Khóa luận Một số vi sinh vật phân hủy Protein và ứng dụng trong xử lý nước thải thủy sản
MỤC LỤC MỤC LỤC. i DANH MỤC CHỮVIẾT TẮT. vi DANH MỤC BẢNG. vii DANH MỤC HÌNH. viii LỜI NÓI ĐẦU. 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀNGÀNH KHAI THÁC, NUÔI TRỒNG VÀ CHẾBIẾN THUỶSẢN Ở VIỆT NAM. 3 1.1. Hiện trạng khai thác, nuôi trồng thủy sản ởnước ta. 3 1.1.1. Tình hình khai thác thủy sản. 4 1.1.2 Tình hình nuôi trồng thủy sản và tác động của nó tới môi trường. 5 1.1.2.1. Tình hình nuôi trồng thủy sản. 5 1.1.2.2. Tác động của nó tới môi trường . 5 1.2. Tình hình chếbiến thủy sản. 8 1.3. Tình hìnhxửlý nước thải của các xí nghiệp, nhà máy, công ty. 9 1.4. Hiện trạng và vấn đề đặt ra đối với môi trường. 10 1.4.1. Hiện trạng. 10 1.4.2. Vấn đề đặt ra. 11 CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀNƯỚC THẢI THỦY SẢN. 12 2.1. Tổng quan vềnước thải thủy sản. 12 2.1.1.Các chỉsốsinh học trong nước thải nghành thủy sản. 12 2.1.1.1. Màu . 12 2.1.1.2. Mùi . 12 2.1.1.3. Các chất rắn . 12 2.1.1.4. Các vi sinh vật . 12 2.1.1.5. ChỉsốBOD(Biochemical Oxygen Demand) . 13 2.1.1.6. ChỉsốCOB(Chemical Oxygen Demand) . 14 2.1.1.7. Chỉsốoxy hoà tan DO (Dissolved Oxygen ). 14 2.1.1.8. ChỉsốPH . 14 2.1.1.9. ChỉsốSS.(Suspended Soilid ) . 15 2.1.1.10. Nhiệt độnước thải . 15 2.2. Tác hại của các chất ô nhiễm trong nước thải tới môi trường. 15 2.2.1. Tác hại của các chất hữu cơ(chủyếu là thành phần protein). 15 2.2.2. Tác hại của các chất lơlửng. 15 2.2.3. Tác hại của dầu mỡ. 16 2.3. Khảnăng gây ô nhiễm và sựcần thiết xửlý nước thải nghành nuôi trồng và chếbiến thủy sản . 16 2.3.1 Khảnăng gây ô nhiễm nước thải nghành nuôi trồng thủy sản. 16 2.3.2. Khảnăng gây ô nhiễm chếbiến thủy sản. 18 CHƯƠNG 3: TỔNG QUAN VỀPROTEIN TRONG NƯỚC THẢI THỦY SẢN. 20 3.1. Cấu tạo, tính chất và vai trò của rotein. 20 3.1.1 Cấu tạo. 20 3.1.1.1. Cấu trúc bậc I của protein . 20 3.1.1.2. Cấu trúc bậc II của protein . 21 3.1.1.3. Cấu trúc bậc III của protein . 21 3.1.1.4. Cấu trúc bậc IV của protein . 21 3.1.2. Tính chất của protein. 22 3.1.3. Vai trò của protein. 23 3.1.3.1. Chức năng tạo hình . 23 3.1.3.2. Chức năng xúc tác . 23 3.1.3.3. Chức năng bảo vệ. 23 3.1.3.4. Chức năng vận chuyển . 23 3.1.3.5. Chức năng vận động . 23 3.1.3.6. Chức năng dựtrữvà dinh dưỡng . 23 3.1.3.7. Chức năng điều hoà . 23 3.1.3.8. Chức năng cung cấp năng lượng. 24 3.2. Nguồn gốc của protein trong nước thải thủy sản. 24 3.3. Sựcần thiết phải xửlý protein trong nước thải thủy sản. 25 3.3.1. Cơchếphân hủy protein. 25 3.3.2. Vòng tuần hoàn của các chất có trong thành phần của protein. 25 3.3.2.1. Vòng tuần hoàn của carbon . 25 3.3.2.2. Vòng tuần hoàn của nitrogen . 27 3.3.2.3. Vòng tuần hoàn của lưu huỳnh . 28 3.3.2.4. Vòng tuần hoàn của phosphore . 28 3.3.3. Enzyme phân hủy cần cho quá trình phân hủy protein. 29 3.3.3.1. Cấu tạo . 29 3.3.3.2. Cơchếhoạt động thủy phân protein của enzyme protease. 31 3.3.3.3. Chức năng sinh học của protease vi sinh vật . 31 CHƯƠNG 4: VI SINH VẬT PHÂN GIẢI PROTEIN TRONG NƯỚC THẢI THỦY SẢN. 33 4.1. Vai trò của vi sinh vật trong xửlý nước thải. 33 4.2. Các phương pháp xửlý nước thải. 34 4.2.1. Xửlý nước thải bằng phương pháp sinh học trong điều kiện tựnhiên. 34 s4.2.2. Xửlý nước thải bằng phương pháp sinh học trong điều kiện công nghệ. 34 4.2.3. Xửlý nước thải thủy sản bằng phương pháp hoá lý. 36 4.2.4. Xửlý nước thải thủy sản bằng phương pháp sinh học. 36 4.3 .Các vi sinh vật phân giải protein. 38 4.3.1. Basillus subtilis. 38 4.3.2.Basillus cereus. 39 4.3.3. Alcaligenes. 40 4.3.4. Staphylococcus. 40 4.3.5. Aspecgillus flavus. 41 4.3.6. Aspergillus oryzae. 42 4.3.7. Rhizopus. 42 4.3.8. Flavobacterium. 43 4.3.9. Streptomyces. 44 4.3.10.Micrococcus. 45 4.3.11. Clostridium. 45 4.3.12. Bifidobacterium. 46 4.3.13. Penicillium camemberti. 47 4.3.14. Mucor. 48 4.3.15. Pseudomonas. 49 4.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động phân giải protein. 49 4.4.1. Yếu tốoxy. 49 4.4.2. Nồng độcho phép các chất bẩn hữu cơ. 50 4.4.3. Các nguyên tốdinh dưỡng. 50 4.4.4. Nồng độcho phép của các chất độc. 51 4.4.5. Ảnh hưởng của pH . 52 4.4.6. Ảnh hưởng của nhiệt độ. 52 4.4.7. Ảnh hưởng nồng độcủa muối vô cơ. 52 4.5. Tính ưu việt của enzyme protease vi sinh vật. 52 CHƯƠNG 5: ỨNG DỤNG VI SINH VẬT PHÂN GIẢI PROTEIN VÀO CÁC CÔNG TRÌNH XỬLÝ NƯỚC THẢI THỦY SẢN. 54 5.1. Công trình có bểlọc sinh học. 54 5.1.1. Quy trình xửlý của bểlọc sinh học. 54 5.1.2. Quá trình xửlý sinh học. 54 5.1.3. Ưu – nhược điểm. 56 5.1.3.1. Ưu điểm . 56 5.1.3.2. Nhược điểm . 56 5.2. Công trình có bểaerotank. 56 5.2.1. Quy trình xửlý của bểaerotank. 56 5.2.2. Quá trình xửlý sinh học. 56 5.2.3. Ưu – nhược điểm. 57 5.2.3.1. Ưu điểm . 57 5.2.3.2. Nhược điểm . 58 5.3. Công trình có bểRBC. 58 5.3.1. Quy trình xửlý của bểRBC. 58 5.3.2. Quá trình xửlý sinh học. 60 5.3.3. Ưu – nhược điểm. 60 5.3.3.1. Ưu điểm . 60 5.3.3.2. Nhược điểm . 60 5.4. Công trình có bểUASB. 60 5.4.1. Quy trình xửlý của bểUSB. 60 5.4.2. Quá trình xửlý sinh học. 61 5.4.3. Ưu – nhược điểm. 61 5.4.3.1. Ưu điểm . 61 5.4.3.2. Khuyết điểm . 62 CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ. 63 6.1. Kết luận. 63 6.2. Kiến nghị. . 64 TÀI LIỆU THAM KHẢO. 65
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 7.NOI DUNG KHOA LUAN.pdf
- 1.BIA.pdf
- 2.NHIEM VU KHOA LUAN.pdf