Khóa luận Nâng cao chất lượng thẩm định tài chính dự án tại Sở Giao Dịch – Ngân hàng thương mại cổ phần Hàng Hải Việt Nam

MỤC LỤC

DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ

LỜI MỞ ĐẦU 1

CHƯƠNG I. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN TẠI SỞ GIAO DỊCH - NGÂN HÀNG TMCP HÀNG HẢI VIỆT NAM TRONG THỜI GIAN QUA (2006 - 2008) 3

I. Giới thiệu về Sở giao dịch – Ngân hàng TMCP Hàng Hải 3

1. Quá trình hình thành và phát triển 3

1.1. Quá trình hình thành và phát triển 3

1.2. Cơ cấu các phòng ban chức năng 4

2. Tình hình hoạt động kinh doanh trong thời gian qua. 5

2.1. Hoạt động huy động vốn 5

2.2. Hoạt động tín dụng 9

2.3. Các hoạt động cung ứng dịch vụ ngân hàng. 12

II. Công tác thẩm định tài chính dự án tại Sở giao dịch 12

1. Tổng quan về thẩm định dự án đầu tư tại Sở giao dịch. 13

1.1. Quy trình thẩm định dự án. 13

1.2. Nội dụng thẩm định dự án 16

1.3. Phương pháp thẩm định dự án 21

2. Thực trạng công tác thẩm định tài chính dự án tại Sở giao dịch. 23

2.1. Vai trò của công tác thẩm định tài chính dự án đầu tư 23

2.2. Phương pháp thẩm định tài chính dự án 24

2.3. Nội dung thẩm định tài chính dự án. 25

2.4. Thẩm định tài chính qua dự án Đóng mới tàu hàng khô 12.500 DWT 33

III. Đánh giá về chất lượng công tác thẩm định tài chính dự án tại SGD. 64

1. Kết quả đã đạt được. 65

2. Những hạn chế còn tồn tại và nguyên nhân. 68

CHƯƠNG II. ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN TẠI SỞ GIAO DỊCH - NGÂN HÀNG TMCP HÀNG HẢI TRONG THỜI GIAN TỚI 76

I. Định hướng của Sở giao dịch trong thời gian tới 76

1. Định hướng mục tiêu hoạt động 76

2. Định hướng công tác thẩm định và thẩm định tài chính dự án 77

II. Một số giải pháp nâng cao chất lượng công tác thẩm định tài chính dự án tại Sở giao dịch. 78

1. Tiếp tục hoàn thiện hệ thống thông tin dữ liệu tín dụng hỗ trợ thẩm định tài chính dự án 78

2. Tăng cường các phương pháp thẩm định tài chính hiện đại 80

3. Tăng cường thẩm định thông tin khách hàng liên quan đến thẩm định tài chính dự án 81

4. Hoàn thiện nội dung thẩm định tài chính 82

5. Nâng cao năng lực cán bộ tín dụng và chất lượng công tác tổ chức thẩm định 84

6. Tăng cường đầu tư trang thiết bị kỹ thuật 85

7. Nâng cao vai trò tư vấn của ngân hàng đối với doanh nghiệp 85

III. Những kiến nghị đối với các cấp hữu quan nhằm nâng cao chất lượng công tác thẩm định tài chính dự án. 86

1. Kiến nghị đối với các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan. 86

2. Kiến nghị với Ngân hàng nhà nước 87

3. Kiến nghị đối với ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam 88

KẾT LUẬN 89

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 90

 

 

doc93 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1593 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nâng cao chất lượng thẩm định tài chính dự án tại Sở Giao Dịch – Ngân hàng thương mại cổ phần Hàng Hải Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ấu hao theo đường thẳng Thời gian vận hành 15 năm. Giá tri thu hồi sau 15 năm: ước tính bán phá dỡ với giá 200 USD/tấn 1 LWT (tấn) = 33% x DWT Giá trị thu hồi = 33% x 12.500 x 200 = 825.000USD * Phương án khai thác kinh doanh: hiện nay có rất nhiều tuyến khai thác tàu, nhưng dự án đưa ra 2 chuyến có hành trình phổ biến hiện nay. Hai phương án này chỉ khác nhau về các giả định doanh thu, còn lại đều như nhau. * Chi phí sửa chữa được tính trên cơ sở: 30 tháng sửa chữa lớn 1 lần và 5 năm lên đà sửa chữa đặc biệt 1 lần với chi phí trung bình 250000USD/lần. Chi phí mua vật tư phụ tùng, FW: 110000USD/năm * Số ngày hoạt động tính ở mức thấp hơn so với thực tế: 345 ngày. * Giá cước của các phương án tính thấp hơn giá thực tế khoảng 5%. * Lương thuyền viên tính bằng 125% so với lương thuyền viên tuyến gần là 118.560 USD/năm. - Tiền lương = 125% x 118.560 = 148.200. - BHYT, BHXH được tính theo quy định của luật Lao động.: 17% tiền lương - Tiền ăn 4,5$/người/ngày Chi phí bảo hiểm được tính toán theo mức đang áp dụng của tàu Sea Dragon: + BH thân tàu (Hull): 1%x 11.540.000USD =115.400USD/năm + BH TNDS chủ tàu (P&I): 9,24USD/GT x 8.216GRT = 75.915,84USD Các khoản mục chi phí quản lý, chi phí vật tư, vật liệu, cảng phí, đại lý phí, hoa hồng được lập trên cơ sở thống kê, so sánh các năm trước. Ngoài ra, để đảm bảo tính chính xác khi có sự tăng giá các loại chi phí trên, khi tính toán đã giả định mỗi năm chi phí tiền ăn, tiền lương, vật tư, sửa chữa hàng năm, chi phí đăng kiểm, đại lý phí, hoa hồng phí, chi phí quản lý và chi phí khác tăng 5%/ năm. Chi phí nhiên liệu bao gồm dầu DO, dầu FO lấy theo giá thị trường hiện nay: 500USD/ tấn DO; 300USD/tấn FO. Tiêu thụ dầu DO: + chạy trên biển: 1,1 tấn/ngày + làm hàng: 2,2 tấn/ngày +dừng làm hàng: 0,9 tấn/ngày Tiêu thụ dầu FO: 14,5 tấn/ngày Kế hoạch trả nợ: 3 tháng trả gốc, lãi 1 lần, trả trong 7 năm. Khấu hao tàu trong 10 năm, khấu hao đều: Giá trị khấu hao mỗi năm = Đánh giá tài chính Phương án 1: khai thác chuyến BKK (Bangkok) – Trung Đông – Sài Gòn Doanh thu Thông số doanh thu Giá trị Đơn vị Số ngày vận hành mỗi năm của tàu 345 ngày Cước vận chuyển gạo từ BKK - Trung Đông 48 USD Cước vận chuyển phân từ Trung Đông - Sài Gòn 42 USD Giá cước trung bình 45 USD/tấn Sản lượng hàng năm 23.600 tấn/chuyến vòng tròn Thời gian chạy chuyến đi vòng tròn 71,45 ngày Số chuyến đi vòng tròng trong năm 4,83 Chuyến năm thứ 1: 90% công suất 4,35 Chuyến năm thứ 2 trở đi: 100% công suất 4,83 Chuyến Nguồn: phòng KHDN - SGD Bảng 1.11: DOANH THU PHƯƠNG ÁN 1 Đơn vị: nghìn USD Chỉ tiêu/ năm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Tỷ lệ vận hành so với CS 90% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% Doanh thu 4.615,3 5.128,2 5.128,2 5.128,2 5.128,2 5.128,2 5.128,2 5.128,2 5.128,2 5.128,2 5.128,2 5.128,2 5.128,2 5.128,2 5.128,2 Chi phí Bảng 1.12: CHI PHÍ NHIÊN LIỆU PHƯƠNG ÁN 1  Tuyến hoạt động Tiêu thụ DO Tiêu thụ FO Chỉ tiêu P=500 USD/tấn P= 300 USD/tấn đơn vị giá trị số lượng thành tiền số lượng thành tiền Tuyến BKK -Trung Đông số ngày hoạt động trong năm ngày 345 Lượng gạo xếp tại BKK tấn 11.800 Mức xếp tại BKK tấn/ngày 1.500 Thời gian xếp ngày 7,867 17,307 8.653,333 Quãng đường BKK-Trung Đông hải lý 4.500 Vận tốc hải lý/giờ 13 Thời gian chạy ngày 15 16,500 8.250 217.500 65.250 Mức dỡ tại Trung Đông tấn/ngày 1200 Thời gian dỡ ngày 9.833 21,633 10.816,667 Thời gian chờ cầu, bến, thủ tục ngày 1 0,9 450 Tổng thời gian BKK-Trung Đông ngày 33,7 Tuyến Trung Đông - SG - BKK Số ngày hoạt động trong năm ngày 345 Lượng phân xếp tại Trung Đông tấn 11.800 Mức xếp tại Trung Đông tấn/ngày 1.200 Thời gian xếp ngày 9,833 21,633 10.816,667 Quãng đường Trung Đông - SG hải lý 4,500 Thời gian chạy ngày 15 16,5 8.250 217.500 65.250 Mức dỡ tại SG tấn/ngày 1,200 Thời gian dỡ ngày 9,833 21,633 10.816,667 Thời gian chờ cầu bến, thủ tục ngày 1 0.9 450 Tổng thời gian chuyến Trung Đông - SG ngày 35,667 Quãng đường SG - BKK hải lý 624 Thời gian chạy SG - BKK ngày 2,080 2,288 1.144 30,16 9.048 Tổng Tổng thời gian chuyến đi vòng tròn ngày 71,447 Tổng số chuyến đi vòng tròn trong năm chuyến/năm 4,829 Tiêu thụ nhiên liệu/1 chuyến vòng tròn tấn 119,295 59.647,333 465,160 139.548 Thời gian s/c bình quân trong năm ngày 20 18 9.000 Lượng tiêu thụ nhiên liệu trong năm tấn 594,047 297.023,654 2.246,154 673.846,132 Chi phí nhiên liệu = chi phí dầu DO + chi phí dầu FO. Chi phí nhiên liệu năm thứ nhất ước tính khoảng 90% so với dự kiến, từ năm thứ 2 trở đi đạt 100%. Bảng 1.13: GIÁ TRỊ KHẤU HAO Đơn vị: nghìn USD Năm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 giá trị khấu hao 0 1.154 1.154 1.154 1.154 1.154 1.154 1.154 1.154 1.154 1.154 giá trị thanh lý 825 giá trị còn lại 11.540 10.386 9.232 8.078 6.924 5.770 4.616 3.462 2.308 1.154 0 0 0 0 0 0 Như đã giả định, các khoản chi phí khác được tính toán dựa trên cơ sở hoạt động thực tế của doanh nghiệp. Bảng 1.14: TỔNG CHI PHÍ PHƯƠNG ÁN 1 Đơn vị: USD Chỉ tiêu năm 1 năm 2 năm 3 năm 4 năm 5 năm 6 năm 7 năm 8 năm 9 năm 10 năm 11 năm 12 năm 13 năm 14 năm 15 Tiền ăn 27.945 29.342,25 30.809,36 32.349,83 33.967,32 35.665,69 37.448,97 39.321,42 41.287,49 43.351,87 45.519,46 47.795,43 50.185,21 52.694,47 55.329,19 Tiền lương 237.500 249375.00 261.843,75 274.935,94 288682.73 303116.87 318272.71 334186.35 350895.67 368440.45 386862.47 406205.60 426515.88 447841.67 470233.75 BHXH, BHYT 40.375 42393.75 44.513,44 46739,11 49076.06 51529.87 54106.36 56811.68 59652.26 62634.88 65766.62 69054.95 72507.7 76133.08 79939.74 Nhiên liệu 873.782,81 970.869,79 970869,79 970869,79 970.869,79 970.869,79 970.869,79 970.869,79 970869,79 970869.79 970869.79 970869.79 970869.79 970869.79 970869.79 Vật tư phụ tùng, FW 110.000 115.500 121.275 127.338,75 133.705,69 140.390,97 147.410,52 154.781,05 162.520,10 170.646.10 179178.41 188137.33 197544.2 207421.41 217792.48 Sửa chữa 250.000 500.000 250.000 500.000 250000 Sửa chữa hàng năm 100.000 105.000 110.250 115762,50 121.550,63 127.628,16 134.009,56 140710,04 147745.54 155132.82 162889.46 171033.94 179585.63 188564.91 197993.16 Đăng kiểm 30.000 315.00 33.075 34.728,75 36.465,19 38.288,45 40.202,87 42213.01 44323.66 46539.85 48866.84 51310.18 53875.69 56569.47 59397.95 Chi phí khấu hao 1.154.000 1.154.000 1.154.000 1.154.000 1.154.000 1.154.000 1.154.000 1.154.000 1.154.000 1.154.000 Lãi vay đầu tư 654000 556800 457600 358400 259200 160000 60800 Lãi vay MSB 227478.26 193669.57 159165.22 124660.87 90156.52 55652.17 21147.83 Lãi vay VCB 242643.48 206580.87 169776.23 132971.59 96166.96 59362.32 22557.68 Lãi vay VIB 183878.26 156549.57 128658.55 100767.54 72876.52 44985.51 17094.49 Bảo hiểm 191315.84 191315.84 191315.84 191315.84 191315.84 191315.84 191315.84 191315.84 191315.84 191315.84 191315.84 191315.84 191315.84 191315.84 191315.84 Cảng phí 290000 290000 290000 290000 290000 290000 290000 290000 290000 290000 290000.00 290000 290000 290000 290000 Đại lý phí 38060 39963 41961.15 44059.21 46262.17 48575.28 51004.04 53554.24 56231.95 59043.55 61995.73 65095.52 68350.29 71767.81 75356.2 Hoa hồng phí 90420 94941 99688.05 104672.45 109906.08 115401.38 121171.45 127230.02 133591.52 140271.1 147284.65 154648.88 162381.33 170500.40 179025.42 Chi phí quản lý DN 60000.00 63000.00 66150.00 69457.50 72930.38 76576.89 80405.74 84426.03 88647.33 93079.69 97733.68 102620.36 107751.38 113138.95 118795.90 Chi phí khác 125000.00 131250.00 137812.50 144703.13 151938.28 159535.20 167511.96 175887.55 184681.93 193916.03 203611.83 213792.42 224482.04 235706.14 247491.45 TỔNG CHI PHÍ 4676398.65 4622050.63 4718763.88 4317732.79 4669070.15 4022894.37 3879329.81 4065307.02 3875763.09 4439241.96 2851894.78 2921880.24 3245364.97 3072523.93 3153540.85 Lợi nhuận Bảng 1.15: LỢI NHUẬN PHƯƠNG ÁN 1 Đơn vị: USD Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10 Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 Năm 15 Doanh thu 4615344.78 5128160.87 5128160.87 5128160.87 5128160.87 5128160.87 5128160.87 5128160.87 5128160.87 5128160.87 5128160.87 5128160.87 5128160.87 5128160.87 5128160.87 Tổng chi phí 4676398.65 4622050.63 4718763.88 4317732.79 4669070.15 4022894.37 3879329.81 4065307.02 3875763.09 4439241.96 2851894.78 2921880.24 3245364.97 3072523.93 3153540.85 Lợi nhuận trước thuế -61053.87 506110.24 409396.99 810428.08 459090.72 1105266.49 1248831.06 1062853.85 1252397.78 688918.90 2276266.09 2206280.63 1882795.90 2055636.93 1974620.02 Thuế TNDN -17095.08 141710.87 114631.16 226919.86 128545.40 309474.62 349672.70 297599.08 350671.38 192897.29 637354.50 617758.58 527182.85 575578.34 552893.60 Lợi nhuận sau thuế -43958.79 364399.37 294765.83 583508.22 330545.32 795791.87 899158.36 765254.77 901726.40 496021.61 1638911.58 1588522.05 1355613.05 1480058.59 1421726.41 Dòng tiền phương án 1 Dòng tiền dự án = dòng tiền vào – dòng tiền ra Bảng 1.16: DÒNG TIỀN PHƯƠNG ÁN 1 năm 0 năm 1 năm 2 năm 3 năm 4 năm 5 năm 6 năm 7 năm 8 năm 9 năm 10 năm 11 năm 12 năm 13 năm 14 năm 15 Đầu tư đóng tàu 11540000 Trả nợ vay 1200000 1240000 1240000 1240000 1240000 1240000 1225000 Dòng tiền ra 11540000 1200000 1240000 1240000 1240000 1240000 1240000 1225000 0 0 0 0 0 0 0 0 Dòng tiền HĐKD -43958.79 364399.37 294765.83 583508.22 330545.32 795791.87 899158.36 765254.77 901726.40 496021.61 1638911.58 1588522.05 1355613.05 1480058.59 1421726.41 Vốn vay 8625000 Khấu hao 1154000 1154000 1154000 1154000 1154000 1154000 1154000 1154000 1154000 1154000 0 0 0 0 0 Thu thanh lý 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 825000 Dòng tiền vào 8625000 1110041.21 1518399.37 1448765.83 1737508.22 1484545.32 1949791.87 2053158.36 1919254.77 2055726.40 1650021.61 1638911.58 1588522.05 1355613.05 1480058.59 2246726.41 Dòng tiền thuần PVi -2915000 -89958.79 278399.37 208765.83 497508.22 244545.32 709791.87 828158.36 1919254.77 2055726.40 1650021.61 1638911.58 1588522.05 1355613.05 1480058.59 2246726.41 Dòng tiền tich lũy -2915000 -3004958.79 -2726559.41 -2517793.58 -2020285.36 -1775740.05 -1065948.17 -237789.81 1681464.96 3737191.36 5387212.97 7026124.55 8614646.60 9970259.65 11450318.24 13697044.65 R 8% x -2915000 -83295.17 238682.59 165725.05 365683.39 166433.43 447289.28 483222.45 1036913.63 1028375.01 764279.27 702901.09 630823.96 498456.10 503902.29 708261.86 Tích lũy -2915000 -2998295.17 -2759612.58 -2593887.53 -2228204.14 -2061770.71 -1614481.43 -1131258.98 -94345.35 934029.66 1698308.93 2401210.01 3032033.98 3530490.08 4034392.37 4742654.23 NPV 4742654.23 IRR 20.1401% PP1 7.12 PP2 8.09 Thời gian hoàn vốn có chiết khấu luôn dài hơn thời gian hoàn vốn không có chiết khấu, như vậy sẽ đảm bảo tính an toàn cao hơn cho dự án Như vậy, phương án 1 của dự án có tính khả thi cao về khía cạnh tài chính. NPV= 4.742.654,23 USD IRR= 20,14% T = 8,09 năm ( có chiết khấu) Tương tự các giả định như trên, ta xét chỉ tiêu tài chính dự án theo phương án 2. Phương án 2: khai thác tuyến SG – Philippine – Chitagon - Ấn Độ Doanh thu Thông số doanh thu giá trị đơn vị Số ngày vận hành mỗi năm của tàu 345 Ngày Cước vận chuyển gạo XK đi Philippine 23 USD Cước vận chuyển phân từ Philippine – Chitagon 35 USD Cước vận chuyển nông sản từ Ấn Độ về Sài Gòn 30 USD Giá cước trung bình 29,33 USD/tấn Sản lượng hàng năm 36.000 tấn/chuyến vòng tròn Thời gian chạy chuyến đi vòng tròn 76,49 Ngày Số chuyến đi vòng tròng trong năm 4,51 chuyến năm thứ 1: 90% công suất 4,06 chuyến năm thứ 2 trở đi: 100% công suất 4,51 chuyến Bảng 1.17: DOANH THU PHƯƠNG ÁN 2 Đơn vị: USD Chỉ tiêu năm 1 năm 2 năm 3 năm 4 năm 5 năm 6 năm 7 năm 8 năm 9 năm 10 năm 11 năm 12 năm 13 năm 14 năm 15 Tỷ lệ so với CS 90% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% Doanh thu 4.286.678 4.762.975 4.762.975 4.762.975 4.762.975 4.762.975 4.762.975 4.762.975 4.762.975 4.762.975 4.762.975 4.762.975 4.762.975 4.762.975 4.762.975 Chi phí Bảng 1.18: CHI PHÍ NHIÊN LIỆU PHƯƠNG ÁN 2 Tuyến hoạt động Chỉ tiêu Tiêu thụ DO Tiêu thị FO P = 500 USD/tấn P = 300 USD/tấn Tuyến SG - Philippine đơn vị giá trị số lượng thành tiền số lượng thành tiền số ngày hoạt động trong năm ngày 345 Lượng gạo xếp tại SG tấn 12000 Mức xếp tại SG tấn/ngày 1500 Thời gian xếp ngày 8 17,6 8800 Quãng đường SG – Philippine hải lý 947 Vận tốc hải lý/giờ 12.50 Thời gian chạy ngày 3.16 3,47 1.736,17 45,77 13.731,50 Mức dỡ tại Trung Đông tấn/ngày 1500 Thời gian dỡ ngày 8 17,6 8.800 Thời gian chờ cầu, bến, thủ tục ngày 1 0,9 450 Tổng thời gian SG – Philippine ngày 20,16 Tuyến Philipine - Chitagon Lượng phân xếp tại Philippine tấn 12.000 Mức xếp tại Philippine tấn/ngày 2.000 Thời gian xếp ngày 6 13,20 6.600 Quãng đường Philipine – Chitagon hải lý 3.200 Thời gian chạy ngày 10,67 11,73 5.866,67 154,67 46.400 Mức dỡ tại Chitagon tấn/ngày 1.200 Thời gian dỡ ngày 10 22 11.000 Thời gian chờ cầu bến, thủ tục ngày 1 0,9 450 Tổng thời gian chuyến Philipine – Chitagon ngày 27,67 Quãng đường Chitagon - Ấn Độ hải lý 1.300 Thời gian chạy Chitagon - Ấn Độ ngày 4,33 4,77 2.383,33 62,83 18.850 Tuyến Ấn Độ - SG Lượng hàng xếp tại Ấn Độ tấn 12.000 Mức xếp tại Ấn Độ tấn/ngày 2.000 Thời gian xếp ngày 6 13,2 6.600 Quãng đường Ấn Độ - SG hải lý 2.200 Thời gian chạy ngày 7,33 8,07 4.033,33 106,33 31.900 Mức dỡ tại SG tấn/ngày 1.200 Thời gian dỡ ngày 10 22 11.000 Thời gian chờ cầu bến, thủ tục ngày 1 0,9 450 Tổng thời gian chuyến Ấn Độ - SG ngày 24,33 Tổng Tổng thời gian chuyến đi vòng tròn ngày 76,49 Tổng số chuyến đi vòng tròn trong năm chuyến/năm 4,51 Tiêu thụ nhiên liệu/1 chuyến vòng tròn  tấn 136,34 68.169,5 369,61 110.881,5 Thời gian s/c bình quân trong năm ngày 20 18 9.000 Lượng tiêu thụ nhiên liệu trong năm tấn 632.94 316.471.27 1.667.06 500.119,2 Phương thức khấu hao được tính toán như phương án 1 (bảng 15) Bảng 1.19: TỔNG CHI PHÍ PHƯƠNG ÁN 2 Chỉ tiêu năm 1 năm 2 năm 3 năm 4 năm 5 năm 6 năm 7 năm 8 năm 9 năm 10 năm 11 năm 12 năm 13 năm 14 năm 15 Tiền ăn 27945 29342.25 30809.36 32349.83 33967.32 35665.69 37448.97 39321.42 41287.49 43351.87 45519.46 47795.43 50185.21 52694.47 55329.19 Tiền lương 148200 155610 163390.50 171560.03 180138.03 189144.93 198602.17 208532.28 218958.90 229906.84 241402.18 253472.29 266145.91 279453.20 293425.86 BHXH, BHYT 25194 26453.7 27776.39 29165.20 30623.46 32154.64 33762.37 35450.49 37223.01 39084.16 41038.37 43090.29 45244.80 47507.04 49882.40 Nhiên liệu 734931.42 816590.47 816590.47 816590.47 816590.47 816590.47 816590.47 816590.47 816590.47 816590.47 816590.47 816590.47 816590.47 816590.47 816590.47 Vật tư phụ tùng, FW 110000.00 115500.00 121275 127338.75 133705.69 140390.97 147410.52 154781.05 162520.10 170646.1 179178.41 188137.33 197544.20 207421.41 217792.48 Sửa chữa 250000 500000 250000 500000 0.00 0.00 250000.00 0.00 0.00 Sửa chữa hàng năm 100000 105000 110250 115762.50 121550.63 127628.16 134009.56 140710.04 147745.54 155132.82 162889.46 171033.94 179585.63 188564.91 197993.16 Đăng kiểm 30000 31500 33075 34728.75 36465.19 38288.45 40202.87 42213.01 44323.66 46539.85 48866.84 51310.18 53875.69 56569.47 59397.95 Chi phí khấu hao 1154000 1154000 1154000 1154000 1154000 1154000 1154000 1154000 1154000 1154000 Lãi vay đầu tư 654000 556800 457600.00 358400.00 259200 160000 60800 Lãi vay MSB 227478.26 193669.57 159165.22 124660.87 90156.52 55652.17 21147.83 Lãi vay VCB 242643.48 206580.87 169776.23 132971.59 96166.96 59362.32 22557.68 Lãi vay VIB 183878.26 156549.57 128658.55 100767.54 72876.52 44985.51 17094.49 Bảo hiểm 191315.84 191315.84 191315.84 191315.84 191315.84 191315.84 191315.84 191315.84 191315.84 191315.84 191315.84 191315.84 191315.84 191315.84 191315.84 Cảng phí 290000.00 290000.00 290000.00 290000.00 290000.00 290000.00 290000.00 290000.00 290000.00 290000.00 290000.00 290000.00 290000.00 290000.00 290000.00 Đại lý phí 38060.00 39963.00 41961.15 44059.21 46262.17 48575.28 51004.04 53554.24 56231.95 59043.55 61995.73 65095.52 68350.29 71767.81 75356.20 Hoa hồng phí 90420.00 94941.00 99688.05 104672.45 109906.08 115401.38 121171.45 127230.02 133591.52 140271.10 147284.65 154648.88 162381.33 170500.40 179025.42 Chi phí quản lý DN 60000.00 63000.00 66150.00 69457.50 72930.38 76576.89 80405.74 84426.03 88647.33 93079.69 97733.68 102620.36 107751.38 113138.95 118795.90 Chi phí khác 125000.00 131250.00 137812.50 144703.13 151938.28 159535.20 167511.96 175887.55 184681.93 193916.03 203611.83 213792.42 224482.04 235706.14 247491.45 TỔNG CHI PHÍ 4433066.26 4358066.26 4449294.26 4042503.65 4387793.52 3735267.88 3585035.96 3764012.44 3567117.75 4122878.32 2527426.92 2588902.95 2903452.79 2721230.11 2792396.30 Lợi nhuận Bảng 1.20: LỢI NHUẬN PHƯƠNG ÁN 2 Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10 Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 Năm 15 Doanh thu 4286678.00 4762975.55 4762975.55 4762975.55 4762975.55 4762975.55 4762975.55 4762975.55 4762975.55 4762975.55 4762975.55 4762975.55 4762975.55 4762975.55 4762975.55 Tổng chi phí 4433066.26 4358066.26 4449294.26 4042503.65 4387793.52 3735267.88 3585035.96 3764012.44 3567117.75 4122878.32 2527426.92 2588902.95 2903452.79 2721230.11 2792396.30 LN trước thuế -146388.27 404909.29 313681.30 720471.90 375182.03 1027707.67 1177939.59 998963.11 1195857.80 640097.23 2235548.63 2174072.60 1859522.77 2041745.44 1970579.25 Thuế TNDN -40988.71 113374.60 87830.76 201732.13 105050.97 287758.15 329823.09 279709.67 334840.18 179227.22 625953.62 608740.33 520666.37 571688.72 551762.19 LN sau thuế -105399.55 291534.69 225850.53 518739.77 270131.06 739949.52 848116.51 719253.44 861017.62 460870.01 1609595.01 1565332.27 1338856.39 1470056.72 1418817.06 Dòng tiền Bảng 1.21: DÒNG TIỀN PHƯƠNG ÁN 2 năm 0 năm 1 năm 2 năm 3 năm 4 năm 5 năm 6 năm 7 năm 8 năm 9 năm 10 năm 11 năm 12 năm 13 năm 14 năm 15 Đầu tư đóng tàu 11540000 Trả nợ vay 1200000 1240000 1240000 1240000 1240000 1240000 1225000 Dòng tiền ra 11540000 1200000 1240000 1240000 1240000 1240000 1240000 1225000 0 0 0 0 0 0 0 0 Dòng tiền HĐKD -105399.55 291534.69 225850.53 518739.77 270131.06 739949.52 848116.51 719253.44 861017.62 460870.01 1609595.01 1565332.27 1338856.39 1470056.72 1418817.06 Vốn vay 8625000 Khấu hao 1154000 1154000 1154000 1154000 1154000 1154000 1154000 1154000 1154000 1154000 0 0 0 0 0 Thu thanh lý 825000 Dòng tiền vào 8625000 1048600.45 1445534.69 1379850.53 1672739.77 1424131.06 1893949.52 2002116.51 1873253.44 2015017.62 1614870.01 1609595.01 1565332.27 1338856.39 1470056.72 2243817.06 Dòng tiền thuần PVi -2915000 -151399.55 205534.69 139850.53 432739.77 184131.06 653949.52 777116.51 1873253.44 2015017.62 1614870.01 1609595.01 1565332.27 1338856.39 1470056.72 2243817.06 Dòng tiền tich lũy -2915000 -3066399.55 -2860864.86 -2721014.33 -2288274.56 -2104143.50 -1450193.98 -673077.47 1200175.97 3215193.59 4830063.59 6439658.61 8004990.88 9343847.27 10813903.99 13057721.05 r 8% x -2915000 -140184.77 176212.87 111017.86 318076.65 125316.51 412099.13 453440.02 1012060.55 1008010.48 747997.27 690327.71 621614.98 492294.72 500497.04 707344.72 Tích lũy -2915000 -3055184.77 -2878971.90 -2767954.04 -2449877.39 -2324560.88 -1912461.76 -1459021.74 -446961.19 561049.29 1309046.56 1999374.27 2620989.25 3113283.97 3613781.01 4321125.73 NPV 4321125.73 IRR 18.884% PP1 7.36  PP2 8.44 Các chỉ tiêu tài chính của phương án 2 cũng cho thấy tính khả thi cao của dự án. NPV= 4.321.125,73USD IRR= 18,84% T = 8,44 năm Dựa trên những phân tích trên cho thấy phương án 1 có hiệu quả tài chính hơn phương án 2, điều này thể hiện ở các chỉ tiêu hiệu quả tài chính: NPV1 > NPV2 IRR1 > IRR2 PP1 < PP2 Tuy nhiên để có nhận định chính xác hơn ta tiến hành phân tích rủi ro giữa hai phương án trên Bảng 1.22: KẾ HOẠCH TRẢ NỢ Đơn vị: nghìn USD Năm Lần Nợ đầu kỳ Vốn trả từng năm Trả vốn 1 kỳ Trả lãi Lãi trả 1 năm Nợ cuối kỳ 0 8.625.000 8.625.000 1 1 8.625.000 1.200.000 300.000 172.500 8.325.000 2 8.325.000 300.000 166.500 8.025.000 3 8.025.000 300.000 160.500 7.725.000 4 7.725.000 300.000 154.500 654.000 7.425.000 2 5 7.425.000 1.240.000 310.000 148.500 7.115.000 6 7.115.000 310.000 142.300 6.805.000 7 6.805.000 310.000 136.100 6.495.000 8 6.495.000 310.000 129.900 556.800 6.185.000 3 9 6.185.000 1.240.000 310.000 123.700 5.875.000 10 5.875.000 310.000 117.500 5.565.000 11 5.565.000 310.000 111.300 5.255.000 12 5.255.000 310.000 105.100 457.600 4.945.000 4 13 4.945.000 1.240.000 310.000 98.900 4.635.000 14 4.635.000 310.000 92.700 4.325.000 15 4.325.000 310.000 86.500 4.015.000 16 4.015.000 310.000 80.300 358.400 3.705.000 5 17 3.705.000 1.240.000 310.000 74.100 3.395.000 18 3.395.000 310.000 67.900 3.085.000 19 3.085.000 310.000 61.700 2.775.000 20 2.775.000 310.000 55.500 259.200 2.465.000 6 21 2.465.000 1.240.000 310.000 49.300 2.155.000 22 2.155.000 310.000 43.100 1.845.000 23 1.845.000 310.000 36.900 1.535.000 24 1.535.000 310.000 30.700 160.000 1.225.000 7 25 1.225.000 1.225.000 310.000 24.500 915.000 26 915.000 310.000 18.300 605.000 27 605.000 310.000 12.100 295.000 28 295.000 295.000 5.900 60.800 0 tổng 2.506.800 Như vậy, nhìn chung các chỉ tiêu tài chính của cả 2 phương án đều có biên độ an toàn cao. Tuy nhiên dự án không thể tránh khỏi những rủi ro có thể xảy ra. Những rủi ro từ lĩnh vực kinh doanh của công ty: kinh doanh vận tải biển là lĩnh vực chịu nhiều ảnh hưởng của thời tiết, những tai nạn có thể gặp trên biển, những rủi ro bất khả kháng. Để ngăn ngừa, giảm bớt thiệt hại đối với rủi ro này, cần đảm bảo công ty thực hiện đầy đủ các quy định về bảo hiểm thân tàu và bảo hiểm P & I, về phía ngân hàng cần theo dõi, đôn đốc tình hình tham gia, thực hiện nghĩa vụ bảo hiểm của công ty. Thứ hai là những rủi ro liên quan đến vấn đề nhu cầu vận tải và cạnh tranh. Đánh giá thực tế cho thấy, mức độ rủi ro này là tương đối thấp vì hiện nay nhu cầu vận tải biển là rất lớn, ngành hàng hải Việt Nam đang có những bước chuyển để phục vụ tốt hơn, theo thống kê thì vận tải biển Việt Nam mới chỉ cung cấp khoảng 15% tổng thị phần vận tải biển. Thứ ba là những rủi ro liên quan đến giá cả, cước phí làm ảnh hưởng đến chi phí đầu vào, doanh thu, lợi nhuận của dự án vì vậy khi xây dựng các phương án đã giả định cước phí thấp hơn khoảng 5% cước thực tế, còn phần lớn các khoản chi phí đã được tính tăng theo tỷ lệ 5% mỗi năm nhưng các chỉ tiêu tài chính vẫn có độ an toàn cao. Tuy nhiên, để đánh giá đúng mức độ rủi ro lợi nhuận vẫn cần phải chú ý tới 3 vấn đề sau: Chi phí nhiên liệu chiếm 20% tổng chi phí, hơn nữa giá dầu lại luôn có xu thế biến động mạnh. Giá cước theo giả định còn khá gần với thực tế, chưa xét tới trường hợp thị trường biến động cao. Vốn vay dự án là đồng USD, vì vậy dự án còn chịu ảnh hưởng sự biến động của tỷ giá, từ đó tác động lên mức lãi suất của dự án, tuy nhiên doanh thu của dự án cũng là đồng USD nên phần nào hạn chế được rủi ro này. Dựa trên các phân tích trên, tiến hành phân tích độ nhạy theo 2 trường hợp thứ nhất là biến động chi phí và biến động lãi suất, thứ hai là biến động doanh thu (giá cước thay đổi) và biến động chi phí. - Biến động chi phí và biến động lãi suất Bảng 1.23: PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY THEO CHI PHÍ VÀ LÃI SUẤT P/A 1 NPV % Thay đổi tổng chi phí nhiên liệu % r 4742654.23 -10% 0% 20% 40% 60% 80% 100% 120% 0% 5334511.79 4742654.23 3558939.11 2375223.99 1191508.87 7793.75 -1175921.37 -2359636.49 20% 4274887.08 3737217.02 2661876.90 1586536.78 511196.65 -564143.47 -1639483.59 -2714823.71 40% 3379880.22 2889006.59 1907259.3

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc21298.doc
Tài liệu liên quan