Câu 5. Cho mẫu số liệu thống kê: .Phương sai của mẫu số liệu trên là
A. 6. B. 8. C. 10 . D. 40.
Câu 6. Cho dãy số liệu thống kê:1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê gần bằng
A. 2,30 . B. 3,30. C. 4,30. D. 5,30.
4 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 548 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm ôn tậptra học kì II năm học 2016 – 2017 môn Toán lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC
(Đề gồm 20 câu TN và 5 câu TL)
KIỂM ÔN TẬPTRA HỌC KÌ II NĂM HỌC
2016 – 2017
MÔN TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Phần trắc nghiệm ( 5,0 điểm)
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đè nào sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2. Bất phương trình tương đương với bất phương trình
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3. Biểu thức là nhị thức bậc nhất khi
A. . B. và . C. . D. .
Câu 4. Tập nghiệm của bpt: là
A.. B. . C. . D. .
Câu 5. Cho mẫu số liệu thống kê:.Phương sai của mẫu số liệu trên là
A. 6. B. 8. C. 10 . D. 40.
Câu 6. Cho dãy số liệu thống kê:1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê gần bằng
A. 2,30 . B. 3,30. C. 4,30. D. 5,30.
Câu 7. Điều tra về chiều cao cua3 học sinh khối lớp 10, ta có kết quả sau:
Nhóm
Chiều cao (cm)
Số học sinh
1
[150;152)
5
2
[152;154)
18
3
[154;156)
40
4
[156;158)
26
5
[158;160)
8
6
[160;162)
3
N=100
Độ lệch chuẩn là
A. 0,78 B. 1,28 C. 2,17. D. 1,73.
Câu 8. Giá trị là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho với . Giá trị là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Với góc lượng giác có số đo , xét góc lượng giác có số đo (M và N cùng nằm trên đường tròn lượng giác gốc A). Khi đó, với mọi sao cho M nằm trong góc phần tư thứ I của hệ tọa độ gắn với đường tròn đó (M không nằm trên các trục tọa độ), điểm N luôn
A. nằm trong góc phần tư I. B. nằm trong góc phần tư II.
C. nằm trong góc phần tư III. D. nằm trong góc phần tư IV.
Câu 11. Cho . Giá trị của biểu thức là
A. . B. 1. C.. D. .
Câu 12. Nếu thì bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Với A, B, C là các góc trong của tam giác ABC ta có
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 14. Nếu M, N, P thẳng hàng thì
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15. Tam giác ABC có thì
A. . B. .
C. D. .
Câu 16. Tam giác ABC có và có diện tích S. Nếu tăng cạnh BC lên 2 lần đồng thời tăng cạnh CA lên 3 lần và giữ nguyên độ lớn góc C thì khi đó diện tích của tam giác mới được tạo nên bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát: . Tìm mệnh đề sai.
A. d có vectơ pháp tuyến . B. d có vectơ chỉ phương .
C. d có hệ số góc . D. d song song với đương thẳng
Câu 18. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 19. Cho elip . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. (E) có trục lớn bằng 6. B. (E) có trục nhỏ bằng 4.
C. (E) có tiêu cự bằng . D. (E) có tỉ số .
Câu 20. Cho tam giác ABC với các đỉnh là , M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Phương trình tham số của trung tuyến CM là
A. . B. .
C. . D. .
II. Phần tự luận (5,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Giải bất phương trình
Câu 2. (1,0 điểm) Chứng minh: với .
Câu 3. (0,5 điểm) Tam giác ABC có cạnh và . Tính cạnh c, góc A và diện tích tam giác đó.
Câu 4. (1,5 điểm) Cho ba điểm .
a) Viết phương trình đường cao từ đinh A của tam giác ABC. Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
b) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu 5. (1,0 điểm) Có ba nhóm máy A, B, C dùng để sản xuất ra hai loại sản phẩm I và II. Để sản xuất một đơn vị sản phẩm mỗi lại phải lần lượt dùng các máy thuộc các nhóm khác nhau. Số máy trong một nhóm và số máy của từng nhóm cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm thuộc mỗi loại được cho trong bản sau
Nhóm
Số máy trong mỗi nhóm
Số máy trong từng nhóm để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm
Loại I
Loại II
A
B
C
10
4
12
2
0
2
2
2
4
Một đơn vị sản phẩm I lãi 3 nghìn đồng, một đơn vị sản phẩm II lãi 5 nghìn đồng. Hãy lập phương án để sản xuất hai loại sản phẩm trên có lãi cao nhất.
---------------------------- Hết ----------------------------
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Đe on tap hk 2 lop 10 (Vinh- Chơn Thành).doc