.3.4.2 Chứng từsửdụng. 82

2.2.3.4.3 Phương pháp lập chứng từvà quy trình luân chuyển chứng từ . 82

2.2.3.4.4 Tài khoản sửdụng. 83

2.2.3.4.5 Sổsách và trình tựghi sổ . 83

2.2.3.4.6 Minh họa những nghiệp vụkinh tếphát sinh có liên quan. 83

2.2.3.4.7 Phản ánh sốliệu vào sổsách có liên quan . 84

2.2.3.5 Kếtoán chi phí khác . 88

2.2.3.5.1 Nội dung. 88

2.2.3.5.2 Chứng từsửdụng. 88

2.2.3.5.3 Phương pháp lập chứng từvà quy trình luân chuyển chứng từ . 88

2.2.3.5.4 Tài khoản sửdụng. 89

2.2.3.5.5 Sổsách và trình tựghi sổ . 89

2.2.3.5.6 Minh họa những nghiệp vụkinh tếphát sinh có liên quan. 89

2.2.3.5.7 Phản ánh sốliệu vào sổsách có liên quan . 89

2.2.3.6 Chi phí thuếTNDN. 92

2.2.3.6.1 Nội dung. 92

2.2.3.6.2 Chứng từsửdụng. 92

2.2.3.6.3 Tài khoản sửdụng. 92

2.2.3.6.4 Sổsách và trình tựghi sổ . 92

2.2.3.6.5 Minh họa những nghiệp vụkinh tếphát sinh có liên quan. 92

2.2.3.6.6 Phản ánh sốliệu vào sổsách có liên quan . 93

2.2.4 KẾTOÁN XÁC ðỊNH KẾT QUẢKINH DOANH. 94

2.2.4.1 Nội dung . 94

2.2.4.2 Chứng từsửdụng. 94

2.2.4.3 Phương pháp lập chứng từvà quy trình luân chuyển chứng từ . 94

2.2.4.4 Tài khoản sửdụng. 94

2.2.4.5 Sổsách và trình tựghi sổ . 94

2.2.4.6 Minh họa những nghiệp vụkinh tếphát sinh có liên quan. 94

2.2.4.7 Phản ánh sốliệu vào sổsách có liên quan. 96

Chương 3 : Kết luận và kiến nghị .

3.1 Nhận xét chung vềkết quảkinh doanh của công ty TNHH Việt Hóa Nông . 101

3.1.1 Thuận lợi. 101

3.1.2 Khó khăn. 101

3.2 Nhận xét vềcông tác kếtoán xác định kết quảkinh doanh công ty TNHH

Việt Hóa Nông . 102

3.2.1 Ưu điểm . 102

3.2.1.1 Tổchức nhân sựtrong bộmáy kếtoán tại công ty. 102

3.2.1.2 Vềviệc sửdụng công nghệthông tin trong công tác kếtoán. 102

3.2.1.3 Vềhình thức kếtoán. 102

3.2.1.4 Vềhệthống tài khoản đang áp dụng . 102

3.2.1.5 Vềhệthống chứng từsổsách. 103

3.2.2 Nhược điểm . 103

3.2.2.1 Vềcác đối tượng khách hàng . 103

3.2.2.2 Vềbộphận nhân sự . 104

3.2.2.3 Vềsổsách ghi chép . 104

3.2.2.4 Vềdoanh thu tiêu thụvà xác định kết quảkinh doanh. 104

3.3 Một sốkiến nghịnhằm hoàn thiện công tác kếtoán tại công ty TNHH Việt

Hóa Nông .

3.3.1 Hoàn thiện công tác tìm kiếm khách hàng . 104

3.3.2 Hoàn thiện sổsách kếtoán . 105

3.3.3 Hoàn thiện bộphận nhân sự . 105

3.3.4 Hoàn thiện công tác hạch toán chi phí. 105

 

pdf105 trang | Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 2001 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh công ty TNHH Việt Hóa Nông, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phát tờ rơi, làm quảng cáo và tham dự các cuộc hội thảo nông dân ñể tìm kiếm khách hàng. Hình thức ñàm phán cũng nhanh hơn thông qua thư ñặt hàng bằng fax, email trên mạng hoặc trao ñổi qua ñiện thoại.Việc mua bán của công ty với khách hàng ñều dựa trên qui ñịnh của pháp luật Việt Nam và thông lệ Quốc tế qui ñịnh, thường thì các dạng thanh toán tiền qua các hình thức chủ yếu sau: + Thư tín dụng (Letter of Credit – L/C) + Chuyển bằng bưu ñiện hoặc ñiện tín (telegraphich transfers – TT) + Chuyển khoản qua ngân hàng + Tiền mặt Nhưng trong 3 năm gần ñây, công ty TNHH Việt Hóa Nông chủ yếu dùng hình thức thanh toán bằng L/C (gần 90%) khi nhập khẩu và chuyển khoản qua ngân hàng hay tiền mặt khi phân phối cho các ñại lý hoặc khách hàng lẻ trong nước. 2.2.2 Kế toán doanh thu và thu nhập khác 2.2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng: Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 42 2.2.2.1.1 Nội dung và nguyên tắc: Trong nước: Công ty áp dụng chính sách bán chịu hoặc thu tiền ngay, tùy vào số lượng mà khách hàng mua hoặc tùy vào ñối tượng mà khách khách hàng mà công ty ñưa ra chính sách bán hàng phù hợp. + Bán chịu áp dụng cho ñối tượng là những khách hàng làm ăn lâu dài với công ty, hay những khách hàng có tài sản thế chấp hoặc ñược ngân hàng bảo lãnh. + Bán thu tiền ngay với ñối tượng là khách hàng mua lẻ, tư nhân,… Ngoài nước: + Khi DN phát hành bộ chứng từ xuất khẩu ( Packing list, Invoice, tờ khai hải quan…) chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu hàng hóa cho người mua, DN bắt ñầu theo dõi thu hồi công nợ khách hàng và căn cứ vào Invoice ñể hạch toán. + Doanh thu bán hàng bằng ngoại tệ ñều ñược quy ñổi ra ðồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời ñiểm phát sinh nghiệp vụ kinh tế. 2.2.2.1.2 Các chứng từ sử dụng: + Hóa ñơn GTGT do kế tóan lập thành 3 liên : liên 1 lưu, liên 2 giao cho khách hàng, liên 3 dùng ñể hạch toán và lưu chuyển trong nội bộ. + ðơn ñặt hàng, hợp ñồng + Lệnh giao hàng +Phiếu xuất kho + Giấy báo có của ngân hàng. + Phiếu thu + Biên bản huỷ, ñiều chỉnh hoá ñơn. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 43 2.2.2.1.3 Phương pháp lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ: Khi có nhu cầu về hàng hóa, Khách hàng sẽ gửi ñơn ñặt hàng ñến cho Công ty, tất cả các thông tin cần thiết về hàng hóa như quy cách, số lượng… ñều ñược ghi trong ñơn ñặt hàng. Phòng kinh doanh tham khảo nhu cầu cung ứng hàng hóa, nếu Công ty ñáp ứng ñược yêu cầu thì tiến hành lập hợp ñồng mua bán hàng gồm 3 bản. Bộ phận xét duyệt xem xét lần nữa và ký duyệt ñồng ý vào hợp ñồng, sau ñó hợp ñồng ñược chuyển cho Khách hàng ñể ký xác nhận vào phần liên quan, Khách hàng giữ 1 bản, 2 bản còn lại ñưa sang Phòng kinh doanh lưu 1 bản, bản còn lại chuyển sang cho Kế toán công nợ xử lý. Tuy nhiên trong giao dịch mua bán với nước ngoài thì phía nước ngoài không nhận hóa ñơn ñỏ mà chỉ nhận hoá ñơn thương mại (Invoice) cho nên công ty giữ lại cả 3 hoá ñơn.  ðối với bán thu tiền ngay: Bộ phận bán hàng lập lệnh giao hàng chuyển xuống kho, bộ phận kho lập phiếu xuất kho và giao hàng cho khách hàng. Kế toán bán hàng lập 3 liên Hóa ñơn GTGT và giao liên 2 của Hóa ñơn cho khách hàng, ñồng thời khách hàng chuyển khoản tiền hàng vào tài khoản của DN, và ngân hàng fax giấy báo có cho DN. Nếu khách hàng trả bằng tiền mặt thì kế toán tiền mặt lập phiếu thu 2 liên. Liên 1 trình lên cho giám ñốc, kế toán trưởng ký duyệt và thủ quỹ thu tiền vào sổ quỹ, sau ñó chuyển cho kế toán tổng hợp vào sổ sách có liên quan và lưu tại quyển. Liên 2 giao cho người nộp.  ðối với bán chịu: Khi DN giao hàng và kế toán bán hàng phát hành hóa ñơn, theo thời gian ñược ghi trên hợp ñồng thì khách hàng chuyển tiền vào tài khoản của DN.  ðối với bán ñặt hàng ( ký gởi): Khi nhận ñược ñơn ñặt hàng từ khách hàng, bộ phận kinh doanh xem xét và trình lên giám ñốc ký duyệt, sau ñó bộ phận bán hàng lập lệnh giao hàng và chuyển xuống kho ñể nhận hàng. Bộ phận kho lập phiếu xuất kho và chuyển hàng xuống ñại lý. Kế toán bán hàng lập hóa ñơn GTGT và kế toán kho theo dõi hàng gửi ñại lý. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 44  ðối với bán trả chậm: Trình tự như bán thu tiền ngay nhưng ñối với bán trả chậm không thu tiền ngay mà chuyển 1 liên của hóa ñơn GTGT sang kế toán bán hàng kiêm kế toán công nợ ñể theo dõi công nợ của khách hàng. 2.2.2.1.4 Tài khoản sử dụng: TK511 “Doanh thu bán hàng”. Trong ñó có các tài khoản cấp 2 như sau: +TK 511110 “Doanh thu phân bón NPK Phi 16-16-8-13S” + TK 511111 “Doanh thu phân bón NPK Phi 16-8-8” + TK 511112 “Doanh thu phân bón NPK Italy 30-10-10” + TK 511113 “Doanh thu phân bón NPK Italy 20-20-20” + TK 511114 “Doanh thu phân bón NPK Italy 10-40-10” + TK 511115 “Doanh thu phân bón NPK Italy 10-10-30” + TK 511116 “Doanh thu phân bón NPK Phi 16-20-0” + TK 511120 “Doanh thu phân bón DAP phi 18-46-0” + TK 511121 “Doanh thu phân bón DAP China” + TK 511123 “Doanh thu phân bón DAP Mexico” + TK 511124 “Doanh thu phân bón DAP Turkey” + TK 511130 “Doanh thu phân bón SA phi” + TK 511132 “Doanh thu phân bón SA China” + TK 511140 “Doanh thu phân bón Urea China” + TK 511150 “Doanh thu phân bón hữu cơ vi sinh Nutrismart” +TK 511181 “Doanh thu thuốc diệt cỏ Glyphosate IPA Salt 480g/l” + TK 511182 “Doanh thu thuốc diệt cỏ Heroquat 278SL” +TK 511183 “Doanh thu thuốc diệt cỏ Heroquat 278 0.5L/bottle” Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 45 2.2.2.1.5 Sổ sách và trình tự ghi sổ: Kế toán công nợ tiến hành xử lý chứng từ và ghi vào sổ chi tiết doanh thu, sổ chi tiết người mua người bán...và lưu 1 liên của Hóa ñơn GTGT.Kế toán công nợ nhập số liệu vào phần mềm Lemon (nằm trong phân hệ “bán hàng – Phải thu” của phần mềm) bao gồm các nội dung như: ngày tháng, số chứng từ, ñối tượng (khách hàng), ñịa chỉ, tên hóa ñơn, ñơn vị tính, TK Có, số lượng, ñơn giá, thành tiền.... .Kế toán kho ghi vào sổ chi tiết hàng hóa. Thủ quỹ căn cứ vào phiếu thu vào sổ quỹ. Kế toán tiền gửi ngân hàng căn cứ vào giấy báo có của ngân hàng vào sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng. Sau khi ghi sổ tất cả các chứng từ này ñược chuyển sang cho kế toán tổng hợp xử lý, ghi vào sổ nhật ký chung, vào sổ cái các tài khoản 511, 333, 156, 131…và tiến hành lưu các chứng từ tại ñây. 2.2.2.1.6 Minh họa những nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan:  Căn cứ vào chứng từ bán hàng và hoá ñơn số 0068803 ngày 18/01/2010 công ty xuất bán hàng cho công ty CP VT Kỹ Thuật Nông Lâm Nghiệp Quảng Ngãi số lượng 500 tấn NPK phi (16-16-8-13S). (Xem phụ lục số 01) Nợ TK 131 : 3.915.000.000 VNð Có TK 511110 : 3.728.571.429 VNð Có TK 3331 : 186.428.571 VNð  Căn cứ vào chứng từ bán hàng hoá ñơn số 0064631ngày 31/08/2010 công ty xuất bán hàng xuất khẩu số luợng 1940 tấn NPK Phi 16-16-8-13S Nợ TK 131 :8.311.905.280 VNð Có TK 511110 :8.311.905.208 VNð  Căn cứ vào chứng từ bán hàng và hoá ñơn số 0053766 ngày 11/02/2010 công ty bán hàng xuất khẩu số luợng 500 tấn DAP China. Nợ TK 131 : 4.283.664.000 VNð Có TK 511121 : 4.283.664.000 VNð. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 46  Cuối năm kết chuyển doanh thu sang 911- xác ñịnh kết quả kinh doanh. Nợ TK 511 :880.681.923.736 VNð Có TK 911 : 880.681.923.736 VNð 2.2.2.1.7 Phản ánh số liệu vào sổ sách có liên quan: Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 47 Công ty : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG ðịa chỉ : 06 Phùng Khắc Khoan, P.ða Kao, Quận 1, TP HCM ðiện thoại : 08.8222090 Fax : 08.8222089 SỔ CÁI CHI TIẾT Tài khoản 511110 (Doanh thu phân bón NPK Phi 16-16-8-13S) (Từ ngày 01/01/2010 ñến 31/12/2010) Giám ñốc Kế toán trưởng Ngày … tháng…năm (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập Chứng từ Diễn giải Tài khoản Số tiền Ngày Số Nợ Có Nợ Có ðầu kỳ 0 0 04/012010 0068765/01/2010 Xuất bán hàng 131 511110 153.333.333 05/01/2010 0068757/01/2010 Xuất bán hàng 131 511110 76.190.471 ……………………………………. 18/01/2010 0068803/01/2010 Xuất bán hàng 131 511110 3.728.571.429 …………………………………………. 31/08/2010 0064631/08/2010 Bán hàng xuất khẩu -1940 tấn NPK Phi 16-16-8 Hð VHN/1008-010 131 511110 8.311.905.280 ………………………………….. Phát sinh trong kỳ 778.042.969.242 778.042.969.242 Cuối kỳ 0 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 48 Công ty : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG ðịa chỉ : 06 Phùng Khắc Khoan, P.ða Kao, Quận 1, TP HCM ðiện thoại : 08.8222090 Fax : 08.8222089 SỔ CÁI CHI TIẾT Tài khoản 511121 (Doanh thu phân bón DAP China) (Từ ngày 01/01/2010 ñến 31/12/2010) Giám ñốc Kế toán trưởng Ngày … tháng…năm (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập (Ký,họ tên) Chứng từ Diễn giải Tài khoản Số tiền Ngày Số Nợ Có Nợ Có ðầu kỳ: 0 0 11/02/20100053766/02/2010 Bán hàng xuất khẩu-500 tấn DAP China MKA/502/P 131 511121 4.283.664.000 28/02/2010002/PKC/02/2010Kết chuyển doanh thu tháng 2/2010 511121 911 4.283.664.000 ……………………….. Phát sinh trong kỳ 4.283.664.000 4.283.664.000 Cuối kỳ: 0 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 49 Công ty : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG ðịa chỉ : 06 Phùng Khắc Khoan, P.ða Kao, Quận 1, TP HCM ðiện thoại : 08.8222090 Fax : 08.8222089 SỔ CÁI TỔNG HỢP Tài khoản 511 (Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ) ðơn vị : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG (Từ ngày 01/01/2010 ñến 31/12/2010) Số tiền Tài khoản ñối ứng Tên tài khoản Nợ Có ðầu kỳ 131 Phải thu của khách hàng 0 880.716.140.403 521 Chiết khấu thương mại 23.150.000 0 531 Hàng bán bị trả lại 11.066.667 0 911 Xác ñịnh kết quả sản xuất kinh doanh 880.681.923.736 0 Phát sinh trong kỳ: 880.716.140.403 880.716.140.403 Cuối kỳ: Giám ñốc Kế tóan trưởng Ngày … tháng…năm (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập (Ký,họ tên) Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 50 2.2.2.2 Kế toán các khoản làm giảm doanh thu 2.2.2.2.1 Chiết khấu thương mại: 2.2.2.2.1.1 Nội dung : Các sản phẩm của công ty chủ yếu phục vụ cho nông nghiệp nên công ty thường chia làm hai vụ: ðông Xuân (15/9-1/3) và Hè Thu (1/3 – 15/9 năm sau) và cứ sau một vụ (6 tháng) lại tổng kết chiết khấu cho khách hàng một lần trên lượng hàng ñã thanh toán. Ví dụ chính sách chiết khấu của sản phẩm Nutrismart như sau: 2.2.2.2.1.2 Các chứng từ sử dụng: + Hoá ñơn GTGT + Phiếu thu, phiếu chi + Giấy báo có 2.2.2.2.1.3 Phương pháp lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ Số lượng tiêu thụ Khuyến mãi bằng hàng Nutrismart kèm theo Từ 1-100 tấn -3% bằng hàng kèm theo Từ 101-300 tấn - Từ tấn thứ 1 ñến tấn thứ 100 : 3% của số lượng này - Từ tấn thứ 101 ñến tấn thứ 300: 5% của số lượng này Từ 300 tấn trở lên - Từ tấn thứ 1 ñến tấn thứ 100 : 3% của số lượng này - Từ tấn thứ 101 ñến tấn thứ 300: 5% của số lượng này - Từ tấn thứ 301 trở lên : 7% của số lượng này Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 51 + Khi khách hàng mua hàng nhiều lần mới ñạt ñược lượng hàng theo chiết khấu của công ty thì khoản chiết khấu này ñược ghi giảm vào giá bán trên hoá ñơn GTGT lần cuối cùng và ñược trừ vào công nợ. Căn cứ vào hoá ñơn GTGT, phiếu thu, giấy báo có ngân hàng kế toán phản ánh doanh thu. + Trường hợp khách hàng không tiếp tục mua hàng hoặc số chiết khấu thương mại ñược hưởng lớn hơn số tiền bán hàng ñược ghi trên hoá ñơn lần cuối cùng thì công ty sẽ xuất hoá ñơn chiết khấu thương mại, kế toán tiền mặt lập phiếu chi 2 liên . Liên 1 ñưa lên giám ñốc, kế toán trưởng ký duyệt, sau ñó thủ quỹ chi tiền theo phiếu chi và chuyển cho kế toán trưởng ghi vào sổ sách và lưu tại quyển.Liên 2 giao cho người nộp.. 2.2.2.2.1.4 Tài khoản sử dụng: Công ty sử dụng TK 521 “chiết khấu thương mại” ñể hạch toán. 2.2.2.2.1.5 Sổ sách và trình tự ghi sổ: Căn cứ vào hoá ñơn GTGT, phiếu chi kế toán lên sổ chi tiết chiết khấu thương mại, ñồng thời kế toán lên sổ nhật ký chung. Cuối tháng kế toán tổng hợp lên sổ cái TK 521 và các tài khoản liên quan khác. 2.2.2.2.1.6 Minh họa những nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan:  Theo chứng từ số 004/RGC/07/2010 ngày 28/07/2010 giảm giá, chiết khấu bán hàng Nutrismart trừ vào công nợ trị giá 10.550.000 VNð. Nợ TK 521 :10.550.000 VNð Có TK 131 : 10.550.000 VNð  Cuối mỗi tháng kết chuyển chiết khấu bán hàng 2.2.2.2.1.7 Phản ánh số liệu vào sổ sách có liên quan: Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 52 Công ty : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG ðịa chỉ : 06 Phùng Khắc Khoan, P.ða Kao, Quận 1, TP HCM ðiện thoại : 08.8222090 Fax : 08.8222089 SỔ CÁI CHI TIẾT Tài khoản 521 (Chiết khấu thương mại) (Từ ngày 01/01/2010 ñến 31/12/2010) Giám ñốc Kế tóan trưởng Ngày … tháng…năm (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập Chứng từ Diễn giải Tài khoản Số tiền Ngày Số Nợ Có Nợ Có ðầu kỳ: 0 0 28/07/2010 004/PTH/07/2010 Kết chuyển chiết khấu hàng bán 511150 521 23.150.000 28/07/2010 004/RGC/07/2010 Giảm giá, chiết khấu bán hàng Nutrismart trừ vào công nợ 521 131 10.550.000 28/07/2010 005/RGC/07/2010 Giảm giá, chiết khấu bán hàng Nutrismart trừ vào công nợ 521 131 3.000.000 28/07/2010 006/RGC/07/2010 Giảm giá, chiết khấu bán hàng Nutrismart trừ vào công nợ 521 131 9.600.000 Phát sinh trong kỳ: 23.150.000 23.150.000 Cuối kỳ: 0 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 53 Công ty : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG ðịa chỉ : 06 Phùng Khắc Khoan, P.ða Kao, Quận 1, TP HCM ðiện thoại : 08.8222090 Fax : 08.8222089 SỔ CÁI TỔNG HỢP Tài khoản 521 (Chiết khấu thương mại) ðơn vị : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG (Từ ngày 01/01/2010 ñến 31/12/2010) Giám ñốc Kế tóan trưởng Ngày … tháng…năm (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập (Ký,họ tên) Số tiền Tài khoản ñối ứng Tên tài khoản Nợ Có ðầu kỳ 131 Phải thu của khách hàng 23.150.000 0 511150 Doanh thu phân bón hữu cơ vi sinh Nutrismart 0 23.150.000 Phát sinh trong kỳ: 23.150.000 23.150.000 Cuối kỳ: Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 54 2.2.2.2.2 Hàng bán bị trả lại: 2.2.2.2.2.1 Nội dung Những mặt hàng bị trả lại chủ yếu là những sản phẩm quá mới nên công ty chấp nhận ký gởi nhưng bán không ñược. Hàng bị ẩm ướt, giảm chất lượng trong thời gian lưu trữ hoặc trong quá trình luân chuyển hàng hóa. 2.2.2.2.2.2 Chứng từ sử dụng: +Văn bản trả lại của người mua + Phiếu nhập kho lại số hàng trả lại + Phiếu chi 2.2.2.2.2.3 Phương pháp lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ Khi hàng hoá bị ẩm ướt hay giảm chất lượng … khách hàng lập hoá ñơn trả lại hàng, thủ kho căn cứ vào ñó lập phiếu nhập kho nhập lại số hàng bị trả lại.Kế toán kho theo dõi và ghi vào sổ chi tiết hàng bán bị trả lại và kế toán tiền mặt lập phiếu chi 2 liên. Liên 1 trình lên cho giám ñốc, kế toán trưởng ký duyệt, ñồng thời thủ quỹ dựa vào phiếu chi chi tiền cho khách hàng, và chuyển cho kế toán tổng hợp vào sổ và lưu tại quyển. Liên 2 giao cho người nộp. 2.2.2.2.2.4 Tài khoản sử dụng: Công ty sử dụng TK 531 “Hàng bán bị trả lại” ñể hạch tóan 2.2.2.2.2.5 Sổ sách và trình tự ghi sổ: Căn cứ vào hoá ñơn trả lại hàng, kế toán tiền mặt lập phiếu chi. Căn cứ vào phiếu chi thủ quỹ vào sổ quỹ và kế toán kho lên sổ chi tiết hàng bán bị trả lại. ðồng thời kế toán lên nhật ký chung, cuối tháng kế toán tổng hợp tiến hành lên sổ cái TK 531 và các tài khoản liên quan khác như TK 131.. 2.2.2.2.2.6 Minh họa những nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan: Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 55  Căn cứ hóa ñơn trả lại hàng số 0056813 ngày 20/05/2010 Hoàng Kim Bảo trả hàng 190 lít TDC trị giá 11.066.667 VNð. (Xem phụ lục số 02) Nợ TK 531 : 11.066.667 VNð Có TK 131 : 11.066.667 VNð 2.2.2.2.2.7 Phản ánh số liệu vào sổ sách có liên quan: Công ty : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG ðịa chỉ : 06 Phùng Khắc Khoan, P.ða Kao, Quận 1, TP HCM ðiện thoại : 08.8222090 Fax : 08.8222089 SỔ CÁI CHI TIẾT Tài khoản 531 (Hàng bán bị trả lại) (Từ ngày 01/01/2010 ñến 31/12/2010) Giám ñốc Kế tóan trưởng Ngày … tháng…năm (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập Chứng từ Diễn giải Tài khoản Số tiền Ngày Số Nợ Có Nợ Có ðầu kỳ: 0 0 20/05/2010005/RGC/05/2010 Hoàng Kim Bảo trả hàng 190 lit TDC 531 131 11.066.667 31/05/2010010/PTH/05/2010 K/c doanh thu hàng bán trả lại -100 lit Amiphosate 511181 531 5.238.095 31/05/2010010/PTH/05/2010 K/c doanh thu hàng bán trả lại -90 lit Hero 511182 531 5.828.572 Phát sinh trong kỳ: 11.066.667 11.066.667 Cuối kỳ: 0 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 56 Công ty : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG ðịa chỉ : 06 Phùng Khắc Khoan, P.ða Kao, Quận 1, TP HCM ðiện thoại : 08.8222090 Fax : 08.8222089 SỔ CÁI TỔNG HỢP Tài khoản 531 ( Hàng bán bị trả lại) ðơn vị : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG (Từ ngày 01/01/2010 ñến 31/12/2010) Giám ñốc Kế tóan trưởng Ngày … tháng…năm (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập (Ký,họ tên) Số tiền Tài khoản ñối ứng Tên tài khoản Nợ Có ðầu kỳ 131 Phải thu của khách hàng 11.066.667 0 511181 Doanh thu thuốc diệt cỏ Glyphosate IPA Salt 480g/l 0 5.238.095 511182 Doanh thu thuốc diệt cỏ Heroquat 278SL 0 5.828.572 Phát sinh trong kỳ: 11.066.667 11.066.667 Cuối kỳ: Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 57 2.2.2.2.3 Thuế xuất khẩu: Công ty xuất khẩu những mặt hàng thuộc diện không chịu thuế xuất khẩu theo quy ñịnh của nhà nước. Kết chuyển các khoản làm giảm doanh thu 2.2.2.3 Kế toán doanh thu hoạt ñộng tài chính: 2.2.2.3.1 Nội dung: Thu nhập hoạt ñộng tài chính của công ty chủ yếu là khoản thu từ lãi tiền gửi ngân hàng và thu nhập do chênh lệch tỷ giá. 2.2.2.3.2 Chứng từ sử dụng: + Sổ phụ ngân hàng + Tờ khai hàng hóa nhập khẩu và hợp ñồng xuất nhập khẩu + Hợp ñồng tín dụng 2.2.2.3.3 Phương pháp lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ: ðịnh kỳ ngân hàng căn cứ vào hợp ñồng tiền gửi mà công ty gửi cho ngân hàng, dựa trên số tiền gốc, lãi suất và thời gian gửi thì ngân hàng sẽ tính ra số tiền lãi mà DN ñược hưởng. 521 531 511 23.150.000 23.150.000 11.066.667 11.066.667 23.150.000 11.066.667 880.716.140.403 880.716.140.403 34.216.667 880.681.923.736 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 58 Theo cách tính: ðến ngày ñáo hạn, ngân hàng sẽ tự ñộng trả lãi vào tài khoản tiền gửi không kỳ hạn, ñồng thời gửi giấy báo có cho công ty Công ty thanh toán tiền hàng cho nhà cung cấp nước ngoài khi tỷ giá ngoại tệ tại thời ñiểm thanh toán nhỏ hơn tỷ giá trên sổ kế toán của các tài khoản Nợ phải trả hoặc thu tiền lô hàng xuất khẩu khi tỷ giá ngoại tệ tại thời ñiểm giao dịch lớn hơn tỷ giá trên sổ kế toán của các tài khoản Nợ phải thu, công ty lãi một khoản tiền do chênh lệch tỷ giá, khoản tiền ñó ngân hàng chuyển vào tài khoản công ty và gửi giấy báo có cho công ty. Khi nhận ñược giấy báo có, kế toán tiền gửi ngân hàng hạch toán vào sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng và có nhiệm vụ liên hệ với ngân hàng ñể lấy sổ phụ ngân hàng vào cuối tháng. Sau ñó chuyển cho kế toán tổng hợp ñể hạch toán vào sổ cái tài khoản 515 và các sổ chi tiết có liên quan. 2.2.2.3.4 Tài khoản sử dụng: TK 515 “doanh thu hoạt ñộng tài chính” Tài khoản này có các tài khoản cấp 2 như sau: + TK 5151 “ Thu nhập tài chính” + TK 5152 “ Chênh lệch tỷ giá” 2.2.2.3.5 Sổ sách và trình tự ghi sổ: Căn cứ vào giấy báo có của ngân hàng kế toán phản ánh vào sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng, sổ chi tiết tài khoản 515,ñồng thời vào nhật ký chung. Cuối tháng tất cả các chứng từ và sổ sách có liên quan chuyển giao cho kế toán tổng hợp phản ánh vào sổ cái của tài khoản 515 và các tài khoản liên quan khác như tài khoản 131, 331… Tiền lãi = Số tiền gốc X lãi suất 360 X số ngày tính lãi Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 59 2.2.2.3.6 Minh hoạ những nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan:  Ngày 31/08/2010 căn cứ vào sổ phụ ngân hàng Sài gòn Thương Tín về lãi nhập vốn không kỳ hạn của doanh nghiệp:(Xem phụ lục số 03) Nợ TK 11214 :6.316.242 VNð Có TK 5151 : 6.316.242 VNð  Căn cứ vào số chứng từ 001/DPGN/08/2010 ngày 31/08/2010 trong hợp ñồng thanh toán AGW/037 Kota Machan xảy ra chênh lệch tỷ giá.( Xem phụ lục số 03) Nợ TK 11211 : 3.417.000 VNð Có TK 5152 : 3.417.000 VNð  Kết chuyển doanh thu hoạt ñộng tài chính vào cuối năm Nợ TK 515 :960.364.863 VNð Có TK 911 : 960.364.863 VNð 2.2.2.3.7 Phản ánh số liệu vào sổ sách có liên quan: Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 60 Công ty : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG ðịa chỉ : 06 Phùng Khắc Khoan, P.ða Kao, Quận 1, TP HCM ðiện thoại : 08.8222090 Fax : 08.8222089 SỔ CÁI CHI TIẾT Tài khoản 5151(Thu nhập tài chính) (Từ ngày 01/01/2010 ñến 31/12/2010) Giám ñốc Kế tóan trưởng Ngày … tháng…năm (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập Chứng từ Tài khoản Số tiền Ngày Số Diễn giải Nợ Có Nợ Có ðầu kỳ: 0 0 11/01/2010 016/ATV/01/2010 Thu tiền bán 50.000 USD tỷ giá 18469 11211 5151 26.400.000 15/01/2010 001/ETU/01/2010 Lãi nhập vốn TK không kỳ hạn 11225 5151 718 …………………………. 31/08/2010 041/DTV/08/2010 Lãi nhập vốn không kỳ hạn 11214 515 6.316.242 31/08/2010 042/DTV/08/2010 Lãi nhập vốn bậc thang không kỳ hạn 11214 5151 378.974 31/08/2010 129/ATV/08/2010 Lãi nhập vốn từ TK không kỳ hạn 11211 5151 41.857.300 …………………………………. Phát sinh trong kỳ: 850.054.207 850.054.207 Cuối kỳ: 0 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 61 Công ty : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG ðịa chỉ : 06 Phùng Khắc Khoan, P.ða Kao, Quận 1, TP HCM ðiện thoại : 08.8222090 Fax : 08.8222089 SỔ CÁI CHI TIẾT Tài khoản 5152(Chênh lệch tỷ giá) (Từ ngày 01/01/2010 ñến 31/12/2010) Giám ñốc Kế tóan trưởng Ngày … tháng…năm (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập Chứng từ Diễn giải Số tiền Ngày Số Nợ Có ðầu kỳ: 0,00 0,00 01/02/2010 001/DPGN/02/2010 CLTG-Thanh toán HD AGW/024/S 2.561.000,00 26/02/2010 002/DPGN/02/2010 CLTG-Thanh toán HD AGW/026/S 18.816.000,00 ………………………………….. 31/08/2010 001/DPGN/08/2010 CLTG-Thanh toán HD AGW/037 Kota Machan 3.417.000,00 31/08/2010 002/PKC/08/2010 Kết chuyển doanh thu tháng 8/2010 3.417.000,00 ………………………………….. Phát sinh trong kỳ: 110.310.656,00 110.310.656,00 Cuối kỳ: 0,00 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 62 Công ty : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG ðịa chỉ : 06 Phùng Khắc Khoan, P.ða Kao, Quận 1, TP HCM ðiện thoại : 08.8222090 Fax : 08.8222089 SỔ CÁI TỔNG HỢP Tài khoản 515 (Doanh thu hoạt ñộng tài chính) ðơn vị : CÔNG TY TNHH VIỆT HÓA NÔNG (Từ ngày 01/01/2010 ñến 31/12/2010) Giám ñốc Kế tóan trưởng Ngày … tháng…năm (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập Số tiền Tài khoản ñối ứng Tên tài khoản Nợ Có ðầu kỳ 11211 Tiền gửi NH NN&PTNT An Phú- VNð 0 776.020.300 11212 Tiền gửi NH Á Châu CN Sài Gòn -VNð 0 99.969 …………………. 11225 Tiền gửi NH ðông Á USD 0 5.912 131 Phải thu của khách hàng 0 120.456 331 Phải trả cho người bán 0 110.190.200 911 Xác ñịnh kết quả sản xuất kinh doanh 960.364.863 0 Phát sinh trong kỳ: 960.364.863 960.364.863 Cuối kỳ: Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 63 2.2.2.4 Kế toán thu nhập khác: 2.2.2.4.1 Nội dung: Thu nhập khác là các khoản thu nhập nằm ngoài những khoản thu nhập kể trên. ðối với công ty chủ yếu là những khoản thu nhập như: thu nhập từ việc xử lý công nợ, thu nhập do chênh lệch kiểm kê hàng hóa, hoàn nhập dự phòng... 2.2.2.4.2 Chứng từ sử dụng: + Phiếu thu/ủy nhiệm thu. + Biên bản kiểm kê quỹ 2.2.2.4.3 Phương pháp lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ: ðối với các khoản thu nhập bất thường như truy thu ñược khoản nợ khó ñòi ñã xử lý xóa sổ nay thu lại tiền ñược, hoặc thu phạt khách hàng do vi phạm hợp ñồng kinh tế… kế toán tiền mặt làm biên bản kiểm kê quỹ và lập phiếu thu, ñối với giao dịch thông qua tài khoản ngân hàng, kế toán ngân hàng lập ủy nhiệm thu chuyển cho kế toán trưởng, giám ñốc ký duyệt. Khi nhận ñược phiếu thu, thủ quỹ kiểm tra số tiền trên phiếu thu vớ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfloi mo dau.pdf
  • pdfbia.pdf
  • pdfket luan.pdf
  • pdfloi cam doan.pdf
  • pdfmuc luc.pdf
  • pdftai lieu tham khao.pdf
Tài liệu liên quan