Khóa luận Nâng cao hiệu quả giao nhận hàng hóa xuất khẩu bằng container đường biển của công ty tnhh giao nhận vận tải Á Châu – (ATL) thành phố Hồ Chí Minh
MỤC LỤC PHẦN MỞ ĐẦU trang 1 1. Lý do thực hiện đề tài. trang 1 2. Tình hình nghiên cứu. trang 2 3. Mục đích nghiên cứu . trang 3 4. Nhiệm vụ nghiên cứu. trang 3 5. Phương pháp nghiên cứu. trang 3 6. Các kết quả đạt được của đề tài. trang 4 7. Kết cấu của khóa luận tốt nghiệp. trang 4 PHẦN NỘI DUNG trang 5 CHƯƠNG 1 : CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU VÀ GIAO NHẬN VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN trang 5 1.1 Khái niệm và vai trò xuất khẩu. trang 5 1.1.1 Khái niệm. trang 5 1.1.2 Vai trò. trang 5 1.1.3 Tình hình xuất khẩu hàng hóa quốc tế của Việt Nam trong thời gian qua. trang 5 1.1.3.1 Tình hình chung. trang 5 1.1.3.2 Thị trường xuất khẩu. trang 6 1.1.3.2.1 Thị trường các nước. trang 6 1.1.3.2.2 Thị trường châu lục. trang 7 1.2 Giới thiệu chung về giao nhận hàng hóa. trang 8 1.2.1 Khái niệm về giao nhận, người giao nhận. trang 8 1.2.2 Phạm vi hoạt động của người giao nhận. trang 8 1.2.3 Vai trò của người giao nhận. trang 9 1.2.3.1 Môi giới hải quan. trang 9 1.2.3.2 Đại lý. trang 9 1.2.3.3 Người gom hàng. trang10 1.2.3.4 Người chuyên chở trang10 1.2.3.5 Người kinh doanh vận tải đa phương thức (MTO). trang10 1.2.4 Tác dụng của nghiệp vụ giao nhận. trang10 1.2.5 Mối quan hệ của người giao nhận với các bên tham gia. trang11 1.2.6 Quyền hạn, nghĩa vụ và trách nhiệm của người giao nhận. trang11 1.2.6.1 Quyền hạn, nghĩa vụ. trang11 1.2.6.2 Trách nhiệm. trang12 1.2.6.2.1 Khi là đại lý của chủ hàng. trang12 1.2.6.2.2 Khi là người chuyên chở (principal). trang12 1.3 Giới thiệu chung về vận tải hàng hóa bằng container. trang12 1.3.1 Khái niệm. trang12 1.3.2 Tiêu chuẩn hóa container trang12 1.3.3 Các loại container đường biển. trang13 1.3.4 Nhiệm vụ và chức năng vận chuyển hàng hóa bằng container. trang14 1.3.4.1 Chức năng khai thác tàu trang14 1.3.4.1.1 Dịch vụ CY-CY (container yard). trang14 1.3.4.1.2 Dịch vụ door to door (cước door to door). trang14 1.3.4.1.3 Dịch vụ bán slot (cước slot). trang14 1.3.4.2 Chức năng logistics container trang15 1.3.4.2.1 Quản lý container trang15 1.3.4.2.2 Điều phối và cung ứng container. trang15 1.3.4.2.3 Lập kế hoạch và kiểm soát việc sửa chữa container trang15 1.3.5 Những thuận lợi của vận chuyển hàng hóa bằng container. trang15 1.3.6 Nghiệp vụ vận chuyển hàng hóa bằng container. trang16 1.3.6.1 Kỹ thuật đóng hàng vào container. trang16 1.3.6.2 Phương pháp gửi hàng bằng container. trang17 1.3.6.2.1 Gửi hàng nguyên container (FCL – Full container load). trang17 1.3.6.2.2 Gửi hàng lẻ (Less than container load) trang17 1.3.6.2.3 Gửi hàng kết hợp (FCL/LCL – LCL/FCL). trang18 1.3.6.3 Chứng từ vận chuyển hàng hóa bằng container trang18 1.3.6.3.1 Vận đơn container theo cách gửi FCL/FCL trang18 1.3.6.3.2 Vận đơn container theo cách gửi LCL/LCL. trang18 1.3.6.4 Trách nhiệm của người chuyên chở container đối với hàng hóa. trang19 1.3.6.4.1 Phạm vi trách nhiệm của người chuyên chở. trang19 1.3.6.4.2 Ðiều khoản “không biết tình trạng hàng xếp trong container”. trang19 1.3.6.4.3 Xếp hàng trên boong. trang19 1.3.6.4.4 Giới hạn trách nhiệm bồi thường. trang20 1.3.6.5 Cước phí trong chuyên chở hàng hóa bằng container. trang20 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT KHẨU BẰNG CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN TẠI CÔNG TY TNHH GIAO NHẬN VẬN TẢI Á CHÂU (ATL) LOGISTICS. trang22 2.1. Giới thiệu Công Ty. trang22 2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển. trang22 2.1.2 Chức năng. trang22 2.1.3 HỆ thống tổ chức của công ty. trang23 2.1.3.1 Cơ cấu tổ chức của công ty. trang23 2.1.3.2 Nhiệm vụ và chức năng của các phòng ban. trang23 2.1.4 Tổng quan về tình hình hoạt động kinh doanh của công ty. trang24 2.1.4.1 Số lượng đơn hàng xuất nhập khẩu. trang24 2.1.4.2 Tải trọng hàng năm cho các đơn hàng xuất nhập khẩu của khách hàng (lấy số liệu tính đơn vị CBM, TEU hoặc tấn). trang26 2.1.4.3 Tình hình doanh thu, lợi nhuận. trang28 2.2 Thực trạng giao nhận hàng hóa xuất khẩu bằng container đường biển tại công ty ATL Logistics. trang30 2.2.1 Cơ sở pháp lý về hoạt động giao nhận tại Việt Nam. trang30 2.2.1.1 Liên quan về buôn bán quốc tế. trang30 2.2.1.2 Liên quan đến vận tải. trang30 2.2.1.3 Liên quan đến thanh toán. trang31 2.2.2 Thực trạng giao nhận trong việc xử lý quy trình bộ chứng từ hàng xuất của công ty. trang32 2.2.2.1 Khách hàng. trang32 2.2.2.2 Bộ phận chứng từ và Sales. trang33 2.2.2.3 Người chuyên chở (hãng tàu). trang34 2.2.2.4 Đặc điểm hàng hóa vận chuyển. trang35 2.2.2.5 Địa điểm giao nhận và đại lý nước hàng đến. trang35 2.2.2.6 Xử lý quy trình bộ chứng từ xuất khẩu lô hàng “Expandable Polystyrene”. trang36 2.2.2.6.1 Quy trình xử lý bộ chứng từ xuất khẩu lô hàng. trang36 2.2.2.6.2 Nhận xét chung. trang44 2.2.3 Phân tích, đánh giá hoạt động giao nhận hàng xuất của công ty ATL. trang45 2.2.3.1 Nhu cầu giao nhận. trang45 2.2.3.2 Thị trường giao nhận. trang45 2.2.3.2.1Từ thị trường nội địa. trang45 2.2.3.2.2 Từ thị trường quốc tế. trang46 2.2.3.3 Cạnh tranh trên thị trường giao nhận. trang47 2.2.3.3.1 Các đối thủ mạnh trong ngành. trang47 2.2.3.3.2 So sánh quy trình bộ chứng từ của công ty ATL với công ty BeeLogistics. trang49 2.2.4 Đánh giá chung về hoạt động giao nhận hàng hóa xuất khẩu bằng Container đường biển tại công ty. trang51 2.3 Phân tích điểm mạnh, điểm yếu của công ty. trang52 2.3.1 Điểm mạnh. trang52 2.3.2 Điểm yếu. trang53 CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT KHẨU TẠI CÔNG TY ATL LOGISTICS. trang54 3.1 Triển vọng phát triển dịch vụ giao nhận hàng hóa bằngcontainer đường biển của công ty. trang54 3.1.1 Triển vọng phát triển giao nhận ở Việt Nam. trang54 3.1.2 Triển vọng phát triển tại công ty ATL. trang55 3.2 Mục tiêu, định hướng phát triển hoạt động giao nhận hàng xuất bằng container đường biển của công ty trong thời gian tới. trang56 3.2.1 Mục tiêu chung. trang56 3.2.2 Hướng phát triển. trang57 3.3 Giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả trong hoạt động giao nhận hàng xuất bằng container đường biển của công ty ATL Logistics. trang57 3.3.1 Giải pháp từ phía công ty. trang57 3.3.1.1 Giải pháp tăng cường cơ sở vật chất kỹ thuật. trang57 3.3.1.2 Giải pháp về thị trường. trang58 3.3.1.2.1 Tăng cường nghiên cứu thị trường trong và ngoài nước để mở rộng thị trường trang58 3.3.1.2.2 Giá cả dịch vụ. trang59 3.3.1.2.3 Tạo dựng uy tín trong kinh doanh, giữ vững niềm tin với khách hàng. trang60 3.3.1.3 Giải pháp về nghiệp vụ và quản lý. trang61 3.3.1.3.1 Xây dựng quy trình chuẩn trong giao nhận cũng như chuẩn hóa trong các bước xử lý bộ chứng từ giao nhận. trang61 3.3.1.3.2 Mở rộng vai trò của người giao nhận. trang61 3.3.1.3.3 Nâng cao trình độ nghiệp vụ và có một tinh thần trách nhiệm cao cho các nhân viên giao nhận. trang62 3.3.1.3.4 Liên doanh với các công ty giao nhận hay kí kết hợp đồng với các hãng tàu nước ngoài. trang63 3.3.2 Kiến nghị phía Nhà Nước. trang64 3.3.2.1 Hoàn thiện hệ thống chính sách, cơ chế quản lý của Nhà nước về giao nhận, thiết lập khung pháp lý phù hợp với điều kiện giao nhận tại Việt Nam. trang64 3.3.2.2 Tăng cường quản lý Nhà nước đối với hoạt động giao nhận. trang65 3.3.2.3 Đầu tư, xây dựng, nâng cấp và phát triển hệ thống cơ sở hạ tầng phục vụ cho công tác giao nhận. trang66 3.3.2.4 Phê chuẩn, tham gia các công ước quốc tế liên quan đến giao nhận vận tải. trang67 PHẦN KẾT LUẬN trang69 TÀI LIỆU THAM KHẢO trang70 PHỤ LỤC CÁC CHỨNG TỪ KÈM THEO trang71
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- NOI DUNG new.doc
- L_I CAM on new.pdf
- LICAMO~1.DOC
- M_C L_C new.pdf
- MCLCNE~1.DOC
- NOI DUNG new.pdf
- PH_ L_C new.pdf
- PHLCNE~1.DOC