Khóa luận Nâng cao khả năng thắng thầu tại Công ty Đầu tư – Phát triển nhà Hà Nội số 52 – HANDICO 52

MỤC LỤC

1.1.Giới thiệu tổng quan về tình hình sản xuất kinh doanh của Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Nhà Hà Nội số 52 - Handico 52 7

1.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty 7

1.1.1.1 Thông tin chung về công ty 7

1.1.1.2 Ngành nghề kinh doanh chủ yếu của công ty 8

1.1.2. Tổng quan về hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty trong giai đoạn 2006 – 2009 11

1.1.3. Cơ cấu tổ chức của Công ty 15

 1.1.3.1. Tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội trong Công ty 18

 1.1.3.2. Phân cấp quản lý. 18

 1.1.3.3.Chức năng nhiệm vụ các phòng Công ty: 19

 1.1.3.3.1. Phòng tổ chức lao động 19

1.1.3.3.3. Phòng tài chính kế toán. 20

1.1.3.3.4. Các Ban quản lý dự án 22

 1.1.3.3.5. Các xí nghiệp xây lắp trực thuộc 22

1.1.3.3.6.Các đội, xưởng sản xuất trực thuộc công ty. 23

1.1.4. Khái quát về hoạt động đấu thầu của Công ty trong giai đoạn 2006 – 2009 26

1.1.4.1. Số lượng gói thầu và hình thức tham dự thầu 26

1.1.4.2.Hình thức tham dự thầu 28

1.2.Thực trạng công tác dự thầu của Công ty cổ phần đầu tư phát triển nhà hà nội số 52 – Handico 52 29

1.2.1.Các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng thắng thầu của Công ty Handico 29

1.2.1.1.Nhân tố bên trong 30

1.2.1.2.Nhân tố bên ngoài 39

1.2.2. Qui trình và nội dung các giai đoạn của công tác dự thầu tại công ty Handico52 42

1.2.2.1. Thu thập thông tin, xem xét hồ sơ mời thầu 44

 1.2.2.2. Ra quyết định dự thầu 44

 1.2.2.3.Mua và nghiên cứu Hồ sơ mời thầu 44

 1.2.2.4. Lập Hồ sơ dự thầu 45

1.2.2.5. Trình duyệt, hoàn thiện, photo, đóng gói và nộp hồ sơ dự thầu 48

 1.2.2.6. Thương thảo và ký kết hợp đồng 49

1.2.2.7. Hậu đấu thầu 49

1.3. Đánh giá về công tác dự thầu của Công ty HANDICO 52 59

1.3.1. Những thành tựu đạt được trong công tác dự thầu và nguyên nhân để đạt được những kết quả đó 59

 1.3.1.1. Những thành tựu đạt được 59

 1.3.1.2.Nguyên nhân của các thành tựu trên 64

1.3.2.Những hạn chế còn tồn tại trong công tác đấu thầu và nguyên nhân của những hạn chế đó 66

 1.3.2.1. Những hạn chế còn tồn tại 66

1.3.2.1.1.Hạn chế về năng lực: 66

 1.3.2.1.2.Hạn chế trong công tác thu thập thông tin, nghiên cứu thị trường 67

 1.3.2.1.3.Hạn chế trong công tác lập Hồ sơ dự thầu 68

1.3.2.1.4.Hạn chế trong công tác giám sát thi công xây dựng công trình. 68

1.3.2.2.Nguyên nhân của những hạn chế trên 68

1.3.2.2.1.Nguyên nhân chủ quan 68

 1.3.2.2.2.Nguyên nhân khách quan 69

2.1. Phương hướng phát triển của Công ty trong thời gian tới 72

2.1.1. Phân tích vị thế của công ty phương pháp SWOT 72

2.1.2.Phương hướng phát triển của Công ty trong tương lai 75

2.1.3. Định hướng công tác đấu thầu của công ty trong tương lai 76

2.2. Một số giải pháp nhằm nâng cao khả năng thắng thầu của Công ty HANDICO 52 81

2.2.1 Nâng cao năng lực tài chính của Công ty 81

 2.2.1.1.Mở rộng các kênh huy động vốn, đa dạng hóa các nguồn vốn 81

 2.2.1.2. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn 82

2.2.2. Nâng cao năng lực máy móc thiết bị của Công ty 83

2.2.3. Nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ công nhân viên nói chung và cán bộ soạn thảo Hồ sơ dự thầu nói riêng 84

2.2.4. Nâng cao chất lượng công tác thu thập thông tin, nghiên cứu thị trường 86

2.2.5.Các giải pháp hoàn thiện công tác đấu thầu 88

2.2.5.1. Hoàn thiện Hồ sơ mời thầu 88

 2.2.5.2. Thực hiện tốt các hợp đồng đã trúng thầu 89

2.2.6.Các giải pháp công tác giám sát thi công xây dựng công trình. 90

2.3.Một số kiến nghị với nhà nước 91

2.3.1. Hoàn thiện hệ thống pháp luật về Đấu thầu 91

2.3.2. Tăng cường cơ chế giám sát và thanh tra hoạt động đấu thầu 93

2.2.3.Tiếp tục quá trình đơn giản hóa các thủ tục hành chính 93

2.3.4. Tăng cường hiệu quả của hệ thống thông tin về đấu thầu, nghiên cứu triển khai hệ thống đấu thầu qua mạng 94

KẾT LUẬN 96

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 97

 

 

doc97 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2185 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nâng cao khả năng thắng thầu tại Công ty Đầu tư – Phát triển nhà Hà Nội số 52 – HANDICO 52, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iấy ủy quyền đi kèm với bảo lãnh dự thầu bao gồm một số điều kiện của hợp đồng chính. Giấy ủy quyền của Giám đốc Công ty cho người được ủy quyền lý Hồ sơ dự thầu (nếu có) và ký tắt từng trang Hồ sơ dự thầu (nếu có) Giấy ủy quyền của Giám đốc sở giao dịch ngân hàng cho người được ủy quyền ký các hợp đồng và chứng từ liên quan đến hoạt động tín dụng bảo lãnh cho Công ty. Năng lực nhà thầu Giấy đăng ký kinh doanh:bao gồm các nội dung: Tên xí nghiệp, tên giao dịch, tên viết tắt. Địa chỉ trụ sở chính, website,điện thoại, fax, email. Ngành nghề kinh doanh. Vốn điều lệ Người đại diện theo pháp luật. Thông tin chung giới thiệu nhà thầu về lịch sử hình thành, phát triển. Thông tin năng lực tài chính và kinh nghiệm của Công ty bao gồm: Nêu tình hình tài chính Công ty trong những năm gần nhất (thường là 3 năm), nhấn mạnh doanh thu các năm và tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu Nội dung báo cáo tài chính 3 năm gần nhất đã được kiểm toán. Tín dụng và các hợp đồng đang được thi công. Phụ lục về bảng máy móc thiết bị của Công ty. Danh sách các công trình tương tự Các bản sao của hợp đồng Hồ sơ nhân sự của Công ty. Kinh nghiệm hoạt động của Công ty: số năm hoạt động trong ngành, các công trình đã thực hiện. Nội dung kỹ thuật Nội dung này là nội dung đặc biệt quan trọng trong Hồ sơ dự thầu xây lắp. Chỉ khi được chấp nhận về mặt kỹ thuật thì nhà thầu mới được xem xét về mặt tài chính. Căn cứ vào bản tiên lượng, bản thiết kế kỹ thuật cùng các điều kiện về địa lý, địa chất, các tuyến giao thông… để nhà thầu xây dựng nội dung kỹ thuật trong Hồ sơ dự thầu. Nội dung đó bao gồm: - Sơ đồ tổ chức hiện trường: dựa trên tổng mặt bằng xây dựng và sự khảo sát hiện trường trước đó, Công ty tiến hành sắp xếp kho bãi chứa nguyên vật liêu, máy móc, thiết bị. nêu rõ cơ cấu tổ chức lực lượng tham gia thi công, lán trại cho công nhân tại công trường ( trong trường hợp thi công xa), trang thiết bị, phương tiện thi công chi công cho công trường và đội sản xuất. - Biện pháp thi công kèm thuyết minh biện pháp thi công : Đây là nội dung dài nhất, trình bày cụ thể nhất trong bộ Hồ sơ đấu thầu. - Đề xuất biện pháp thi công: Đây là đề xuất mô tả năng lực kỹ thuật củ nhà thầu và biện pháp cụ thể thực hiện gói thầu. nội dung bao gồm các phương thức thi công tổng thể, các biện pháp thi công cụ thể như đổ bê tông, xây tường, đổ mái,…Ngoài ra còn có thuyết minh biện pháp thi công, an toàn lao động, phòng cháy chữa cháy, vệ sinh môi trường. - Đặc điểm qui mô công trình Qua công tác khảo sát thực địa , Công ty rút ra các đặc điểm công trình: Vị trí công trình. Đặc điểm dịa hình, địa chất nơi thi công xây dựng. Qui mô, khối lượng công trình. Các thông số kỹ thuật. Bảng kê khai khối lượng công tác xây lắp chủ yếu. - Tiến độ thi công Công ty đảm bảo luôn hoàn thành các đề mục theo đúng tiến trình đã thỏa thuận trong hợp đồng. Nêu rõ ràng., cụ thể các trình tự thi công, đảm bảo sự hài hòa, hợp lý giữa các hạng mục công tác có liên quan tới nhau. Nội dung tài chính Giá dự thầu có kèm thuyết minh và biểu giá chi tiết. Điều kiện thanh toán Cơ sở lập giá dự thầu của Công ty: Dựa trên các nội dung của bản tiên lượng dự toán thiết kế và bản vẽ hạng mục công trình có trong Hồ sơ mời thầu của Công ty. Dựa trên đơn giá nguyên vật liệu, nhân công, máy móc thiết bị , các chế độ lương thưởng cho cán bộ công nhân viên tại thời điểm lập Hồ sơ cà đơn giá nhà nước qui định. Dựa trên biện pháp tổ chức thi công công trình của Công ty. Xác định đơn giá dự thầu Trong đó: Qj: Khối lượng công tác xây lắp thứ j do Bên mời thầu cung cấp trên cơ sở bản tiên lượng và thiết kế thi công của Công ty. Dj: Đơn giá dự thầu công tác xây lắp thứ j do nhà thầu lập ra theo hướng dẫn chung về giá Xây dựng. Căn cứ vào giá cả thị trường và điều kiện cụ thể của Công ty ta có: Trong đó: Ktrg: Hệ số trượt giá Krr: Hệ số rủi ro G: Giá thành xây lắp của công tác xây lắp thứ j M: Số lượng công tác xây lắp do chủ đầu tư xác định trong Hồ sơ mời thầu 1.2.2.5. Trình duyệt, hoàn thiện, photo, đóng gói và nộp hồ sơ dự thầu Sau khi hoàn thiện Hồ sơ dự thầu, bộ phận đấu thầu trình lên ban giám đốc để xét duyệt lần cuối. Nếu không có gì cần bổ sung thì photo, đóng gói niêm phong và cử người đi nộp Hồ sơ dự thầu cho Bên mời thầu. Cần đặc biệt lưu ý thời hạn nộp Hồ sơ dự thầu, đảm bảo nộp Hồ sơ dự thầu hợp lệ về mặt thời gian. 1.2.2.6. Thương thảo và ký kết hợp đồng Khi được bên mời thầu thông báo đã trúng thầu, Công ty cử đại diện đi thương thảo về các nội dung và cam kết trong Hợp đồng. Sau khi đạt được thỏa thuận giữa hai bên thì tiến hành kí kết hợp đồng kinh tế và bắt tay triển khai thi công xây dựng công trình 1.2.2.7. Hậu đấu thầu. Sau khi hoàn thành công trình, Công ty yêu cầu nhà đầu tư nghiệm thu và bàn giao công trình. Nhà đầu tư sẽ xem xét và nếu phát hiện điểm chưa phù hợp với yêu cầu đã nêu trong Hồ sơ mời thầu thì buộc Công ty phải tiến hành sửa đổi cho phù hợp. Cuối cùng khi đã xác định được công trình bảo đảm về mặt chất lượng, nhà đầu tư thanh toán cho Công ty theo qui trình đã thỏa thuận trong hợp đồng. Công ty kết thúc gói thầu và bắt đầu chuẩn bị tham gia vào đấu thầu các gói thầu khác. 1.2.3 Phân tích công tác dự thầu một gói thầu cụ thể mà Công ty tham gia và trúng thầu Để làm rõ hơn về qui trình tham dự thầu của Công ty em sẽ phân tích một gói thầu mà Công ty đã trúng thầu. Tên gói thầu: xây dựng Công trình Trụ sở Cục thuế tỉnh Yên Bái. Địa điểm: Phường Đồng Tâm, Thành phố Yên Bái Quy mô: 10.837 m2 với các hạng mục nhà làm việc 9 tầng và 2 tầng Tổng mức đầu tư: 78 tỷ đồng Giá trị xây lắp: 50 tỷ đồng Chủ đầu tư: Cục thuế tỉnh Yên Bái Hình thức đấu thầu: Cạnh tranh rộng rãi 1.2.3.1.Thu thập thông tin gói thầu và ra quyết đinh dự thầu Công ty đã nhận được thư mời thầu từ cục thuế tỉnh Yên Bái. Sau khi nhận được thư mời thầu, bộ phận đấu thầu lập tức tìm kiếm thông tin về chủ đầu tư, các đối thủ cạnh tranh và các nội dung khác. Đây là một gói thầu có nguồn vốn là nguồn vốn từ ngân sách, do một cơ quan nhà nước làm chủ đầu tư như vậy có thể đảm bảo cho khả năng thanh toán của chủ đầu tư, giảm bớt các nguy cơ chủ đầu tư không có khả năng hoàn trae sau khi thi công. Tuy nhiên cũng chính vì nguồn vốn từ ngân sách nên có khả năng giải ngân chậm, gây nợ vốn. Do vậy Công ty đã chuẩn bị các phương án dự phòng cho tình huống này, yêu cầu bên mời thầu phải thanh toán theo từng thời kì, sau từng hạng mục công trình được nghiệm thu. Các đối thủ cạnh tranh cho công trình này là tương đối nhiều nhưng không có các công ty lớn. Chủ yếu là các doanh nghiệp nhỏ, vốn hạn chế và kinh nghiệm thi công xây lắp tương đương hoặc ít hơn Công ty. Công ty cử người đi khảo sát hiện trường xây dựng tại phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái; nhận thấy đây là khu đất rộng 10.837 m2, nằm trong thành phố, đường sá khá thuận tiện cho việc vận chuyển thiết bị, vật tư nên có thể tiết kiệm được chi phí vận chuyển, các điều kiện về nhân công cũng có thể giải quyết được. Đồng thời Công ty đã có kinh ngiệm thi công xây lắp các công trình tương tự nên hoàn toàn có thể đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cho các hạng mục công trình này. Từ những phân tích trên, Công ty quyết định tham dự đấu thầu gói thầu này. 1.2.3.2. Lập hồ sơ dự thầu Sau khi nghiên cứu kỹ Hồ sơ mời thầu Công ty đã tổ chức lập Hồ sơ dự thầu với các nội dung: Phần 1:Mở đầu Đơn dự thầu: nội dung đơn dự thầu giá chào thầu của Công ty là 47.077 655 đồng. và cam kết bảo đảm thực hiện hợp đồng bằng 10% giá trị hợp đồng. Bảo lãnh dự thầu: là giấy bảo lãnh dự thầu do trong tổ chức tín dụng cung cáp, đảm bảo sẽ chi trả trong các điều kiện thanh toán ghi rõ trong Hồ sơ mời thầu. Giấy ủy quyền. Các cam kết: cam kết tài chính lành mạnh, cam kết huy động đủ thiết bị thi công, cam kết mua bảo hiểm cho công trình, cam kết đảm bỏa chất lượng, tiến độ công trình, cam kết bố tí đầy đủ nhân lực thi công công trình, cam kết không vi pham qui chế đấu thầu, cam kết cung cấp tài chính (ứng 50% vốn không tính lãi do trả chậm trong thời gian thi công xây dựng công trình), cam kết vật tư đưa vào công trình. Phần 2: năng lực nhà thầu Giấy đăng ký kinh doanh số 0103007872 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp. Thông tin chung, giới thiệu năng lực nhà thầu. Năng lực tài chính: gồm các báo cáo tài chính 3 năm liên tiếp đã được kiểm toán gồm Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và thuyết minh Báo cáo tài chính. Phần 3: Kinh nghiệm nhà thầu Danh sách các công trình tương tự mà Công ty đã thực hiện Bảng kê khai các hợp đồng đang thực hiện Các bản sao hợp đồng Hồ sơ nhân sự nhà thầu. Lý lịch nhân sự gồm: họ tên, địa chỉ , ngày sinh, trình độ học vấn, chức vụ Kinh nghiệm công tác. Danh sách các công trình đã tham gia Các kỹ năng khác Bảng 1.11.:Danh sách cán bộ chủ chốt điều hành thi công tại công trường STT Họ tên người được chỉ định Chức danh 1 Vũ Hải Nam Chỉ huy công trường ( Kỹ sư xây dựng ) 2 Lê Đình Dũng Giám sát thi công ( Kỹ sư xây dựng ) 3 Trần Phú Cán bộ kỹ thuật ( Kỹ sư xây dựng ) 4 Lê Nam Vương Cán bộ kỹ thuật ( Kỹ sư xây dựng ) 5 Nguyễn Hữu Kiên Cán bộ kỹ thuật (Kiến trúc sư) 6 Nguyễn Ngọc Đính Cán bộ kỹ thuật (Kỹ sư trắc địa) 7 Ngô Đức Việt Cán bộ kỹ thuật ( Kỹ sư điện) 8 Đinh Quốc Hùng Cán bộ kỹ thuật ( Kỹ sư cấp thoát nước) 9 Cao Đức Thuận Cán bộ Phụ trách ATLĐ – PCCN (Nguồn : Hồ sơ đấu thầu công trình xây dựng trụ sở làm việc Cục thuế Yên Bái) Phần 4: dự toán 1.Bảng tổng hợp giá dự thầu: Công ty đã tiến hành ước tính các công việc nhỏ và tính tổng ước toán chung cả gói thầu Bảng1.12. tổng hợp giá dự thầu b¶ng tæng hîp gi¸ dù thÇu c«ng tr×nh: trô së lµm viÖc - côc thuÕ tØnh yªn b¸i TT h¹ng môc c«ng viÖc thµnh tiÒn I Khèi 9 tÇng 32,342,372,139 1 PhÇn cäc 4,058,809,659 2 PhÇn x©y dùng 26,590,325,320 3 PhÇn cÊp tho¸t níc vµ thiÕt bÞ vÖ sinh 309,356,677 4 PhÇn ®iÖn chiÕu s¸ng 1,283,760,378 5 Chèng sÐt 100,120,105 II khèi 2 tÇng 6,480,843,534 1 PhÇn cäc 1,329,444,976 2 PhÇn x©y dùng 4,938,071,518 3 CÊp tho¸t níc vµ thiÕt bÞ vÖ sinh 102,978,649 4 §iÖn chiÕu s¸ng 110,348,391 III khèi c¸c c«ng tr×nh phô trî 6,126,812,663 1 Nhµ b¶o vÖ 143,474,598 1.1 PhÇn x©y dùng 138,188,003 1.2 PhÇn ®iÖn chiÕu s¸ng 5,286,595 2 Tr¹m b¬m - tr¹m ®iÖn 142,611,426 2.1 PhÇn x©y dùng 142,970,783 2.2 PhÇn ®iÖn chiÕu s¸ng - ®iÒu khiÓn b¬m 21,739,394 3 Nhµ ®Ó xe hai b¸nh 125,776,601 4 BÓ níc ngÇm 126,930,010 5 S©n vên - ®êng néi bé 1,266,190,882 6 Cæng - Hµng rµo 683,366,464 6.1 Cæng chÝnh - Cæng phô - BiÓn hiÖu 127,399,599 6.2 Hµng rµo s¾t 255,595,560 6.3 Hµng rµo g¹ch 300,371,305 7 HÖ thèng ®êng vµo c«ng tr×nh 832,042,457 7.1 §êng lªn côc thuÕ (nh¸nh chÝnh) 511,125,005 7.2 §êng lªn trô së (nh¸nh phô) 320,917,452 8 Gia cè m¸i taluy 2,806,420,225 IV khèi h¹ tÇng kü thuËt 1,623,859,112 1 HÖ thèng ®iÖn ngoµi nhµ 1,101,815,562 2 HÖ thèng cÊp tho¸t níc ngoµi nhµ 319,549,132 3 R·nh däc - cèng lèi rÏ - bã vØa 202,494,418 tæng céng 46,573,887,448 lµm trßn 46,573,887,000 (B»ng ch÷: Bèn b¶y tû, kh«ng tr¨m b¶y b¶y triÖu, n¨m tr¨m s¸u l¨m ngµn ®ång ch½n) (Nguồn : Hồ sơ đấu thầu công trình xây dựng trụ sở làm việc Cục thuế Yên Bái) 2. Biểu chi tiết giá dự thầu: bao gồm các bảng giá các công trình phần nhà 9 tầng, nhà 2 tầng, phần phụ trợ, hạ tầng kỹ thuật ( hệ thống điện ngoài nhà, cấp thoát nước ngoài nhà, rãnh cống, …) Bảng1.13: chi tiết giá dự thầu ( trích dẫn) BẢNG CHI TIẾT GIÁ DỰ THẦU c«ng tr×nh: trô së lµm viÖc - côc thuÕ tØnh yªn b¸i h¹ng môc: trô së chÝnh - phÇn cäc TT Tên công tác Đơn vị K.lượng Đơn giá Thành tiền 1 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc, đá 1x2, mác 250.(Tính thêm hao hụt khi ép cọc =1%) m3 344.521 1,113,872. 383,752,295.3 2 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cột.(Tính thêm hao hụt khi ép =1%). 100m2 30.692 3,398,516. 104,307,253.1 3 Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cọc, đường kính <= 10 mm tấn 9.925 16,342,221. 162,196,543.4 4 Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cọc, đường kính <= 18 mm tấn 52.921 15,998,330. 846,647,621.9 5 Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cọc, đường kính > 18 mm tấn 1.172 15,866,020. 18,594,975.4 6 Sản xuất thép bản đầu cọc.(Tính cả thép nối) tấn 17.939 17,267,018. 309,753,035.9 7 Lắp dựng thép bản đầu cọc.(Trừ thép nối) tấn 13.045 1,713,375. 22,350,976.9 8 Vận chuyển cọc từ nơi sản xuất về bằng ôtô 7 tấn + cần trục ôtô 10 tấn. Ca 41. 2,924,744. 119,914,504. 9 ép trước cọc BTCT chiều dài cọc > 4M. Đất cấp I. Tiết diện cọc 35x35cm (tính cho phần ép đã qua khoan dẫn) 100m 25.336 17,089,257. 432,973,415.4 10 ép trước cọc BTCT chiều dài cọc > 4M. Đất cấp II. Tiết diện cọc 35x35cm.(Tính cho phần ngập đất ở lớp thứ 4. 100m 3.016 20,849,714. 62,882,737.4 11 ép trước cọc BTCT (ép âm) chiều dài cọc > 4M. Đất cấp I. Tiết diện cọc 35x35cm.(Tính từ cốt -0,45m đến cốt đầu cọc.(Knc = Kmtc =1,05) 100m 2.732 17,089,257. 46,687,850.1 12 Nối cọc bê tông cốt thép, cọc vuông, kích thước cọc 35x35 (cm).(Chỉ tính VL phụ, xem phụ lục giá). mối nối 232. 590,313. 136,952,616. 13 Đập đầu cọc BTCT m3 14.21 621,957. 8,838,009. 14 Vận chyển bằng ôtô 7T tự đổ, v/c cự ly <= 1000. Đất cấp III 100m3 16.626 1,423,863. 23,673,146.2 15 Chế tạo cọc dẫn bằng thép hình tấn 0.05 19,933,815. 996,690.8 16 Khoan tay trên cạn độ sâu hố khoan đến 20m cấp đất đá IV - V. m 1,392. 621,676. 865,372,992. 17 Khoan tay trên cạn độ sâu hố khoan đến 10m cấp đất đá I - III. m 1,276. 401,971. 512,914,996. TỔNG CỘNG 4,058,809,659 ( Bằng chữ : Bốn tỷ không trăm bảy mươi triệu một trăm linh sáu nghìn bốn trăm bảy mươi đồng chẵn./. (Nguồn : Hồ sơ đấu thầu công trình xây dựng trụ sở làm việc Cục thuế Yên Bái) 3.Bảng 1.14.giá trị vật tư đến chân công trình Bảng đơn giá vật tư C«ng tr×nh : Trô së lµm viÖc - côc thuÕ tØnh yªn b¸i H¹ng môc : phÇn x©y dùng STT Tªn vËt tƯ §¬n vÞ tbg quý 2/2009 1 §¸ 1x2 m3 263,854 2 §¸ 4x6 m3 235,332 3 §¸ granÝt nh¸m mµu vµng kem l¸t ®êng dèc s¶nh m2 800,000 4 §¸ granÝt tù nhiªn mµu ®en kim sa èp c¸c m¶ng cöa ®i. m2 1,500,000 5 §¸ granÝt tù nhiªn mµu n©u ®á èp têng trng trÝ mÆt ®øng. m2 680,000 6 §¸ granÝt tù nhiªn mµu kem sÉm èp tường trng trÝ mÆt ®øng. m2 750,000 7 §¸ granÝt tù nhiªn mµu huyÕt dô l¸t bËc cÊp s¶nh m2 1,550,000 8 §¸ granÝt tù nhiªn mµu ®en vµo tay vÞn thang s¶nh m2 1,750,000 9 §¸ granÝt tù nhiªn mµu ®en kim sa h¹t trung lµm mÆt chËu röa m2 1,500,000 10 §¸ granÝt tù nhiªn mµu vµng kem l¸t bËc cÊp s¶nh + cÇu thang m2 750,000 11 §inh kg 15,000 19 C¸t ®en m3 40,000 20 C¸t vµng (§oan Hïng) m3 110,000 22 Cèt pha thÐp kg 11,678 23 D©y thÐp kg 17,000 24 èng thÐp D50 kg 9,830 25 Flinkote kg 38,640 26 G¹ch l¸ nem 200x200 m2 48,004 27 G¹ch ®á 300x300 m2 61,375 28 G¹ch chØ ®Æc 6,5x10,5x22 viªn 1,110 29 G¹ch chØ rçng 6,5x10,5x22 viªn 775 30 G¹ch vì m3 60,000 31 Gç ®µ nÑp m3 2,000,000 32 Gç ®µ, chèng m3 2,000,000 33 Gç chèng m3 2,000,000 34 Gç nhãm 4 m3 5,000,000 35 Gç v¸n m3 2,300,000 36 Gç v¸n ( c¶ nÑp) m3 2,300,000 37 Gç v¸n cÇu c«ng t¸c m3 2,300,000 38 Que hµn kg 15,714 39 S¬n tæng hîp (s¬n s¾t thÐp) kg 35,000 40 ThÐp h×nh kg 12,600 41 ThÐp tÊm kg 12,776 42 ThÐp tÊm (lµm s½n) kg 12,776 43 ThÐp trßn kg 11,243 44 ThÐp trßn D<=10mm kg 11,243 45 ThÐp trßn D<=18mm kg 11,262 46 ThÐp trßn D >10mm kg 11,262 47 ThÐp trßn D >18mm kg 11,206 48 Ven tonÝt kg 4,364 49 X¨ng kg 12,909 50 Xi m¨ng PC30 kg 973 51 Xi m¨ng tr¾ng kg 2,800 52 DÇu diezen kg 11,000 53 Sơn ICI Dulux cao cấp Weather Shield ngoài nhà kg 64,000 54 Sơn ICI Dulux Supreme cao cấp trong nhà kg 59,000 55 Sơn lót ICI Dulux Sealer-2000, chống kiềm kg 56,000 56 Tấm thạch cao 9mm m2 32,000 57 Tôn múi 0,3mm m2 65,000 58 Cấp phối đá dăm 0,075-50mm m3 260,000 (Nguồn : Hồ sơ đấu thầu công trình xây dựng trụ sở làm việc Cục thuế Yên Bái) Bảng 1.14: Phân tích đơn giá dự thầu BẢNG PHÂN TÍCH ĐƠN GIÁ DỰ THẦU CÔNG TRÌNH: TRỤ SỞ LÀM VIỆC - CỤC THUẾ TỈNH YÊN BÁI HẠNG MỤC : PHẦN XÂY DỰNG TT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số Thành tiền 1 AB.11312 Đào móng băng, rộng <=3m, sâu <= 1m, Đất cấp II m3 b.) Nhân công 67,290.6 N130 Nhân công 3,0/7 Nhóm I công 0.82 42,022. 1. 34,458. Nhân hệ số riêng 34,458. 1,95283 67,290.6 Chi phí trực tiếp khác (VL+NC+M) x 1,5% TT 1,5% 1,009.4 Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M+TT ) T 68,300. CHI PHÍ CHUNG ( T x 6% ) C 6% 4,098. THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T+C) x 5,5% TL 5,5% 3,981.9 Chi phí xây dựng trước thuế (T+C+TL) G 76,380. THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% ) GTGT 0.1 7,638. Chi phí xây dựng sau thuế (G+GTGT) Gxdcpt 84,018. Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm ( Gxdcpt x 1% ) Gxdnt 0.01 840.2 TỔNG CỘNG ( Gxdcpt + Gxdnt ) Gxd 84,858. 2 AB.11323 Đào móng băng,có ta luy, rộng <= 3m, sâu <= 2m, Đất cấp III.(Tạm tính hệ số taluy K=1,3) m3 b.) Nhân công 107,500.9 N130 Nhân công 3,0/7 Nhóm I công 1.31 42,022. 1. 55,048.8 Nhân hệ số riêng 55,048.8 1,95283 107,500.9 Chi phí trực tiếp khác (VL+NC+M) x 1,5% TT 1,5% 1,612.5 Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M+TT ) T 109,113.4 CHI PHÍ CHUNG ( T x 6% ) C 6% 6,546.8 THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T+C) x 5,5% TL 5,5% 6,361.3 Chi phí xây dựng trước thuế (T+C+TL) G 122,022. THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% ) GTGT 0.1 12,202.2 Chi phí xây dựng sau thuế (G+GTGT) Gxdcpt 134,224.2 Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm ( Gxdcpt x 1% ) Gxdnt 0.01 1,342.2 TỔNG CỘNG ( Gxdcpt + Gxdnt ) Gxd 135,566. (Nguồn : Hồ sơ đấu thầu công trình xây dựng trụ sở làm việc Cục thuế Yên Bái) Phần 5: đề xuất giải pháp thi công Sơ đồ tổ chức công trường, bố trí nhân lực thi công Lực lượng tham gia thi công gồm có: lực lượng chỉ huy và phục vụ thi công đặt tại trụ sở Công ty, lực lượng trực tiếp điều hành công trình được bố trí tạm trú tại công trường. Biểu đồ 1.5 Sơ đồ tổ chức hiện trường (Nguồn : Hồ sơ đấu thầu công trình xây dựng trụ sở làm việc Cục thuế Yên Bái) 2.Bố trí nhân lực thi công: Sau khi xem xét thực địa, di chuyển bộ máy thi công, Công ty tiến hành bố trí nhân lực vào từng vị trí cụ thể với phù hợp với năng lực của từng cá nhân. Xem xét các đuiều kiện sinh hoạt của công nhân tai công trường, bao gồm các nguồn điện, nước phục vụ sinh hoạt và thi công, nơi ăn ở tại công trinh…. 3.Bảng kê khai máy móc thiết bị thi công chủ yếu Công ty đưa ra các máy móc phục vụ cho công trình được vận chuyển tới nơi xây lắp hoặc thuê tại địa phương 4. Thuyết minh biện pháp thi công- AT – PCCC- Vệ sinh môi trường Công ty đưa ra các biện phóa kỹ thuật cụ thể,phân chia công việc từ lớn đến nhỏ và diễn giải chi tiết các bước tiến hành công việc. Đối với biện pháp bảo đảm chất lượng công trình, Công ty quan tâm đến nguồn vật tư, thiết bị máy móc, nhân công đưa vào thực hiện công trình, thường xuyên kiểm tra bảo dưỡng, sửa chữa các bộ phận hỏng hóc; bảo đảm công trình luôn thực hiện đúng tiến độ. Với công tác an toàn lao động, PCCC, bảo vệ môi trường, Công ty đã có các phương án trình báy trong biện pháp thi công. Đồng thời trong quá trình xây lắp, vận chuyển lán trại, nguyên vật liệu,máy móc thiết bị… luôn đảm bảo an toàn cho nhân viên và bảo vệ môi trường. 5. Bản vẽ biện pháp thi công 6. Tiến độ thi công Tiến độ thi công được trình bày cụ thể trong phụ lục đính kèm Hồ sơ dự thầu. 1.2.3.3. Nộp hồ sơ dự thầu và tham gia buổi mở thầu Sau khi hoàn thiện Hồ sơ dự thầu, Công ty nộp cho Bên mời thầu theo đúng thời gian đã định. Vào ngày mở thầu, Công ty cử người đến tham gia và nhận được kết quả là đã trúng thầu. 1.2.3.4. Thương thảo và ký hợp đồng Bên mời thầu gửi thông báo mời Công ty đến thương thảo và kí hợp đồng. Công ty cử đại diện thương thảo về hợp đồng. Do đã nghiên cứu kỹ các điều khoản trong Hồ sơ mời thầu, hai bên cũng không có vấn đề bất ngờ nảy sinh nên hợp đồng đã được ký thuận lợi và nhanh chóng. Ngày 21/12/2009 Công ty khởi công xây dựng công trình và hiện nay vẫn đang tiếp tục hoàn thiện công trình. 1.3. Đánh giá về công tác dự thầu của Công ty HANDICO 52 1.3.1. Những thành tựu đạt được trong công tác dự thầu và nguyên nhân để đạt được những kết quả đó 1.3.1.1. Những thành tựu đạt được Trong những năm qua, Việt Nam đã mở rộng quan hệ quốc tế hơn rất nhiều, dần dần hòa nhập với tiến trình toàn cầu hóa. Điều này tạo ra nhiều cơ hội cũng nhe thách thức cho các doanh nghiệp trong nước nõi chung và các doanh nghiệp hoạt động trong ngành xây lắp nói riêng. Nước ta vẫn chưa hoàn toàn là một nước công nghiệp và ngành công nghiệp nặng của nước nhà còn khá non trẻ so với các nước trong khu vực và trên thế giới.Trong tiến trình hội nhập, không ít các công ty ngoài với tiềm lực tài chính và kinh nghiệm vượt trội tham gia vào nền kinh tế của nước ta, tạo nên một áp lực rất lớn lên các doanh nghiệp nội địa. Chính vì sự cạnh tranh khốc liệt đó tạo nên lực đẩy cho Công ty HANDICO 52 ngày càng cố gắng nâng cao chất lượng công trình, đảm bảo tiến độ thi công, bàn giao công trình dài hạn và tạo được uy tín nhất định với các nhà đầu tư. Nhiều công trình cả Công ty đã được đánh giá cao và vào 1/2010 Công ty Handico52 đã vinh dự nhận giải doanh nghiệp tiêu biểu 1000 năm Thăng Long. Công tác đấu thầu của Công ty ngày càng được quan tâm, Công ty từng bước nắm bắt nhu cầu, thị hiếu của thị trường xây lắp ngày càng trở nên khó tính. Bộ phận đấu thầu trong phòng Kế hoạch – Đầu tư là cầu nối cho Công ty và các đơn vị xây lắp trong và ngoài nước. Công ty đã tham gia xây dựng các dự án trên nhiều tỉnh thành trong cả nước với tư cách là nhà thầu chính và các công trình đều đảm bảo chất lượng và được các chủ đầu tư đánh giá cao. Sau đây là danh mục các dự án Công ty đã tham gia đấu thầu và xây lắp: Bảng 1.15: Danh mục những hợp đồng do Công ty thực hiện (ĐVT: triệu đồng) STT Tính chất công trình Tổng giá trị Giá trị NTTH Thời hạn hợp đồng Tên cơ quan ký hợp đồng Khởi công Hoàn thành 1 2 3 4 5 6 7 Các công trình điện 1 Điện khí hóa xã Cốc Mỳ, Bát Xát, Lào Cai 3.857 3.857 2006 2007 C.ty điện lực 1 - điện lực Lào Cai 2 Gói thầu XLCT: CQT&XBT HTX nông nghiệp Vạn Phúc, Hà Tây 3.967 3.967 2006 2007 Điện lực Hà Tây 3 Cấp điện cho xã Hạ thông, Hà Quảng, Cao Bằng. 3.655 3.655 2007 2007 BQLDA ĐT&XD huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng 4 Đường dây 35KV, TBA 35/0,4KV , đường dây hạ thế & hệ thống chiếu sáng cụm CN Phú Nghĩa B, Chương Mỹ, Hà Tây. 3.267 3.267 2007 2007 Công ty cổ phần PTCN Phú Mỹ 5 Đường dây 10KV lộ 972 trung gian Đông Hưng Hà, Thái Bình 933 933 2007 2007 Điện lực Thái Bình Công ty điện lực 1 6 Gói thầu 3.10 xã Thụy Hùng , Thạch An, xã Tiên Thành, Phục Hòa, Cao Bằng 5.502 5.502 2007 2008 Sở công nghiệp Cao Bằng 7 Gói thầu 6.7 xã Thụy Hùng, Thạch An, xã Tiên Thành, Phục Hòa, Cao Bằng 5.149 5.149 2007 2008 Điện lực Cao Bằng 8 CQT điện Vườn Cam 2, Nà Cạn 1 Cao Bằng 941 941 2008 2008 Điện lực Cao Bằng 9 CQT TBA Vĩnh Quang, Đức Chính, án Lại Cao Bằng 926 926 2008 2008 Điện lực Cao Bằng 10 Công trình điện Nam Hưng Hà 950 950 2007 2008 Điện lực Thái Bình Và một số công trình khác…. Các công trình xây dựng dân dụng, chung cư cao cấp , trụ sở 1 Thi công đóng cọc công trình nhà máy xi măng Hạ Long 900 900 2007 2007 Công ty TNHH Sông Đà 1 2 Cải tạo mở rộng, nâng cấp bệnh viện K cơ sở II 26.279 26.279 2007 2008 Bệnh viện K 3 Nhà chung cư 9 tầng – thuộc dự án ĐTXD khu nhà ở để bán Sài Đồng 17.734 17.734 2007 2008 Công ty CP ĐTXD & DVTM Hà Nội 4 Cải tạo nâng cấp chi nhánh ngân hàng NN & PTNT Đông Hà Nội 3.500 3.200 2006 2007 Chi nhánh Ngân hàng NN & PTNN Đông Hà Nội 5 Ép cọc BTCT & thi công phần thô khu nhà ở liền kề cao 4 tầng, Văn Khê , Hà Đông 16.610 16.610 2007 2008 Xí nghiệp Sông Đà 103 6 Trụ sở làm việc công ty CPPT công nghiệp Phú Mỹ 21.500 21.500 2007 2008 Công ty CPPT công nghiệp Phú Mỹ 7 Trụ sở làm việc cục thuế tỉnh Cao Bằng 27.000 27.000 2008 2009 Cục thuế tỉnh Cao Bằng 8 Trụ sở làm việc cục thuế tỉnh Hà Tây 22.000 22.000 2008 2009 Cục thuế tỉnh Hà Tây 9 Trụ sở UBND phường Đội Cấn 1.516 1.516 2008 2009 UBND phường Đội Cấn 10 Các công trình dân dụng gồm nhà làm việc , nhà nghỉ thay ca, nhà ăn & vệ sinh – thuộc dự án Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất phân lân Lào Cai 8.498 8.498 2008 2009 Công ty Cổ phần Vật tư Nông sản Và một số công trình khác Các công trình xây dựng đường, HTKT, thủy lợi, thủy điện 1 Đường Bản Trại – Tràng Định – Lạng Sơn 5.800 5.800 2007 2007 BQLDA huyện Tràng Định – Lạng Sơn 2 Hệ thống kênh dẫn nước & xử lý nước sạch xung quanh cụm CN Nam Phú Nghĩa, Hà Tây 6.715 6.715 2007 2007 Công ty CPCN Phú M

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc25856.doc
Tài liệu liên quan