Khóa luận Phát hiện, phân loại và theo dõi đối tượng chuyển động trong hệ thống giám sát thông minh
MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN i TÓM TẮT iii MỤC LỤC iv DANH MỤC HÌNH VẼ VÀ BẢNG BIỂU viii LỜI NÓI ĐẦU 1 CHƯƠNG 1 4 TỔNG QUAN VỀ BÀI TOÁN GIÁM SÁT THÔNG MINH 4 1.1. Giới thiệu 4 1.1.1. Giới thiệu hệ thống theo dõi giám sát thông minh 4 1.1.2. Các bài toán cần giải quyết 4 1.2. Khái quát các bài toán cần giải quyết 5 CHƯƠNG 2 8 MỘT SỐ KỸ THUẬT CHO BÀI TOÁN PHÁT HIỆN, PHÂN LOẠI VÀ THEO DÕI ĐỐI TƯỢNG CHUYỂN ĐỘNG 8 2.1. Tổng quan bài toán phát hiện, phân loại, theo dõi đối tượng chuyển động 8 2.1.1. Bài toán phát hiện đối tượng chuyển động 8 2.1.1.1. Các khái niệm cơ bản về video 8 2.1.1.1.1 Color 9 2.1.1.1.2. Texture 10 2.1.1.1.3. Shape 10 2.1.1.1.4. Motion 10 2.1.1.2. Phát hiện đối tương chuyển động là gì? 11 2.1.1.2.1. Phát hiện các vùng ảnh nổi 11 2.1.1.2.2. Xử lý các vùng ảnh nổi 12 2.1.1.3. Các vấn đề phải giải quyết 13 2.1.1.3.1. Phát hiện các vùng ảnh nổi 13 2.1.1.3.1.1. Các phương pháp trừ ảnh nền (Background subtraction) 13 2.1.1.3.1.2. Các phương pháp thông kê (Statistical Methods) 14 2.1.1.3.1.3. Phương pháp chênh lệch tạm thời (Temporal Differencing) 15 2.1.1.3.2. Xử lý các vùng ảnh nổi 16 2.1.2. Bài toán phân loại đối tượng 18 2.1.2.1 Phân loại đối tượng là gì? 18 2.1.2.1.1. Phân loại dựa trên hình dạng( Shape- based Classification) 18 2.1.2.1.2. Phân loại dựa trên chuyển động( Motion- based Classification) 19 2.1.2.2. Một số phương pháp phân loại phổ biến. 20 2.1.2.2.1. Phương pháp dựa trên hình dạng( Shape- based) 20 2.1.2.2.1.1. Cấu trúc tổng quát của phương pháp 21 2.1.2.2.1.2. Phân loại đối tượng 22 2.1.2.2.1.3. Nhất quán thời gian( Temporal Consistency). 23 2.1.2.2.1.4. Độ đo phân loại. 23 2.1.2.2.1.5. Phân loại mục tiêu 25 2.1.2.2.2. Phương pháp phân loại dựa trên chuyển động. 26 2.1.2.2.3. Phương pháp phân loại kết hợp các đặc trưng dựa trên bề ngoài và chuyển động. 28 2.1.3. Bài toán theo vết đối tượng 29 2.1.3.1. Theo vết đối tượng là gì? 29 2.1.3.1.1. Chính xác hoá đối tượng tương ứng( Object matching) 30 2.1.3.1.2. Xử lý nhập nhằng – Occlusion 31 2.1.3.1.3. Dự đoán chuyển động 32 2.1.3.2. Các vấn đề phải giải quyết 34 2.1.3.2.1. Chính xác hoá đối tượng tương ứng – Object matching 34 2.1.3.2.2. Dự đoán chuyển động của đối tượng 35 2.1.3.2.2.1. Kalman Filtering 35 2.1.3.2.2.2. Mean – shift tracking 36 2.2. Đề xuất phương pháp giải quyết 38 CHƯƠNG 3 40 CÁC GIẢI PHÁP LỰA CHỌN CHO VẤN ĐỀ ĐẶT RA 40 3.1. Bài toán phát hiện đối tượng chuyển động 40 3.1.1. Thiết kế các khối xử lý 41 3.1.1.1. Khối phát hiện các vùng ảnh nổi 42 3.1.1.1.1. Mô hình trừ ảnh nền thích hợp 43 3.1.1.1.2. Mô hình của Stauffer và Grimson 44 3.1.1.1.3. Mô hình chênh lệch tạm thời 47 3.1.1.2. Khối xử lý các vùng ảnh nổi 48 3.1.1.2.1. Tiền xử lý mức điểm ảnh 49 3.1.1.2.2. Phát hiện các sự liên kết giữa các khối 53 3.1.1.2.3. Tiền xử lý ở mức khối ảnh nổi 54 3.1.1.2.4. Đưa ra tính chất của các đối tượng được phát hiện 55 3.1.2. Kết luận 56 3.2. Bài toán phân loại đối tượng 56 3.2.1. Phân loại dựa trên các mẫu hình chiếu 57 3.2.1.1. Trích rút hình chiếu của đối tượng 58 3.2.1.2. Cơ sở dữ liệu mẫu các hình chiếu 58 3.2.1.3. Độ đo phân loại 61 3.2.1.4. Sự nhất quán thời gian 63 3.3. Bài toán theo vết đối tượng chuyển động 65 3.3.1. Khối chính xác hoá đối tượng tương ứng 66 3.3.2. Khối xử lý nhập nhằng giữa các đối tượng 70 3.3.2.1. Phát hiện đối tượng kết hợp 70 3.3.2.2. Phát hiện các đối tượng tách nhau ra 71 3.3.2.3. Xác định nhập nhằng dựa vào biểu đồ màu 71 3.3.3. Khối dự đoán chuyển động của đối tượng 73 3.3.3.1. Áp dụng thuật toán Kalman Filter, Mean – shift, SSD vào bài toán dự đoán chuyển động của đối tượng 73 3.3.3.1.1. Dự đoán các tham số chuyển động của đối tượng trong mô hình SSD – MS 75 3.3.3.1.2. Độ lớn tỉ lệ 77 3.3.3.1.3. Cập nhật mô hình mục tiêu 78 3.3.3.1.4. Tổng kết thuật toán SSD - MS 78 3.4. Kết chương 79 CHƯƠNG 4 80 THỰC NGHIỆM 80 4.1. Môi trường thực nghiệm 80 4.2. Dữ liệu thực nghiệm 80 4.2.1. Dữ liệu thực nghiệm cho module phát hiện đối tượng chuyển động 81 4.2.1.1 Các dữ liệu trong điều kiện quan sát ít nhiễu 81 4.2.1.2. Các dữ liệu trong điều kiện quan sát nhiều nhiễu 83 4.2.2. Dữ liệu thực nghiệm cho module theo dõi đối tượng chuyển động 83 4.2.2.1. Dữ liệu thực nghiệm chính xác hóa đối tượng chuyển động 83 4.2.2.2. Dữ liệu thực nghiệm về sự nhập nhằng trong chuyển động của nhiều đối tượng 84 4.2.2.3. Dữ liệu thực nghiệm vẽ đường chuyển động của đối tượng 84 4.3. Cài đặt và thực nghiệm 85 4.3.1. Cài đặt chương trình 85 4.3.2. Giao diện chương trình 86 4.3.3. Kết quả thực nghiệm 88 4.3.2.1. Thực nghiệm 1: Phát hiện đối tượng chuyển động 88 4.3.2.1.1. Với dữ liệu trong điều kiện quan sát ít nhiễu 88 4.3.2.1.2. Với dữ liệu trong điều kiện quan sát nhiều nhiễu 90 4.3.2.2. Thực nghiệm 2: Theo dõi đối tượng chuyển động 90 4.3.2.2.1. Chính xác hóa đối tượng 90 4.3.2.2.2. Các vấn đề về chuyển động chồng chéo, nhập nhằng 92 4.3.2.2.3. Vẽ đường chuyển động của đối tượng 93 4.4. Đánh giá kết quả thực nghiệm 93 4.4.1. Thực nghiệm phát hiện đối tượng chuyển động 93 4.4.1.1. Các dữ liệu ít nhiễu 93 4.4.1.2. Các dữ liệu nhiều nhiễu 94 4.4.2. Thực nghiệm theo dõi đối tượng chuyển động 95 KẾT LUẬN 96 Các kết quả đã đạt được 96 Hạn chế 96 Hướng phát triển trong tương lai 97 TÀI LIỆU THAM KHẢO 98
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- NguyenthiLanHuong_K47CA_CNPM.doc