Khóa luận Thiết kế hệ thống thoát nước bệnh viện chấn thương chỉnh hình thành phố Hồ Chí Minh công suất 550 m3/ngày đêm

MỤC LỤC

 

 

Trang bìa

Nhiệm vụ tốt nghiệp

Lời cảm ơn

Mục lục

Danh sách bảng

Danh sách hình

Chữ viết tắt

 

Chương 1 GIỚI THIỆU CHUNG 6

 

1.1 Sự cần thiết của đề tài 6

1.2 Mục đích và nội dung 6

1.2.1 Mục đích 6

1.2.2 Nội dung thực hiện 6

1.3 Giới hạn của đề tài 7

1.4 Cấu trúc của luận văn 7

 

Chương 2 GIỚI THIỆU VỀ BỆNH VIỆN CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 8

 

2.1 Lịch sử hình thành và phát triển của bệnh viện 8

2.1.1 Lịch sử hình thành 8

2.1.2 Quá trình phát triển của bệnh viện 8

2.2 Hiện trạng quản lý chất thải bệnh viện 9

2.2.1 Chất thải rắn 9

2.2.2 Nước thải 10

 

Chương 3 PHÂN TÍCH VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC BỆNH VIỆN CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH 11

 

3.1 Nguồn phát sinh, lưu lượng và thành phần nước thải 11

3.1.1 Nguồn phát sinh 11

3.1.2 Lưu lượng nước thải 11

3.1.3 Thành phần nước thải 11

3.2 Lựa chọn phương án thiết kế mạng lưới thoát nước 12

3.3 Lựa chọn phương án thiết kế trạm xử lý nước thải 14

3.3.1 Vị trí trạm xử lý nước thải 14

3.3.2 Các phương án công nghệ 14

 

Chương 4 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC 19

 

4.1 Tính toán thiết kế mạng lưới thoát nước thải 19

4.1.1 Thống kê lưu lượng nước thải 19

4.1.2 Lưu lượng nước thải của các tuyến ống 22

4.1.3 Tính toán thủy lực cho từng đoạn ống 23

4.2 Tính toán thiết kế mạng lưới thoát nước mưa 29

4.2.1 Xác định lưu lượng tính toán nước mưa 29

4.2.2 Tính toán thủy lực cho các tuyến ống 31

 

Chương 5 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI 39

 

5.1 Lưu lượng nước thải 39

5.2 Tính toán thiết kế trạm xử lý nước thải theo phương án 1 39

5.3 Tính toán thiết kế trạm xử lý nước thải theo phương án 2 43

 

Chương 6 DỰ TOÁN KINH PHÍ 45

 

6.1 Dự toán kinh tế mạng lưới thoát nước 45

6.1.1 Dự toán kinh tế mạng lưới thoát nước thải 45

6.1.2 Dự toán kinh tế mạng lưới thoát nước mưa 45

6.2 Dự toán kinh tế trạm xử lý nước thải theo phương án 1 46

6.2.1 Chi phí đầu tư 46

6.2.2 Chi phí vận hành 47

6.2.3 Chi phí xử lý nước thải 49

6.3 Dự toán kinh tế trạm xử lý nước thải theo phương án 2 49

6.3.1 Chi phí đầu tư 49

6.3.2 Chi phí vận hành 50

6.3.3 Chi phí xử lý nước thải 52

 

TÀI LIỆU THAM KHẢO

 

Chương 7 KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ 53

 

7.1 Kết luận 53

7.2 Kiến nghị 54

 

TÀI LIỆU THAM KHẢO

 

Phụ lục 1 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC 1

 

Phụ lục 2 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI 12

 

 

 

 

 

doc21 trang | Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 2434 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Thiết kế hệ thống thoát nước bệnh viện chấn thương chỉnh hình thành phố Hồ Chí Minh công suất 550 m3/ngày đêm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cống chính (II) nhận nước thải từ tuyến cống nhánh (8) tại hố ga số 42 và từ tuyến cống nhánh (7) tại hố ga số 28. Tuyến cống chính Tuyến cống chính gồm 2 nhánh từ 2 hướng chảy về hố thu số 22 của trạm xử lý. Tuyến cống chính (I): 8 - 13 - 14 - 15 - 16 - 17 - 18 - 19 - 20 - 21 - 22. Tuyến cống chính (II): 42 - 43 - 44 - 28 - 27 - 26 - 25 - 24 - 23 - 22. Từ hố thu số 22, nước thải được dẫn đến trạm xử lý thông qua đoạn ống trung gian (22-TXL). Các bảng trình bày về lưu lượng thoát nước mà các đoạn ống tiếp nhận được trình bày trong phụ lục 1. 4.1.3 Tính toán thủy lực cho từng đoạn ống Độ sâu chôn ống ban đầu Đường ống thoát nước trong bệnh viện được bố trí ở nơi không có phương tiện cơ giới qua lại, chỉ có bệnh nhân và nhân viên đi lại. Vì vậy, độ sâu đặt ống nhỏ nhất tính đối với đỉnh cống có đường kính dưới 300 mm đặt ở khu vực không có xe cơ giới qua lại: 0,3 m (TCXDVN 51:2008). Phương pháp nối ống Chọn cách nối ống theo mực nước cho MLTN vì đây là cách nối ống có lợi về mặt thủy lực, độ sâu chôn ống vừa phải. Giếng thăm, giếng rửa và khoảng cách giữa các giếng Vị trí bố trí giếng thăm Nơi nối các tuyến ống; Nơi chuyển hướng dòng chảy; Trên các đoạn cống thẳng, theo một khoảng cách nhất định. Vị trí bố trí giếng rửa Đối với các đoạn ống không tính toán, đầu các đoạn ống có bố trí giếng rửa để đảm bảo đường ống không có cặn lắng phá hủy đường ống. Khoảng cách giữa các giếng Đối với đường ống có đường kính từ 150 – 300, khoảng cách giữa các giếng thăm từ 20 – 30 m (TCVN 51:2008). Đường kính nhỏ nhất, độ dốc tối thiểu, vận tốc tối thiểu, độ đầy tối đa Đối với thoát nước sinh hoạt thì đường kính nhỏ nhất trong tiểu khu là 150 mm (TCXDVN 51:2008). Chọn loại ống có tiết diện hình tròn, được làm bằng bê tông cốt thép. Tính toán thủy lực cho từng đoạn ống phải tuân theo các quy định về: vận tốc tối thiểu (vmin), độ dốc tối thiểu (imin), độ đầy tối đa [(h/d)max]. Bảng 4.6 Vận tốc tối thiểu phụ thuộc vào đường kính ống d (mm) 150 – 200 300 – 400 400 – 500 600 – 800 900 – 1.200 1.300 – 1.500 Vtt (m/s) 0,7 0,8 0,9 1,0 1,15 1,3 Nguồn: TCXDVN 51:2008. Bảng 4.7 Độ dốc quy định d (mm) 150 200 300 400 imin (m/s) 0,008 0,005 0,0033 0,0025 Nguồn: TCXDVN 51:2008. Bảng 4.8 Độ đầy ống thoát nước thải sinh hoạt theo quy định Đường kính (mm) 200 – 300 350 – 450 500 – 900 900 0,6 0,7 0,75 0,8 Nguồn: TCXDVN 51:2008. Tính toán thủy lực cho đoạn ống (tính toán chi tiết được trình bày trong phụ lục 1) Sau đây là các bảng trình bày về tính toán thủy lực mạng lưới thoát nước thải cho các đoạn ống (từ bảng 4.9 đến bảng 4.18). Trong đó, bảng 4.9 và 4.10 tính toán thủy lực tuyến cống nhánh (1) và (2) trước khi đổ vào tuyến cống chính (I), từ bảng 4.11 đến bảng 4.16 lần lượt xác định lưu lượng nước thải của các tuyến cống nhánh (3), (4), (5), (6), (7) và (8) trước khi đổ vào tuyến cống chính (II). Tính toán thủy lực tuyến cống chính (I) và (II) được trình bày lần lượt trong bảng 4.17 và 4.18. Tính toán thủy lực của đoạn ống (23-TXL), đoạn ống nối giữa hố ga 22 (nơi 2 tuyến cống chính gặp nhau) với trạm xử lý được trình bày trong bảng 4.19. Cao độ mặt đất tại bệnh viện: 0,0 m. Bảng 4.9 Tính toán thủy lực cho tuyến cống nhánh (1): 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 8 Đoạn ống Q tính toán (l/s) Chiều dài (m) Đường kính (mm) Độ dốc i Vận tốc (m/s) Độ đầy Tổn thất áp lực (m) Cao độ (m) Chiều sâu chôn cống (m) Ghi chú h/d h (m) Mặt đất Mặt nước Đáy cống Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối 1-2 0,10 3,50 150 0,019 0,29 0,05 0,01 0,07 0,00 0,00 -0,44 -0,51 -0,450 -0,517 0,45 0,52 đôktt 2-3 0,21 3,50 150 0,018 0,36 0,07 0,01 0,06 0,00 0,00 -0,51 -0,57 -0,520 -0,583 0,52 0,58 đôktt 3-4 0,31 4,50 150 0,018 0,42 0,09 0,01 0,08 0,00 0,00 -0,57 -0,65 -0,586 -0,667 0,59 0,67 đôktt 4-5 0,51 3,50 150 0,014 0,42 0,12 0,02 0,05 0,00 0,00 -0,65 -0,70 -0,671 -0,720 0,67 0,72 đôktt 5-6 0,82 2,70 150 0,009 0,42 0,17 0,03 0,02 0,00 0,00 -0,70 -0,73 -0,728 -0,752 0,73 0,75 đôktt 6-7 0,90 3,40 150 0,008 0,42 0,18 0,03 0,03 0,00 0,00 -0,73 -0,75 -0,753 -0,781 0,75 0,78 đôktt 7-8 0,98 4,35 150 0,008 0,43 0,19 0,03 0,03 0,00 0,00 -0,75 -0,79 -0,782 -0,817 0,78 0,82 đôktt Bảng 4.10 Tính toán thủy lực cho tuyến cống nhánh (2): 9 - 10 - 11 - 12 - 8 Đoạn ống Q tính toán (l/s) Chiều dài (m) Đường kính (mm) Độ dốc i Vận tốc (m/s) Độ đầy Tổn thất áp lực (m) Cao độ (m) Chiều sâu chôn cống (m) Ghi chú h/d h (m) Mặt đất Mặt nước Đáy cống Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối 9-10 0,24 4,25 150 0,018 0,38 0,07 0,01 0,08 0,00 0,00 -0,44 -0,52 -0,450 -0,527 0,45 0,53 đôktt 10-11 0,36 3,50 150 0,016 0,40 0,10 0,02 0,06 0,00 0,00 -0,52 -0,57 -0,531 -0,587 0,53 0,59 đôktt 11-12 0,49 3,50 150 0,013 0,41 0,12 0,02 0,05 0,00 0,00 -0,57 -0,62 -0,590 -0,636 0,59 0,64 đôktt 12-8 0,62 8,00 150 0,011 0,42 0,14 0,02 0,09 0,00 0,00 -0,62 -0,71 -0,639 -0,727 0,64 0,73 đôktt Bảng 4.11 Tính toán thủy lực cho tuyến cống nhánh (3): 65 - 66 - 67 - 68 - 53 Đoạn ống Q tính toán (l/s) Chiều dài (m) Đường kính (mm) Độ dốc i Vận tốc (m/s) Độ đầy Tổn thất áp lực (m) Cao độ (m) Chiều sâu chôn cống (m) Ghi chú h/d h (m) Mặt đất Mặt nước Đáy cống Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối 65-66 0,02 4,00 150 0,008  - 0,05 0,01 0,03 0,00 0,00 -0,44 -0,47 -0,450 -0,482 0,45 0,48 đôktt 66-67 0,02 4,00 150 0,008  - 0,05 0,01 0,03 0,00 0,00 -0,47 -0,51 -0,482 -0,514 0,48 0,51 đôktt 67-68 0,03 4,00 150 0,008  - 0,05 0,01 0,03 0,00 0,00 -0,51 -0,54 -0,514 -0,546 0,51 0,55 đôktt 68-53 0,04 3,40 150 0,008  - 0,05 0,01 0,03 0,00 0,00 -0,54 -0,57 -0,546 -0,573 0,55 0,57 đôktt Bảng 4.12 Tính toán thủy lực cho tuyến cống nhánh (4): 57 - 58 - 59 - 60 - 61 - 62 - 63 - 64 - 56 - 53 Đoạn ống Q tính toán (l/s) Chiều dài (m) Đường kính (mm) Độ dốc i Vận tốc (m/s) Độ đầy Tổn thất áp lực (m) Cao độ (m) Chiều sâu chôn cống (m) Ghi chú h/d h (m) Mặt đất Mặt nước Đáy cống Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối 57-58 0,24 4,00 150 0,008 0,28 0,09 0,01 0,03 0,00 0,00 -0,44 -0,47 -0,450 -0,482 0,45 0,48 đôktt 58-59 0,26 4,00 150 0,008 0,29 0,10 0,02 0,03 0,00 0,00 -0,47 -0,50 -0,484 -0,516 0,48 0,52 đôktt 59-60 0,27 4,00 150 0,008 0,29 0,10 0,02 0,03 0,00 0,00 -0,50 -0,53 -0,516 -0,548 0,52 0,55 đôktt 60-61 0,29 4,00 150 0,008 0,30 0,10 0,02 0,03 0,00 0,00 -0,53 -0,56 -0,548 -0,580 0,55 0,58 đôktt 61-62 0,30 4,00 150 0,008 0,30 0,11 0,02 0,03 0,00 0,00 -0,56 -0,60 -0,581 -0,613 0,58 0,61 đôktt 62-63 0,31 4,00 150 0,008 0,31 0,11 0,02 0,03 0,00 0,00 -0,60 -0,63 -0,613 -0,645 0,61 0,65 đôktt 63-64 0,33 4,00 150 0,008 0,32 0,11 0,02 0,03 0,00 0,00 -0,63 -0,66 -0,645 -0,677 0,65 0,68 đôktt 64-56 0,34 3,40 150 0,008 0,32 0,12 0,02 0,03 0,00 0,00 -0,66 -0,69 -0,679 -0,706 0,68 0,71 đôktt 56-53 0,35 9,00 150 0,008 0,33 0,12 0,02 0,07 0,00 0,00 -0,69 -0,76 -0,706 -0,778 0,71 0,78 đôktt Bảng 4.13 Tính toán thủy lực cho tuyến cống nhánh (5): 54 - 55 - 56 Đoạn ống Q tính toán (l/s) Chiều dài (m) Đường kính (mm) Độ dốc i Vận tốc (m/s) Độ đầy Tổn thất áp lực (m) Cao độ (m) Chiều sâu chôn cống (m) Ghi chú h/d h (m) Mặt đất Mặt nước Đáy cống Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối 54-55 0,01 3,50 150 0,008  - 0,05 0,01 0,03 0,00 0,00 -0,44 -0,47 -0,450 -0,478 0,45 0,48 đôktt 55-56 0,01 2,05 150 0,008 -  0,05 0,01 0,02 0,00 0,00 -0,47 -0,49 -0,478 -0,494 0,48 0,49 đôktt Bảng 4.14 Tính toán thủy lực cho tuyến cống nhánh (6): 48 - 49 - 47 Đoạn ống Q tính toán (l/s) Chiều dài (m) Đường kính (mm) Độ dốc i Vận tốc (m/s) Độ đầy Tổn thất áp lực (m) Cao độ (m) Chiều sâu chôn cống (m) Ghi chú h/d h (m) Mặt đất Mặt nước Đáy cống Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối 48-49 0,20 7,00 150 0,012 0,29 0,07 0,01 0,08 0,00 0,00 -0,44 -0,52 -0,450 -0,534 0,45 0,53 đôktt 49-47 3,40 7,55 150 0,012 0,71 0,32 0,05 0,09 0,00 0,00 -0,52 -0,61 -0,572 -0,662 0,57 0,66 Bảng 4.15 Tính toán thủy lực cho tuyến cống nhánh (7): 53 - 52 - 51 - 50 - 47 - 46 - 45 - 28 Đoạn ống Q tính toán (l/s) Chiều dài (m) Đường kính (mm) Độ dốc i Vận tốc (m/s) Độ đầy Tổn thất áp lực (m) Cao độ (m) Chiều sâu chôn cống (m) Ghi chú h/d h (m) Mặt đất Mặt nước Đáy cống Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối 53-52 0,40 3,25 150 0,012 0,38 0,11 0,02 0,04 0,00 0,00 -0,93 -0,97 -0,950 -0,989 0,95 0,99 đôktt 52-51 0,41 4,50 150 0,012 0,38 0,11 0,02 0,05 0,00 0,00 -0,97 -1,03 -0,989 -1,043 0,99 1,04 đôktt 51-50 0,42 4,18 150 0,012 0,38 0,11 0,02 0,05 0,00 0,00 -1,03 -1,08 -1,043 -1,093 1,04 1,09 đôktt 50-47 0,42 4,43 150 0,012 0,38 0,11 0,02 0,05 0,00 0,00 -1,08 -1,13 -1,093 -1,146 1,09 1,15 đôktt 47-46 3,84 14,30 200 0,012 0,71 0,23 0,05 0,17 0,00 0,00 -1,13 -1,30 -1,175 -1,347 1,18 1,35 46-45 3,84 2,16 200 0,012 0,71 0,23 0,05 0,03 0,00 0,00 -1,30 -1,33 -1,347 -1,373 1,35 1,37 45-28 3,84 2,00 200 0,012 0,71 0,23 0,05 0,02 0,00 0,00 -1,33 -1,35 -1,373 -1,397 1,37 1,40 Bảng 4.16 Tính toán thủy lực cho tuyến cống nhánh (8): 29 - 30 - 31 - 32 - 33 - 34 - 35 - 36 - 37 - 38 - 39 - 40 - 41 - 42 Đoạn ống Q tính toán (l/s) Chiều dài (m) Đường kính (mm) Độ dốc i Vận tốc (m/s) Độ đầy Tổn thất áp lực (m) Cao độ (m) Chiều sâu chôn cống (m) Ghi chú h/d h (m) Mặt đất Mặt nước Đáy cống Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối 29-30 0,07 3,40 150 0,011 0,22 0,05 0,01 0,04 0,00 0,00 -0,44 -0,48 -0,450 -0,487 0,45 0,49 đôktt 30-31 0,15 3,40 150 0,011 0,26 0,07 0,01 0,04 0,00 0,00 -0,48 -0,52 -0,490 -0,528 0,49 0,53 đôktt 31-32 0,22 3,40 150 0,011 0,30 0,08 0,01 0,04 0,00 0,00 -0,52 -0,55 -0,529 -0,567 0,53 0,57 đôktt 32-33 0,29 4,35 150 0,011 0,33 0,10 0,02 0,05 0,00 0,00 -0,55 -0,60 -0,570 -0,618 0,57 0,62 đôktt 33-34 1,08 10,20 150 0,010 0,48 0,18 0,03 0,10 0,00 0,00 -0,60 -0,70 -0,630 -0,732 0,63 0,73 đôktt 34-35 1,31 6,80 150 0,010 0,51 0,20 0,03 0,07 0,00 0,00 -0,70 -0,77 -0,735 -0,803 0,73 0,80 đôktt 35-36 1,57 7,30 150 0,010 0,53 0,22 0,03 0,07 0,00 0,00 -0,77 -0,85 -0,806 -0,879 0,81 0,88 đôktt 36-37 1,79 6,91 150 0,009 0,53 0,24 0,04 0,06 0,00 0,00 -0,85 -0,91 -0,882 -0,944 0,88 0,94 đôktt 37-38 2,11 6,92 150 0,009 0,56 0,27 0,04 0,06 0,00 0,00 -0,91 -0,97 -0,948 -1,011 0,95 1,01 đôktt 38-39 2,15 6,70 150 0,009 0,56 0,27 0,04 0,06 0,00 0,00 -0,97 -1,03 -1,011 -1,071 1,01 1,07 đôktt 39-40 2,18 4,45 150 0,009 0,56 0,27 0,04 0,04 0,00 0,00 -1,03 -1,07 -1,071 -1,111 1,07 1,11 đôktt 40-41 2,18 6,14 150 0,009 0,56 0,27 0,04 0,06 0,00 0,00 -1,07 -1,13 -1,111 -1,166 1,11 1,17 đôktt 41-42 2,18 3,90 150 0,009 0,56 0,27 0,04 0,04 0,00 0,00 -1,13 -1,16 -1,166 -1,201 1,17 1,20 đôktt Bảng 4.17 Tính toán thủy lực cho tuyến cống chính (1): 8 - 13 - 14 - 15 - 16 - 17 - 18 - 19 - 20 - 21 - 22 Đoạn ống Q tính toán (l/s) Chiều dài (m) Đường kính (mm) Độ dốc i Vận tốc (m/s) Độ đầy Tổn thất áp lực (m) Cao độ (m) Chiều sâu chôn cống (m) Ghi chú h/d h (m) Mặt đất Mặt nước Đáy cống Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối 8-13 1,67 3,25 150 0,025 0,75 0,18 0,03 0,08 0,00 0,00 -0,97 -1,05 -1,000 -1,081 1,00 1,08 13-14 1,70 2,80 150 0,025 0,75 0,18 0,03 0,07 0,00 0,00 -1,05 -1,12 -1,081 -1,151 1,08 1,15 14-15 1,70 4,00 150 0,025 0,75 0,18 0,03 0,10 0,00 0,00 -1,12 -1,22 -1,151 -1,251 1,15 1,25 15-16 1,84 3,40 150 0,025 0,77 0,19 0,03 0,09 0,00 0,00 -1,22 -1,31 -1,253 -1,338 1,25 1,34 16-17 1,98 3,40 150 0,025 0,79 0,20 0,03 0,09 0,00 0,00 -1,31 -1,39 -1,339 -1,424 1,34 1,42 17-18 2,11 3,40 150 0,025 0,80 0,21 0,03 0,09 0,00 0,00 -1,39 -1,48 -1,426 -1,511 1,43 1,51 18-19 2,25 3,40 150 0,025 0,82 0,21 0,03 0,09 0,00 0,00 -1,48 -1,56 -1,511 -1,596 1,51 1,60 19-20 2,38 3,40 150 0,025 0,83 0,22 0,03 0,09 0,00 0,00 -1,56 -1,65 -1,597 -1,682 1,60 1,68 20-21 2,52 3,40 150 0,025 0,84 0,22 0,03 0,09 0,00 0,00 -1,65 -1,73 -1,682 -1,767 1,68 1,77 21-22 2,65 3,40 150 0,025 0,86 0,23 0,03 0,09 0,00 0,00 -1,73 -1,82 -1,769 -1,854 1,77 1,85 Bảng 4.18 Tính toán thủy lực cho tuyến cống chính (2): 42 - 43 - 44 - 28 - 27 - 26 - 25 - 24 - 23 - 22 Đoạn ống Q tính toán (l/s) Chiều dài (m) Đường kính (mm) Độ dốc i Vận tốc (m/s) Độ đầy Tổn thất áp lực (m) Cao độ (m) Chiều sâu chôn cống (m) Ghi chú h/d h (m) Mặt đất Mặt nước Đáy cống Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối 42-43 2,38 4,50 200 0,017 0,70 0,16 0,03 0,08 0,00 0,00 -1,42 -1,49 -1,450 -1,527 1,45 1,53 43-44 5,59 7,00 200 0,010 0,73 0,28 0,06 0,07 0,00 0,00 -1,49 -1,56 -1,551 -1,621 1,55 1,62 44-28 8,79 4,25 200 0,007 0,74 0,40 0,08 0,03 0,00 0,00 -1,56 -1,59 -1,645 -1,674 1,64 1,67 28-27 12,63 2,00 200 0,006 0,77 0,52 0,10 0,01 0,00 0,00 -1,59 -1,61 -1,698 -1,710 1,70 1,71 27-26 12,63 2,16 200 0,006 0,77 0,52 0,10 0,01 0,00 0,00 -1,61 -1,62 -1,710 -1,723 1,71 1,72 26-25 12,65 6,60 200 0,006 0,77 0,52 0,10 0,04 0,00 0,00 -1,62 -1,66 -1,723 -1,763 1,72 1,76 25-24 12,78 3,40 200 0,006 0,77 0,52 0,10 0,02 0,00 0,00 -1,66 -1,68 -1,763 -1,783 1,76 1,78 24-23 12,91 3,40 200 0,006 0,77 0,52 0,10 0,02 0,00 0,00 -1,68 -1,70 -1,783 -1,804 1,78 1,80 23-22 13,27 3,40 200 0,006 0,78 0,53 0,11 0,02 0,00 0,00 -1,70 -1,72 -1,806 -1,826 1,81 1,83 (đôktt: đoạn ống không tính toán) Bảng 4.19 Tính toán thủy lực đoạn ống 23-TXL Đoạn ống Q tính toán (l/s) Chiều dài (m) Đường kính (mm) Độ dốc i Vận tốc (m/s) Độ đầy Tổn thất áp lực (m) h/d h (m) 23-TXL 15,91 3,80 200 0,006 0,81 0,6 0,12 0,02 Cao độ (m) Chiều sâu chôn cống (m) Ghi chú Mặt đất Mặt nước Đáy cống 0,00 0,00 -1,72 -1,74 -1,840 -1,863 1,84 1,86 4.2 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC MƯA Đặc điểm mặt bằng bệnh viện tương đối phức tạp do việc nâng cấp, sửa chữa từ trước và có ưu thế nằm ngay mặt tiền đường Trần Hưng Đạo. Để đảm bảo thu gom được toàn bộ lượng nước mưa và phù hợp với hiện trạng của bệnh viện, mạng lưới thoát nước mưa được chia thành 3 tuyến cống, thu nước mưa tại mỗi phân khu mà tuyến ống đi qua và dẫn nước mưa xả vào mạng lưới thoát nước thành phố. Các tuyến cống thoát nước mưa Tuyến cống: 12-13-14-15-16-17-18-7-8-9-CX (1) Tuyến cống: 24-25-26-27-30-31-CX (2) Tuyến cống: 32-33-36-37-38-39-40-CX (3) Ngoài ra còn có các tuyến cống nhánh: Tuyến cống nhánh: 1-2-5, 3-4-5, 5-18, 6-7 và 19-7 đấu nối vào tuyến cống (1). Tuyến cống nhánh: 10-11-14, 20-21-22-23-26 và 28-29-30 đấu nối vào tuyến cống (2). Tuyến cống nhánh: 34-35-36 đấu nối vào tuyến cống (3). 4.2.1 Xác định lưu lượng tính toán nước mưa Lưu lượng tính toán nước mưa được xác định theo phương pháp cường độ mưa giới hạn (l/s) Qtt : Lưu lượng mưa tính toán của đoạn ống (l/s); : Hệ số dòng chảy; F: Diện tích đoạn ống phục vụ (ha); q: Cường độ mưa tính toán (l/s.ha); : Hệ số mưa không đều. Hệ số dòng chảy q: Cường độ mưa (l/s.ha); t: Thời gian mưa (phút); : Hệ số lớp phủ tính theo giá trị trung bình cho toàn diện tích thoát nước mưa. Bảng 4.19 Hệ số dòng chảy và diện tích của các loại mặt phủ trong bệnh viện Loại mặt phủ Diện tích (m2) % Diện tích - Mái nhà và mặt phủ bê tông - Mặt phủ bằng đá dăm - Đường lát đá cuội - Mặt phủ bằng đá dăm không có vật liệu dính kết - Đường sỏi trong vườn - Mặt đất - Mặt cỏ 0,95 0,60 0,45 0,40 0,30 0,20 0,10 4.732,7 0 0 0 0 345,8 0 93,19 0 0 0 0 6,81 0 Tổng 5.078,5 100 Hệ số dòng chảy được tính bằng giá trị trung bình: (l/s.ha) a, b, c, d: Diện tích mặt phủ thành phần, %; : Hệ số dòng chảy đối với các loại mặt phủ thành phần, phụ thuộc vào tính chất bề mặt phủ, điều kiện đất đai, độ dốc địa hình, thời gian, cường độ mưa, lấy theo bảng 4.30. (l/s.ha) Diện tích đoạn ống phục vụ (được trình bày trong phụ lục 1) Cường độ mưa tính toán (Việt, 2005) : Cường độ mưa ở phút thứ 20 của trận mưa lớn nhất có chu kì ngập lụt P = 1 năm Lấy tại trạm Tân Sơn Nhất, = 302,4 (l/s.ha) (Cấp thoát nước, Nhuệ, 2007). P: Chu kì ngập lụt tức thời Vì lưu vực thoát nước có địa hình bằng phẳng, diện tích lưu vực thoát nước mưa < 150 ha nên P = 1 2 năm (Việt, 2005), chọn P = 2 năm; C, b, n: Các hệ số địa lý khí hậu đối với khu vực tính toán (thành phố Hồ Chí Minh), C = 0,58; b = 32; n = 0,82 (TCXDVN 51:2008). Thời gian mưa tính toán tTT = tm + tr + to Trong đó: tm: Thời gian tập trung nước mưa trên bề mặt từ điểm xa nhất đến rãnh, chọn to = 5 phút đối với khu phố có rãnh thoát nước mưa (Việt, 2005); tr: Thời gian nước chảy trong rãnh, lr: Chiều dài của rãnh tính toán; vr: Vận tốc nước chảy trong rãnh; 1,25: Hệ số tăng dần tốc độ. Đối với khu nhà có mái nhà, có sênô thu nước, thời gian nước chảy trong rãnh: tr = 0 (phút). Đối với khu nhà không có mái nhà, chiều dài của rãnh tính toán lr lấy bằng chiều dài đoạn ống tính toán (đoạn ống 10-11, 11-14, 12-13, 13-14). Vận tốc nước chảy trong rãnh: chọn vr = 0,35 m/s; to: Thời gian nước chảy trong ống từ giếng thu đến tiết diện tính toán, M: Hệ số tính đến sự chậm trễ của dòng chảy nước mưa, M = 2 đối với địa hình bằng phẳng (Việt, 2005); lo: Chiều dài ống tính toán (m); vo: Vận tốc nước chảy trong ống. Hệ số mưa không đều Tổng diện tích của bệnh viện:0,5 ha < 300 ha = 1 (Việt, 2005). 4.2.2 Tính toán thủy lực cho các tuyến ống Sử dụng ống bê tông cốt thép cho mạng lưới thoát nước mưa. Độ sâu chôn ống ban đầu (tính đến đỉnh cống) Độ sâu chôn cống ban đầu: 0,3 m đối với khu vực không có xe cơ giới qua lại. Ở vị trí có xe cơ giới qua lại, độ sâu chôn ống ban đầu là 0,7 m (TCXDVN 51:2008). Tại vị trí hố ga số 19, 24 và 28 độ sâu chôn ống ban đầu là 0,7 m (vì có xe cơ giới qua lại). Đối với các đoạn ống còn lại, độ sâu chôn ống ban đầu là 0,3 m. Phương pháp nối ống Chọn phương pháp chôn ống nối theo vòm ống. Sử dụng cách nối ống theo vòm ống có lợi về thủy lực, phương pháp này tuy có hạn chế về độ sâu chôn ống nhưng không đáng kể do địa hình bệnh viện bằng phẳng. Giếng thu nước mưa, giếng rửa và khoảng cách giữa các giếng Vị trí bố trí giếng thăm Nơi nối các tuyến ống; Nơi chuyển hướng dòng chảy; Trên các đoạn cống thẳng, theo một khoảng cách nhất định. Vị trí bố trí giếng rửa Đối với các đoạn ống không tính toán, đầu các đoạn ống có bố trí giếng rửa để đảm bảo đường ống không có cặn lắng phá hủy đường ống. Khoảng cách giữa các giếng Khoảng cách giữa các giếng lấy theo độ dốc dọc đường. Độ dốc dọc đường từ 0,0040,006, khoảng cách giữa các giếng thu là 60 m. Đường kính nhỏ nhất, độ dốc tối thiểu, vận tốc tối thiểu, độ đầy tối đa Đường kính nhỏ nhất của ống thoát nước mưa trong tiểu khu là: 200 mm ( TCXDVN 51:2008). Tính toán thủy lực cho từng đoạn ống phải tuân theo các quy định về: vận tốc tối thiểu (vmin), độ dốc tối thiểu (imin), độ đầy tối đa (h/d). Vận tốc tối thiểu trong thoát mưa tương tự như trong thoát nước thải sinh hoạt (bảng 4.7). Độ dốc tối thiểu trong thoát mưa tương tự như trong thoát nước thải sinh hoạt (bảng 4.8). Đối với đoạn ống không tính toán, i = imin = 0,005. Độ đầy trong thoát nước mưa: h/d = 1. Tính toán thủy lực mạng lưới thoát nước mưa dựa vào “Các bảng tính toán thủy lực cống và mương thoát nước” (Uyển, 2003). Tính toán thủy lực đoạn ống (được trình bày trong phụ lục) Nước thải bệnh viện sau khi xử lý được phép thải ra mạng lưới thoát nước thành phố. Có thể dẫn nước thải ra mạng lưới thoát nước bằng tuyến cống riêng biệt, tuy nhiên, do lối đi bố trí tuyến ống thoát nước của bệnh viện tương đối hẹp và để tiết kiệm chi phí, tiến hành đấu nối tuyến ống thoát nước dẫn ra từ bể tiếp xúc sau xử lý vào tuyến cống thoát nước mưa của bệnh viện (tại hố ga T- thể hiện trong bản vẽ vạch tuyến). Lưu lượng nước thải ra từ trạm xử lý: Qtb = 22,92 m3/h = 0,0064 m3/s = 6,4 l/s. Kết quả được trình bày trong các bảng tính toán thủy lực mạng lưới thoát nước mưa (bảng 4.20 đến bảng 4.31). Bảng 4.20 Tính toán thủy lực tuyến cống nhánh 1-2-5 Đoạn ống Chiều dài (m) Diện tích (ha) V giả thiết (m/s) Thời gian mưa (phút) ψ q (l/s.ha) Qtt (l/s) D Độ dốc i Tổn thất áp lực (m) V thực tế (m/s) %V tm tr to tTT 1-2 6,70 0,0167 0,67 5 0,0 0,3 5,3 0,9 466,10 1 6,99 200 0,006 0,040 0,66 -1,5 2-5 16,50 0,0338 0,72 5 0,0 0,8 5,8 0,9 461,74 1 14,05 200 0,006 0,099 0,72 -0,3 Đoạn ống Cốt mặt đất (m) Cốt vòm ống (m) Cốt đáy ống (m) Độ sâu chôn ống (m) Ghi chú Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối 1-2 0 0 -0,30 -0,34 -0,500 -0,540 0,50 0,54 đôktt 2-5 0 0 -0,34 -0,44 -0,540 -0,639 0,54 0,64 Bảng 4.21 Tính toán thủy lực tuyến cống nhánh 3-4-5 Đoạn ống Chiều dài (m) Diện tích (ha) V giả thiết (m/s) Thời gian mưa (phút) ψ q (l/s.ha) Qtt (l/s) D Độ dốc i Tổn thất áp lực(m) V thực tế (m/s) %V tm tr to tTT 3-4 15,50 0,0269 0,73 5 0,0 0,7 5,7 0,9 462,30 1 11,19 200 0,006 0,093 0,75 2,7 4-5 7,70 0,0441 0,75 5 0,0 0,3 5,3 0,9 466,01 1 18,48 200 0,006 0,046 0,76 1,8 Đoạn ống Cốt mặt đất (m) Cốt vòm ống (m) Cốt đáy ống (m) Độ sâu chôn ống (m) Ghi chú Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối 3-4 0 0 -0,30 -0,39 -0,500 -0,593 0,50 0,59 4-5 0 0 -0,39 -0,44 -0,593 -0,639 0,59 0,64 Bảng 4.22 Tính toán thủy lực tuyến cống nhánh 5-18 Đoạn ống Chiều dài (m) Diện tích (ha) V giả thiết (m/s) Thời gian mưa (phút) ψ q (l/s.ha) Qtt (l/s) D Độ dốc i Tổn thất áp lực (m) V thực tế (m/s) %V tm tr to tTT 5-18 1,81 0,0779 0,85 5 0,0 0,1 5,1 0,9 468,80 1 32,86 250 0,006 0,011 0,89 4,2 Đoạn ống Cốt mặt đất (m) Cốt vòm ống (m) Cốt đáy ống (m) Độ sâu chôn ống (m) Ghi chú Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối 5-18 0 0 -0,65 -0,66 -0,900 -0,911 0,90 0,91 Bảng 4.23 Tính toán thủy lực tuyến cống nhánh 6-7 Đoạn ống Chiều dài (m) Diện tích (ha) V giả thiết (m/s) Thời gian mưa (phút) ψ q (l/s.ha) Qtt (l/s) D Độ dốc i Tổn thất áp lực (m) V thực tế (m/s) %V tm tr to tTT 6-7 17,54 0,0128 0,62 5 0,0 0,9 5,9 0,9 459,95 1 5,31 200 0,006 0,105 0,61 -1,6 Đoạn ống Cốt mặt đất (m) Cốt vòm ống (m) Cốt đáy ống (m) Độ sâu chôn ống (m) Ghi chú Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối 6-7 0 0 -0,30 -0,41 -0,500 -0,605 0,50 0,61 đôktt Bảng 4.24 Tính toán thủy lực tuyến cống nhánh 19-7 Đoạn ống Chiều dài (m) Diện tích (ha) V giả thiết (m/s) Thời gian mưa (phút) ψ q (l/s.ha) Qtt (l/s) D Độ dốc i Tổn thất áp lực (m) V thực tế (m/s) %V tm tr to tTT 19-7 24,80 0,0216 0,72 5 0,0 1,1 6,1 0,9 457,92 1 8,91 200 0,006 0,149 0,74 2,7 Đoạn ống Cốt mặt đất (m) Cốt vòm ống (m) Cốt đáy ống (m) Độ sâu chôn ống (m) Ghi chú Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối 19-7 0 0 -0,70 -0,85 -0,900 -1,049 0,90 1,05 Bảng 4.25 Tính toán thủy lực tuyến cống nhánh 10-11-T-14 Đoạn ống Chiều dài (m) Diện tích (ha) V giả thiết (m/s) Thời gian mưa (phút) ψ q (l/s,ha) Qtt (l/s) D Độ dốc i Tổn thất áp lực (m) V thực tế (m/s) %V tm tr to tTT 10-11 25,10 0,0372 0,70 5 1,5 1,2 7,7 0,9 443,29 1 14,84 200 0,006 0,151 0,73 3,6 11-T 12,20 0,0617 0,80 5 0,7 0,5 6,2 0,9 457,07 1 25,38 200 0,006 0,073 0,84 4,8 T-14 2,31 0 0,84 5 0,1 0,1 5,2 0,9 467,17 1 31,78 250 0,006 0,014 0,88 4,5 Đoạn ống Cốt mặt đất (m) Cốt vòm ống (m) Cốt đáy ống (m) Độ sâu chôn ống (m) Ghi chú Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối 10-11 0 0 -0,30 -0,45 -0,500 -0,651 0,50 0,65 11-T 0 0 -0,45 -0,52 -0,651 -0,724 0,65 0,72 T-14 0 0 -0,52 -0,54 -0,774 -0,788 0,77 0,79 Bảng 4.26 Tính toán thủy lực tuyến cống nhánh 20-21-22-23-26 Đoạn ống Chiều dài (m) Diện tích (ha) V giả thiết (m/s) Thời gian mưa (phút) ψ q (l/s.ha) Qtt (l/s) D Độ dốc i Tổn thất áp lực (m) V thực tế (m/s) %V tm tr to tTT 20-21 4,30 0,0071 0,50 5 0,0 0,3 5,3 0,9 466,58 1 2,99 200 0,006 0,026 0,52 3,8 21-22 2,11 0,0071 0,52 5 0,0 0,1 5,1 0,9 468,14 1 3,00 200 0,006 0,013 0,52 0,0 22-23 2,28 0,0071 0,52 5 0,0 0,1 5,1 0,9 468,02 1 3,00 200 0,006 0,014 0,52

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc07 Ch4 sua 12-5.doc
  • doc01 - BIA.doc
  • docx02 LỜI CẢM ƠN.docx
  • docx03 MỤC LỤC.docx
  • doc04 Ch1.doc
  • doc05 Ch2.doc
  • doc06 Ch3.doc
  • doc07 Bo sung 1.doc
  • doc07 Bo sung 2.doc
  • doc08 Ch51-15-5.doc
  • doc09 Ch6.doc
  • doc10 Ch7.doc
  • rarBAN VE.rar
  • rarEXEL.rar
  • docNhiemvutotnghiep_ K12M(2).doc
  • rarPhu Luc.rar
  • docTLTK.doc
Tài liệu liên quan