Kiểm tra 1 tiết đại số chương 3 môn Toán 7

Câu 1: Dấu hiệu điều tra ở bảng trên là gì?

A. Tên các lớp của trường A B. Số học sinh ở mỗi lớp của trường A

C. Tổng số lớp của trường A D. Cả ba dấu hiệu trên

Câu 2: Các lớp có 40 học sinh là

A. 6A, 7A, 8A, 9A B.các lớp đánh số thứ tự 2;5

C. Các lớp A D. Các lớp được đánh số thứ tự 1; 5;7; 10

Câu 3: Số các giá trị của dấu hiệu thì

A. Bằng với số đơn vị điều tra B. Bằng với tổng các tần số của dấu hiệu

C. Ký hiệu là x D. Ký hiệu là n

Câu 4: Mốt của dấu hiệu là:

A. 40 B. 50 C. 12 D. 32

 

doc7 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 523 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết đại số chương 3 môn Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ CHƯƠNG 3 MÔN TOÁN 7 MỤC TIÊU CẦN ĐẠT Kiến thức Hiểu một số khái niệm cơ bản như bảng số liệu thống kê ban đầu, dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, tần số, bảng tần số, công thức tính số trung bình cộng và ý nghĩa đại diện của nó, ý nghĩa của mốt. Thấy được vai trò của thống kê trong thực tiễn. Kỹ năng Biết tiến hành thu thập số liệu từ những cuộc điều tra nhỏ, đơn giản, gần gũi trong học tập. Biết cách tìm các giá trị khác nhau trong bảng số liệu thống kê và tần số tương ứng, lập được bảng tần số. Biết biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng đúng mối quan hệ nói trên. Biết nhận xét sự phân phối các giá trị của dấu hiệu qua bảng "tần số" và biểu đồ. Biết cách tính số trung bình cộng của dấu hiệu theo công thức và biết tìm mốt của dấu hiệu. Thái độ Nghiêm túc, cẩn thận, yêu thích toán học. HÌNH THỨC KIỂM TRA Trắc nghiệm: 30% (10 phút) Tự luận: 70% (35 phút) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45' CHƯƠNG 3 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Dấu hiệu Biết được dấu hiệu của đơn vị điều tra Dấu hiệu điều tra là gì Số câu Số điểm 1(C1) 0,5 1/5(C7a) 0,5 6/5 1=10% 2. Tần số Nhận biết tần số của dấu hiệu Tần số của dấu hiệu Lập được bảng tần số Tìm được tần số chưa biết của một giá trị Số câu Số điểm 1(C2) 0,5 1(C6) 0,5 1/5(C7b) 2 1(C9) 1 16/5 4=40% 3. Số các giá trị Số các giá trị của dấu hiệu Tìm được số các giá trị, các giá trị khác nhau của dấu hiệu Số câu Số điểm 1(C3) 0,5 1/5(C7a) 0,5 6/5 1=10% 4. Mốt của dấu hiệu Dựa vào bảng tần số biết được Mốt của dấu hiệu được mốt của dấu hiệu Tìm được mốt của dấu hiệu Số câu Số điểm 1(C4) 0,5 1/5(C7c) 0,5 6/5 1=10% 5. Số trung bình cộng Xác định được số trung bình cộng Số câu Số điểm 1/5(C7c) 0,5 1/5 0,5=5% 6. Tỉ số phần trăm Tìm được tỉ số phần trăm của một giá trị Số câu Số điểm 1(C5) 0,5 1 0,5=5% 7. Biểu đồ đoạn thẳng Vẽ được biểu đồ đoạn thẳng Số câu Số điểm 1/2(C8a) 1,5 1/2 1,5=15% 8. Nhận xét Nhận xét các giá trị của dấu hiệu Số câu Số điểm 1/2(C8b) 0,5 1 0,5=5% Tổng số câu Tổng số điểm 3 1,5= 15% 11/5 1,5 = 15% 19/5 7 = 70% 9 10 = 100% BẢNG MÔ TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 ĐẠI SỐ - MÔN TOÁN NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG THẤP VẬN DỤNG CAO 1. Thu thập số liệu thống kê, tần số 1.1. Dấu hiệu Biết được dấu hiệu của đơn vị điều tra Câu hỏi: 1 Hiểu được dấu hiệu điều tra là gì Câu hỏi : 7a 1.2. Tần số của mỗi giá trị Nhận biết tần số của mỗi giá trị, số các giá trị của dấu hiệu Câu hỏi: 2,3 Chỉ ra được tần số của dấu hiệu Câu hỏi: 6 Xác định được số các giá trị của dấu hiệu Câu 7a 2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu 2.1 Lập bảng “tần số” Lập được bảng tần số, tìm được tần số chưa biết của một giá trị Câu hỏi: 7b, 9 Nhận xét các giá trị của dấu hiệu Câu hỏi: 8b 3. Biểu đồ 3.1 Biểu đồ đoạn thẳng Vẽ được biểu đồ đoạn thẳng Câu 8a 3.2 Tần suất Tìm được tỉ số phần trăm của một giá trị Câu hỏi: 5 4. Số trung bình cộng 4.1 Số trung bình cộng của dấu hiệu Xác định được số trung bình cộng Câu hỏi: 7c 4.2 Mốt của dấu hiệu Dựa vào bảng tần số biết được Mốt của dấu hiệu Câu hỏi: 4 Tìm được mốt của dấu hiệu Câu hỏi: 7c TRƯỜNG THCS PHƯỚC TÂN 2 Lớp:.......... Tên:................................................ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2017-2018 Môn: TOÁN 7 Ngày kiểm tra: /02/2018 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê của giáo viên DUYỆT CỦA TỔ I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. Số học sinh mỗi lớp của trường A đuọc ghi lại trong bảng như sau: Lớp 6A 6B 6C 7A 7B 7C 8A 8B 8C 9A 9B 9C Số học sinh 40 43 50 40 45 48 40 42 39 40 32 38 Câu 1: Dấu hiệu điều tra ở bảng trên là gì? A. Tên các lớp của trường A B. Số học sinh ở mỗi lớp của trường A C. Tổng số lớp của trường A D. Cả ba dấu hiệu trên Câu 2: Các lớp có 40 học sinh là A. 6A, 7A, 8A, 9A B.các lớp đánh số thứ tự 2;5 C. Các lớp A D. Các lớp được đánh số thứ tự 1; 5;7; 10 Câu 3: Số các giá trị của dấu hiệu thì A. Bằng với số đơn vị điều tra B. Bằng với tổng các tần số của dấu hiệu C. Ký hiệu là x D. Ký hiệu là n Câu 4: Mốt của dấu hiệu là: A. 40 B. 50 C. 12 D. 32 Câu 5: Kết quả điều tra số con trong mỗi gia đình của 25 hộ gia đình trong khu phố A được ghi lại trong bảng sau: 2 4 3 5 3 2 1 2 3 4 6 4 3 2 1 2 1 3 2 3 2 2 2 3 4 Số gia đình chiếm tỉ lệ từ 1 đến 2 con chiếm tỉ lệ bao nhiêu % ? A. 45% B. 48% C. 40% D. 50% Câu 6: Điểm số của các học sinh trong một đội dự thi được thống kê trong bảng sau: 6 5 7 6 8 7 10 2 8 2 3 2 7 7 10 5 Giá trị có tần số thấp nhất trong bảng số liệu trên là ? A. 3 B. 2 C. 5 D. 6 II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 7: (4 điểm) Điểm kiểm tra toán học kì I của lớp 7A được cho bởi bảng sau: 4 6 8 3 5 9 6 8 10 7 10 9 5 8 7 6 9 7 3 5 10 10 5 8 9 6 7 9 7 6 3 5 8 5 6 7 9 10 8 7 9 8 7 4 6 7 5 6 8 9 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? b) Lập bảng tần số. c) Tính trung bình cộng. Tìm mốt. Câu 8: (2 điểm) Dựa vào bảng tần số ở câu 7 hãy: a) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng b) Nêu nhận xét? Câu 9: (1 điểm). Điểm kiểm tra “1 tiết” môn văn của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau: Điểm (x) 5 6 9 10 Tần số (n) 2 5 n 1 Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n. ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A, C A,B A B A II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm 7 (4đ) a) Dấu hiệu ở đây là: Điểm kiểm tra toán học kì I của mỗi học sinh lớp 7A. Số các giá trị là 50 b) Lập bảng tần số: Điểm số (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 3 2 7 8 9 8 8 N= 50 c) Tính số trung bình cộng: 6,98 Mốt : 7 0,5đ 0,5đ 2đ 0,5đ 0,5đ 8 (2đ) a) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng. b) Nhận xét: - Có 5 học sinh đạt điểm cao nhất là điểm 10 - Có 3 học sinh đạt điểm thấp nhất là điểm 3 - Đa số học sinh đạt điểm từ 6 đến 9 1,5đ 0,5đ 9 (1đ) Theo bài: 50+9n = 54,4 + 6,8n 2,2n = 4,4 n = 2 1đ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docChuong IV 1 Khai niem ve bieu thuc dai so_12395577.doc