Khóa luận Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải trại chăn nuôi khỉ, công suất 450m3/ngày đêm

MUÏC LUÏC



LỜI CẢM ƠN

MỤC LỤC

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT .8

 

DANH MỤC BẢNG 9

 

DANH MỤC HÌNH 11

 

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ THIẾT KẾ .12

 

1.1. Cơ sở pháp lí của dự án .13

1.1.2. Nước thải chăn nuôi khỉ .13

1.1.3. Nước thải sinh hoạt .13

1.2. Lưu lượng nước thải .13

 

1.3. Tính chất nước thải trước xử lý .13

 

1.4. Quy chuẩn áp dụng đối với nguồn thải .14

1.4.1. Các quy chuẩn VIỆT NAM .14

1.4.2. Bảng số liệu tiêu chuẩn 15

1.5. Mô tả nguồn tiếp nhận sông Đồng Nai .17

 

CHƯƠNG 2: ĐỀ XUẤT CÔNG NGHỆ 19

2.1. Mô tả công nghệ .19

 

2.1.1. Xử lý sơ bộ .20

2.1.2. Xử lý bậc 2 .20

2.1.3. Xử lý bùn .20

2.2. Sơ đồ công nghệ .21

 

 

2.3. Thuyết minh công nghệ .22

2.3.1. Bể thu gom .22

2.3.2. Thiết bị tách rác .23

2.3.3. Bể điều hòa 23

2.3.4. Bể sinh học thiếu khí ANOXIC .24

2.3.5. Bể sinh học hiếu khí AROTANK .27

2.3.6. Bể lắng 2 ( bể lắng li tâm ) .32

2.3.7. Bể khử trùng .34

2.3.8. Bể chứa bùn 35

2.3.9. Bể nén bùn .35

2.3.10. Máy ép bùn .36

2.4. Tiêu chí thiết kế công nghệ hệ thống xử lý .36

 

2.5. Các hạng mục xây dựng cơ bản 37

 

2.5.1. Bể thu gom .37

2.5.2. Bể điều hòa 38

2.5.3. Bể sinh học thiếu khí ANOXIC .38

2.5.4. Bể sinh học hiếu khí AEROTANK 39

2.5.5. Bể lắng 2 40

2.5.6. Bể khử trùng .40

2.5.7. Bể tách bùn .41

2.5.8. Bể nén bùn .42

2.5.9. Nhà điều hành .42

2.6. Thiết bị công nghệ .43

 

2.6.1. Bơm nước thải dạng bơm chìm cho bể thu gom .43

2.6.2. Bơm nước thải dạng bơm chìm cho bể điều hòa 43

2.6.3. Bơm khuấy trộn dạng bơm chìm cho bể điều hòa .44

2.6.4. Bơm nước thải tuần hoàn cho bể sinh học hiếu khí 44

2.6.5. Bơm bùn thải dạng bơm thả chìm cho bể tách bùn 45

2.6.6. Bơm định lượng hoa chất 45

2.6.7. Máy thổi khí 46

2.6.8. Máy ép bùn .46

2.6.9. Đĩa phân phối khí 47

2.6.10. Ống phân phối trung tâm .47

2.6.11. Máng thu nước và chắn bọt (cho bể lắng đứng) .48

2.6.12. Hệ thống đường ống công nghệ 48

2.6.13. Hệ thống điện,tủ điện điều khiển .48

CHƯƠNG 3 : KINH PHÍ THỰC HIỆN VÀ VẬN HÀNH .49

3.1. Kinh phí đầu tư hệ thống xử lý nước thải trại chăn nuôi khỉ công

suất 450m3/ngày.đêm .50

3.1.1. Chi phí các hạng mục xây dựng .50

3.1.2. Chi phí các thiết bị công nghệ 51

3.2. Chi phí vận hành .55

3.2.1. Chi phí hóa chất .55

3.2.1.1. Hóa chất khử trùng 55

3.2.1.2. Hóa chất trợ lắng máy ép bùn 55

3.2.2. Chi phí điện năng .56

3.2.3.Chi phí nhân công 56

3.2.4. Chi phí đầu tư xây dựng hệ thống .57

3.2.4.1. Chi phí đầu tư xây dựng cho 1m3 nước thải ( tính cho 5 năm ).57

3.2.4.2. Chi phí bảo trì và thay thế thiết bị hệ thống xử lý

(tính cho 5 năm) .57

3.2.5. Chi phí đầu tư cho 1m3 nước thải đã tính chi phí khấu hao 57

3.2.6. Chi phí vận hành cho 1m3 nước thải chỉ tính chi phí điện,hóa chất

và nhân công .57

CHƯƠNG 4 : NGHIỆM THU, BẢO HÀNH VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC

ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG 58

 

4.1. Nghiệm thu và bảo hành 59

4.1.1. Chuyển giao công nghệ .59

4.1.2. Hướng dẫn vận hành .59

4.1.3. Nghiệm thu và cấp phép 59

4.1.4. Thời gian thực hiện dự án .59

4.1.5. Kế hoạch xây lắp và vận hành .59

4.1.6. Bảo hành .59

4.2. Đánh giá các tác động đến môi trường .60

4.2.1. Từ môi trường .60

4.2.1.1. Trong quá trình xây dựng dự án .60

4.2.1.1.1. Đánh giá tác động môi trường .60

4.2.1.1.2. Ô nhiễm do khí thải .60

4.2.1.1.3. Ô nhiễm do bụi .60

4.2.1.1.4. Ô nhiễm do tiếng ồn .61

4.2.1.1.5. Ô nhiễm do nước mưa chảy tràn .61

4.2.1.1.6. Ô nhiễm do nước thải sinh hoạt 62

4.2.1.1.7. Ô nhiễm do chất thải rắn .62

4.2.2. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường 62

4.2.2.1. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do bụi,khí thải .62

4.2.2.2. Biện pháp giảm thiểu do tiếng ồn 63

4.2.2.3. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do nước mưa chảy tràn

và phòng chống ngập úng 64

4.2.2.4. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do nước thải sinh hoạt 65

4.2.2.5. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn .65

4.2.2.6. Chất thải nguy hại 65

4.2.2.7. Chất thải rắn sinh hoạt .66

4.2.3. Trong quá trình xử lý nước thải .66

4.2.3.1. Đánh giá tác động môi trường .66

4.2.3.1.1. Ô nhiễm do khí biogas .66

4.2.3.1.2. Ô nhiễm do mùi hôi .66

4.2.3.1.3. Ô nhiễm do tiếng ồn .66

4.2.3.1.4. Ô nhiễm do nước mưa chảy tràn .67

4.2.3.1.5. Ô nhiễm do nước thải sinh hoạt 67

4.2.3.1.6. Ô nhiễm do chất thải rắn .67

4.2.4. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường .67

4.2.4.1. Khống chế ô nhiễm do khí biogas , mùi hôi .67

4.2.4.2. Khống chế ô nhiễm khí thải từ quá trình đốt dầu DO,vận hành

máy phát điện dự phòng .68

4.2.4.3. Khống chế ô nhiễm do tiếng ồn .68

4.2.4.4. Khống chế ô nhiễm do nước mưa chảy tràn và phòng

chống ngập úng .68

4.2.4.5. Khống chế ô nhiễm do nước thải sinh hoạt .69

4.2.4.6. Khống chế ô nhiễm do chất thải rắn .69

4.3. An toàn vệ sinh lao động .70

4.3.1. Trong quá trình xây dựng dự án .70

4.3.2. Trong quá trình xử lý nước thải .72

4.4. Phòng chống cháy nổ . .73

4.4.1. Trong quá trình xây dựng dự án .73

4.4.2. Trong quá trình xử lý nước thải .74

CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

5.1. Kết luận . .77

 

5.2. Kiến nghị . .78

TÀI LIỆU THAM KHẢO 79

 

PHỤ LỤC .80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

docx88 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 13914 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải trại chăn nuôi khỉ, công suất 450m3/ngày đêm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(mg/l) Hiệu quả xử lý BOD của bể Anoxic là 10% BOD5 ra = 475 – (475 * 10%) = 427,5 (mg/l) Hiệu quả xử lý khử Nitơ của bể Anoxic là 75% N tổng ra = 115 – (115 * 75%) = 28,75 (mg/l) - Hiệu quả xử lý Phoypho của bể Anoxic là 60% Photphora = 12 – (12 * 30%) = 9,6 (mg/l) 2.3.5. Bể sinh học hiếu khí Arotank (quá trình Nitrat hóa và acid hóa các hợp chất hữu cơ) Bể xử lý sinh học hiếu khí bằng bùn hoạt tính lơ lửng là công trình đơn vị quyết định hiệu quả xử lý của hệ thống vì phần lớn những chất gây ô nhiễm trong nước thải. Các vi khuẩn hiện diện trong nước thải tồn tại ở dạng lơ lửng. Các vi sinh hiếu khí sẽ tiếp nhận ôxy và chuyển hoá chất hữu cơ thành thức ăn. Trong môi trường hiếu khí (nhờ O2 sục vào), vi sinh hiếu khí tiêu thụ các chất hữu cơ để phát triển, tăng sinh khối và làm giảm tải lượng ô nhiễm trong nước thải xuống mức thấp nhất. Nước sau khi ra khỏi công trình đơn vị này, hàm lượng COD và BOD giảm 80-95%. Nước thải sau khi oxi hóa các hợp chất hữu cơ & chuyển hóa Amoni thành Nitrate sẽ được tuần hoàn 150-200% về bể Anoxic để khử Nitrogen. Nước thải sau khi qua bể Aerotank sẽ tự chảy qua bể lắng bùn sinh học. Mô tả quá trình Nitrate (nitrification) Quá trình nitrate hóa là quá trình oxy hóa hợp chất chứa nitrogen, đầu tiên là ammonium được chuyển thành nitrite sau đó nitrite được oxy hóa thành nitrate. Quá trình nitrate hóa diễn ra theo 2 bước liên quan đến 2 chủng loại vi sinh vật tự dưỡng Nitrosomonas và Nitrobacter Bước 1: Ammonium được chuyển thành nitrite được thực hiện bởi loài Nitrosomonas: NH4+ + 1,5 O2 ® NO2- + 2 H+ + H2O (1) Bước 2: Nitrite được chuyển thành nitrate được thực hiện bởi loài Nitrobacter: NO2- +0,5 O2 ® NO3- (2) Phương trình phản ứng (1) và (2) tạo ra năng lượng. Theo Painter (1970), năng lượng tạo ra từ quá trình oxy hoá ammonium khoảng 66 ¸ 84 kcal/mole ammonia và từ oxy hoá nitrite khoảng 17,5 kcal/mole nitrite. Nitrosomonas và Nitrobacter sử dụng năng lượng này cho sự sinh trưởng của tế bào và duy trì sự sống. Tổng hợp 2 phản ứng được viết lại như sau: NH4+ + 2 O2 ® NO3- + 2 H+ + H2O (3) Từ phương trình (3), lượng O2 tiêu thụ là 4,57 g/g NH4+-N bị oxy hóa, trong đó 3,43g/g sử dụng cho tạo nitrite và 1.14g/g sử dụng cho tạo nitrate, 2 đương lượng ion H+ tạo ra khi oxy hóa 1 mole ammonium, ion H+ trở lại phản ứng với 2 đương lượng ion bicarbonate trong nước thải. Kết quả là 7,14g độ kiềm CaCO3 bị tiêu thụ/g NH4+-N bị oxy hóa. Phương trình (3) sẽ thay đổi chút ít khi quá trình tổng hợp sinh khối được xem xét đến, nhu cầu oxy sẽ ít hơn 4,57g do oxy còn nhận được từ sự cố định CO2 , một số ammonium và bicarbonate đi vào trong tế bào. Cùng với năng lượng đạt được, ion ammonium được tiêu thụ vào trong tế bào. Phản ứng tạo sinh khối được viết như sau: CO2 + HCO3- + NH4 + H2O ® C5H7O2N + 5 O2 + Theo U.S.EPA Nitrogen Control Manual (1975): toàn bộ phản ứng oxy hóa và tổng hợp sinh khối được viết như sau: NH4+ + 1,83 O2 +1,98 HCO3- ® 0,021C5H7O2N + 0,98 NO3- + 1,041 H2O +1,88 H2CO3 Nhu cầu O2 là 4,2 g/g NH4+ -N bị oxy hóa. + Theo Gujer và Jenkins (1974): toàn bộ phản ứng oxy hóa và tổng hợp sinh khối được viết như sau: 1,02 NH4+ + 1,89 O2 +2,02 HCO3- ® 0,021C5H7O2N + NO3- + 1,06 H2O +1,92 H2CO3 - Nhu cầu O2 giảm xuống còn 4,3 gO2/g NH4+ bị oxy hóa, độ kiềm tiêu thụ tăng lên 7,2 g/g NH4+ bị oxy hóa. Tính toán bể sinh học Arotank (xáo trộn hoàn toàn) Nồng độ bùn hoạt tính trong bể: X = 3.000 mg/l. Độ tro của cặn Z = 0,2 Nồng độ bùn hoạt tính ở đáy bể lắng đợt 2 là 7.000 mg/l. Thời gian lưu bùn hoạt tính (tuổi của cặn) trong công trình SRT = ngày Giá trị của thông số động học: Y = 0,6. Q = 450 m3/ngày. S0 = 427,5 mg/l. Hàm lượng BOD5 đầu vào bể Aerotank S = 30 mg/l. BOD5 ra Aerotank N0 = tổng lượng Amoni đầu vào = 100 mg/l. N = tổng lượng Amoni đầu ra = 5 mg/l. Thể tích bể Aerotank tính theo công thức: Chọn chiều cao hữu ích của bể hc = 4,5m Chọn chiều bảo vệ của bể hbv = 0,5m Diện tích bể Chọn chiều dài của bể: W = 6.0m Chiều rộng của bể: , chọn 9,4m Kích thước bể: L x W x H= 9,4m x 6,0m x 5,0m Thời gian lưu nước HRT= Kiểm tra tỉ số ngày-1 (Tỉ số F/M nằm trong giới hạn 0,2-0,6 kg/kg.ngày theo Metcalf and Eddy, 2003) Kiểm tra tải trọng thể tích TBOD5Kg BOD5/m3.ngày (Tải trọng BOD5 nằm trong giới hạn 0,8-1,92 Kg BOD5/m3.ngày, theo MetCalf and Eddy, 2003) Tốc độ tăng trưởng của bùn tính theo công thức: Lượng bùn hoạt tính sinh ra trong 1 ngày: Tổng lượng bùn sinh ra mỗi ngày theo SS: Lượng bùn dư cần xử lý mỗi ngày: Hàm lượng SS sau bể lắng 2, chọn X xả =20mg/l Lượng bùn dư cần xử lý = tổng lượng bùn – lượng SS trôi ra khỏi bể lắng 2 Xác định lưu lượng tuần hoàn: QT Để nồng độ bùn vi sinh trong bể luôn giữ giá trị: X = 3.000 mg/l. Ta có: QT = 0,75 x 20 = 15 m3/h Tính lưu lượng xả bùn Qxả theo công thức: Suy ra: Thời gian xả bùn dư phút Lượng BOD5 cần xử lý mỗi ngày Chọn tỉ số f = BOD/COD = 0,7. kg/ngày Tính lượng Oxy cần thiết Tính lượng khí cần thiết theo công thức: Vậy: Giả sử hiệu quả chuyển đổi oxy của máy thổi khí là 8%, không khí chứa 23,2%O2 theo trọng lượng và trọng lượng riêng của không khí ở 200C là 1,18kg/m3 Chọn hệ số an toàn K = 1,5 Lượng khí cần thiết: . Chọn 2 máy thổi khí hoạt động luân phiên, máy có lưu lượng Qkt=8,38m3/phút, N=11kw, H=5m. Chọn đĩa phân phối khí có đường kính 12 inches, lưu lượng khí qua đĩa: chọn 8m3/h. Số lượng đĩa trong bể là đĩa Hiệu quả xử lý BOD của bể Aerotank Hiệu quả xử lý COD của bể Aerotank Hiệu quả xử lý oxy hóa Amoni của bể Aerotank Hiệu quả xử lý Nitơ của bể Aerotank Nra = 28,75 – [(427,5 – 30) x 5/100] = 8,9 mg/l Hiệu quả xử lý Photphos của bể Aerotank Photphora = 9,6– [(427,5 – 30)/100] = 5,65 mg/l 2.3.6. Bể lắng 2 (bể lắng li tâm ) Nhiệm vụ: lắng các bông bùn vi sinh từ quá trình sinh học và tách các bông bùn này ra khỏi nước thải đồng thời tuần hoàn và bổ sung bùn hoạt tính về bể sinh học Aerotank. Nước thải từ bể sinh học hiếu khí Aerotank được dẫn vào ống phân phối trung tâm của bể lắng. Nước thải sau khi ra khỏi ống phân phối trung tâm được phân phối đều trên toàn bộ mặt diện tích ngang ở đáy ống phân phối trung tâm. Ống phân phối trung tâm được thiết kế sao cho nước khi ra khỏi ống và đi lên với vận tốc chậm nhất (trong trạng thái tĩnh), khi đó các bông cặn hình thành có tỉ trọng đủ lớn thắng được vận tốc của dòng nước thải đi lên sẽ lắng xuống đáy bể lắng. Nước thải ra khỏi bể lắng có nồng độ COD, BOD giảm 70-80% (hiệu quả lắng đạt 70-80%). Bùn lắng ở đáy bể sẽ được cầu gạt bùn, gạt tập trung bùn về tâm bể lắng và được bơm tuần hoàn về bể Aerotank. Định kỳ lượng bùn dư sẽ được dẫn về bể nén bùn. Nước thải sau khi lắng các bông bùn sẽ chảy tràn qua máng thu nước và được dẫn qua bể khử trùng. Hình 2.2. Cấu tạo bể lắng. Tính toán bể lắng 2 Diện tích bề mặt lắng LA: Tải trọng bề mặt (m3/m2.ngày) Qvào: Là lưu lượng vào bể lắng; Qvào = Q + Qth = Q + 0,75Q = 450 + (0,75 x 450) = 787,5 m3/ngày) Thông số thiết kế: Tải trọng bề mặt LA = 20-50 m3/m2.ngày (Metcalf and Eddy, 2003) Chọn: LA = 35 (m3/m2ngày) → Chọn bể lắng hình Vuông, Chiều dài cạnh bể lắng , chọn 4,8m Chọn chiều cao hữu ích của bể hc = 4,0m Chọn chiều bảo vệ của bể hbv = 0,5m Chiều cao phần thu bùn hbùn = 0,5m Kiểm tra lại tải trọng chất rắn Ls nằm trong tiêu chuẩn thiết kế là 100-150kgSS/m2ngày (Metcalf and Eddy, 2003) Kích thước bể: L x W x H= 4,8m x 4,8m x 5,0m Đường kính ống lắng trung tâm: d = 12% x D Với D là chiều dài = chiều rộng của bể lắng 2 Vậy đường kính ống lắng trung tâm: d = 4,8 x 12% = 0,576 (m); chọn d = 0,6m Kiểm tra thời gian lưu nước: 2.3.7. Bể khử trùng Nước thải sau khi xử lý bằng phương pháp sinh học còn chứa khoảng 105 – 106 vi khuẩn trong 100ml, hầu hết các loại vi khuẩn này tồn tại trong nước thải không phải là vi trùng gây bệnh, nhưng cũng không loại trừ một số loài vi khuẩn có khả năng gây bệnh. Khi cho Chlorine vào nước, dưới tác dụng chảy rối do cấu tạo vách ngăn của bể và Chlorine là có tính oxi hóa mạnh sẽ khuếch tán xuyên qua vỏ tế bào vi sinh vật và gây phản ứng với men bên trong của tế bào vi sinh vật làm phá hoại quá trình trao đổi chất dẫn đến vi sinh vật bị tiêu diệt. Nước thải sau khi qua hệ thống xử lý đạt tiêu chuẩn nguồn xả: QCVN 24 – 2009/BTNMT (cột A) Tính toán bể khử trùng Chọn thời tiếp xúc của bể khử trùng t = 15 phút = 0,25h Thể tích bể điều hòa: Chọn chiều cao hữu ích của bể hc = 2,0m Chọn chiều bảo vệ của bể hbv = 0,5m Diện tích bể Chọn chiều rộng của bể: W = 1,0m Chiều dài của bể: , chọn L = 3,0m Kích thước bể: L x W x H = 3,0m x 1,0m x 2,5m 2.3.8. Bể chứa bùn - Tiếp nhận lượng bùn từ đáy bể lắng 2, tại đây bùn sẽ được bơm tuần hoàn về đầu bể sinh học Hiếu khí để bổ sung bùn vi sinh cho quá trình sinh học. Đồng thời lượng bùn sinh học dư sẽ được bơm về bể nén bùn trước khi bơm qua máy ép bùn. Kích thước bể: L x W x H = 1,6m x 1,0m x 2,5m 2.3.9. Bể nén bùn Tập trung lượng bùn sinh ra từ quá trình sinh học nhằm loại bỏ một lượng nước trước khi bơm qua máy ép bùn. Phần nước sau khi tách bùn sẽ được tuần hoàn trở lại bể điều hòa để tiếp tục xử lý. Tính toán bể nén bùn Lượng cặn từ bể sinh học: 78,125 kgSS/ngày Lượng cặn lơ lửng đầu vào trong 1 ngày 0,095 (kg/m3) x 450 (m3/ngàyđêm) = 42,75 (kg/ngàyđêm). Vậy tổng lượng cặn là: 78,125 + 42,75 = 120,9 (kg/ngàyđêm). Tải trọng bề mặt: LSS = 25 kg/m2ngày. Diện tích bề mặt: Chọn chiều dài bể nén bùn L = 2,5m Chiều rộng của bể: , chọn 2,0m Chọn chiều cao hữu ích của bể hc = 4,5m Chọn chiều bảo vệ của bể hbv = 0,5m Chiều cao phần lắng là 2,5m; chiều cao phần chứa bùn là 2,0m Kích thước bể: L x W x H= 2,5m x 2,0m x 5,0m 2.3.10. Máy ép bùn Máy ép bùn được sử dụng để ép ráo bùn trước khi được đơn vị thu gom đến thu gom thải bỏ đúng theo quy định. Bùn dư từ bể nén bùn sẻ được bơm bùn bơm lên máy ép bùn đồng thời hóa chất trợ keo tụ (Polymer) được bơm định lượng bơm vào để tăng độ kết dính của bùn, tăng hiệu quả ép của máy. Bố trí 1 máy ép bùn băng tải có công suất 2m3/h (kiểu băng đôi), chiều rộng băng tải 500mm, tốc động băng tải từ 2-8m/phút. Bùn sau khi ép sẽ được đưa vào bao chứa và định kỳ công ty sẽ ký hợp đồng với đơn vị có chức năng thu gom xử lý. 2.4. TIÊU CHÍ THIẾT KẾ CÔNG NGHỆ HỆ THỐNG XỬ LÝ Hệ thống được thiết kế: Theo công suất: 450 m3/ngày.đêm. khả năng vượt tải k = 1,1 – 1,2. Hệ thống xử lý hoạt động tự động hoặc bán tự động: Chất lượng nước sau xử lý ổn định, đạt QCVN 24:2009/BTNMT, cột A, Kq=1,1, Kf=1,0: Công nghệ xử lý ít tốn mặt bằng: Vốn đầu tư không quá lớn nhưng đạt hiệu quả cao: Chi phí vận hành thấp: Hệ thống hoạt động ổn định, vận hành và bảo trì bảo dưỡng dễ dàng: Bố trí thiết kế kiến trúc đảm bảo mỹ quan, hài hòa với cảnh quan chung. 2.5. CÁC HẠNG MỤC XÂY DỰNG CƠ BẢN Bảng 2.5.1. Bể thu gom Chức năng Tiếp nhận nguồn nước thải Dài 3,3 m Rộng 2,0 m Chiều cao thiết kế 5,0 m Chiều cao mực nước 3,2 m Dung tích thiết kế 21 m3 Vật liệu BTCT M250 Số lượng 01 bể Thiết bị đính kèm: Bơm nước thỉa thả chìm: 02 cái Phao báo mực nước: 01 bộ Bảng 2.5.2. Bể điều hòa Chức năng Điều hòa lưu lượng, nồng độ Dài 7,0 m Rộng 6,0 m Chiều cao thiết kế 5,0 m Chiều cao mực nước 4,7 m Dung tích thiết kế 210 m3 Vật liệu BTCT M250 Số lượng 01 bể Thiết bị đính kèm: bơm nước thải thả chìm: 02 cái phao báo mực nước: 01 bộ bơm khuấy trộn: 02 bộ Bảng 2.5.3.Bể sinh học thiếu khí Anoxic Chức năng Ôxy hóa chất hữu cơ đồng thời khử Nitrogen Dài 6,0 m Rộng 5,0 m Chiều cao thiết kế 6,5 m Chiều cao mực nước 6,0 m Dung tích thiết kế 195 m3 Vật liệu BTCT M250 Số lượng 01 bể Thiết bị đính kèm: Vật liệu đệm MT041: 120 m3 Hệ thống đường ống phân phối nước: 01 bộ 2.5.4. Bể sinh học hiếu khí Aerotank Chức năng Chuyển hóa chất lơ lửng, ôxy hóa chất hữu cơ đồng thời Ôxy hóa Amonium Dài 9,4 m Rộng 6,0 m Chiều cao thiết kế 5,0 m Chiều cao mực nước 4,5 m Dung tích thiết kế 282 m3 Vật liệu BTCT M250 Số lượng 01 bể Thiết bị đính kèm: Đĩa phân phối khí: 01 bộ Máy thổi khí hoạt động luân phiên cho bể lọc sinh học: 02 bộ Bơm nước thải tuần hoàn: 02 bộ 2.5.5. Bể lắng 2 Chức năng Tách bông bùn từ bể xử lý sinh học ra khỏi nước thải bằng quá trình lắng trọng lực Dài 4,8 m Rộng 4,8 m Chiều cao thiết kế 5,0 m Chiều cao mực nước 4,0m Dung tích thiết kế 92 m3 Vật liệu BTCT M250 Số lượng 01 bể Thiết bị đính kèm: ống phân phối trung tâm: 01 cái máng thu nước và chắn bọt: 01 cái cầu gạt bùn: 01 bộ moteur giảm tốc: 01 bộ 2.5.6. Bể khử trùng Chức năng Khử trùng nước thải Dài 3,0 m Rộng 1,0 m Chiều cao thiết kế 2,5 m Chiều cao mức nước 2,0 m Dung tích thiết kế 6 m3 Vật liệu BTCT M250 Số lượng 01bể Thiết bị đính kèm: Bơm định lượng hóa chất: 01 bộ Bồn pha hóa chất: 01 bộ 2.5.7. Bể tách bùn Chức năng Tiếp nhận lượng bùn sinh ra từ bể lắng 2 Dài 1,6 m Rộng 1,0 m Chiều cao thiết kế 2,5 m Chiều cao mức nước 2,0 m Dung tích thiết kế 3 m3 Vật liệu BTCT M250 Số lượng 01bể Thiết bị đính kèm: bơm bùn thải: 02 bộ 2.5.8. Bể nén bùn Chức năng Tiếp nhận bùn thải từ bể lắng 2 Dài 2,5 m Rộng 2,0 m Chiều cao thiết kế 5,0 m Chiều cao mực nước 4,5 m Dung tích thiết kế 25 m3 Vật liệu BTCT M250 Số lượng 01 bể Thiết bị đính kèm: bơm bùn thải: 01 bộ máy ép bùn: 01 bộ bơm rửa: 01 bộ máy nén khí: 01 bộ bơm định lượng hóa chất: 01 bộ bồn pha hóa chất: 01 bộ 2.5.9. Nhà điều hành Chức năng Điều hành hệ thống xử lý Dài 5,2 m Rộng 5,0 m Chiều cao thiết kế 3,7 m Vật liệu Tường gạch, mái tole Số lượng 01 nhà 2.6.THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ Bảng 2.6.1. Bơm nước thải dạng bơm chìm cho bể thu gom Số lượng 02 cái hoạt động luân phiên Kiểu Bơm thả chìm Công suất 40-50 m3/h ; N= 3.0Hp Cột áp 6-8 m Điện áp 3pha, 380V Xuất xứ Show Fou - Taiwan Tình trạng Mới 100% Bảng 2.6.2. Bơm nước dạng bơm chìm cho bể điều hòa Số lượng 02 cái hoạt động luân phiên Kiểu Bơm thả chìm Công suất 25-30 m3/h ; N= 2.0Hp Cột áp 6-8 m Điện áp 3pha, 380V Xuất xứ Show Fou - Taiwan Tình trạng Mới 100% Bảng 2.6.3. Bơm khuấy trộn dạng bơm chìm cho bể điều hòa Số lượng 02 cái hoạt động luân phiên Kiểu Bơm thả chìm Công suất 10-15 m3/h ; N= 1.0Hp Cột áp 6-8 m Điện áp 3pha, 380V Xuất xứ Show Fou - Taiwan Tình trạng Mới 100% bảng 2.6.4. Bơm nước thải tuần hoàn cho bể sinh học hiếu khí Số lượng 02 cái hoạt động luân phiên Kiểu Bơm bùn thả chìm Công suất 40-50 m3/h; N= 3.0Hp Cột áp 6-8 m Điện áp 3pha, 380V - 50Hz Xuất xứ Show Fou - Taiwan Tình trạng Mới 100% bảng 2.6.5. Bơm bùn thải dạng bơm thả chìm cho bể tách bùn Số lượng 02 cái hoạt động luân phiên Kiểu Bơm bùn thả chìm Công suất 15-18 m3/h; N= 1.0Hp Cột áp 4-6 m Điện áp 3pha, 380V - 50Hz Xuất xứ Taiwan Tình trạng Mới 100% bảng 2.6.6. Bơm định lượng hóa chất Số lượng 01 cái Chức năng Định lượng hóa chất Công suất 1 – 60 lít/h Cột áp 3 bar Điện áp 1 pha, 220 V - 50 Hz Xuất xứ Blue White - USA Tình trạng Mới 100% bảng 2.6.7. Máy thổi khí Số lượng 02 cái Chức năng Cấp khí cho bể lọc sinh học và bể điều hòa Hoạt động Luân phiên Lưu lượng khí 8.38 m3/phút Công suất động cơ 15Hp Điện áp 3pha, 380V - 50Hz Xuất xứ Show Fou - Taiwan Tình trạng Mới 100% bảng 2.6.8. Máy ép bùn Số lượng 01 cái Chức năng Ép tách bùn Hoạt động Độc lập Công suất 2m3/giờ Điện áp 3pha, 380V - 50Hz Xuất xứ Chi Sun - Taiwan Tình trạng Mới 100% Thiết bị kèm theo Bơm bùn 0.5 HP, 3pha, 380V - 50Hz Bơm rửa 1.0 HP, 3pha, 380V - 50Hz Máy nén khí 0.5 HP, 3pha, 380V - 50Hz Bơm định lượng hóa chất 60l/h, 1pha, 220V - 50Hz Bồn pha hóa chất t bảng 2.6.9. Đĩa phân phối khí Số lượng 60 cái Chức năng Phân phối khí Đường kính đĩa 270 mm Vật liệu Cao su tổng hợp EPMD Xuất xứ USA Tình trạng Mới 100% bảng 2.6.10. Ống phân phối trung tâm (cho bể lắng đứng) Số lượng 01 bộ Chức năng Phân phối nước vào bể Đường kính ống phân phối 0,6 m Chiều cao ống phân phối 3,0 m Vật liệu Inox 304 – 1mm Tình trạng Chế tạo mới bảng 2.6.11. Máng thu nước và chắn bọt (cho bể lắng đứng) Số lượng 01 bộ Chức năng Thu nước & chắn bọt bể lắng II Chiều dài máng 16 m Chiều cao 0,25 m Vật liệu Inox 304 – 1mm Tình trạng Chế tạo mới bảng 2.6.12. Hệ thống đường ống công nghệ Số lượng 1 hệ thống Chức năng Dẫn nước, bùn, khí và hóa chất Vật liệu PVC, STK… Tình trạng Mới 100% bảng 2.6.13. Hệ thống điện , tủ điện diều khiển Số lượng 1 hệ thống Chức năng Điều khiển hệ thống hoạt động hoàn toàn tự động Vật liệu Linh kiện LG, cáp CADIVI Tình trạng Mới 100% ---o0o--- CHƯƠNG 3: KINH PHÍ THỰC HIỆN VÀ VẬN HÀNH 3.1. KINH PHÍ ĐẦU TƯ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI TRẠI CHĂN NUÔI KHỈ CÔNG SUẤT : 450M3/NGÀY ĐÊM STT CÁC HẠNG MỤC ĐV SL THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN 3.1.1. Chi phí các hạng mục xây dựng 865.000.000 01 - Bể thu gom (T-01) - Nắp đan bảo vệ Bể 1 - L x W x H = 3,3m x 2,0m x 5,0m - Vật liệu: BTCT M250 25.000.000 25.000.000 02 - Bể điều hòa (T-02) - Nắp đan bảo vệ Bể 1 - L x W x H = 7,0m x 6,0m x 5,0m - Vật liệu: BTCT M250 240.000.000 240.000.000 03 - Bể Anoxic (T-03) - Nắp đan bảo vệ Bể 1 - L x W x H = 6,0m x 5,0m x 6,5m - Vật liệu: BTCT M250 100.000.000 100.000.000 04 - Bể Sinh học hiếu khí Aerotank (T-04) Bể 1 - L x W x H = 9,4m x 6,0m x 5,0m - Vật liệu: BTCT M250 240.000.000 240.000.000 05 - Bể lắng Radian (T-05) Bể 1 - L x W x H = 4,8m x 4,8m x 5,0m - Vật liệu: BTCT M250 150.000.000 150.000.000 06 - Bể khử trùng (T-06) Tbộ 1 - L x W x H = 3,0m x 1,0m x 2,5m - Vật liệu: BTCT M250 15.000.000 15.000.000 07 - Bể khử trùng (T-07) Tbộ 1 - L x W x H = 1,6m x 1,0m x 2,5m - Vật liệu: BTCT M250 10.000.000 10.000.000 08 - Bể nén bùn (T-08) Tbộ 1 - L x W x H = 2,5m x 2,0m x 5,0m - Vật liệu: BTCT M250 50.000.000 50.000.000 09 - Nhà điều hành Bể 1 - L x W x H = 5,0m x 5,2m x 3,7m - Vật liệu: Tường gạch, mái tôn 25.000.000 25.000.000 10 - Cán nền khu vực hệ thống xử lý Tbộ 1 - 1m Khu vực xử lý 10.000.000 10.000.000 3.1.2. Chi phí các thiết bị công nghệ 1.735.000.000 11 - Thiết bị tách rác Tbị 1 - L x W = 0.4m x 0.4m x 0.5m, khe lưới 3 - 5mm - Vật liệu: Inox 304 1.000.000 1.000.000 12 - Bơm nước thải - Dạng bơm chìm - Cho bể thu gom Cái 2 - Công suất: 40-50m³/h, N=3HP, H=6-8m, 3pha, 380V - Xuất xứ: Showfou - Taiwan - Tình trạng mới 100%. 19.000.000 38.000.000 13 - Bơm nước thải - Dạng bơm chìm - Cho bể điều hòa Cái 2 - Công suất: 25-30m³/h, N=2HP, H=6-8m, 3pha, 380V - Xuất xứ: Showfou - Taiwan - Tình trạng mới 100%. 16.000.000 32.000.000 14 - Bơm tuần hoàn nước thải - Dạng bơm chìm - Cho bể Sinh học hiếu khí Cái 2 - Công suất: 40-50m³/h, N=3HP, H=6-8m, 3pha, 380V - Xuất xứ: Showfou - Taiwan - Tình trạng mới 100%. 19.000.000 38.000.000 15 - Bơm bùn thải - Dạng bơm chìm - Cho bể lắng Cái 2 - Công suất: 15-18m³/h, N=1HP, H=6-8m, 3pha, 380V - Xuất xứ: Showfou - Taiwan - Tình trạng mới 100%. 12.500.000 25.000.000 16 - Bơm khuấy chìm - Cho bể điều hòa Cái 2 - Công suất: 15-18m³/h, N=1HP, H=6-8m, 3pha, 380V - Xuất xứ: Showfou - Taiwan - Tình trạng mới 100%. 12.500.000 25.000.000 17 - Máng thu nước & chắn bọt - Cho bể lắng Bộ 1 - L x W = 17m x 0.25m - Vật liệu: Inox 304 - 1mm, tình trạng chế tạo mới 35.000.000 35.000.000 18 - Ống phân phối trung tâm - Cho bể lắng II Bộ 1 - D x H = 0.6m x 3.5m - Vật liệu: Inox 304 - 1mm, tình trạng chế tạo mới 55.000.000 55.000.000 19 - Cầu gạt bùn - Cho bể lắng II Bộ 1 - Công suất: 1.5HP, 3pha, 380V, n=6-10v/phút - Vật liệu: Sàn thao tác, cánh khuấy thép CT3 125.000.000 125.000.000 20 - Máy thổi khí - Hoạt động luân phiên Bộ 2 - Công suất: 8.38m³/phút, N=15HP, H=5m, 3 pha, 380V - Xuất xứ: Showfou - Taiwan - Tình trạng mới 100%. 95.000.000 190.000.000 21 - Đĩa phân phối khí Cái 60 - D = 270mm, Vật liệu: PE, Xuất xứ: USA 500.000 30.000.000 22 - Thiết bị pha hóa chất Cái 1 - Bồn nhựa: V = 300L - Vật liệu: nhựa - Xuất xứ: Việt Nam 500.000 500.000 23 - Bơm định lượng hóa chất Cái 1 - Lưu lượng: 1 - 60l/h, H = 3 - 1bar, 1pha, 220V - Xuất xứ: Blue-white – USA 8.500.000 8.500.000 24 - Đồng hồ đo lưu lượng Cái 1 - Đồng hồ đo lưu lượng - Xuất xứ: G7 25.000.000 25.000.000 25 - Máy ép bùn Bộ 1 - Công suất: 1.2-2m³/h, chiều rộng băng tải 500, - Bao gồm: máy chính, tủ điều khiển, tank khuấy trộn bùn, khay đựng nước, motor truyền động, motor khuấy trộn, máy nén khí, bơm hóa chất, bơm bùn, bơm rửa.... - Xuất xứ: Chi Sun - Taiwan, tình trạng: mới 100% 350.000.000 350.000.000 26 - Hệ thống đường ống công nghệ Bộ 1 - Đường ống STK, PVC+ phụ kiện van, co, te - Xuất xứ: Bình Minh; Van Đài Loan… 200.000.000 200.000.000 27 - Hệ thống điện, tủ điện điều khiển Bộ 1 - Linh kiện LG, cáp Cadivi 80.000.000 80.000.000 28 - Vật liệu đệm MT-41 - Cho bể Anoxic m³ 120 - Vật liệu Plastic có bề mặt riêng lớn làm giá thể cho vi sinh dính bám 1.800.000 216.000.000 29 - Chế phẩm vi sinh hiếu khí - Công tác nuôi cấy- Cho thiết bị lọc sinh học biofor hiếu khí Lít 30 - Vi sinh hiếu khí 1.500.000 45.000.000 30 - Phí thiết kế - chuyển giao công nghệ _ 1 - Toàn bộ hồ sơ thiết kế 65.000.000 65.000.000 31 - Chi phí công lắp đặt Tbộ 1 - 150.000.000 150.000.000 32 - Hóa chất + chạy thử _ 1 - Trong quá trình chạy thử 1.000.000 1.000.000 TỔNG CỘNG 2.600.000.000 THUẾ VAT 10% 260.000.000 TỔNG CỘNG HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI (ĐÃ BAO GỒM THUẾ VAT 10%) 2.860.000.000 3.2. CHI PHÍ VẬN HÀNH . 3.2.1. Chi phí hóa chất 3.2.1.1. Hóa chất khử trùng Hóa chất khử trùng clorin Nồng độ sử dụng: 2% Khối lượng hóa chất cần dùng: 10 g/m³: Khối lượng hóa chất sử dụng trong 1 ngày: 10 x 10-3 x 450 = 4,5 kg/ngày Lượng hóa chất cần dùng trong 1 ngày: 4,5 / 2% = 225 l/ngày 3.2.1.2. Hóa chất trợ lắng máy ép bùn Hóa chất trợ lắng : polymer Nồng độ sử dụng: 0,1% Khối lượng hóa chất cần dùng: 0,5kg/m³ bùn: Lượng bùn dư sinh ra: 4 m³ Khối lượng hóa chất sử dụng trong 1 ngày: 0,5 x 4 = 2kg/ngày Lượng hóa chất cần dùng trong 1 ngày: 2 / 0,1% = 2000 l/ngày Bảng 3.2. Chi phí hóa chất sử dụng cho hệ thống trong một ngày STT Hóa chất Đơn vị Khối lượng (kg) Đơn giá (Đồng/kg) Thành tiền (VNĐ) 01 Chlorine Kg/ngày 4,5 30.000 135.000 01 Polymer Kg/ngày 2 80.000 160.000 TỔNG CỘNG 295.000 Chi phí hóa chất sử dụng cho 1m3 nước thải C1 = 295,000 /450 » 700 đồng/m³ 3.2.2. Chi phí điện năng STT Thiết bị Số lượng Công suất thiết bị (kW) Số giờ hoạt động (h) Điện năng tiêu thụ (kW/ngày) 01 Bơm nước thải bể thu gom 02 2,2 6 26,4 02 Bơm nước thải bể điều hòa 02 1,5 12 36 03 Bơm nước thải tuần hoàn 02 2,2 12 52,8 04 Bơm bùn thải 02 0,75 12 18 05 Máy thổi khí 02 7,5 12 180 06 Máy thổi khí 01 3,7 6 22,2 05 Bơm định lượng hóa chất 01 0,37 24 8,88 Tổng cộng 344,28 Chi phí điện năng tiêu thụ trong một ngày: * Tạm tính giá điện là: 1,500 đồng/kW 344,28 x 1.500 = 516,420 đồng/ngày Chi phí điện năng cho 1m3 nước thải: C2 = 516,420 / 450 » 1.148 đồng/1m3 3.2.3. Chi phí nhân công Hệ thống xử lý cần 2 công nhân vận hành Lương nhân viên vận hành 2.500.000 đồng/tháng Chi phí nhân công vận hành hệ thống xử lý C3 = 3.2.4. Chi phí đầu tư xây dựng hệ thống : 2.550.000.000 đồng 3.2.4.1. Chi phí đầu tư xây dựng cho 1m3 nước thải (tính cho 5 năm): C4 = 2.550.000.000 / (5 x 365 x 450) » 3.200 đồng/1m3 3.2.4.2. Chi phí bảo trì và thay thế thiết bị hệ thống xử lý (tính cho 5 năm) Chi phí bảo trì hệ thống xử lý nước thải hàng năm ước tính 10% tỉ lệ khấu hao của tổng chi phía đầu tư. C5= 3.2.5. Chi phí đầu tư cho 1m3 nước thải đã tính chi phí khấu hao C = C1 + C2 + C3 + C4 + C4 = 700 + 1.148 + 370 + 3.200 + 310 » 5.728 đồng/m3 3.2.6. Chi phí vận hành cho 1m3 nước thải chỉ tính chi phí điện, hóa chất và nhân công C = C1 + C2 + C3 = 700 + 1.148 + 370 » 2.218 đồng/m3 Tùy theo điều kiện thực tế, chi phí vận hành có thể thay đổi dao động từ: 2.000 ÷ 2.500 đồng/1m³ nước thải. Phụ thuộc vào nồng độ nước thải đầu vào (do hoạt động chăn nuôi của Công ty…..), giá hóa chất xử lý ngoài thị trường, giá điện năng. CHƯƠNG 4: NGHIỆM THU , BẢO HÀNH VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG 4.1. NGIỆM THU VÀ BẢO HÀNH 4.1.1. Chuyển giao công nghệ - Công ty Hưng Thịnh sẽ chuyển giao toàn bộ các tài liệu thiết kế, công nghệ, hướng dẫn vận hành và bảo trì hệ thống, các thiết bị của dự án cho chủ đầu tư. 4.1.2. Hướng dẫn vận hành - Công ty Hưng Thịnh sẽ hướng dẫn chuyên môn cho các Cán bộ kỹ thuật hoặc công nhân vận hành trạm xử lý nước thải. Nội dung đào tạo bao gồm: 4.1.2.1. Quy trình công nghệ xử lý nước thải: 4.1.2.2. Quy trình vận hành, bảo trì hệ thống xử lý nước thải 4.1.3. Nghiệm thu và cấp phép - Hệ thống xử lý sau khi đã hoàn tất sẽ được Sở Tài Nguyên và Môi trường kiểm tra, nghiệm thu và cấp phép hoạt động. 4.1.4. Thời gian thực hiện dự án Toàn bộ dự án này sẽ hoàn tất t

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxnoidung.docx
  • dwgBAN VE XD HOAN CHINH.dwg
  • docbìa.DOC
Tài liệu liên quan