Khóa luận Thực trạng sử dụng sản phẩm hoán đổi trong phòng ngừa rủi ro cho khách hàng tại hệ thống ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh
MỤC LỤC Trang Danh mục các bảng biểu, hình vẽ. Danh mục các từ viết tắt. LỜI MỞ ĐẦU Chương I : TỔNG QUAN VỀ HOÁN ĐỔI . . 1 1.1 Lịch sử hình thành và phát triển thị trường hoán đổi . . 1 1.2 Một số khái niệm và thuật ngữ cơ bản về thị trường hoán đổi . 2 Hoán đổi . . . . 2 Giá trị ban đầu của một swap . . . 3 Ngày thanh toán . . . 3 Kỳ thanh toán . . . . 3 Khoản vốn gốc . . . 3 1.3 Thực hiện hoán đổi giảm rủi ro như thế nào . . 3 Rủi ro lãi suất . . . . 3 Rủi ro tỷ giá . . . . 4 1.4 Vai trò của sản phẩm hoán đổi đối với nền kinh tế. . . 4 Xét ở góc độ tổng thể của nền kinh tế . . 4 Xét ở góc độ doanh nghiệp . . . 4 Xét ở góc độ các tổ chức tài chính . . . 5 1.5 Các loại sản phẩm hoán đổi phòng ngừa rủi ro lãi suất được phép cung cấp. . . . . 5 1.5.1 Hoán đổi lãi suất một đồng tiền . . . 5 1.5.2 Hoán đổi lãi suất giữa hai đồng tiền. . . 6 1.5.3 Giao dịch hoán đổi lãi suất bắt đầu trong tương lai. . . 7 1.5.4 Giao dịch hoán đổi lãi suất cộng dồn. . . 7 1.6 Các chủ thể tham gia thị trường hoán đổi . . 7 1.6.1 Các doanh nghiệp . . . 7 1.6.2 Tổ chức tài chính trung gian . . . 7 1.6.3 Nhà đầu tư . . . . 8 1.7 Các tình huống ứng dụng sản phẩm hoán đổi phòng ngừa rủi ro lãi suất hiệu quả . . . . 8 1.7.1 Khách hàng có khoản vay trung – dài hạn bằng lãi suất cố định/thả nổi . 8 a. Trường hợp khách hàng có khoản vay lãi suất thả nổi. . . 8 Doanh nghiệp đi vay và có doanh thu cùng một đồng tiền . 8 Doanh nghiệp đi vay và có doanh thu bằng 2 loại tiền khác nhau, không trao đổi vốn gốc ban đầu . . 8 Doanh nghiệp đi vay và có doanh thu bằng 2 loại tiền khác nhau, có trao đổi vốn gốc ban đầu . . . 9 b. Trường hợp khách hàng có khoản huy động vốn lãi suất cố định như trái phiếu công ty. . . . 10 1.7.2 Khách hàng có tài sản đầu tư (trái phiếu, giấy tờ có giá, tiền gửi ) bằng lãi suất thả nổi/cố định . . . 11 1.7.3 Các nhà đầu tư nước ngoài thực hiện đầu tư kinh doanh tại Việt Nam . 11 1.8 Định giá và giá trị của một hợp đồng hoán đổi . . 11 1.9 Ý nghĩa thực tiễn của việc nghiên cứu thực trạng giao dịch hoán đổi lãi suất tại Việt Nam . . . . 13 Kết luận chương I Chương II: THỰC TRẠNG SỬ DỤNG HOÁN ĐỔI TRONG PHÒNG NGỪA RỦI RO LÃI SUẤT CHO KHÁCH HÀNG TẠI HỆ THỐNG NGÂN HÀNG. 2.1 Tình hình kinh tế Việt Nam trong giai đoạn bắt đầu triển khai nghiệp vụ hoán đổi đến nay . . . 16 2.1.1 Tốc độ tăng trưởng GDP . . . 16 2.1.2 Mức độ hội nhập kinh tế quốc tế . . . 16 2.1.3 Thị trường chứng khoán và những bất ổn . . 17 2.1.4 Thị trường vàng, bất động sản . . . 17 2.1.5 Xuất nhập khẩu liên tục tăng . . . 18 2.1.6 Tỷ giá biến động mạnh . . . 18 2.1.7 Lạm phát tăng trưởng nóng . . . 21 2.1.8 Các ngân hàng đua nhau tăng lãi suất, đẩy lãi suất huy động, cho vay cao ngất ngưỡng. . . . 22 2.2 Nhu cầu bảo hiểm rủi ro tỷ giá và rủi ro lãi suất tại các tổ chức kinh tế Việt Nam . . . . 22 2.3 Thực trạng sử dụng sản phẩm hoán đổi và góc nhìn của các thành phần tham gia trên thị trường . . . 23 2.3.1 Thực hiện giao dịch hoán đổi lãi suất . . 23 Số liệu thực tế . . . . 24 Tại ngân hàng BIDV . . . 24 Tại ngân hàng Eximbank . . . 25 Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu . . 25 Tại ngân hàng Techcombank . . . 25 Ngân hàng Vietcombank . . . 25 Một vài hợp đồng lãi suất có giá trị lớn . . . 25 2.3.2 Nguyên nhân . . . 27 a. Về phía các doanh nghiệp . . . 29 Chủ quan . . . . 29 Trình độ kinh doanh quốc tế . . 29 Trình độ quản trị tài chính. . . 29 Quy mô doanh nghiệp . . . 29 “Văn hoá trách nhiệm” . . . 29 Khách quan . . . . 30 Lãi suất cơ bản chỉ mới vừa biến động mạnh đây thôi . 30 Tỷ giá USDVND biến động, nhưng lại phải nằm trong biên độ hẹp . . . . 30 Thông lệ sử dụng đồng USD trong giao dịch . . 32 Không có một tham chiếu chuẩn cho đồng VND . 32 Mức độ phát triển của thị trường vốn còn thấp, thiếu vắng các nhà đầu tư có kiến thức . . . 33 Khung pháp lý chưa đầy đủ, quyền lợi và trách nhiệm của các chủ thể tham gia chưa được quy định rõ ràng . . 33 Hệ thống thông tin thị trường chưa kịp thời và đầy đủ . 33 Chi phí để thực hiện không nhỏ . . 33 b. Ngân hàng thương mại . . . 34 Chủ quan. . . . 34 Nhu cầu sản phẩm này chưa cao nên lợi nhuận mang lại thấp . 34 Chi phí để cung cấp sản phẩm cao . . 34 Nguồn nhân lực khan hiếm và không có đủ trình độ . 34 Khách quan . . . . 34 Khách hàng ít, nhu cầu chưa nhiều . . 34 Khuôn khổ pháp lý . . . 34 Phải cạnh tranh với các ngân hàng nước ngoài về mức phí . 34 Phụ thuộc quan điểm, tập quán kinh doanh của các DN trong nước . . . . 35 c. Ngân hàng nhà nước . . . 35 Chủ quan . . . . 35 Còn nhiều vấn đề khác phải quan tâm nên trách nhiệm của NHNN là không nhỏ . . . 35 Khả năng quản lý yếu kém, không quản lý được là cấm . 35 Khách quan . . . . 35 Phụ thuộc vào năng lực của các ngân hàng nội địa, nhu cầu của các DN, đặc điểm của thị trường . . 35 Nước ta chỉ đang trong quá trình xây dựng, còn rất rất nhiều những vấn đề cơ bản phải quan tâm xây dựng, sửa đổi. 36 Việc đưa ra quyết định, quy định để các DN non yếu trong nước không bị tác động quá lớn bởi các DN nước ngoài là điều không phải dễ . . . 36 Hệ thống pháp luật của ta đang trên đà hoàn thiện nên đang còn lỏng lẽo . . . 36 Cơ quan giám sát có thể không quản lý được thị trường, không sớm phát hiện rủi ro tiềm ẩn của từng tổ chức tài chính và rủi ro hệ thống tài chính . . . 36 Tổng kết chương II Chương III: MỘT VÀI ĐỀ XUẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM HOÁN ĐỔI TRONG PHÒNG NGỪA RỦI RO LÃI SUẤT 3.1 Biện pháp kích cầu. . . . 38 Giải pháp từ phía NHNN . . . 38 Vai trò của ngân hàng thương mại . . . 39 Về phía doanh nghiệp . . . 40 3.2 Biện pháp tăng cung . . . 41 Trách nhiệm của NHNN. . . 41 Từ phía NHTM . . . 42 Vai trò của doanh nghiệp . . . 42 3.3 Giảm bớt, hạn chế can thiệp và dần tiến tới tự do hóa tỷ giá hối đoái theo sát với biến động tỷ giá thực. . . . 43 3.3.1 Tăng quỹ dự trữ để đủ sức can thiệp vào thị trường . . 45 Giảm nhập khẩu những mặt hàng không thiết yếu . . 45 Đầu tư quỹ dự trữ hiệu quả và an toàn . . 46 3.3.2 Tăng khả năng quản lý của NHNN sau khi nới rộng biên độ tỷ giá . 46 Thực hiện kiểm soát các dòng vốn vào và ra, mà nhất là dòng vốn đầu tư nước ngoài . . . . 47 Quy định chặt chẽ về cách xử lý khi phát hiện sai phạm . . 47 Phải hoàn thiện hệ thống thanh toán bù trừ . . 47 3.4 Đẩy mạnh các hoạt động Marketing . . . 47 3.4.1 Thiết kế sản phẩm hoán đổi hấp dẫn, phù hợp với nhu cầu khách hàng . 48 Bước 1: Tìm hiểu nhu cầu bảo hiểm, đối tượng khách hàng, những thắc mắc, yêu cầu, kiến nghị của khách hàng . . 48 Bước 2: Thiết kế được sản phẩm phải giúp DN cố định được chi phí, chủ động về nguồn ngoại tệ . . . 48 Bước 3:Đưa ra những hợp đồng HĐLS có mức phí thấp, cạnh tranh để đem lại cho khách hàng công cụ bảo hiểm rủi ro với chi phí nhỏ . 48 Bước 4: Kết hợp với tư vấn tài chính và cung cấp những thông tin mới nhất, kịp thời nhất cho khách hàng . . . 48 3.4.2 Chào bán sản phẩm cho khách hàng . . . 48 Bước 1: Sử dụng các phương tiện thông tin đại quảng bá rộng rãi về sản phẩm . . . . 48 Bước 2: Chủ động tiếp cận với những khách hàng có khả năng phải đối mặt với rủi ro tỷ giá và lãi suất, đặc biệt khách hàng đang có những khoản vay thả nổi . . . 49 Bước 3: Khuyến khích khách hàng thử nghiệm tham gia nghiệp vụ . 49 3.4.3 Mở rộng mạng lưới phân phối sản phẩm ra các chi nhánh, phòng giao dịch, để thuận lợi cho khách hàng tiếp cận với sản phẩm . . 49 Bước 1: Vươn rộng phạm vi phủ sóng của ngân hàng ra khắp các tỉnh thành trên cả nước. . . . 50 Bước 2: Tiến hành thực hiện các nghiệp vụ hoán đổi tại chính các chi nhánh, phòng giao dịch ở các địa phương, quận, huyện. . . 50 Tổng kết chương III KẾT LUẬN Tài liệu tham khảo. Phụ lục: Các công văn có liên quan đến nghiệp vụ Hoán Đổi của Ngân Hàng Nhà Nước Việt Nam. Công văn liên quan đến cho vay ngoại tệ của tổ chức tín dụng.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bai hoan chinh.pdf