Khóa luận Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần thương mại phát triển dự án Mai Trang

MỤC LỤC

PHẦN MỞ ðẦU . 1

CHƯƠNG 1: CƠSỞLÝ LUẬN VỀKẾTOÁN XÁC ðỊNH KẾT QUẢHOẠT

ðỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH . 4

1.1. KHÁI NIỆM VỀKẾT QUẢHOẠT ðỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH. 4

1.2. KẾTOÁN DOANH THU BÁN HÀNG. 4

1.2.1. Khái niệm. 4

1.2.2. ðiều kiện ghi nhận doanh thu. 4

1.2.3. Các phương thức bán hàng. 6

1.2.4. Nguyên tắc hạch toán. 7

1.2.5. Chứng từsửdụng. 7

1.2.6. Tài khoản sửdụng. 8

1.2.7. Sổkếtoán. 8

1.2.8. Sơ đồhạch toán. 8

1.3. KẾTOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN. 9

1.3.1. Khái niệm. 9

1.3.2. Nguyên tắc hạch toán. 9

1.3.3. Chứng từhạch toán. 9

1.3.4. Tài khoản sửdụng. 9

1.3.5. Sổkếtoán. 9

1.3.6. Sơ đồhạch toán. 10

1.4. KẾTOÁN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪDOANH THU. 10

1.4.1. Khái niệm. 10

1.4.2. Nguyên tắc hạch toán. 11

1.4.3. Chứng từsửdụng. 11

1.4.4. Tài khoản sửdụng. 11

1.4.6. Sơ đồhạch toán. 12

1.5. KẾTOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG. 12

1.5.1. Khái niệm. 12

1.5.2. Nguyên tắc hạch toán. 13

1.5.3. Chứng từsửdụng. 13

1.5.4. Sổkếtoán. 13

1.5.5. Tài khoản sửdụng. 13

1.5.6. Sơ đồhạch toán. 14

1.6. KẾTOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP. 14

1.6.1. Khái niệm. 14

1.6.2. Nguyên tắc hạch toán. 14

1.6.3. Chứng từsửdụng. 15

1.6.4. Sổkếtoán. 15

1.6.5. Tài khoản sửdụng. 15

1.6.6. Sơ đồhạch toán. 15

1.7. KẾTOÁN DOANH THU HOẠT ðỘNG TÀI CHÍNH. 17

1.7.1. Khái niệm. 17

1.7.2. Nguyên tắc hạch toán. 17

1.7.3. Chứng từsửdụng. 17

1.7.4. Sổkếtoán. 17

1.7.5. Tài khoản sửdụng. 17

1.7.6. Sơ đồhạch toán. 18

Sơ đồ1.6. Hạch toán doanh thu hoạt động tài chính. 18

1.8. KẾTOÁN CHI PHÍ HOẠT ðỘNG TÀI CHÍNH. 18

1.8.1. Khái niệm. 18

1.8.2. Nguyên tắc hạch toán. 18

1.8.3. Chứng từsửdụng. 18

1.8.4. Sổkếtoán. 19

1.8.5. Tài khoản sửdụng. 19

1.8.6. Sơ đồhạch toán. 19

Sơ đồ1.7. Hạch toán chi phí hoạt động tài chính. 19

1.9. KẾTOÁN THU NHẬP KHÁC. 19

1.9.1. Khái niệm. 19

1.9.2. Nguyên tắc hạch toán. 20

1.9.3. Chứng từsửdụng. 20

1.9.4. Sổkếtoán. 20

1.9.5. Tài khoản sửdụng. 20

1.9.6. Sơ đồhạch toán. 21

1.10. KẾTOÁN CHI PHÍ KHÁC. 21

1.10.1. Khái niệm. 21

1.10.2. Nguyên tắc hạch toán. 21

1.10.3. Chứng từsửdụng. 22

1.10.4. Sổkếtoán. 22

1.10.5. Tài khoản sửdụng. 22

1.10.6. Sơ đồhạch toán. 22

1.11. KẾTOÁN CHI PHÍ THUẾTHU NHẬP DOANH NGHIỆP. 23

1.11.1. Khái niệm. 23

1.11.2. Nguyên tắc hạch toán. 23

1.11.3. Chứng từsửdụng. 23

1.11.5. Tài khoản sửdụng. 23

1.11.6. Sơ đồhạch toán. 23

1.12. KẾTOÁN XÁC ðỊNH KẾT QUẢKINH DOANH. 24

1.12.1. Khái niệm. 24

1.12.2. Nguyên tắc hạch toán. 24

1.12.3. Chứng từsửdụng. 25

1.12.4. Sổkếtoán. 25

1.12.5. Tài khoản sửdụng. 25

1.12.6. Sơ đồhạch toán. 25

CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CỦA CÔNG TY CỔPHẦN THƯƠNG MẠI PHÁT

TRIỂN DỰÁN MAI TRANG . 27

2.1. GIỚI THIỆU VỀCÔNG TY THƯƠNG MẠI VÀ PHÁT TRIỂN MAI

TRANG. 27

2.1.1. Lịch sửhình thành phát triển và chức năng hoạt động của công ty. 27

2.1.2. Nhiệm vụvà quyền hạn các thành viên trong Hội ðồng Quản Trịcủa

Công ty28

2.1.3. Cơcấu bộmáy quản lý. 29

2.1.4. Tổchức công tác kếtoán. 31

2.1.4.1. Cơcấu bộmáy kếtoán. 31

2.1.4.2. Hình thức kếtoán. 33

2.1.4.3. Chính sách chế độkếtoán. 34

2.2. THỰC TRẠNG TỔCHỨC KẾTOÁN XÁC ðỊNH KẾT QUẢKINH

DOANH TẠI CÔNG TY. 39

2.2.1. KẾTOÁN DOANH THU BÁN HÀNG. 39

2.2.1.1. Nội dung và nguyên tắc. 39

2.2.1.2. Chứng từsửdụng. 40

2.2.1.3. Lập và luân chuyển chứng từ. 41

2.2.1.4. Tài khoản sửdụng. 44

2.2.1.5. Sổsách và trình tựghi sổ. 44

2.2.2. KẾTOÁN GIÁ VỐN BÁN HÀNG. 52

2.2.2.1. Nội dung và nguyên tắc tính giá vốn bán hàng. 52

2.2.2.2. Chứng từsửdụng. 54

2.2.2.3. Phương pháp lập và quy trình luân chuyển chứng từ. 54

- Lập và luân chuyển chứng từgiá vốn bán hàng trong nước:. 54

2.2.2.4. Tài khoản sửdụng. 56

2.2.2.5. Sổsách và trình tựghi sổ. 56

2.2.2.6. Một vài tình huống phát sinh tại công ty. 56

2.2.2.7. Phương pháp sốliệu vào sổnhật ký chung và sổcái TK 632. 56

2.2.3. KẾTOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG. 58

2.2.3.1. Nội dung và nguyên tắc. 58

2.2.3.2. Chứng từsửdụng. 59

2.2.3.3. Phương pháp và quy trình luân chuyển chứng từ. 59

2.2.3.4. Tài khoản sửdụng. 60

2.2.3.5. Sổsách và trình tựghi sổ. 61

2.2.3.6. Tình huống phát sinh thực tế. 61

2.2.3.7. Phương pháp sốliệu vào sổnhật ký chung, sổcái. 62

2.2.4. KẾTOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP. 64

2.2.4.1. Nội dung và nguyên tắc. 64

2.2.4.2. Chứng từsửdụng. 65

2.2.4.3. Phương pháp và quy trình luân chuyển chứng từ. 66

2.2.4.4. Tài khoản sửdụng. 71

2.2.4.5. Sổsách và trình tựghi sổ. 71

2.2.4.6. Tình huống phát sinh thực tế. 72

2.2.4.7. Phương pháp sốliệu vào sổnhật ký chung, sổcái TK 642, sổchi tiết

74

2.2.5. KẾTOÁN DOANH THU TÀI CHÍNH. 78

2.2.5.1. Nội dung và nguyên tắc. 78

2.2.5.2. Chứng từsửdụng. 78

2.2.5.3. Phương pháp lập và quy trình luân chuyển chứng từ. 79

2.2.5.4. Tài khoản sửdụng. 79

2.2.5.5. Sổsách và trình tựghi sổ. 79

2.2.5.6. Tình huống phát sinh trong kỳ. 80

2.2.5.7. Phương pháp sốliệu vào sổNhật ký chung và sổcái TK 515. 81

2.2.6. KẾTOÁN CHI PHÍ TÀI CHÍNH. 84

2.2.6.1. Nội dung và nguyên tắc. 84

2.2.6.2. Chứng từsửdụng. 84

2.2.6.3. Phương pháp lập và quy trình luân chuyển chứng từ. 85

2.2.6.4. Tài khoản sửdụng. 85

2.2.6.5. Sổsách và trình tựghi sổ. 85

2.2.6.6. Tình huống phát sinh trong kỳ. 85

2.2.7. KẾTOÁN THU NHẬP KHÁC. 88

2.2.7.1. Nội dung và nguyên tắc. 88

2.2.7.2. Chứng từsửdụng. 89

2.2.7.3. Phương pháp lập và quy trình luân chuyển chứng từ. 89

2.2.7.4. Tài khoản sửdụng. 90

2.2.7.5. Sổsách và trình tựghi sổ. 90

2.2.7.6. Một sốtình huống phát sinh trong kỳ. 91

2.2.7.7. Phương pháp sốliệu vào sổNhật ký chung và sổCái. 91

2.2.8. KẾTOÁN THUẾTHU NHẬP DOANH NGHIỆP. 93

2.2.8.1. Nội dung và nguyên tắc. 94

2.2.8.2. Chứng từsửdụng. 94

2.2.8.3. Phương pháp lập và qui trình luân chuyển chứng từ. 94

2.2.8.4. Tài khoản sửdụng. 95

2.2.8.5. Sổsách và trình tựghi sổ. 95

2.2.8.6. Nghiệp vụphát sinh trong kỳ. 96

2.2.8.7. Phương pháp sốliệu vào sổnhật ký chung và sổcái TK 8211:. 96

2.2.9. KẾTOÁN XÁC ðỊNH KẾT QUẢKINH DOANH. 98

2.2.9.1. Nội dung và nguyên tắc. 98

2.2.9.2. Chứng từsửdụng. 99

2.2.9.3. Phương pháp lập và qui trình luân chuyển chứng từ. 99

2.2.9.4. Tài khoản sửdụng. 100

2.2.9.5. Sổsách và trình tựghi sổ. 101

2.2.9.6. Nghiệp vụphát sinh trong kỳ. 101

2.2.9.7. Phương pháp sốliệu vào sổnhật ký chung và sổcái TK 911: . 102

CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ. 106

3.1. NHẬN XÉT. 107

3.1.1. Ưu điểm:. 107

3.1.1.1. Tình hình hoạt động kinh doanh. 107

3.1.1.2. Tổchức bộmáy quản lý. 108

3.1.1.4. Tổchức công tác kếtoán. 109

3.1.1.5. Việc áp dụng các tài khoản, chứng từ, sổsách kếtoán. 110

3.1.1.6. Công tác kếtoán xác định kết quảkinh doanh. 110

3.1.2. Nhược điểm. 111

3.1.2.1. Trong hoạt động kinh doanh. 111

3.1.2.2. Hệthống sổsách. 111

3.1.2.3. Tình hình công Nợphải thu. 111

3.1.2.4. Công tác hạch toán chi phí bán hàng. 112

3.1.2.5. Hàng tồn kho. 112

3.2. Kiến nghị. 112

3.2.1. Khắc phục nhược điểm. 112

3.2.1.1. Trong hoạt động kinh doanh. 112

3.2.1.2. Hệthống sổsách:. 113

3.2.1.3. Tình hình công nợphải thu. 113

3.2.1.4. Công tác chi phí bán hàng. 114

3.2.1.5. Hàng tồn kho. 114

3.2.2. Phát huy ưu điểm. 114

3 KẾT LUẬN . 115

 

pdf160 trang | Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 1800 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần thương mại phát triển dự án Mai Trang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gian cá ngừ: Công ty ký hợp ñồng bán hàng Cá Ngừ ướp lạnh với công ty bên Mỹ, ký xong hợp ñồng bán hàng công ty tiến hành ký hợp ñồng mua hàng Cá Ngừ ướp lạnh với công ty bên Indonesia, phía Indonesia chuyển hàng trực tiếp sang công ty bên Mỹ theo yêu cầu của công ty Mai Trang ñồng thời cung cấp cho công ty Mai Trang Invoice, AWB ( Chuyến bay ñưa hàng sang Mỹ), Pachinglist. Phía công ty Mỹ nhận ñược hàng tiến hành thanh toán tiền cho công ty Mai Trang theo Invoice của công ty Mai Trang, kế toán tiến hành ghi nhận doanh thu, viết hóa ñơn GTGT và lưu lại công ty, liên ñỏ lưu vào cùng bộ chứng từ giao dịch hàng trung gian, ñồng thời làm Giấy chuyển tiền cho bên phía công ty bên Indonesia. Sơ ñồ 2.4: sơ ñồ bán hàng trung gian cá ngừ Cty bên Indonesia Công ty Mai Trang Công ty bên Mỹ Ký Hð mua Ký Hð mua 1 Thanh toán tiền Lệnh chuyển hàng Chuyển thẳng hàng Thanh toán tiền 2 3 4 5 6 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 43 Sơ ñồ 2.5: Sơ ñồ luân chuyển chứng từ bán hàng Khách hàng Thanh toán ngay Nợ tiền Phòng kinh doanh Kế toán Th kho Tủ quỹ h Yêu cầu báo giá Lập và giửi báo giá Nhận báo giá Lập ñơn ñặt hàng Nhận ñơn ñặt hàng Lập hợp ñồng, và phụ lục ,Ký hợp Lập phiếu xuất kho Nhận phiếu và xuất hàng Lập hóa ñơn GTGT Giao hàng và Hð GTGT Nhận hàng và Hð Làm thủ tục thanh toán Nhận tiền Ghi sổ theo dõi công nợ Tiền mặt Chuyển khoản Lập phiếu thu Ghi sổ Tiền mặt hoặc Sổ Ngân hàng Thu tiền và ghi sổ quỹ ửi Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 44 2.2.1.4. Tài khoản sử dụng Khi hạch toán doanh thu bán hàng công ty sử dụng các tài khoản: TK 511 “Doanh thu bán hàng”  TK 5111: Doanh thu kinh doanh hàng hóa  TK 5112: Doanh thu bán hàng hóa tự sản xuất  TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ Hoạt ñộng kinh doanh thực tế trong kỳ này doanh thu công ty ñạt ñược: TK 511 “Doanh thu bán hàng”: 11,983,316,550 VND Trong ñó:  TK5111: Doanh thu kinh doanh hàng hóa:11,929,890,450VND  TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ: 53,426,100 VND 2.2.1.5. Sổ sách và trình tự ghi sổ a. Sổ sách sử dụng - Sổ nhật ký chung - Sổ Cái TK 511 - Sổ chi tiết tài khoản TK 5111, TK 5112, TK 5113. b. Trình tự ghi sổ Sau khi phát sinh doanh thu dựa trên chứng từ gốc (Hợp ñồng, phiếu xuất kho, phiếu thu, hóa ñơn GTGT, giấy chuyển tiền…) kế toán tiến hành ghi sổ nhật ký chung, từ sổ NKC kế toán vào sổ cái tài khoản doanh thu, từ chứng từ gốc ñồng thời ghi vào sổ chi tiết các tài khoản. Sơ ñồ 2.6: Sơ ñồ trình tự ghi vào sổ doanh thu bán hàng CHỨNG TỪ GỐC SỔ NHẬT KÝ CHUNG SỔ CÁI TK 511 SỔ CHI TIẾT TK 5111, 5112, 5113 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 45 2.2.1.6. Một vài tình huống phát sinh trong kỳ • Bán hàng trong nước: Khi xuất bán hàng trong nước công ty sử dụng hóa ñơn GTGT, 1 liên mùa ñỏ giao cho khách hàng, 1 liên lưu vào chứng từ gốc, liên còn lại lưu cùi. Trường hợp công ty bán trong nước theo hóa GTGT – AA/11P số 0000119 ngày 01/04/2011 bán hàng me tách vỏ cho Vựa Lộc Kiều, VAT 5% ( Phụ lục) thanh toán bằng chuyển khoản với tổng số tiền là: 16,640,400 VNð. Trường hợp này công ty ghi nhận như sau: + Ghi nhận doanh thu: Nợ TK 1311( Vựa LK): 16,640,400 Có TK 5111: 15,848,000 Có TK 333111: 792,400 + Khách hàng trả tiền: Nợ TK 1111: 16,640,400 Có TK 1311( Vựa LK): 16,640,400 ……………………….. - Căn cứ vào hóa ñơn GTGT- AA/11P số 0000138 ngày 28/ 06/2011 bán hàng nhập khẩu khoai tây cho Xí nghiệp chế biến kinh doanh rau quả Phước Minh, VAT 5% ( Phụ lục) thanh toán bằng chuyển khoản với tổng số tiền là: 667,191,893 VNð Trường hợp này công ty ghi nhận như sau: + Ghi nhận doanh thu: Nợ TK 1311 (XNPM): 667,191,893 Có TK 5111: 635,420,850 Có TK 333111: 31,771,043 + Khách hàng thanh: Nợ TK 11211: 667,191,893 Có TK 1311 (XNPM): 667,191,893 • Trường hợp xuất khẩu ( xuất khẩu trực tiếp) Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 46 Khi bán hàng cho khách hàng nước ngoài công ty lập hóa ñơn xuất khẩu, gồm 3 liên, nhưng công ty giữ lại 3 liên này, công ty giao cho khách hàng hóa ñơn thương mại (Invoice). Căn cứ vào hóa ñơn GTGT- Ký hiệu: AB/11P số: 0000166 ngày 03/04/2011 bán hàng ớt, chanh, củ dền, khoai lang cho AT THOA VEGETABLE WHOLESALER, VAT 0 % ( Phụ lục) thanh toán chuyển khoản với tổng số tiền là: 12,892.10 USD tỷ giá 20,058 USD/VNð. + Ghi nhận doanh thu: Nợ TK 1312 ( VWLA): 258,589,742 Có TK 5111: 258,589,742 + Thanh toán tiền: Ngày 20/04/2011 CONGRESSIONAL SEAFOOD CO INC thanh tóan hộ cho AT THOA VEGETABLE WHOLESALER thanh toán 12,892.10 USD tiền mua hàng theo hóa ñơn Ký hiệu: AB/11P số: 0000166 ngày 03/04/2011, Tỷ giá 20,082 USD/VND. Nợ TK 11223: 258,899,152.2 Có TK 515: 309,410.2 Có TK 1312 (VWLA): 258,589,742 …………………………. Căn cứ vào hóa ñơn GTGT – AB/11T số 0000183 ngày 29/05/2011 bán hàng trái Thanh Long cho SHENZHEN ASIA GLOBAL LOGISTICS CO.,LTD, VAT 0% ( Phụ lục) thanh toán bằng chuyển khoản với tổng số tiền 25,584 USD. Tỷ giá 20,060 USD/VNð. + Ghi nhận doanh thu: Nợ TK 1312 ( SHAGLO): 513,215,040 Có TK 5111: 513,215,040 + Khách hàng thanh toán: Ngày 21/06/2011 khách hàng SHENZHEN ASIA GLOBAL LOGISTICS Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 47 CO., LTD thanh toán 25,584 USD tiền mua hàng theo hóa ñơn GTGT – AB/11T số 0000183 ngày 29/06/2011. Tỷ giá: 20,053 USD/VND. Nợ TK 11223: 513,035,952 Nợ TK 635: 179,088 Có TK 1312 (SHAGLO): 513,215,040 • Trường hợp bán hàng trung gian: Doanh thu hàng cá ngừ trung gian thì công ty vẫn sử dụng hóa ñơn GTGT khi thu ñược lợi nhuận và cũng giữ lại 3 liên. Căn cứ vào hóa ñơn GTGT –AB/11P số 0000168 ngày 05/04/2011 bán hàng cá ngừ trung gian - AWB 6183605 từ Indonesia cho PACFIC AMERICAN FISH COMPANY với tổng số ngoại tệ là: 11,892 USD. Tỷ giá 20,048 USD/VND. + Ghi nhận doanh thu: Nợ TK 1312 (PAFISH): 238,410,816 Có TK 5111: 238,410,816 + Khách hàng thanh toán: Ngày 17/04/2011 SAMUELS AND SON SEAFOOD CO INC thanh toán hộ Pacific American fish company (Boston) 11,892 USD tiền bán hàng cá ngừ vào TK tiền gửi Eximbank- USD. Tỷ giá 20,062 Nợ TK 11223: 238,577,304 Có TK 515: 166,488 Có TK 1312 ( PAFISH): 238,410,816 ………………………… • Trường hợp công ty nhận dịch vụ ủy thác xuất khẩu Trường hợp này công ty sẽ xuất hóa ñơn GTGT cho công ty ủy thác xuất khẩu khi nhận ñược tiền phí dịch vụ ủy thác xuất khẩu. - Căn cứ vào hóa ñơn GTGT –AA/11P số 0000131 ngày 30/04/2011 hoa hồng ủy thác xuất khẩu T04/2011 của DNTN Chánh Hưng ( số cont: MWMU 6318231/ MWCU 6150718/ MWCU 6121005), VAT 10% ( Phụ lục) với tổng số tiền là: 8,867,430 VND Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 48 + ðịnh khoản: Nợ TK 1311 ( Chánh Hưng): 8,867,430 Có TK 5113: 8,061,300 Có TK 333111: 806,130 + Khách hàng thanh toán: Nợ TK 11211: 8,867,430 Có TK 1311( Chánh Hưng): 8,867,430 …………………………. - Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Nợ TK 5111: 11,929,890,450 Nợ TK 5113: 53,426,100 Có TK 911: 11,983,316,550 2.2.1.7. Phương pháp số liệu vào sổ TK 511 + Phương pháp vào sổ nhật ký chung TK 511 ðơn vị: CTY CP TM PT DỰ ÁN MAI TRANG Mẫu số S03a-DN ðịa chỉ: 435 G1 Phan Văn Trị, P.5, Q: Gò Vấp, TP. HCM (Ban hàng theo Qð 15/2006/Qð-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ NHẬT KÝ CHUNG Từ ngày 01/04/2011 ðến ngày 30/06/2011 Loại nghiệp vụ: nghiệp vụ bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ ðVT: VND Ngày Số CT Diễn giải TK Nợ Có 01/04/2011 0000119 Bán hàng me tách vỏ Phải thu của khách hàng trong nước 1311 16,640,400 Thuế GTGT ñầu ra 333111 792,400 Doanh thu bán hàng hóa 5111 15,848,000 01/04/2011 PT04100001 Thu tiền bán hàng của Vựa Lộc Kiều, hóa ñơn số: 0000119 ngày 01/04/2011 Tiền mặt tại quỹ VND 1111 16,640,400 Phải thu của khách hàng trong nước 1311 16,640,400 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 49 ………. ……………. …………………………… ……….. ………………. ……………… 03/04/2011 0000166 Bán hàng ớt, chanh, củ dền, khoai lang Phải thu của khách hàng nước ngoài 1312 258,589,742 Doanh thu bán hàng hóa 5111 258,589,742 ………. ……………. …………………………… ……….. ………………. ……………… 05/04/2011 0000168 Bán hàng cá ngừ tươi ướp ñá Phải thu của khách hàng nước ngoài 1312 238,410,816 Doanh thu bán hàng hóa 5111 238,410,816 ………. ……………. …………………………… ……….. ………………. ……………… 20/04/2011 BC04100012 CONGRESSIONAL SEAFOOD CO INC thanh tóan hộ cho At Thoa Vegetable Wholesaler 12,892.10 USD tiền bán hàng xuất khẩu theo Hð số: 0000166 ngày 03/04/2011. Tỷ giá 20,082 USD/VND Tiền gửi Eximbank - USD 11223 258,899,152.2 Doanh thu tài chính 515 309,410.2 Phải thu của khách hàng nước ngoài 1312 258,589,742 ………. ……………. …………………………… ……….. ………………. ……………… 29/05/2011 0000183 Bán hàng trái Thanh Long Phải thu của khách hàng nước ngoài 1312 513,215,040 Doanh thu bán hàng hóa 5111 513,215,040 …………………………… 28/05/2011 0000138 Bán hàng nhập khẩu khoai tây Phải thu của khách hàng trong nước 1311 667,191,893 Thuế GTGT ñầu ra 333111 31,771,043 Doanh thu bán hàng hóa 5111 635,420,850 ………. ……………. …………………………… ……….. ………………. ……………… 28/05/2011 PT01000029 Thu tiền bán hàng của XN chế biến rau quả Phước Minh theo Hð số: 0000138 ngày 28/06/2011 Tiền gửi ACB- VND 11211 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 50 667,191,893 Phải thu của khách hàng trong nước 1311 667,191,893 30/05/2011 0000148 Hoa hồng ủy thác XK T04/2011 ( số cont: MWMU 6318231, MWCU 6150718, MWCU 6121005) Phải thu của khách hàng trong nước 1311 8,867,430 Thuế GTGT ñầu ra 333111 806130 Doanh thu cung cấp dịch vụ 5113 8,061,300 ………. ……………. …………………………… ……….. ………………. ……………… 02/06/2011 BC06100036 SAMUELS AND SON SEAFOOD CO INC thanh tóan hộ pacific american fish company ( Boston) 16,511.13 USD tiền bán hàng xuất khẩu theo Hð số: 0000168 ngày 05/04/2011 Tiền gửi Eximbank - USD 11223 238,577,304 Doanh thu tài chính 515 166,488 Phải thu của khách hàng nước ngoài 1312 238,410,816 ………. ……………. …………………………… ……….. ………………. ……………… 21/06/2011 BC06100019 khách hàng SHENZHEN ASIA GLOBAL LOGISTICS CO., LTD thanh toán 25,584 USD tiền mua hàng theo hóa ñơn GTGT – AB/11T số 0000183 ngày 29/06/2011. Tỷ giá: 20,053 USD/VND. Tiền gửi Eximbank - USD 11223 513,035,952 Chi phí tài chính 635 179,088 Phải thu của khách hàng nước ngoài 1312 513,215,040 ………. ……………. …………………………… ……….. ………………. ……………… 30/06/2011 ZZ2006001 Bút toán kết chuyển Doanh thu bán hàng hóa 5111 11,929,890,450 Doanh thu cung cấp dịch vụ 5113 53,426,100 Xác ñịnh kết quả kinh doanh 911 11,983,316,550 ( Nguồn số liệu phòng kế toán công ty) Bảng 2.2: Bảng sổ nhật ký chung doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 51 + Sổ Cái TK 511: ðơn vị: CTY CP TM PT DỰ ÁN MAI TRANG Mẫu số S03a-DN ðịa chỉ: 435 G1 Phan Văn Trị, P.5, Q: Gò Vấp, TP. HCM (Ban hàng theo Qð 15/2006/Qð-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI Từ ngày 01/04/2011 ðến ngày 30/06/2011 Loại nghiệp vụ: nghiệp vụ bán hàng hóa và dịch vụ TK: 511 Bán hàng hóa dịch vụ ðVT: VND Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK ðƯ Số phát sinh Ngày Số Nợ Có 01/04/201 1 01/04/201 0 BH0410000 1 Bán hàng me tách vỏ cho Vựa Lộc Kiều Hð số: 0000119 1311 15,848,000 …….. ……. ……. ……………………………… .. ……. …….. ……. 03/04/201 1 03/04/201 1 BH0410000 8 Bán hàng ớt, chanh, củ dền, khoai lang cho khách hàng At Thoa Vegetable Wholesaler, Hð số: 0000166 1312 258,589,742 ……. …… ……. ……………………………… .. ……. ……. ……. 05/04/201 1 05/04/201 1 BH0410001 3 Bán hàng cá ngừ ướp ñá cho PACFIC AMERICAN FISH COMPANY Hð số: 0000168 1312 238,410,816 ……. …… ……. 28/05/201 1 28/05/201 1 BH0610006 3 Bán hàng NK khoai tây cho XN chế biến rau quả Phước Minh; Hð số: 0000138 1311 635,420,850 …….. ……. …… ………………………….. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 52 29/05/201 1 29/05/201 1 BH0610006 6 Bán hàng trái thanh long cho SHENZHEN ASIA GLOBAL LOGISTICS CO.,LTD Hð số: 0000183 1312 513,215,040 30/05/201 1 30/05/201 1 DV0610000 3 Hoa hồng ủy thác XK T04/2011 của DNTN Chánh Hưng ( số cont: MWMU 6318231, MWCU 6150718, MWCU 6121005); Hð số: 0000131 1311 8,061,300 ……. …… …… ……………………………. ……. …… …… 30/06/201 1 30/06/201 1 KC Kết chuyển doanh thu bán hàng và CCDV 911 11,983,316,550 SỐ PHÁT SINH TRONG KỲ 11,983,316,550 11,983,316,550 SỐ DƯ CUỐI KỲ 0 0 Bảng 2.3. Bảng Sổ Cái TK 511 + Sổ chi tiết TK 5111, TK 5113. ( Xem phần Phụ lục) 2.2.2. KẾ TOÁN GIÁ VỐN BÁN HÀNG 2.2.2.1. Nội dung và nguyên tắc tính giá vốn bán hàng a) Nội dung: Giá vốn bán hàng của công ty là giá thực tế xuất kho của hàng hóa ñã bán. b) Nguyên tắc tính giá vốn: - Hàng ngày, căn cứ vào ñơn ñặt hàng kế toán tổng hợp tiến hành lập phiếu xuất kho và lập bảng kê tính giá vốn hàng hóa xuất kho. - Xuất kho theo phương pháp Nhập trước- Xuất trước, theo phương pháp này kế toán phải tiến hành cập nhật giá nhập kho theo từng lần nhập. Khi xuất kho bán hàng hóa thì kế toán dựa trên sổ sách chi tiết hàng nhập kho, hàng hóa nào nhập kho trước sẽ xuất kho bán trước và tính giá theo từng thời ñiểm nhập kho. - Tính giá nhập kho hàng hóa tại thời ñiểm hàng hóa nhập kho, ñược tính như sau: Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 53 Trong ñó:  Các loại thuế trực tiếp không hoàn lại bao gồm các loại thuế và ñược xác ñịnh như sau: Thuế nhập khẩu: - Thuế nhập khẩu phải nộp = giá tính thuế ñối với hàng nhập khẩu * thuế suất thuế nhập khẩu. - Giá tính thuế hàng nhập khẩu là giá ghi trên hóa ñơn, có thể là giá ñược quy ñịnh theo biểu giá thuế của Nhà Nước.  Chi phí mua hàng phát sinh như: - Chi phí vận chuyển hàng về kho  Các khoản ñược giảm trừ có thể bao gồm: - Chiết khấu thương mại. - Giảm giá hàng bán. - Hàng ñã mua trả lại. Nguồn hàng của công ty:  Mua hàng trong nước: + Hàng mua từ nông dân: công ty ñến vườn của các hộ nông dân mua trực tiếp. + Mua hàng từ các công ty cung cấp: công ty mua lại hàng hóa của các công ty khác.  Mua hàng nước ngoài: + Công ty mua hàng nhập khẩu từ các nước: Ấn ñộ, Trung quốc. + Mua hàng cá ngừ trung gian từ Indonesia ( xuất bán trực tiếp) • Ví dụ thực tế tính giá vốn xuất kho tại công ty. + Tồn kho ñầu kỳ: 1.000 kg củ hành ñỏ với giá 18,531,000 vnñ – 18,531 vnd/kg Giá trị hàng nhập kho = Giá mua trên hóa ñơn Các loại thuế trực tiếp không hoàn lại Chi phí mua hàng phát sinh Các khoản ñược giảm trừ + - + Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 54 + Phát sinh nhập khẩu trong kỳ ngày 03/04/2011 Mua hàng nhập khẩu củ hành ñỏ về nhập kho 4.000kg với giá nhập kho là: 745,728,000 VND – 186,432 vnñ/kg. + Ngày 7/04/2011 Xuất bán 1.500 kg củ hành ñỏ cho Vựa Thành Lợi Hð số: 0000129. Giá vốn hàng bán = (18,531 * 1.000) + (186,432 * 500) = 111,747,000 vnd Sau khi tính giá vốn kế toán tiến hành ghi vào sổ nhật ký chung, sổ cái tài khoản 632, ñồng thời với việc ghi sổ NKC kế toán tiến hành ghi vào sổ chi tiết các tài khoản có liên quan. Cuối kỳ kế toán tiến hành kết chuyển sang tài khoản 911 ñể xác ñịnh kết quả kinh doanh trong kỳ. 2.2.2.2. Chứng từ sử dụng  Phiếu xuất kho  Hóa ñơn GTGT  Hóa ñơn xuất khẩu 2.2.2.3. Phương pháp lập và quy trình luân chuyển chứng từ - Lập và luân chuyển chứng từ giá vốn bán hàng trong nước: Căn cứ vào hợp ñồng, phiếu xuất kho, hóa ñơn GTGT, hóa ñơn xuất khẩu kế toán tiến hành tính giá vốn hàng bán. Theo phương pháp Nhập trước xuất trước (FiFo) kế toán mở sổ Nhập kho dựa vào sổ theo dõi nhập kho kế toán tính giá vốn theo từng thời ñiểm nhập kho, sau ñó kế toán tiến hành vào cập nhật vào sổ Nhật ký chung, sổ Cái TK 632, ñồng thời ghi sổ NKC kế toán ghi sổ chi tiết TK 632. - Lập và luân chuyển chứng từ giá vốn bán hàng xuất khẩu: Căn cứ vào hợp ñồng xuất khẩu, Invoice, Bill, Phiếu xuất kho kế toán tiến hành tính giá vốn hàng bán. Kế toán tính giá vốn và lập chứng từ giá vốn tương tự như bán hàng trong nước.  Dịch vụ Ủy thác không tính giá vốn bán hàng. Quy trình luân chuyển chứng từ Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 55 Người ñề nghị xuất kho Kế toán Thủ kho Sơ ñồ 2.7: Luân chuyển chứng từ Giá vốn bán hàng Yêu cầu xuất kho Lập phiếu xuất kho Nhận phiếu Xuất kho ðối chiếu Sổ nhập kho Lập bảng tính giá vốn bán hàng Ký phiếu và nhận hàng Phiếu xuất kho Sổ nhật ký chung Sổ Cái TK 632 Sổ chi tiết TK 632 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 56 2.2.2.4. Tài khoản sử dụng - Kế toán Giá vốn bán hàng sử dụng TK 632 “ Giá vốn bán hàng” ñể xác ñịnh chi phí giá vốn. Trong kỳ, chi phí giá vốn bán hàng là: 11,198,054,834 VND 2.2.2.5. Sổ sách và trình tự ghi sổ a) Sổ sách sử dụng: - Sổ nhật ký chung - Sổ cái TK 632 - Sổ chi tiết TK 632 b) Trình tự ghi sổ Sơ ñồ 2.8: Trình tự ghi sổ giá vốn bán hàng 2.2.2.6. Một vài tình huống phát sinh tại công ty Khi xuất bán hàng, kế toán theo dõi các nghiệp vụ xuất kho bán hàng ñồng thời theo dõi số lượng hàng Nhập- Xuất- Tồn ñể tiến hành tính giá vốn bán hàng. Căn cứ vào phiếu xuất (PX 04100001) ngày 01/04/2011 bán hàng me tách vỏ cho Vựa Lộc Kiều hóa ñơn GTGT – AA/11P số 0000119. Kế toán ghi nhận: + Ghi nhận giá vốn Nợ TK 632( Vựa LK): 11,093,600 Có TK 156: 11,093,600 ……………………….. - Kết chuyển chi phí giá vốn bán hàng: Nợ TK 911: 11, 198,054, 834 Có TK 632: 11, 198,054, 834 2.2.2.7. Phương pháp số liệu vào sổ nhật ký chung và sổ cái TK 632 Chứng từ gốc Sổ cái TK 632 Nhật ký chung Sổ chi tiết TK 632 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 57 + Nhật ký chung Mẫu số S03a-DN (Ban hàng theo Qð 15/2006/Qð-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Từ ngày 01/04/2011 Ngày Số CT Diễn giải TK Nợ Có 01/04/2011 PX04100001 Bán hàng me tách vỏ, Hð số: 0000119 Giá vốn hàng bán 632 11,093,600 Giá mua hàng hóa 156 11,093,600 ……. …… ………………………… …… ……. ……. 30/06/2011 ZZ2006001 Bút toán kết chuyển Giá vốn hàng bán 632 11,198,054,834 Xác ñịnh kết quả kinh doanh 911 11,198,054,834 SỔ NHẬT KÝ CHUNG ðến ngày 30/06/2011 ðơn vị: CTY CP TM PT DỰ ÁN MAI TRANG ðịa chỉ: 435 G1 Phan Văn Trị, P.5, Q: Gò Vấp, TP. HCM Loại nghiệp vụ: nghiệp vụ bán hàng hóa và dịch vụ ðVT: VND Bảng 2.6: Bảng sổ nhật ký chung giá vốn bán hàng + Sổ cái TK 632: Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 58 ðơn vị: CTY CP TM PT DỰ ÁN MAI TRANG Mẫu số S03a-DN ðịa chỉ: 435 G1 Phan Văn Trị, P.5, Q: Gò Vấp, TP. HCM (Ban hàng theo Qð 15/2006/Qð-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Loại nghiệp vụ: Giá vốn bán hàng Tên tài khoản: Giá vốn bán hàng Số hiệu tài khoản: ''632" ðVT: VND Ngày Số Nợ Có 01/04/2011 01/04/2010 PX04100001 Bán hàng me tách vỏ cho Vựa Lộc Kiều Hð số: 0000119 1561 11,093,600 …….. ……. ……. ……………………………….. …….. ……. 30/06/2011 30/06/2011 Phát sinh chi phí giá vốn bán hàng trong kỳ 1561 11,198,054,834 30/06/2011 30/06/2011 ZZ2006001 Kết chuyển giá vốn bán hàng và CCDV 911 11,198,054,834 Cộng 11,198,054,834 11,198,054,834 SỐ DƯ CUỐI KỲ 0 0 SỔ CÁI Từ ngày 01/04/2011 ðến ngày 30/06/2011 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK ðƯ Số phát sinh Bảng 2.7: Bảng sổ Cái giá TK 632 + Sổ chi tiết TK 632 (Xem phụ lục) 2.2.3. KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG 2.2.3.1. Nội dung và nguyên tắc a) Nội dung: - Kế toán bán hàng của công ty là toàn bộ các chi phí có liên quan ñến việc tiêu thụ hàng hóa và cung cấp dịch vụ của công ty. - Kế toán phản ánh chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ. - Chi phí bán hàng của công ty chủ yếu là các chi phí sau: Thanh toán tiền nâng hạ, quản lý Cont; thanh toán tiền kiểm dịch hàng hóa xuất khẩu; phí lao vụ; phí B/L, ñiện giao hàng, THC, seal;… Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 59 b) Nguyên tắc phản ánh: - Chi phí bán hàng kế toán phải chi tiết từng nội dung chi phí như: Chi phí nhân công, bao bì, vật liệu mua ngoài, … - Cuối kỳ, kết chuyển chi phí bán hàng sang TK 911 ñể xác ñịnh kết quả kinh doanh. 2.2.3.2. Chứng từ sử dụng  Phiếu chi  Hóa ñơn GTGT (mua hàng)  Giấy báo Nợ  Các chứng từ liên quan… 2.2.3.3. Phương pháp và quy trình luân chuyển chứng từ Căn cứ vào hóa ñơn GTGT mua vào và các chứng từ liên quan phát sinh chi phí, kế toán tiến hành xác ñịnh khoản chi phí bán hàng và tiến hành ghi sổ nhật ký chung, sổ cái TK 641, từ chứng từ gốc ñồng thời kế toán tiến hành vào sổ chi tiết các tài khoản chi phí bán hàng ñể theo dõi. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 60 Sơ ñồ 2.9. Sơ ñồ luân chuyển chứng từ kế toán chi phí bán hàng 2.2.3.4. Tài khoản sử dụng Công ty sử dụng TK 641 “ chi phí bán hàng” Trong ñó: - TK 6411: Chi phí nhân viên - TK 6412: Chi phí vật liệu, bao bì - TK 6413: Chi phí dụng cụ, ñồ dùng - TK 6414: Chi phí khấu hao TSCð - TK 6415: Chi phí bảo hành Nhà cung cấp hàng hóa, dịch vụ Nhân viên công ty Kế toán Nhận tiền Hóa ñơn GTGT Lập phiếu chi tiền, thu tiền Sổ nhật ký chung Sổ cái TK 641 Phiếu tạm ứng Mua hàng cho công ty Giao hàng, xuất hóa ñơn GTGT Nhận hàng và hóa ñơn GTGT Sổ chi tiết Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 61 - TK 6417: Chi phí dịch vụ mua ngoài - TK 6418: Chi phí bằng tiền khác Chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ TK 641 “ chi phí bán hàng”: 522,089,090 VND Trong ñó: + TK 6417 “ chi phí dịch vụ mua ngoài” là: 490,133,705 VND + TK 6418 “ chi phí bằng tiền khác” là: 31,955,385 VND 2.2.3.5. Sổ sách và trình tự ghi sổ a) Sổ sách: - Sổ nhật ký chung - Sổ Cái TK 641 - Sổ chi tiết TK 6417, TK 6418 b) Trình tự ghi sổ Sơ ñồ 2. 10 : Trình tự ghi sổ kế toán chi phí bán hàng 2.2.3.6. Tình huống phát sinh thực tế - Căn cứ vào PC04100046 ngày 09/04/2011 thanh toán phí vệ sinh cont, THC, D/O, Hð: 26016/26017/26018. Nợ TK 6417: 13,829,625 Nợ TK 1331: 727,875 Có TK 1111: 14,557,500 ……………………………………….. - Căn cứ vào PC04100048 ngày 10/04/2011 thanh toán phí kiểm dịch hàng cá ngừ, Hð: 13822/13819/13597/13568/13560/13347. Nợ TK 6417: 2,487,800 Chứng từ gốc Sổ Nhật ký chung Sổ cái TK 641 Sổ chi tiết TK 6417, TK 6418 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 62 Có TK 1111: 2,487,800 ………………………………………….. - Căn cứ vào PC05100013 ngày 12/05/2011 thanh toán tiền gửi chứng từ TNT T04/2011, Hð 57597. Nợ TK 6418: 1,965,600 Nợ TK 1331: 196,560 Có TK 1111: 2,162,160 ……………………………………………. - Tập hợp chi phí bán hàng trong kỳ: Nợ TK 641: 522,089,090 Có TK 1111: 522,089,090 - Kết chuyển chi phí bán hàng ñể xác ñịnh kết quả kinh doanh Nợ TK 911: 522,089,090 Có TK 641: 522,089,090 2.2.3.7. Phương pháp số liệu vào sổ nhật ký chung, sổ cái + Phương pháp vào sổ Nhật Ký Chung Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 63 ðơn vị: CTY CP TM PT DỰ ÁN MAI TRANG Mẫu số S03a-DN ðịa chỉ: 435 G1 Phan Văn Trị, P.5, Q: Gò Vấp, TP. HCM (Ban hàng theo Qð 15/2006/Qð-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ NHẬT KÝ CHUNG Từ ngày 01/04/2011 ðến ngày 30/06/2011 Loại nghiệp vụ: Chi phí bán hàng ðVT: VND Ngày Số CT Diễn giải TK Nợ Có 09/04/2011 PC04100046 Thanh toán phí vệ sinh cont, THC, D/O, Hð: 26016/26017/26018. Chi phí dịch vụ mua ngoài 6417 13,829,625 Thuế GTGT ñược khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ 1331 727,875 Tiền mặt tại quỹ VND 1111 14,557,500 ……. …… ………………………… …… ……. ……. 10/04/2011 PC04100048 thanh toán phí kiểm dịch hàng cá ngừ, Hð: 13822/13819/13597/13568/13560/13347 Chi phí dịch vụ mua ngoài 6417 2,487,800 Tiền mặt tại quỹ VND 1111 2,487,800 …... …... ……………………….. …... …... …… 12/5/2011 PC05100013 thanh toán tiền gửi chứng từ TNT T04/2011, Hð 57597. Chi phí bằng tiền khác 6418 1,965,600 Thuế GTGT ñược khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ 1331 196,560 Tiền mặt tại quỹ VND 1111 2,162,160 …... …... ……………………….. …... …... …... 30/06/2011 ZZ2006002 Bút toán kết chuyển Chi phí dịch vụ mua ngoài 6417 4

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfLUAN VAN TOT NGHIEP.pdf
Tài liệu liên quan