MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG I. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN TẠI SỞ GIAO DỊCH - NGÂN HÀNG TMCP HÀNG HẢI VIỆT NAM TRONG THỜI GIAN QUA (2006 - 2008) 3
I. Giới thiệu về Sở giao dịch – Ngân hàng TMCP Hàng Hải 3
1. Quá trình hình thành và phát triển 3
1.1. Quá trình hình thành và phát triển 3
1.2. Cơ cấu các phòng ban chức năng 4
2. Tình hình hoạt động kinh doanh trong thời gian qua. 5
2.1. Hoạt động huy động vốn 5
2.2. Hoạt động tín dụng 9
2.3. Các hoạt động cung ứng dịch vụ ngân hàng. 12
II. Công tác thẩm định tài chính dự án tại Sở giao dịch 12
1. Tổng quan về thẩm định dự án đầu tư tại Sở giao dịch. 13
1.1. Quy trình thẩm định dự án. 13
1.2. Nội dụng thẩm định dự án 16
1.3. Phương pháp thẩm định dự án 21
2. Thực trạng công tác thẩm định tài chính dự án tại Sở giao dịch. 23
2.1. Vai trò của công tác thẩm định tài chính dự án đầu tư 23
2.2. Phương pháp thẩm định tài chính dự án 24
2.3. Nội dung thẩm định tài chính dự án. 25
2.4. Thẩm định tài chính qua dự án Đóng mới tàu hàng khô 12.500 DWT 33
III. Đánh giá về chất lượng công tác thẩm định tài chính dự án tại SGD. 64
1. Kết quả đã đạt được. 65
2. Những hạn chế còn tồn tại và nguyên nhân. 68
CHƯƠNG II. ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN TẠI SỞ GIAO DỊCH - NGÂN HÀNG TMCP HÀNG HẢI TRONG THỜI GIAN TỚI 76
I. Định hướng của Sở giao dịch trong thời gian tới 76
1. Định hướng mục tiêu hoạt động 76
2. Định hướng công tác thẩm định và thẩm định tài chính dự án 77
II. Một số giải pháp nâng cao chất lượng công tác thẩm định tài chính dự án tại Sở giao dịch. 78
1. Tiếp tục hoàn thiện hệ thống thông tin dữ liệu tín dụng hỗ trợ thẩm định tài chính dự án 78
2. Tăng cường các phương pháp thẩm định tài chính hiện đại 80
3. Tăng cường thẩm định thông tin khách hàng liên quan đến thẩm định tài chính dự án 81
4. Hoàn thiện nội dung thẩm định tài chính 82
5. Nâng cao năng lực cán bộ tín dụng và chất lượng công tác tổ chức thẩm định 84
6. Tăng cường đầu tư trang thiết bị kỹ thuật 85
7. Nâng cao vai trò tư vấn của ngân hàng đối với doanh nghiệp 85
III. Những kiến nghị đối với các cấp hữu quan nhằm nâng cao chất lượng công tác thẩm định tài chính dự án. 86
1. Kiến nghị đối với các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan. 86
2. Kiến nghị với Ngân hàng nhà nước 87
3. Kiến nghị đối với ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam 88
KẾT LUẬN 89
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 90
93 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1593 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nâng cao chất lượng thẩm định tài chính dự án tại Sở Giao Dịch – Ngân hàng thương mại cổ phần Hàng Hải Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ấu hao theo đường thẳng
Thời gian vận hành 15 năm.
Giá tri thu hồi sau 15 năm: ước tính bán phá dỡ với giá 200 USD/tấn
1 LWT (tấn) = 33% x DWT
Giá trị thu hồi = 33% x 12.500 x 200 = 825.000USD
* Phương án khai thác kinh doanh: hiện nay có rất nhiều tuyến khai thác tàu, nhưng dự án đưa ra 2 chuyến có hành trình phổ biến hiện nay. Hai phương án này chỉ khác nhau về các giả định doanh thu, còn lại đều như nhau.
* Chi phí sửa chữa được tính trên cơ sở: 30 tháng sửa chữa lớn 1 lần và 5 năm lên đà sửa chữa đặc biệt 1 lần với chi phí trung bình 250000USD/lần. Chi phí mua vật tư phụ tùng, FW: 110000USD/năm
* Số ngày hoạt động tính ở mức thấp hơn so với thực tế: 345 ngày.
* Giá cước của các phương án tính thấp hơn giá thực tế khoảng 5%.
* Lương thuyền viên tính bằng 125% so với lương thuyền viên tuyến gần là 118.560 USD/năm.
- Tiền lương = 125% x 118.560 = 148.200.
- BHYT, BHXH được tính theo quy định của luật Lao động.: 17% tiền lương
- Tiền ăn 4,5$/người/ngày
Chi phí bảo hiểm được tính toán theo mức đang áp dụng của tàu Sea Dragon:
+ BH thân tàu (Hull): 1%x 11.540.000USD =115.400USD/năm
+ BH TNDS chủ tàu (P&I): 9,24USD/GT x 8.216GRT = 75.915,84USD
Các khoản mục chi phí quản lý, chi phí vật tư, vật liệu, cảng phí, đại lý phí, hoa hồng được lập trên cơ sở thống kê, so sánh các năm trước. Ngoài ra, để đảm bảo tính chính xác khi có sự tăng giá các loại chi phí trên, khi tính toán đã giả định mỗi năm chi phí tiền ăn, tiền lương, vật tư, sửa chữa hàng năm, chi phí đăng kiểm, đại lý phí, hoa hồng phí, chi phí quản lý và chi phí khác tăng 5%/ năm.
Chi phí nhiên liệu bao gồm dầu DO, dầu FO lấy theo giá thị trường hiện nay: 500USD/ tấn DO; 300USD/tấn FO.
Tiêu thụ dầu DO: + chạy trên biển: 1,1 tấn/ngày
+ làm hàng: 2,2 tấn/ngày
+dừng làm hàng: 0,9 tấn/ngày
Tiêu thụ dầu FO: 14,5 tấn/ngày
Kế hoạch trả nợ: 3 tháng trả gốc, lãi 1 lần, trả trong 7 năm.
Khấu hao tàu trong 10 năm, khấu hao đều:
Giá trị khấu hao mỗi năm =
Đánh giá tài chính
Phương án 1: khai thác chuyến BKK (Bangkok) – Trung Đông – Sài Gòn
Doanh thu
Thông số doanh thu
Giá trị
Đơn vị
Số ngày vận hành mỗi năm của tàu
345
ngày
Cước vận chuyển gạo từ BKK - Trung Đông
48
USD
Cước vận chuyển phân từ Trung Đông - Sài Gòn
42
USD
Giá cước trung bình
45
USD/tấn
Sản lượng hàng năm
23.600
tấn/chuyến vòng tròn
Thời gian chạy chuyến đi vòng tròn
71,45
ngày
Số chuyến đi vòng tròng trong năm
4,83
Chuyến
năm thứ 1: 90% công suất
4,35
Chuyến
năm thứ 2 trở đi: 100% công suất
4,83
Chuyến
Nguồn: phòng KHDN - SGD
Bảng 1.11: DOANH THU PHƯƠNG ÁN 1
Đơn vị: nghìn USD
Chỉ tiêu/ năm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Tỷ lệ vận hành so với CS
90%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
Doanh thu
4.615,3
5.128,2
5.128,2
5.128,2
5.128,2
5.128,2
5.128,2
5.128,2
5.128,2
5.128,2
5.128,2
5.128,2
5.128,2
5.128,2
5.128,2
Chi phí
Bảng 1.12: CHI PHÍ NHIÊN LIỆU PHƯƠNG ÁN 1
Tuyến hoạt động
Tiêu thụ DO
Tiêu thụ FO
Chỉ tiêu
P=500 USD/tấn
P= 300 USD/tấn
đơn vị
giá trị
số lượng
thành tiền
số lượng
thành tiền
Tuyến BKK -Trung Đông
số ngày hoạt động trong năm
ngày
345
Lượng gạo xếp tại BKK
tấn
11.800
Mức xếp tại BKK
tấn/ngày
1.500
Thời gian xếp
ngày
7,867
17,307
8.653,333
Quãng đường BKK-Trung Đông
hải lý
4.500
Vận tốc
hải lý/giờ
13
Thời gian chạy
ngày
15
16,500
8.250
217.500
65.250
Mức dỡ tại Trung Đông
tấn/ngày
1200
Thời gian dỡ
ngày
9.833
21,633
10.816,667
Thời gian chờ cầu, bến, thủ tục
ngày
1
0,9
450
Tổng thời gian BKK-Trung Đông
ngày
33,7
Tuyến Trung Đông - SG - BKK
Số ngày hoạt động trong năm
ngày
345
Lượng phân xếp tại Trung Đông
tấn
11.800
Mức xếp tại Trung Đông
tấn/ngày
1.200
Thời gian xếp
ngày
9,833
21,633
10.816,667
Quãng đường Trung Đông - SG
hải lý
4,500
Thời gian chạy
ngày
15
16,5
8.250
217.500
65.250
Mức dỡ tại SG
tấn/ngày
1,200
Thời gian dỡ
ngày
9,833
21,633
10.816,667
Thời gian chờ cầu bến, thủ tục
ngày
1
0.9
450
Tổng thời gian chuyến Trung Đông - SG
ngày
35,667
Quãng đường SG - BKK
hải lý
624
Thời gian chạy SG - BKK
ngày
2,080
2,288
1.144
30,16
9.048
Tổng
Tổng thời gian chuyến đi vòng tròn
ngày
71,447
Tổng số chuyến đi vòng tròn trong năm
chuyến/năm
4,829
Tiêu thụ nhiên liệu/1 chuyến vòng tròn
tấn
119,295
59.647,333
465,160
139.548
Thời gian s/c bình quân trong năm
ngày
20
18
9.000
Lượng tiêu thụ nhiên liệu trong năm
tấn
594,047
297.023,654
2.246,154
673.846,132
Chi phí nhiên liệu = chi phí dầu DO + chi phí dầu FO. Chi phí nhiên liệu năm thứ nhất ước tính khoảng 90% so với dự kiến, từ năm thứ 2 trở đi đạt 100%.
Bảng 1.13: GIÁ TRỊ KHẤU HAO
Đơn vị: nghìn USD
Năm
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
giá trị khấu hao
0
1.154
1.154
1.154
1.154
1.154
1.154
1.154
1.154
1.154
1.154
giá trị thanh lý
825
giá trị còn lại
11.540
10.386
9.232
8.078
6.924
5.770
4.616
3.462
2.308
1.154
0
0
0
0
0
0
Như đã giả định, các khoản chi phí khác được tính toán dựa trên cơ sở hoạt động thực tế của doanh nghiệp.
Bảng 1.14: TỔNG CHI PHÍ PHƯƠNG ÁN 1
Đơn vị: USD
Chỉ tiêu
năm 1
năm 2
năm 3
năm 4
năm 5
năm 6
năm 7
năm 8
năm 9
năm 10
năm 11
năm 12
năm 13
năm 14
năm 15
Tiền ăn
27.945
29.342,25
30.809,36
32.349,83
33.967,32
35.665,69
37.448,97
39.321,42
41.287,49
43.351,87
45.519,46
47.795,43
50.185,21
52.694,47
55.329,19
Tiền lương
237.500
249375.00
261.843,75
274.935,94
288682.73
303116.87
318272.71
334186.35
350895.67
368440.45
386862.47
406205.60
426515.88
447841.67
470233.75
BHXH, BHYT
40.375
42393.75
44.513,44
46739,11
49076.06
51529.87
54106.36
56811.68
59652.26
62634.88
65766.62
69054.95
72507.7
76133.08
79939.74
Nhiên liệu
873.782,81
970.869,79
970869,79
970869,79
970.869,79
970.869,79
970.869,79
970.869,79
970869,79
970869.79
970869.79
970869.79
970869.79
970869.79
970869.79
Vật tư phụ tùng, FW
110.000
115.500
121.275
127.338,75
133.705,69
140.390,97
147.410,52
154.781,05
162.520,10
170.646.10
179178.41
188137.33
197544.2
207421.41
217792.48
Sửa chữa
250.000
500.000
250.000
500.000
250000
Sửa chữa hàng năm
100.000
105.000
110.250
115762,50
121.550,63
127.628,16
134.009,56
140710,04
147745.54
155132.82
162889.46
171033.94
179585.63
188564.91
197993.16
Đăng kiểm
30.000
315.00
33.075
34.728,75
36.465,19
38.288,45
40.202,87
42213.01
44323.66
46539.85
48866.84
51310.18
53875.69
56569.47
59397.95
Chi phí khấu hao
1.154.000
1.154.000
1.154.000
1.154.000
1.154.000
1.154.000
1.154.000
1.154.000
1.154.000
1.154.000
Lãi vay đầu tư
654000
556800
457600
358400
259200
160000
60800
Lãi vay MSB
227478.26
193669.57
159165.22
124660.87
90156.52
55652.17
21147.83
Lãi vay VCB
242643.48
206580.87
169776.23
132971.59
96166.96
59362.32
22557.68
Lãi vay VIB
183878.26
156549.57
128658.55
100767.54
72876.52
44985.51
17094.49
Bảo hiểm
191315.84
191315.84
191315.84
191315.84
191315.84
191315.84
191315.84
191315.84
191315.84
191315.84
191315.84
191315.84
191315.84
191315.84
191315.84
Cảng phí
290000
290000
290000
290000
290000
290000
290000
290000
290000
290000
290000.00
290000
290000
290000
290000
Đại lý phí
38060
39963
41961.15
44059.21
46262.17
48575.28
51004.04
53554.24
56231.95
59043.55
61995.73
65095.52
68350.29
71767.81
75356.2
Hoa hồng phí
90420
94941
99688.05
104672.45
109906.08
115401.38
121171.45
127230.02
133591.52
140271.1
147284.65
154648.88
162381.33
170500.40
179025.42
Chi phí quản lý DN
60000.00
63000.00
66150.00
69457.50
72930.38
76576.89
80405.74
84426.03
88647.33
93079.69
97733.68
102620.36
107751.38
113138.95
118795.90
Chi phí khác
125000.00
131250.00
137812.50
144703.13
151938.28
159535.20
167511.96
175887.55
184681.93
193916.03
203611.83
213792.42
224482.04
235706.14
247491.45
TỔNG CHI PHÍ
4676398.65
4622050.63
4718763.88
4317732.79
4669070.15
4022894.37
3879329.81
4065307.02
3875763.09
4439241.96
2851894.78
2921880.24
3245364.97
3072523.93
3153540.85
Lợi nhuận
Bảng 1.15: LỢI NHUẬN PHƯƠNG ÁN 1
Đơn vị: USD
Chỉ tiêu
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 7
Năm 8
Năm 9
Năm 10
Năm 11
Năm 12
Năm 13
Năm 14
Năm 15
Doanh thu
4615344.78
5128160.87
5128160.87
5128160.87
5128160.87
5128160.87
5128160.87
5128160.87
5128160.87
5128160.87
5128160.87
5128160.87
5128160.87
5128160.87
5128160.87
Tổng chi phí
4676398.65
4622050.63
4718763.88
4317732.79
4669070.15
4022894.37
3879329.81
4065307.02
3875763.09
4439241.96
2851894.78
2921880.24
3245364.97
3072523.93
3153540.85
Lợi nhuận trước thuế
-61053.87
506110.24
409396.99
810428.08
459090.72
1105266.49
1248831.06
1062853.85
1252397.78
688918.90
2276266.09
2206280.63
1882795.90
2055636.93
1974620.02
Thuế TNDN
-17095.08
141710.87
114631.16
226919.86
128545.40
309474.62
349672.70
297599.08
350671.38
192897.29
637354.50
617758.58
527182.85
575578.34
552893.60
Lợi nhuận sau thuế
-43958.79
364399.37
294765.83
583508.22
330545.32
795791.87
899158.36
765254.77
901726.40
496021.61
1638911.58
1588522.05
1355613.05
1480058.59
1421726.41
Dòng tiền phương án 1
Dòng tiền dự án = dòng tiền vào – dòng tiền ra
Bảng 1.16: DÒNG TIỀN PHƯƠNG ÁN 1
năm 0
năm 1
năm 2
năm 3
năm 4
năm 5
năm 6
năm 7
năm 8
năm 9
năm 10
năm 11
năm 12
năm 13
năm 14
năm 15
Đầu tư đóng tàu
11540000
Trả nợ vay
1200000
1240000
1240000
1240000
1240000
1240000
1225000
Dòng tiền ra
11540000
1200000
1240000
1240000
1240000
1240000
1240000
1225000
0
0
0
0
0
0
0
0
Dòng tiền HĐKD
-43958.79
364399.37
294765.83
583508.22
330545.32
795791.87
899158.36
765254.77
901726.40
496021.61
1638911.58
1588522.05
1355613.05
1480058.59
1421726.41
Vốn vay
8625000
Khấu hao
1154000
1154000
1154000
1154000
1154000
1154000
1154000
1154000
1154000
1154000
0
0
0
0
0
Thu thanh lý
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
825000
Dòng tiền vào
8625000
1110041.21
1518399.37
1448765.83
1737508.22
1484545.32
1949791.87
2053158.36
1919254.77
2055726.40
1650021.61
1638911.58
1588522.05
1355613.05
1480058.59
2246726.41
Dòng tiền thuần PVi
-2915000
-89958.79
278399.37
208765.83
497508.22
244545.32
709791.87
828158.36
1919254.77
2055726.40
1650021.61
1638911.58
1588522.05
1355613.05
1480058.59
2246726.41
Dòng tiền tich lũy
-2915000
-3004958.79
-2726559.41
-2517793.58
-2020285.36
-1775740.05
-1065948.17
-237789.81
1681464.96
3737191.36
5387212.97
7026124.55
8614646.60
9970259.65
11450318.24
13697044.65
R
8%
x
-2915000
-83295.17
238682.59
165725.05
365683.39
166433.43
447289.28
483222.45
1036913.63
1028375.01
764279.27
702901.09
630823.96
498456.10
503902.29
708261.86
Tích lũy
-2915000
-2998295.17
-2759612.58
-2593887.53
-2228204.14
-2061770.71
-1614481.43
-1131258.98
-94345.35
934029.66
1698308.93
2401210.01
3032033.98
3530490.08
4034392.37
4742654.23
NPV
4742654.23
IRR
20.1401%
PP1
7.12
PP2
8.09
Thời gian hoàn vốn có chiết khấu luôn dài hơn thời gian hoàn vốn không có chiết khấu, như vậy sẽ đảm bảo tính an toàn cao hơn cho dự án
Như vậy, phương án 1 của dự án có tính khả thi cao về khía cạnh tài chính.
NPV= 4.742.654,23 USD
IRR= 20,14%
T = 8,09 năm ( có chiết khấu)
Tương tự các giả định như trên, ta xét chỉ tiêu tài chính dự án theo phương án 2.
Phương án 2: khai thác tuyến SG – Philippine – Chitagon - Ấn Độ
Doanh thu
Thông số doanh thu
giá trị
đơn vị
Số ngày vận hành mỗi năm của tàu
345
Ngày
Cước vận chuyển gạo XK đi Philippine
23
USD
Cước vận chuyển phân từ Philippine – Chitagon
35
USD
Cước vận chuyển nông sản từ Ấn Độ về Sài Gòn
30
USD
Giá cước trung bình
29,33
USD/tấn
Sản lượng hàng năm
36.000
tấn/chuyến vòng tròn
Thời gian chạy chuyến đi vòng tròn
76,49
Ngày
Số chuyến đi vòng tròng trong năm
4,51
chuyến
năm thứ 1: 90% công suất
4,06
chuyến
năm thứ 2 trở đi: 100% công suất
4,51
chuyến
Bảng 1.17: DOANH THU PHƯƠNG ÁN 2
Đơn vị: USD
Chỉ tiêu
năm 1
năm 2
năm 3
năm 4
năm 5
năm 6
năm 7
năm 8
năm 9
năm 10
năm 11
năm 12
năm 13
năm 14
năm 15
Tỷ lệ so với CS
90%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
Doanh thu
4.286.678
4.762.975
4.762.975
4.762.975
4.762.975
4.762.975
4.762.975
4.762.975
4.762.975
4.762.975
4.762.975
4.762.975
4.762.975
4.762.975
4.762.975
Chi phí
Bảng 1.18: CHI PHÍ NHIÊN LIỆU PHƯƠNG ÁN 2
Tuyến hoạt động
Chỉ tiêu
Tiêu thụ DO
Tiêu thị FO
P = 500 USD/tấn
P = 300 USD/tấn
Tuyến SG - Philippine
đơn vị
giá trị
số lượng
thành tiền
số lượng
thành tiền
số ngày hoạt động trong năm
ngày
345
Lượng gạo xếp tại SG
tấn
12000
Mức xếp tại SG
tấn/ngày
1500
Thời gian xếp
ngày
8
17,6
8800
Quãng đường SG – Philippine
hải lý
947
Vận tốc
hải lý/giờ
12.50
Thời gian chạy
ngày
3.16
3,47
1.736,17
45,77
13.731,50
Mức dỡ tại Trung Đông
tấn/ngày
1500
Thời gian dỡ
ngày
8
17,6
8.800
Thời gian chờ cầu, bến, thủ tục
ngày
1
0,9
450
Tổng thời gian SG – Philippine
ngày
20,16
Tuyến Philipine - Chitagon
Lượng phân xếp tại Philippine
tấn
12.000
Mức xếp tại Philippine
tấn/ngày
2.000
Thời gian xếp
ngày
6
13,20
6.600
Quãng đường Philipine – Chitagon
hải lý
3.200
Thời gian chạy
ngày
10,67
11,73
5.866,67
154,67
46.400
Mức dỡ tại Chitagon
tấn/ngày
1.200
Thời gian dỡ
ngày
10
22
11.000
Thời gian chờ cầu bến, thủ tục
ngày
1
0,9
450
Tổng thời gian chuyến Philipine – Chitagon
ngày
27,67
Quãng đường Chitagon - Ấn Độ
hải lý
1.300
Thời gian chạy Chitagon - Ấn Độ
ngày
4,33
4,77
2.383,33
62,83
18.850
Tuyến Ấn Độ - SG
Lượng hàng xếp tại Ấn Độ
tấn
12.000
Mức xếp tại Ấn Độ
tấn/ngày
2.000
Thời gian xếp
ngày
6
13,2
6.600
Quãng đường Ấn Độ - SG
hải lý
2.200
Thời gian chạy
ngày
7,33
8,07
4.033,33
106,33
31.900
Mức dỡ tại SG
tấn/ngày
1.200
Thời gian dỡ
ngày
10
22
11.000
Thời gian chờ cầu bến, thủ tục
ngày
1
0,9
450
Tổng thời gian chuyến Ấn Độ - SG
ngày
24,33
Tổng
Tổng thời gian chuyến đi vòng tròn
ngày
76,49
Tổng số chuyến đi vòng tròn trong năm
chuyến/năm
4,51
Tiêu thụ nhiên liệu/1 chuyến vòng tròn
tấn
136,34
68.169,5
369,61
110.881,5
Thời gian s/c bình quân trong năm
ngày
20
18
9.000
Lượng tiêu thụ nhiên liệu trong năm
tấn
632.94
316.471.27
1.667.06
500.119,2
Phương thức khấu hao được tính toán như phương án 1 (bảng 15)
Bảng 1.19: TỔNG CHI PHÍ PHƯƠNG ÁN 2
Chỉ tiêu
năm 1
năm 2
năm 3
năm 4
năm 5
năm 6
năm 7
năm 8
năm 9
năm 10
năm 11
năm 12
năm 13
năm 14
năm 15
Tiền ăn
27945
29342.25
30809.36
32349.83
33967.32
35665.69
37448.97
39321.42
41287.49
43351.87
45519.46
47795.43
50185.21
52694.47
55329.19
Tiền lương
148200
155610
163390.50
171560.03
180138.03
189144.93
198602.17
208532.28
218958.90
229906.84
241402.18
253472.29
266145.91
279453.20
293425.86
BHXH, BHYT
25194
26453.7
27776.39
29165.20
30623.46
32154.64
33762.37
35450.49
37223.01
39084.16
41038.37
43090.29
45244.80
47507.04
49882.40
Nhiên liệu
734931.42
816590.47
816590.47
816590.47
816590.47
816590.47
816590.47
816590.47
816590.47
816590.47
816590.47
816590.47
816590.47
816590.47
816590.47
Vật tư phụ tùng, FW
110000.00
115500.00
121275
127338.75
133705.69
140390.97
147410.52
154781.05
162520.10
170646.1
179178.41
188137.33
197544.20
207421.41
217792.48
Sửa chữa
250000
500000
250000
500000
0.00
0.00
250000.00
0.00
0.00
Sửa chữa hàng năm
100000
105000
110250
115762.50
121550.63
127628.16
134009.56
140710.04
147745.54
155132.82
162889.46
171033.94
179585.63
188564.91
197993.16
Đăng kiểm
30000
31500
33075
34728.75
36465.19
38288.45
40202.87
42213.01
44323.66
46539.85
48866.84
51310.18
53875.69
56569.47
59397.95
Chi phí khấu hao
1154000
1154000
1154000
1154000
1154000
1154000
1154000
1154000
1154000
1154000
Lãi vay đầu tư
654000
556800
457600.00
358400.00
259200
160000
60800
Lãi vay MSB
227478.26
193669.57
159165.22
124660.87
90156.52
55652.17
21147.83
Lãi vay VCB
242643.48
206580.87
169776.23
132971.59
96166.96
59362.32
22557.68
Lãi vay VIB
183878.26
156549.57
128658.55
100767.54
72876.52
44985.51
17094.49
Bảo hiểm
191315.84
191315.84
191315.84
191315.84
191315.84
191315.84
191315.84
191315.84
191315.84
191315.84
191315.84
191315.84
191315.84
191315.84
191315.84
Cảng phí
290000.00
290000.00
290000.00
290000.00
290000.00
290000.00
290000.00
290000.00
290000.00
290000.00
290000.00
290000.00
290000.00
290000.00
290000.00
Đại lý phí
38060.00
39963.00
41961.15
44059.21
46262.17
48575.28
51004.04
53554.24
56231.95
59043.55
61995.73
65095.52
68350.29
71767.81
75356.20
Hoa hồng phí
90420.00
94941.00
99688.05
104672.45
109906.08
115401.38
121171.45
127230.02
133591.52
140271.10
147284.65
154648.88
162381.33
170500.40
179025.42
Chi phí quản lý DN
60000.00
63000.00
66150.00
69457.50
72930.38
76576.89
80405.74
84426.03
88647.33
93079.69
97733.68
102620.36
107751.38
113138.95
118795.90
Chi phí khác
125000.00
131250.00
137812.50
144703.13
151938.28
159535.20
167511.96
175887.55
184681.93
193916.03
203611.83
213792.42
224482.04
235706.14
247491.45
TỔNG CHI PHÍ
4433066.26
4358066.26
4449294.26
4042503.65
4387793.52
3735267.88
3585035.96
3764012.44
3567117.75
4122878.32
2527426.92
2588902.95
2903452.79
2721230.11
2792396.30
Lợi nhuận
Bảng 1.20: LỢI NHUẬN PHƯƠNG ÁN 2
Chỉ tiêu
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 7
Năm 8
Năm 9
Năm 10
Năm 11
Năm 12
Năm 13
Năm 14
Năm 15
Doanh thu
4286678.00
4762975.55
4762975.55
4762975.55
4762975.55
4762975.55
4762975.55
4762975.55
4762975.55
4762975.55
4762975.55
4762975.55
4762975.55
4762975.55
4762975.55
Tổng chi phí
4433066.26
4358066.26
4449294.26
4042503.65
4387793.52
3735267.88
3585035.96
3764012.44
3567117.75
4122878.32
2527426.92
2588902.95
2903452.79
2721230.11
2792396.30
LN trước thuế
-146388.27
404909.29
313681.30
720471.90
375182.03
1027707.67
1177939.59
998963.11
1195857.80
640097.23
2235548.63
2174072.60
1859522.77
2041745.44
1970579.25
Thuế TNDN
-40988.71
113374.60
87830.76
201732.13
105050.97
287758.15
329823.09
279709.67
334840.18
179227.22
625953.62
608740.33
520666.37
571688.72
551762.19
LN sau thuế
-105399.55
291534.69
225850.53
518739.77
270131.06
739949.52
848116.51
719253.44
861017.62
460870.01
1609595.01
1565332.27
1338856.39
1470056.72
1418817.06
Dòng tiền
Bảng 1.21: DÒNG TIỀN PHƯƠNG ÁN 2
năm 0
năm 1
năm 2
năm 3
năm 4
năm 5
năm 6
năm 7
năm 8
năm 9
năm 10
năm 11
năm 12
năm 13
năm 14
năm 15
Đầu tư đóng tàu
11540000
Trả nợ vay
1200000
1240000
1240000
1240000
1240000
1240000
1225000
Dòng tiền ra
11540000
1200000
1240000
1240000
1240000
1240000
1240000
1225000
0
0
0
0
0
0
0
0
Dòng tiền HĐKD
-105399.55
291534.69
225850.53
518739.77
270131.06
739949.52
848116.51
719253.44
861017.62
460870.01
1609595.01
1565332.27
1338856.39
1470056.72
1418817.06
Vốn vay
8625000
Khấu hao
1154000
1154000
1154000
1154000
1154000
1154000
1154000
1154000
1154000
1154000
0
0
0
0
0
Thu thanh lý
825000
Dòng tiền vào
8625000
1048600.45
1445534.69
1379850.53
1672739.77
1424131.06
1893949.52
2002116.51
1873253.44
2015017.62
1614870.01
1609595.01
1565332.27
1338856.39
1470056.72
2243817.06
Dòng tiền thuần PVi
-2915000
-151399.55
205534.69
139850.53
432739.77
184131.06
653949.52
777116.51
1873253.44
2015017.62
1614870.01
1609595.01
1565332.27
1338856.39
1470056.72
2243817.06
Dòng tiền tich lũy
-2915000
-3066399.55
-2860864.86
-2721014.33
-2288274.56
-2104143.50
-1450193.98
-673077.47
1200175.97
3215193.59
4830063.59
6439658.61
8004990.88
9343847.27
10813903.99
13057721.05
r
8%
x
-2915000
-140184.77
176212.87
111017.86
318076.65
125316.51
412099.13
453440.02
1012060.55
1008010.48
747997.27
690327.71
621614.98
492294.72
500497.04
707344.72
Tích lũy
-2915000
-3055184.77
-2878971.90
-2767954.04
-2449877.39
-2324560.88
-1912461.76
-1459021.74
-446961.19
561049.29
1309046.56
1999374.27
2620989.25
3113283.97
3613781.01
4321125.73
NPV
4321125.73
IRR
18.884%
PP1
7.36
PP2
8.44
Các chỉ tiêu tài chính của phương án 2 cũng cho thấy tính khả thi cao của dự án.
NPV= 4.321.125,73USD
IRR= 18,84%
T = 8,44 năm
Dựa trên những phân tích trên cho thấy phương án 1 có hiệu quả tài chính hơn phương án 2, điều này thể hiện ở các chỉ tiêu hiệu quả tài chính:
NPV1 > NPV2
IRR1 > IRR2
PP1 < PP2
Tuy nhiên để có nhận định chính xác hơn ta tiến hành phân tích rủi ro giữa hai phương án trên
Bảng 1.22: KẾ HOẠCH TRẢ NỢ
Đơn vị: nghìn USD
Năm
Lần
Nợ đầu kỳ
Vốn trả từng năm
Trả vốn 1 kỳ
Trả lãi
Lãi trả 1 năm
Nợ cuối kỳ
0
8.625.000
8.625.000
1
1
8.625.000
1.200.000
300.000
172.500
8.325.000
2
8.325.000
300.000
166.500
8.025.000
3
8.025.000
300.000
160.500
7.725.000
4
7.725.000
300.000
154.500
654.000
7.425.000
2
5
7.425.000
1.240.000
310.000
148.500
7.115.000
6
7.115.000
310.000
142.300
6.805.000
7
6.805.000
310.000
136.100
6.495.000
8
6.495.000
310.000
129.900
556.800
6.185.000
3
9
6.185.000
1.240.000
310.000
123.700
5.875.000
10
5.875.000
310.000
117.500
5.565.000
11
5.565.000
310.000
111.300
5.255.000
12
5.255.000
310.000
105.100
457.600
4.945.000
4
13
4.945.000
1.240.000
310.000
98.900
4.635.000
14
4.635.000
310.000
92.700
4.325.000
15
4.325.000
310.000
86.500
4.015.000
16
4.015.000
310.000
80.300
358.400
3.705.000
5
17
3.705.000
1.240.000
310.000
74.100
3.395.000
18
3.395.000
310.000
67.900
3.085.000
19
3.085.000
310.000
61.700
2.775.000
20
2.775.000
310.000
55.500
259.200
2.465.000
6
21
2.465.000
1.240.000
310.000
49.300
2.155.000
22
2.155.000
310.000
43.100
1.845.000
23
1.845.000
310.000
36.900
1.535.000
24
1.535.000
310.000
30.700
160.000
1.225.000
7
25
1.225.000
1.225.000
310.000
24.500
915.000
26
915.000
310.000
18.300
605.000
27
605.000
310.000
12.100
295.000
28
295.000
295.000
5.900
60.800
0
tổng
2.506.800
Như vậy, nhìn chung các chỉ tiêu tài chính của cả 2 phương án đều có biên độ an toàn cao. Tuy nhiên dự án không thể tránh khỏi những rủi ro có thể xảy ra.
Những rủi ro từ lĩnh vực kinh doanh của công ty: kinh doanh vận tải biển là lĩnh vực chịu nhiều ảnh hưởng của thời tiết, những tai nạn có thể gặp trên biển, những rủi ro bất khả kháng. Để ngăn ngừa, giảm bớt thiệt hại đối với rủi ro này, cần đảm bảo công ty thực hiện đầy đủ các quy định về bảo hiểm thân tàu và bảo hiểm P & I, về phía ngân hàng cần theo dõi, đôn đốc tình hình tham gia, thực hiện nghĩa vụ bảo hiểm của công ty. Thứ hai là những rủi ro liên quan đến vấn đề nhu cầu vận tải và cạnh tranh. Đánh giá thực tế cho thấy, mức độ rủi ro này là tương đối thấp vì hiện nay nhu cầu vận tải biển là rất lớn, ngành hàng hải Việt Nam đang có những bước chuyển để phục vụ tốt hơn, theo thống kê thì vận tải biển Việt Nam mới chỉ cung cấp khoảng 15% tổng thị phần vận tải biển.
Thứ ba là những rủi ro liên quan đến giá cả, cước phí làm ảnh hưởng đến chi phí đầu vào, doanh thu, lợi nhuận của dự án vì vậy khi xây dựng các phương án đã giả định cước phí thấp hơn khoảng 5% cước thực tế, còn phần lớn các khoản chi phí đã được tính tăng theo tỷ lệ 5% mỗi năm nhưng các chỉ tiêu tài chính vẫn có độ an toàn cao. Tuy nhiên, để đánh giá đúng mức độ rủi ro lợi nhuận vẫn cần phải chú ý tới 3 vấn đề sau:
Chi phí nhiên liệu chiếm 20% tổng chi phí, hơn nữa giá dầu lại luôn có xu thế biến động mạnh.
Giá cước theo giả định còn khá gần với thực tế, chưa xét tới trường hợp thị trường biến động cao.
Vốn vay dự án là đồng USD, vì vậy dự án còn chịu ảnh hưởng sự biến động của tỷ giá, từ đó tác động lên mức lãi suất của dự án, tuy nhiên doanh thu của dự án cũng là đồng USD nên phần nào hạn chế được rủi ro này.
Dựa trên các phân tích trên, tiến hành phân tích độ nhạy theo 2 trường hợp thứ nhất là biến động chi phí và biến động lãi suất, thứ hai là biến động doanh thu (giá cước thay đổi) và biến động chi phí.
- Biến động chi phí và biến động lãi suất
Bảng 1.23: PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY THEO CHI PHÍ VÀ LÃI SUẤT P/A 1
NPV
% Thay đổi tổng chi phí nhiên liệu
% r
4742654.23
-10%
0%
20%
40%
60%
80%
100%
120%
0%
5334511.79
4742654.23
3558939.11
2375223.99
1191508.87
7793.75
-1175921.37
-2359636.49
20%
4274887.08
3737217.02
2661876.90
1586536.78
511196.65
-564143.47
-1639483.59
-2714823.71
40%
3379880.22
2889006.59
1907259.3
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 21298.doc