MỤC LỤC
PHẦN MỞ ðẦU . 1
CHƯƠNG 1: CƠSỞLÝ LUẬN VỀKẾTOÁN XÁC ðỊNH KẾT QUẢHOẠT
ðỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH . 4
1.1. KHÁI NIỆM VỀKẾT QUẢHOẠT ðỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH. 4
1.2. KẾTOÁN DOANH THU BÁN HÀNG. 4
1.2.1. Khái niệm. 4
1.2.2. ðiều kiện ghi nhận doanh thu. 4
1.2.3. Các phương thức bán hàng. 6
1.2.4. Nguyên tắc hạch toán. 7
1.2.5. Chứng từsửdụng. 7
1.2.6. Tài khoản sửdụng. 8
1.2.7. Sổkếtoán. 8
1.2.8. Sơ đồhạch toán. 8
1.3. KẾTOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN. 9
1.3.1. Khái niệm. 9
1.3.2. Nguyên tắc hạch toán. 9
1.3.3. Chứng từhạch toán. 9
1.3.4. Tài khoản sửdụng. 9
1.3.5. Sổkếtoán. 9
1.3.6. Sơ đồhạch toán. 10
1.4. KẾTOÁN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪDOANH THU. 10
1.4.1. Khái niệm. 10
1.4.2. Nguyên tắc hạch toán. 11
1.4.3. Chứng từsửdụng. 11
1.4.4. Tài khoản sửdụng. 11
1.4.6. Sơ đồhạch toán. 12
1.5. KẾTOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG. 12
1.5.1. Khái niệm. 12
1.5.2. Nguyên tắc hạch toán. 13
1.5.3. Chứng từsửdụng. 13
1.5.4. Sổkếtoán. 13
1.5.5. Tài khoản sửdụng. 13
1.5.6. Sơ đồhạch toán. 14
1.6. KẾTOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP. 14
1.6.1. Khái niệm. 14
1.6.2. Nguyên tắc hạch toán. 14
1.6.3. Chứng từsửdụng. 15
1.6.4. Sổkếtoán. 15
1.6.5. Tài khoản sửdụng. 15
1.6.6. Sơ đồhạch toán. 15
1.7. KẾTOÁN DOANH THU HOẠT ðỘNG TÀI CHÍNH. 17
1.7.1. Khái niệm. 17
1.7.2. Nguyên tắc hạch toán. 17
1.7.3. Chứng từsửdụng. 17
1.7.4. Sổkếtoán. 17
1.7.5. Tài khoản sửdụng. 17
1.7.6. Sơ đồhạch toán. 18
Sơ đồ1.6. Hạch toán doanh thu hoạt động tài chính. 18
1.8. KẾTOÁN CHI PHÍ HOẠT ðỘNG TÀI CHÍNH. 18
1.8.1. Khái niệm. 18
1.8.2. Nguyên tắc hạch toán. 18
1.8.3. Chứng từsửdụng. 18
1.8.4. Sổkếtoán. 19
1.8.5. Tài khoản sửdụng. 19
1.8.6. Sơ đồhạch toán. 19
Sơ đồ1.7. Hạch toán chi phí hoạt động tài chính. 19
1.9. KẾTOÁN THU NHẬP KHÁC. 19
1.9.1. Khái niệm. 19
1.9.2. Nguyên tắc hạch toán. 20
1.9.3. Chứng từsửdụng. 20
1.9.4. Sổkếtoán. 20
1.9.5. Tài khoản sửdụng. 20
1.9.6. Sơ đồhạch toán. 21
1.10. KẾTOÁN CHI PHÍ KHÁC. 21
1.10.1. Khái niệm. 21
1.10.2. Nguyên tắc hạch toán. 21
1.10.3. Chứng từsửdụng. 22
1.10.4. Sổkếtoán. 22
1.10.5. Tài khoản sửdụng. 22
1.10.6. Sơ đồhạch toán. 22
1.11. KẾTOÁN CHI PHÍ THUẾTHU NHẬP DOANH NGHIỆP. 23
1.11.1. Khái niệm. 23
1.11.2. Nguyên tắc hạch toán. 23
1.11.3. Chứng từsửdụng. 23
1.11.5. Tài khoản sửdụng. 23
1.11.6. Sơ đồhạch toán. 23
1.12. KẾTOÁN XÁC ðỊNH KẾT QUẢKINH DOANH. 24
1.12.1. Khái niệm. 24
1.12.2. Nguyên tắc hạch toán. 24
1.12.3. Chứng từsửdụng. 25
1.12.4. Sổkếtoán. 25
1.12.5. Tài khoản sửdụng. 25
1.12.6. Sơ đồhạch toán. 25
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CỦA CÔNG TY CỔPHẦN THƯƠNG MẠI PHÁT
TRIỂN DỰÁN MAI TRANG . 27
2.1. GIỚI THIỆU VỀCÔNG TY THƯƠNG MẠI VÀ PHÁT TRIỂN MAI
TRANG. 27
2.1.1. Lịch sửhình thành phát triển và chức năng hoạt động của công ty. 27
2.1.2. Nhiệm vụvà quyền hạn các thành viên trong Hội ðồng Quản Trịcủa
Công ty28
2.1.3. Cơcấu bộmáy quản lý. 29
2.1.4. Tổchức công tác kếtoán. 31
2.1.4.1. Cơcấu bộmáy kếtoán. 31
2.1.4.2. Hình thức kếtoán. 33
2.1.4.3. Chính sách chế độkếtoán. 34
2.2. THỰC TRẠNG TỔCHỨC KẾTOÁN XÁC ðỊNH KẾT QUẢKINH
DOANH TẠI CÔNG TY. 39
2.2.1. KẾTOÁN DOANH THU BÁN HÀNG. 39
2.2.1.1. Nội dung và nguyên tắc. 39
2.2.1.2. Chứng từsửdụng. 40
2.2.1.3. Lập và luân chuyển chứng từ. 41
2.2.1.4. Tài khoản sửdụng. 44
2.2.1.5. Sổsách và trình tựghi sổ. 44
2.2.2. KẾTOÁN GIÁ VỐN BÁN HÀNG. 52
2.2.2.1. Nội dung và nguyên tắc tính giá vốn bán hàng. 52
2.2.2.2. Chứng từsửdụng. 54
2.2.2.3. Phương pháp lập và quy trình luân chuyển chứng từ. 54
- Lập và luân chuyển chứng từgiá vốn bán hàng trong nước:. 54
2.2.2.4. Tài khoản sửdụng. 56
2.2.2.5. Sổsách và trình tựghi sổ. 56
2.2.2.6. Một vài tình huống phát sinh tại công ty. 56
2.2.2.7. Phương pháp sốliệu vào sổnhật ký chung và sổcái TK 632. 56
2.2.3. KẾTOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG. 58
2.2.3.1. Nội dung và nguyên tắc. 58
2.2.3.2. Chứng từsửdụng. 59
2.2.3.3. Phương pháp và quy trình luân chuyển chứng từ. 59
2.2.3.4. Tài khoản sửdụng. 60
2.2.3.5. Sổsách và trình tựghi sổ. 61
2.2.3.6. Tình huống phát sinh thực tế. 61
2.2.3.7. Phương pháp sốliệu vào sổnhật ký chung, sổcái. 62
2.2.4. KẾTOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP. 64
2.2.4.1. Nội dung và nguyên tắc. 64
2.2.4.2. Chứng từsửdụng. 65
2.2.4.3. Phương pháp và quy trình luân chuyển chứng từ. 66
2.2.4.4. Tài khoản sửdụng. 71
2.2.4.5. Sổsách và trình tựghi sổ. 71
2.2.4.6. Tình huống phát sinh thực tế. 72
2.2.4.7. Phương pháp sốliệu vào sổnhật ký chung, sổcái TK 642, sổchi tiết
74
2.2.5. KẾTOÁN DOANH THU TÀI CHÍNH. 78
2.2.5.1. Nội dung và nguyên tắc. 78
2.2.5.2. Chứng từsửdụng. 78
2.2.5.3. Phương pháp lập và quy trình luân chuyển chứng từ. 79
2.2.5.4. Tài khoản sửdụng. 79
2.2.5.5. Sổsách và trình tựghi sổ. 79
2.2.5.6. Tình huống phát sinh trong kỳ. 80
2.2.5.7. Phương pháp sốliệu vào sổNhật ký chung và sổcái TK 515. 81
2.2.6. KẾTOÁN CHI PHÍ TÀI CHÍNH. 84
2.2.6.1. Nội dung và nguyên tắc. 84
2.2.6.2. Chứng từsửdụng. 84
2.2.6.3. Phương pháp lập và quy trình luân chuyển chứng từ. 85
2.2.6.4. Tài khoản sửdụng. 85
2.2.6.5. Sổsách và trình tựghi sổ. 85
2.2.6.6. Tình huống phát sinh trong kỳ. 85
2.2.7. KẾTOÁN THU NHẬP KHÁC. 88
2.2.7.1. Nội dung và nguyên tắc. 88
2.2.7.2. Chứng từsửdụng. 89
2.2.7.3. Phương pháp lập và quy trình luân chuyển chứng từ. 89
2.2.7.4. Tài khoản sửdụng. 90
2.2.7.5. Sổsách và trình tựghi sổ. 90
2.2.7.6. Một sốtình huống phát sinh trong kỳ. 91
2.2.7.7. Phương pháp sốliệu vào sổNhật ký chung và sổCái. 91
2.2.8. KẾTOÁN THUẾTHU NHẬP DOANH NGHIỆP. 93
2.2.8.1. Nội dung và nguyên tắc. 94
2.2.8.2. Chứng từsửdụng. 94
2.2.8.3. Phương pháp lập và qui trình luân chuyển chứng từ. 94
2.2.8.4. Tài khoản sửdụng. 95
2.2.8.5. Sổsách và trình tựghi sổ. 95
2.2.8.6. Nghiệp vụphát sinh trong kỳ. 96
2.2.8.7. Phương pháp sốliệu vào sổnhật ký chung và sổcái TK 8211:. 96
2.2.9. KẾTOÁN XÁC ðỊNH KẾT QUẢKINH DOANH. 98
2.2.9.1. Nội dung và nguyên tắc. 98
2.2.9.2. Chứng từsửdụng. 99
2.2.9.3. Phương pháp lập và qui trình luân chuyển chứng từ. 99
2.2.9.4. Tài khoản sửdụng. 100
2.2.9.5. Sổsách và trình tựghi sổ. 101
2.2.9.6. Nghiệp vụphát sinh trong kỳ. 101
2.2.9.7. Phương pháp sốliệu vào sổnhật ký chung và sổcái TK 911: . 102
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ. 106
3.1. NHẬN XÉT. 107
3.1.1. Ưu điểm:. 107
3.1.1.1. Tình hình hoạt động kinh doanh. 107
3.1.1.2. Tổchức bộmáy quản lý. 108
3.1.1.4. Tổchức công tác kếtoán. 109
3.1.1.5. Việc áp dụng các tài khoản, chứng từ, sổsách kếtoán. 110
3.1.1.6. Công tác kếtoán xác định kết quảkinh doanh. 110
3.1.2. Nhược điểm. 111
3.1.2.1. Trong hoạt động kinh doanh. 111
3.1.2.2. Hệthống sổsách. 111
3.1.2.3. Tình hình công Nợphải thu. 111
3.1.2.4. Công tác hạch toán chi phí bán hàng. 112
3.1.2.5. Hàng tồn kho. 112
3.2. Kiến nghị. 112
3.2.1. Khắc phục nhược điểm. 112
3.2.1.1. Trong hoạt động kinh doanh. 112
3.2.1.2. Hệthống sổsách:. 113
3.2.1.3. Tình hình công nợphải thu. 113
3.2.1.4. Công tác chi phí bán hàng. 114
3.2.1.5. Hàng tồn kho. 114
3.2.2. Phát huy ưu điểm. 114
3 KẾT LUẬN . 115
160 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 1800 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần thương mại phát triển dự án Mai Trang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gian cá ngừ:
Công ty ký hợp ñồng bán hàng Cá Ngừ ướp lạnh với công ty bên Mỹ, ký
xong hợp ñồng bán hàng công ty tiến hành ký hợp ñồng mua hàng Cá Ngừ ướp lạnh
với công ty bên Indonesia, phía Indonesia chuyển hàng trực tiếp sang công ty bên
Mỹ theo yêu cầu của công ty Mai Trang ñồng thời cung cấp cho công ty Mai Trang
Invoice, AWB ( Chuyến bay ñưa hàng sang Mỹ), Pachinglist. Phía công ty Mỹ nhận
ñược hàng tiến hành thanh toán tiền cho công ty Mai Trang theo Invoice của công
ty Mai Trang, kế toán tiến hành ghi nhận doanh thu, viết hóa ñơn GTGT và lưu lại
công ty, liên ñỏ lưu vào cùng bộ chứng từ giao dịch hàng trung gian, ñồng thời làm
Giấy chuyển tiền cho bên phía công ty bên Indonesia.
Sơ ñồ 2.4: sơ ñồ bán hàng trung gian cá ngừ
Cty bên
Indonesia
Công ty
Mai Trang
Công ty bên Mỹ Ký Hð
mua
Ký Hð
mua
1
Thanh toán tiền
Lệnh chuyển hàng
Chuyển thẳng hàng
Thanh toán tiền
2
3
4
5
6
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 43
Sơ ñồ 2.5: Sơ ñồ luân chuyển chứng từ bán hàng
Khách hàng
Thanh
toán
ngay
Nợ tiền
Phòng kinh
doanh
Kế toán Th kho Tủ quỹ
h
Yêu cầu
báo giá
Lập và giửi
báo giá
Nhận báo
giá
Lập ñơn
ñặt hàng
Nhận ñơn
ñặt hàng
Lập hợp
ñồng, và
phụ lục
,Ký hợp
Lập phiếu
xuất kho
Nhận
phiếu
và xuất
hàng
Lập hóa
ñơn GTGT
Giao hàng
và Hð
GTGT
Nhận hàng
và Hð
Làm thủ
tục thanh
toán
Nhận tiền
Ghi sổ
theo dõi
công nợ
Tiền
mặt
Chuyển
khoản
Lập phiếu thu
Ghi sổ Tiền
mặt hoặc Sổ
Ngân hàng
Thu
tiền
và
ghi
sổ
quỹ
ửi
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 44
2.2.1.4. Tài khoản sử dụng
Khi hạch toán doanh thu bán hàng công ty sử dụng các tài khoản:
TK 511 “Doanh thu bán hàng”
TK 5111: Doanh thu kinh doanh hàng hóa
TK 5112: Doanh thu bán hàng hóa tự sản xuất
TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ
Hoạt ñộng kinh doanh thực tế trong kỳ này doanh thu công ty ñạt
ñược:
TK 511 “Doanh thu bán hàng”: 11,983,316,550 VND
Trong ñó:
TK5111: Doanh thu kinh doanh hàng hóa:11,929,890,450VND
TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ: 53,426,100 VND
2.2.1.5. Sổ sách và trình tự ghi sổ
a. Sổ sách sử dụng
- Sổ nhật ký chung
- Sổ Cái TK 511
- Sổ chi tiết tài khoản TK 5111, TK 5112, TK 5113.
b. Trình tự ghi sổ
Sau khi phát sinh doanh thu dựa trên chứng từ gốc (Hợp ñồng, phiếu xuất
kho, phiếu thu, hóa ñơn GTGT, giấy chuyển tiền…) kế toán tiến hành ghi sổ nhật
ký chung, từ sổ NKC kế toán vào sổ cái tài khoản doanh thu, từ chứng từ gốc ñồng
thời ghi vào sổ chi tiết các tài khoản.
Sơ ñồ 2.6: Sơ ñồ trình tự ghi vào sổ doanh thu bán hàng
CHỨNG
TỪ GỐC
SỔ NHẬT
KÝ CHUNG
SỔ CÁI
TK 511
SỔ CHI TIẾT TK 5111, 5112, 5113
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 45
2.2.1.6. Một vài tình huống phát sinh trong kỳ
• Bán hàng trong nước:
Khi xuất bán hàng trong nước công ty sử dụng hóa ñơn GTGT, 1 liên
mùa ñỏ giao cho khách hàng, 1 liên lưu vào chứng từ gốc, liên còn lại lưu cùi.
Trường hợp công ty bán trong nước theo hóa GTGT – AA/11P số 0000119
ngày 01/04/2011 bán hàng me tách vỏ cho Vựa Lộc Kiều, VAT 5% ( Phụ lục) thanh
toán bằng chuyển khoản với tổng số tiền là: 16,640,400 VNð.
Trường hợp này công ty ghi nhận như sau:
+ Ghi nhận doanh thu:
Nợ TK 1311( Vựa LK): 16,640,400
Có TK 5111: 15,848,000
Có TK 333111: 792,400
+ Khách hàng trả tiền:
Nợ TK 1111: 16,640,400
Có TK 1311( Vựa LK): 16,640,400
………………………..
- Căn cứ vào hóa ñơn GTGT- AA/11P số 0000138 ngày 28/ 06/2011 bán hàng
nhập khẩu khoai tây cho Xí nghiệp chế biến kinh doanh rau quả Phước Minh, VAT
5% ( Phụ lục) thanh toán bằng chuyển khoản với tổng số tiền là: 667,191,893 VNð
Trường hợp này công ty ghi nhận như sau:
+ Ghi nhận doanh thu:
Nợ TK 1311 (XNPM): 667,191,893
Có TK 5111: 635,420,850
Có TK 333111: 31,771,043
+ Khách hàng thanh:
Nợ TK 11211: 667,191,893
Có TK 1311 (XNPM): 667,191,893
• Trường hợp xuất khẩu ( xuất khẩu trực tiếp)
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 46
Khi bán hàng cho khách hàng nước ngoài công ty lập hóa ñơn xuất khẩu,
gồm 3 liên, nhưng công ty giữ lại 3 liên này, công ty giao cho khách hàng hóa ñơn
thương mại (Invoice).
Căn cứ vào hóa ñơn GTGT- Ký hiệu: AB/11P số: 0000166 ngày 03/04/2011
bán hàng ớt, chanh, củ dền, khoai lang cho AT THOA VEGETABLE
WHOLESALER, VAT 0 % ( Phụ lục) thanh toán chuyển khoản với tổng số tiền là:
12,892.10 USD tỷ giá 20,058 USD/VNð.
+ Ghi nhận doanh thu:
Nợ TK 1312 ( VWLA): 258,589,742
Có TK 5111: 258,589,742
+ Thanh toán tiền:
Ngày 20/04/2011 CONGRESSIONAL SEAFOOD CO INC thanh tóan hộ
cho AT THOA VEGETABLE WHOLESALER thanh toán 12,892.10 USD tiền
mua hàng theo hóa ñơn Ký hiệu: AB/11P số: 0000166 ngày 03/04/2011, Tỷ giá
20,082 USD/VND.
Nợ TK 11223: 258,899,152.2
Có TK 515: 309,410.2
Có TK 1312 (VWLA): 258,589,742
………………………….
Căn cứ vào hóa ñơn GTGT – AB/11T số 0000183 ngày 29/05/2011 bán hàng
trái Thanh Long cho SHENZHEN ASIA GLOBAL LOGISTICS CO.,LTD, VAT
0% ( Phụ lục) thanh toán bằng chuyển khoản với tổng số tiền 25,584 USD. Tỷ giá
20,060 USD/VNð.
+ Ghi nhận doanh thu:
Nợ TK 1312 ( SHAGLO): 513,215,040
Có TK 5111: 513,215,040
+ Khách hàng thanh toán:
Ngày 21/06/2011 khách hàng SHENZHEN ASIA GLOBAL LOGISTICS
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 47
CO., LTD thanh toán 25,584 USD tiền mua hàng theo hóa ñơn GTGT –
AB/11T số 0000183 ngày 29/06/2011. Tỷ giá: 20,053 USD/VND.
Nợ TK 11223: 513,035,952
Nợ TK 635: 179,088
Có TK 1312 (SHAGLO): 513,215,040
• Trường hợp bán hàng trung gian:
Doanh thu hàng cá ngừ trung gian thì công ty vẫn sử dụng hóa ñơn GTGT
khi thu ñược lợi nhuận và cũng giữ lại 3 liên.
Căn cứ vào hóa ñơn GTGT –AB/11P số 0000168 ngày 05/04/2011 bán hàng
cá ngừ trung gian - AWB 6183605 từ Indonesia cho PACFIC AMERICAN FISH
COMPANY với tổng số ngoại tệ là: 11,892 USD. Tỷ giá 20,048 USD/VND.
+ Ghi nhận doanh thu:
Nợ TK 1312 (PAFISH): 238,410,816
Có TK 5111: 238,410,816
+ Khách hàng thanh toán:
Ngày 17/04/2011 SAMUELS AND SON SEAFOOD CO INC thanh toán hộ
Pacific American fish company (Boston) 11,892 USD tiền bán hàng cá ngừ vào TK
tiền gửi Eximbank- USD. Tỷ giá 20,062
Nợ TK 11223: 238,577,304
Có TK 515: 166,488
Có TK 1312 ( PAFISH): 238,410,816
…………………………
• Trường hợp công ty nhận dịch vụ ủy thác xuất khẩu
Trường hợp này công ty sẽ xuất hóa ñơn GTGT cho công ty ủy thác xuất
khẩu khi nhận ñược tiền phí dịch vụ ủy thác xuất khẩu.
- Căn cứ vào hóa ñơn GTGT –AA/11P số 0000131 ngày 30/04/2011 hoa
hồng ủy thác xuất khẩu T04/2011 của DNTN Chánh Hưng ( số cont: MWMU
6318231/ MWCU 6150718/ MWCU 6121005), VAT 10% ( Phụ lục) với tổng số
tiền là: 8,867,430 VND
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 48
+ ðịnh khoản:
Nợ TK 1311 ( Chánh Hưng): 8,867,430
Có TK 5113: 8,061,300
Có TK 333111: 806,130
+ Khách hàng thanh toán:
Nợ TK 11211: 8,867,430
Có TK 1311( Chánh Hưng): 8,867,430
………………………….
- Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Nợ TK 5111: 11,929,890,450
Nợ TK 5113: 53,426,100
Có TK 911: 11,983,316,550
2.2.1.7. Phương pháp số liệu vào sổ TK 511
+ Phương pháp vào sổ nhật ký chung TK 511
ðơn vị: CTY CP TM PT DỰ ÁN MAI TRANG Mẫu số S03a-DN
ðịa chỉ: 435 G1 Phan Văn Trị, P.5, Q: Gò Vấp, TP. HCM (Ban hàng theo Qð 15/2006/Qð-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Từ ngày 01/04/2011 ðến ngày 30/06/2011
Loại nghiệp vụ: nghiệp vụ bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ
ðVT: VND
Ngày Số CT Diễn giải TK Nợ Có
01/04/2011 0000119 Bán hàng me tách vỏ
Phải thu của khách hàng trong nước 1311
16,640,400
Thuế GTGT ñầu ra 333111
792,400
Doanh thu bán hàng hóa 5111
15,848,000
01/04/2011 PT04100001
Thu tiền bán hàng của Vựa Lộc Kiều,
hóa ñơn số: 0000119 ngày 01/04/2011
Tiền mặt tại quỹ VND 1111
16,640,400
Phải thu của khách hàng trong nước 1311
16,640,400
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 49
………. ……………. …………………………… ……….. ………………. ………………
03/04/2011 0000166 Bán hàng ớt, chanh, củ dền, khoai lang
Phải thu của khách hàng nước ngoài 1312
258,589,742
Doanh thu bán hàng hóa 5111
258,589,742
………. ……………. …………………………… ……….. ………………. ………………
05/04/2011 0000168 Bán hàng cá ngừ tươi ướp ñá
Phải thu của khách hàng nước ngoài 1312
238,410,816
Doanh thu bán hàng hóa 5111
238,410,816
………. ……………. …………………………… ……….. ………………. ………………
20/04/2011 BC04100012
CONGRESSIONAL SEAFOOD CO INC
thanh tóan hộ cho At Thoa Vegetable
Wholesaler
12,892.10 USD tiền bán hàng xuất khẩu
theo Hð số: 0000166 ngày 03/04/2011.
Tỷ giá 20,082 USD/VND
Tiền gửi Eximbank - USD 11223
258,899,152.2
Doanh thu tài chính 515
309,410.2
Phải thu của khách hàng nước ngoài 1312
258,589,742
………. ……………. …………………………… ……….. ………………. ………………
29/05/2011 0000183 Bán hàng trái Thanh Long
Phải thu của khách hàng nước ngoài 1312
513,215,040
Doanh thu bán hàng hóa 5111
513,215,040
……………………………
28/05/2011 0000138 Bán hàng nhập khẩu khoai tây
Phải thu của khách hàng trong nước 1311
667,191,893
Thuế GTGT ñầu ra 333111
31,771,043
Doanh thu bán hàng hóa 5111
635,420,850
………. ……………. …………………………… ……….. ………………. ………………
28/05/2011 PT01000029
Thu tiền bán hàng của XN chế biến
rau quả Phước Minh theo Hð số:
0000138 ngày 28/06/2011
Tiền gửi ACB- VND 11211
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 50
667,191,893
Phải thu của khách hàng trong nước 1311
667,191,893
30/05/2011 0000148
Hoa hồng ủy thác XK T04/2011
( số cont: MWMU 6318231,
MWCU 6150718, MWCU 6121005)
Phải thu của khách hàng trong nước 1311
8,867,430
Thuế GTGT ñầu ra 333111 806130
Doanh thu cung cấp dịch vụ 5113
8,061,300
………. ……………. …………………………… ……….. ………………. ………………
02/06/2011 BC06100036
SAMUELS AND SON SEAFOOD CO
INC thanh tóan hộ pacific
american fish company ( Boston)
16,511.13 USD tiền bán
hàng xuất khẩu theo Hð số: 0000168
ngày 05/04/2011
Tiền gửi Eximbank - USD 11223 238,577,304
Doanh thu tài chính 515 166,488
Phải thu của khách hàng nước ngoài 1312
238,410,816
………. ……………. …………………………… ……….. ………………. ………………
21/06/2011 BC06100019
khách hàng SHENZHEN ASIA GLOBAL
LOGISTICS CO., LTD thanh toán
25,584 USD tiền mua hàng theo hóa ñơn
GTGT – AB/11T số 0000183 ngày
29/06/2011. Tỷ giá: 20,053 USD/VND.
Tiền gửi Eximbank - USD 11223 513,035,952
Chi phí tài chính 635 179,088
Phải thu của khách hàng nước ngoài 1312 513,215,040
………. ……………. …………………………… ……….. ………………. ………………
30/06/2011 ZZ2006001 Bút toán kết chuyển
Doanh thu bán hàng hóa 5111
11,929,890,450
Doanh thu cung cấp dịch vụ 5113
53,426,100
Xác ñịnh kết quả kinh doanh 911
11,983,316,550
( Nguồn số liệu phòng kế toán công ty)
Bảng 2.2: Bảng sổ nhật ký chung doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 51
+ Sổ Cái TK 511:
ðơn vị: CTY CP TM PT DỰ ÁN MAI TRANG Mẫu số S03a-DN
ðịa chỉ: 435 G1 Phan Văn Trị, P.5, Q: Gò Vấp, TP. HCM (Ban hàng theo Qð 15/2006/Qð-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Từ ngày 01/04/2011 ðến ngày 30/06/2011
Loại nghiệp vụ: nghiệp vụ bán hàng hóa và dịch vụ
TK: 511
Bán hàng hóa dịch vụ
ðVT: VND
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
ðƯ
Số phát sinh
Ngày Số Nợ Có
01/04/201
1
01/04/201
0
BH0410000
1
Bán hàng me tách vỏ cho
Vựa Lộc Kiều
Hð số: 0000119 1311
15,848,000
…….. ……. …….
………………………………
.. ……. …….. …….
03/04/201
1
03/04/201
1
BH0410000
8
Bán hàng ớt, chanh, củ dền,
khoai lang
cho khách hàng At Thoa
Vegetable
Wholesaler, Hð số: 0000166 1312
258,589,742
……. …… …….
………………………………
.. ……. ……. …….
05/04/201
1
05/04/201
1
BH0410001
3
Bán hàng cá ngừ ướp ñá cho
PACFIC AMERICAN FISH
COMPANY
Hð số: 0000168 1312
238,410,816
……. …… …….
28/05/201
1
28/05/201
1
BH0610006
3
Bán hàng NK khoai tây cho
XN chế biến
rau quả Phước Minh; Hð số:
0000138 1311
635,420,850
…….. ……. …… …………………………..
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 52
29/05/201
1
29/05/201
1
BH0610006
6
Bán hàng trái thanh long cho
SHENZHEN
ASIA GLOBAL LOGISTICS
CO.,LTD
Hð số: 0000183 1312
513,215,040
30/05/201
1
30/05/201
1
DV0610000
3
Hoa hồng ủy thác XK
T04/2011 của DNTN
Chánh Hưng ( số cont:
MWMU 6318231,
MWCU 6150718, MWCU
6121005);
Hð số: 0000131 1311
8,061,300
……. …… …… ……………………………. ……. …… ……
30/06/201
1
30/06/201
1 KC
Kết chuyển doanh thu bán
hàng và CCDV 911
11,983,316,550
SỐ PHÁT SINH TRONG KỲ
11,983,316,550
11,983,316,550
SỐ DƯ CUỐI KỲ
0 0
Bảng 2.3. Bảng Sổ Cái TK 511
+ Sổ chi tiết TK 5111, TK 5113. ( Xem phần Phụ lục)
2.2.2. KẾ TOÁN GIÁ VỐN BÁN HÀNG
2.2.2.1. Nội dung và nguyên tắc tính giá vốn bán hàng
a) Nội dung:
Giá vốn bán hàng của công ty là giá thực tế xuất kho của hàng hóa ñã bán.
b) Nguyên tắc tính giá vốn:
- Hàng ngày, căn cứ vào ñơn ñặt hàng kế toán tổng hợp tiến hành lập phiếu
xuất kho và lập bảng kê tính giá vốn hàng hóa xuất kho.
- Xuất kho theo phương pháp Nhập trước- Xuất trước, theo phương pháp
này kế toán phải tiến hành cập nhật giá nhập kho theo từng lần nhập. Khi xuất kho
bán hàng hóa thì kế toán dựa trên sổ sách chi tiết hàng nhập kho, hàng hóa nào nhập
kho trước sẽ xuất kho bán trước và tính giá theo từng thời ñiểm nhập kho.
- Tính giá nhập kho hàng hóa tại thời ñiểm hàng hóa nhập kho, ñược tính
như sau:
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 53
Trong ñó:
Các loại thuế trực tiếp không hoàn lại bao gồm các loại thuế và
ñược xác ñịnh như sau:
Thuế nhập khẩu:
- Thuế nhập khẩu phải nộp = giá tính thuế ñối với hàng nhập khẩu * thuế
suất thuế nhập khẩu.
- Giá tính thuế hàng nhập khẩu là giá ghi trên hóa ñơn, có thể là giá ñược
quy ñịnh theo biểu giá thuế của Nhà Nước.
Chi phí mua hàng phát sinh như:
- Chi phí vận chuyển hàng về kho
Các khoản ñược giảm trừ có thể bao gồm:
- Chiết khấu thương mại.
- Giảm giá hàng bán.
- Hàng ñã mua trả lại.
Nguồn hàng của công ty:
Mua hàng trong nước:
+ Hàng mua từ nông dân: công ty ñến vườn của các hộ nông dân mua trực tiếp.
+ Mua hàng từ các công ty cung cấp: công ty mua lại hàng hóa của các công ty
khác.
Mua hàng nước ngoài:
+ Công ty mua hàng nhập khẩu từ các nước: Ấn ñộ, Trung quốc.
+ Mua hàng cá ngừ trung gian từ Indonesia ( xuất bán trực tiếp)
• Ví dụ thực tế tính giá vốn xuất kho tại công ty.
+ Tồn kho ñầu kỳ: 1.000 kg củ hành ñỏ với giá 18,531,000 vnñ – 18,531 vnd/kg
Giá
trị
hàng
nhập
kho
=
Giá
mua
trên
hóa
ñơn
Các loại
thuế trực
tiếp
không
hoàn lại
Chi phí
mua
hàng
phát
sinh
Các
khoản
ñược
giảm
trừ
+ - +
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 54
+ Phát sinh nhập khẩu trong kỳ ngày 03/04/2011 Mua hàng nhập khẩu củ hành
ñỏ về nhập kho 4.000kg với giá nhập kho là: 745,728,000 VND – 186,432 vnñ/kg.
+ Ngày 7/04/2011 Xuất bán 1.500 kg củ hành ñỏ cho Vựa Thành Lợi Hð số:
0000129.
Giá vốn hàng bán = (18,531 * 1.000) + (186,432 * 500) = 111,747,000 vnd
Sau khi tính giá vốn kế toán tiến hành ghi vào sổ nhật ký chung, sổ cái tài
khoản 632, ñồng thời với việc ghi sổ NKC kế toán tiến hành ghi vào sổ chi tiết các
tài khoản có liên quan. Cuối kỳ kế toán tiến hành kết chuyển sang tài khoản 911 ñể
xác ñịnh kết quả kinh doanh trong kỳ.
2.2.2.2. Chứng từ sử dụng
Phiếu xuất kho
Hóa ñơn GTGT
Hóa ñơn xuất khẩu
2.2.2.3. Phương pháp lập và quy trình luân chuyển chứng từ
- Lập và luân chuyển chứng từ giá vốn bán hàng trong nước:
Căn cứ vào hợp ñồng, phiếu xuất kho, hóa ñơn GTGT, hóa ñơn xuất khẩu kế
toán tiến hành tính giá vốn hàng bán. Theo phương pháp Nhập trước xuất trước
(FiFo) kế toán mở sổ Nhập kho dựa vào sổ theo dõi nhập kho kế toán tính giá vốn
theo từng thời ñiểm nhập kho, sau ñó kế toán tiến hành vào cập nhật vào sổ Nhật ký
chung, sổ Cái TK 632, ñồng thời ghi sổ NKC kế toán ghi sổ chi tiết TK 632.
- Lập và luân chuyển chứng từ giá vốn bán hàng xuất khẩu:
Căn cứ vào hợp ñồng xuất khẩu, Invoice, Bill, Phiếu xuất kho kế toán tiến
hành tính giá vốn hàng bán. Kế toán tính giá vốn và lập chứng từ giá vốn tương tự
như bán hàng trong nước.
Dịch vụ Ủy thác không tính giá vốn bán hàng.
Quy trình luân chuyển chứng từ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 55
Người ñề nghị xuất kho
Kế toán
Thủ kho
Sơ ñồ 2.7: Luân chuyển chứng từ Giá vốn bán hàng
Yêu cầu xuất kho Lập phiếu xuất kho Nhận phiếu
Xuất kho
ðối
chiếu
Sổ nhập kho
Lập bảng tính giá
vốn bán hàng
Ký phiếu và nhận
hàng
Phiếu xuất kho
Sổ
nhật
ký
chung
Sổ Cái
TK
632
Sổ chi
tiết
TK
632
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 56
2.2.2.4. Tài khoản sử dụng
- Kế toán Giá vốn bán hàng sử dụng TK 632 “ Giá vốn bán hàng” ñể xác ñịnh
chi phí giá vốn.
Trong kỳ, chi phí giá vốn bán hàng là: 11,198,054,834 VND
2.2.2.5. Sổ sách và trình tự ghi sổ
a) Sổ sách sử dụng:
- Sổ nhật ký chung
- Sổ cái TK 632
- Sổ chi tiết TK 632
b) Trình tự ghi sổ
Sơ ñồ 2.8: Trình tự ghi sổ giá vốn bán hàng
2.2.2.6. Một vài tình huống phát sinh tại công ty
Khi xuất bán hàng, kế toán theo dõi các nghiệp vụ xuất kho bán hàng ñồng
thời theo dõi số lượng hàng Nhập- Xuất- Tồn ñể tiến hành tính giá vốn bán hàng.
Căn cứ vào phiếu xuất (PX 04100001) ngày 01/04/2011 bán hàng me tách
vỏ cho Vựa Lộc Kiều hóa ñơn GTGT – AA/11P số 0000119. Kế toán ghi nhận:
+ Ghi nhận giá vốn
Nợ TK 632( Vựa LK): 11,093,600
Có TK 156: 11,093,600
………………………..
- Kết chuyển chi phí giá vốn bán hàng:
Nợ TK 911: 11, 198,054, 834
Có TK 632: 11, 198,054, 834
2.2.2.7. Phương pháp số liệu vào sổ nhật ký chung và sổ cái TK 632
Chứng từ gốc Sổ cái TK 632 Nhật ký chung
Sổ chi tiết
TK 632
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 57
+ Nhật ký chung
Mẫu số S03a-DN
(Ban hàng theo Qð 15/2006/Qð-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Từ ngày 01/04/2011
Ngày Số CT Diễn giải TK Nợ Có
01/04/2011 PX04100001
Bán hàng me tách vỏ,
Hð số: 0000119
Giá vốn hàng bán 632 11,093,600
Giá mua hàng hóa 156 11,093,600
……. …… ………………………… …… ……. …….
30/06/2011 ZZ2006001 Bút toán kết chuyển
Giá vốn hàng bán 632 11,198,054,834
Xác ñịnh kết quả kinh doanh 911 11,198,054,834
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
ðến ngày 30/06/2011
ðơn vị: CTY CP TM PT DỰ ÁN MAI TRANG
ðịa chỉ: 435 G1 Phan Văn Trị, P.5, Q: Gò Vấp, TP. HCM
Loại nghiệp vụ: nghiệp vụ bán hàng hóa và dịch vụ
ðVT: VND
Bảng 2.6: Bảng sổ nhật ký chung giá vốn bán hàng
+ Sổ cái TK 632:
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 58
ðơn vị: CTY CP TM PT DỰ ÁN MAI TRANG Mẫu số S03a-DN
ðịa chỉ: 435 G1 Phan Văn Trị, P.5, Q: Gò Vấp, TP. HCM (Ban hàng theo Qð 15/2006/Qð-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Loại nghiệp vụ: Giá vốn bán hàng
Tên tài khoản: Giá vốn bán hàng
Số hiệu tài khoản: ''632"
ðVT: VND
Ngày Số Nợ Có
01/04/2011 01/04/2010 PX04100001
Bán hàng me tách
vỏ cho Vựa Lộc Kiều
Hð số: 0000119 1561 11,093,600
…….. ……. ……. ……………………………….. …….. …….
30/06/2011 30/06/2011
Phát sinh chi phí
giá vốn bán hàng
trong kỳ 1561 11,198,054,834
30/06/2011 30/06/2011 ZZ2006001
Kết chuyển giá vốn
bán hàng và CCDV 911 11,198,054,834
Cộng 11,198,054,834 11,198,054,834
SỐ DƯ CUỐI KỲ 0 0
SỔ CÁI
Từ ngày 01/04/2011 ðến ngày 30/06/2011
Ngày tháng
ghi sổ
Chứng từ Diễn giải TK ðƯ Số phát sinh
Bảng 2.7: Bảng sổ Cái giá TK 632
+ Sổ chi tiết TK 632 (Xem phụ lục)
2.2.3. KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG
2.2.3.1. Nội dung và nguyên tắc
a) Nội dung:
- Kế toán bán hàng của công ty là toàn bộ các chi phí có liên quan ñến việc
tiêu thụ hàng hóa và cung cấp dịch vụ của công ty.
- Kế toán phản ánh chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ.
- Chi phí bán hàng của công ty chủ yếu là các chi phí sau: Thanh toán tiền
nâng hạ, quản lý Cont; thanh toán tiền kiểm dịch hàng hóa xuất khẩu; phí lao vụ;
phí B/L, ñiện giao hàng, THC, seal;…
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 59
b) Nguyên tắc phản ánh:
- Chi phí bán hàng kế toán phải chi tiết từng nội dung chi phí như: Chi phí
nhân công, bao bì, vật liệu mua ngoài, …
- Cuối kỳ, kết chuyển chi phí bán hàng sang TK 911 ñể xác ñịnh kết quả kinh
doanh.
2.2.3.2. Chứng từ sử dụng
Phiếu chi
Hóa ñơn GTGT (mua hàng)
Giấy báo Nợ
Các chứng từ liên quan…
2.2.3.3. Phương pháp và quy trình luân chuyển chứng từ
Căn cứ vào hóa ñơn GTGT mua vào và các chứng từ liên quan phát sinh chi
phí, kế toán tiến hành xác ñịnh khoản chi phí bán hàng và tiến hành ghi sổ nhật ký
chung, sổ cái TK 641, từ chứng từ gốc ñồng thời kế toán tiến hành vào sổ chi tiết
các tài khoản chi phí bán hàng ñể theo dõi.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 60
Sơ ñồ 2.9. Sơ ñồ luân chuyển chứng từ kế toán chi phí bán hàng
2.2.3.4. Tài khoản sử dụng
Công ty sử dụng TK 641 “ chi phí bán hàng”
Trong ñó:
- TK 6411: Chi phí nhân viên
- TK 6412: Chi phí vật liệu, bao bì
- TK 6413: Chi phí dụng cụ, ñồ dùng
- TK 6414: Chi phí khấu hao TSCð
- TK 6415: Chi phí bảo hành
Nhà cung cấp hàng hóa,
dịch vụ
Nhân viên công ty
Kế toán
Nhận tiền
Hóa ñơn GTGT
Lập phiếu chi
tiền, thu tiền
Sổ nhật ký
chung
Sổ cái TK 641
Phiếu tạm ứng Mua hàng cho
công ty
Giao hàng, xuất
hóa ñơn GTGT
Nhận hàng và
hóa ñơn GTGT
Sổ chi tiết
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 61
- TK 6417: Chi phí dịch vụ mua ngoài
- TK 6418: Chi phí bằng tiền khác
Chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ
TK 641 “ chi phí bán hàng”: 522,089,090 VND
Trong ñó:
+ TK 6417 “ chi phí dịch vụ mua ngoài” là: 490,133,705 VND
+ TK 6418 “ chi phí bằng tiền khác” là: 31,955,385 VND
2.2.3.5. Sổ sách và trình tự ghi sổ
a) Sổ sách:
- Sổ nhật ký chung
- Sổ Cái TK 641
- Sổ chi tiết TK 6417, TK 6418
b) Trình tự ghi sổ
Sơ ñồ 2. 10 : Trình tự ghi sổ kế toán chi phí bán hàng
2.2.3.6. Tình huống phát sinh thực tế
- Căn cứ vào PC04100046 ngày 09/04/2011 thanh toán phí vệ sinh cont,
THC, D/O, Hð: 26016/26017/26018.
Nợ TK 6417: 13,829,625
Nợ TK 1331: 727,875
Có TK 1111: 14,557,500
………………………………………..
- Căn cứ vào PC04100048 ngày 10/04/2011 thanh toán phí kiểm dịch hàng
cá ngừ, Hð: 13822/13819/13597/13568/13560/13347.
Nợ TK 6417: 2,487,800
Chứng từ gốc Sổ Nhật ký
chung
Sổ cái TK 641
Sổ chi tiết TK
6417, TK 6418
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 62
Có TK 1111: 2,487,800
…………………………………………..
- Căn cứ vào PC05100013 ngày 12/05/2011 thanh toán tiền gửi chứng từ
TNT T04/2011, Hð 57597.
Nợ TK 6418: 1,965,600
Nợ TK 1331: 196,560
Có TK 1111: 2,162,160
…………………………………………….
- Tập hợp chi phí bán hàng trong kỳ:
Nợ TK 641: 522,089,090
Có TK 1111: 522,089,090
- Kết chuyển chi phí bán hàng ñể xác ñịnh kết quả kinh doanh
Nợ TK 911: 522,089,090
Có TK 641: 522,089,090
2.2.3.7. Phương pháp số liệu vào sổ nhật ký chung, sổ cái
+ Phương pháp vào sổ Nhật Ký Chung
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Thịnh
SVTH: Lê Thị Thu Hà Trang 63
ðơn vị: CTY CP TM PT DỰ ÁN MAI TRANG Mẫu số S03a-DN
ðịa chỉ: 435 G1 Phan Văn Trị, P.5, Q: Gò Vấp, TP. HCM (Ban hàng theo Qð 15/2006/Qð-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Từ ngày 01/04/2011 ðến ngày 30/06/2011
Loại nghiệp vụ: Chi phí bán hàng
ðVT: VND
Ngày Số CT Diễn giải TK Nợ Có
09/04/2011 PC04100046
Thanh toán phí vệ sinh cont, THC, D/O,
Hð: 26016/26017/26018.
Chi phí dịch vụ mua ngoài 6417 13,829,625
Thuế GTGT ñược khấu trừ
của hàng hóa, dịch vụ 1331 727,875
Tiền mặt tại quỹ VND 1111
14,557,500
……. …… ………………………… …… ……. …….
10/04/2011 PC04100048
thanh toán phí kiểm dịch hàng cá ngừ,
Hð:
13822/13819/13597/13568/13560/13347
Chi phí dịch vụ mua ngoài 6417 2,487,800
Tiền mặt tại quỹ VND 1111
2,487,800
…... …... ……………………….. …... …... ……
12/5/2011 PC05100013
thanh toán tiền gửi chứng từ
TNT T04/2011, Hð 57597.
Chi phí bằng tiền khác 6418 1,965,600
Thuế GTGT ñược khấu trừ
của hàng hóa, dịch vụ 1331 196,560
Tiền mặt tại quỹ VND 1111
2,162,160
…... …... ……………………….. …... …... …...
30/06/2011 ZZ2006002 Bút toán kết chuyển
Chi phí dịch vụ mua ngoài 6417 4
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- LUAN VAN TOT NGHIEP.pdf