Câu 1. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất A. Cu B.Al C. Ag D. Zn
Câu 2. Tên gọi các amin nào sau đây là không đúng?
A. CH3-CH2-CH2NH2 propylamin B. CH3CH(CH3)-NH2 isopropylamin
C. C6H5NH2 alanin D. CH3-NH-CH3 đimetylamin
Câu 3. Ứng dụng nào của amino axit là sai ?
A. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh. C. một số amino axit là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon.
B. Aminoaxit thiên nhiên (hầu hết là - aminoaxit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
D. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt).
Câu 4. Cho 14,4 gam Mg hòa tan hết vào dd HNO3,thu được V lít khí NO (đktc). Giá trị V là.
A.6,72 B.8,96 C.3,36 D. 17,92
9 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 633 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết – Hóa 12 (lần 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.1,52
Câu 9. Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 10. Cho các loại tơ :tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ visco,tơ nilon -6,6, tơ nilon -7.Số tơ thuộc loại tơ poliamit. A. 4 B.2 C.3 D.1
Câu11. Mùi tanh của Cá là hỗn hợp các amin và các tạp chất khác. Để khử mùi tanh của Cá trước khi nấu ta phải.
A.Rửa cá bằng cồn B. Rửa cá bằng axit HCl C. Rửa cá bằng nước vôi D. Rửa cá bằng giấm ăn
Câu 12. Hòa tan 18 gam hh gồm Fe,Zn,Al vào dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít khí H2(đktc) và dd có m gam muối. Khối lượng m là. A.46,4 B. 45,7 C.42,7 D. 48,2
Câu 13. C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α? A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
B. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc -amino axit.
C. Tất cả peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
D. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng biure với Cu(OH)2
Câu 15. Tơ visco không thuộc loại:A. tơ tổng hợp. B. tơ hóa học C. tơ bán tổng hợp. D. tơ nhân tạo.
Câu 16. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ : (1) amoniac ; (2) anilin ; (3) etylamin ; (4) đietylamin; A. (2)<(1)<(3)<(4). B. (1)<(2)<(3)<(4). C. (1)<(2)<(4)<(3). D. (2)<(4)<(3)< (1).
Câu 17. Kim loại nào cứng nhất . A. Fe B.Zn C. Cr D.Cu
Câu 18. Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . D. dung dịch KOH và CuO.
Câu 19. Amino axit X có 1 nhóm NH2 .Khi cho 0,1 mol X tác dụng đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M,cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 17,7 gam muối khan. X có công thức là.
A.C3H7O2N B.C3H5O4N C.C4H7O4N D.C4H7O2N
Câu 20. Phân tử khối trung bình của tơ Nilon-6,6 là 29832 đvc. Hệ số polime hoá của là
A. 116 B. 120 C. 132 D. 126
Câu 21. Số tripeptit có chứa gốc của cả glyxin , alanin và valin là A. 6. B. 8. C. 9. D. 4.
Câu 22. Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp ?
A. tơ capron từ axit -amino caproic. B. tơ nilon-6,6 từ hexametilen diamin và axit adipic.
C. tơ nitron (tơ olon) từ acrilo nitrin. D. tơ lapsan từ etilen glicol và axit terephtali
Câu 23. Cho 9,85 gam hỗn hợp 3 amin đơn chức no, bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M thu được 18,975 gam muối. Thể tích dd HCl cần dùng là. A.200 ml B.100 ml C.150 ml D.250ml
Câu 24. Cation R2+ có cấu hình 1s22s22p6. Kim loại R là A. Al B. Na C. Ca D.Mg
Câu 25. Hãy chỉ ra điều sai trong các trường hợp:
A. Các amin đều có tính bazơ B. Amin tác dụng với axit cho muối
C. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính D. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3
Câu 26. Cho 0,3 mol hỗn hợp axit glutamic và glyxin vào dung dịch 400 ml HCl 1M thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ 800 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m (g) rắn khan?
A. 55,2 gam B. 61,9 gam C. 31,8 gam D. 28,8 gam
Câu 27. Trong axit glutamic (Glu) số nhóm cacboxyl (-COOH) là. A. 3 B.1 C.4 D.2
Câu 28. Biết rằng 5,688 gam poli(butađien stiren) phản ứng hết với 3,462 gam nước Brom. Tỷ lệ số mắt xích
buta điien và stiren trong polime là. A.2 :3 B.2 :5 C.4 :3 D.1 :2
Câu 29. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2?
A. Benzylamin. B. Anilin. C. Phenylmetylamin. D. Phenylamin.
Câu 30. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 31. Cho m gam anilin vào nước brom dư thu được m1 gam kết tủa trắng. Cũng m gam anilin phản ứng đủ với dd HCl thu được 10,36 gam muối . Giá trị m và m1 lần lượt là.
A. 7,44 ; 26,8 B. 8,72 ; 26,9 C. 8,72; 27,4 D. 7,44 ;26,4
Câu 32. Loại tơ nào sau đây là tơ thiên nhiên.
A.Tơ nilon,capron B. Tơ tằm,bông C. Tơ visco D. Tơ xenlulozo axetat
Câu 33. Cho: Lysin, alanin,glyxin, metylamin, anilin . Số chất làm quỳ tím đổi màu là. A. 4 B.3 C.2 D.1
Câu 34. Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH
Câu 35. Clo hóa PVC thu được polime có chứa 63,96 % clo về khối lượng.Cứ k mắt xích PVC phản ứng với 1 phân tử Clo. Giá trị k là. A. 6 B. 4 C.3 D.5
Câu 36. Đốt cháy 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi(đktc).Công thức amin là.
A.C4H9NH2 B. C2H5NH2 C. CH3NH2 D.C3H7NH2
Câu 37. Tính chất đặc trưng của kim loại là. A. Tính oxi hóa B. Tính khử C.tính tan D. Tính phân hủy
Câu 38. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm ; tơ visco ; tơ nilon-6,6 ; tơ axetat ; tơ capron ; tơ enang . Những loại tơ nào thuộc loại tơ tổng hợp ? A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ tằm và tơ enang.
C. Tơ nilon-6,6 ; tơ enang và tơ capron. D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
Câu 39. Tơ Nilon -6,6 thuộc loại tơ. A. thiên nhiên B. Bán tổng hợp C. Nhân tạo D. Tổng hợp
Câu 40. Ứng với công thức phân tử C4H11N, có x đồng phân amin bậc nhất, y đồng phân amin bậc hai và z đồng phân amin bậc ba. Các giá trị x, y và z lần lượt bằng: A. 4, 3 và 1 B. 3, 3 và 0 C. 4, 2 và 1 D. 3, 2 và 1
ĐỀ 583
Họ tên.Lớp KIỂM TRA 1 TIẾT – HÓA 12 ( lần: 2)
Điểm:. Năm học 2015-2016
1
11
21
31
2
12
22
32
3
13
23
33
4
14
24
34
5
15
25
35
6
16
26
36
7
17
27
37
8
18
28
38
9
19
29
39
10
20
30
40
Cho M của H=1; O=16; C=12; K=39,Na=23; Cl=35,5; N=14; Ag=108, Br=80
Câu 1. Tơ visco không thuộc loại:A. tơ tổng hợp. B. tơ hóa học C. tơ bán tổng hợp. D. tơ nhân tạo.
Câu 2. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ : (1) amoniac ; (2) anilin ; (3) etylamin ; (4) đietylamin; A. (2)<(1)<(3)<(4). B. (1)<(2)<(3)<(4). C. (1)<(2)<(4)<(3). D. (2)<(4)<(3)< (1).
Câu 3. Cho 9,85 gam hỗn hợp 3 amin đơn chức no, bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M thu được 18,975 gam muối. Thể tích dd HCl cần dùng là. A.200 ml B.100 ml C.150 ml D.250ml
Câu 4. Tơ Nilon -6,6 thuộc loại tơ. A. thiên nhiên B. Bán tổng hợp C. Nhân tạo D. Tổng hợp
Câu 5 Ứng với công thức phân tử C4H11N, có x đồng phân amin bậc nhất, y đồng phân amin bậc hai và z đồng phân amin bậc ba. Các giá trị x, y và z lần lượt bằng: A. 4, 3 và 1 B. 3, 3 và 0 C. 4, 2 và 1 D. 3, 2 và 1
Câu 6. Cation R2+ có cấu hình 1s22s22p6. Kim loại R là A. Al B. Na C. Ca D.Mg
Câu 7 Hãy chỉ ra điều sai trong các trường hợp:
A. Các amin đều có tính bazơ B. Amin tác dụng với axit cho muối
C. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính D. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3
Câu 8. Cho 0,3 mol hỗn hợp axit glutamic và glyxin vào dung dịch 400 ml HCl 1M thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ 800 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m (g) rắn khan?
A. 55,2 gam B. 61,9 gam C. 31,8 gam D. 28,8 gam
Câu 9. Kim loại nào cứng nhất . A. Fe B.Zn C. Cr D.Cu
Câu 10. Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . D. dung dịch KOH và CuO.
Câu 11. Số tripeptit có chứa gốc của cả glyxin , alanin và valin là A. 6. B. 8. C. 9. D. 4.
Câu 12. Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp ?
A. tơ capron từ axit -amino caproic. B. tơ nilon-6,6 từ hexametilen diamin và axit adipic.
C. tơ nitron (tơ olon) từ acrilo nitrin. D. tơ lapsan từ etilen glicol và axit terephtali
Câu 13. Trong axit glutamic (Glu) số nhóm cacboxyl (-COOH) là. A. 3 B.1 C.4 D.2
Câu 14. Biết rằng 5,688 gam poli(butađien stiren) phản ứng hết với 3,462 gam nước Brom. Tỷ lệ số mắt xích
buta điien và stiren trong polime là. A.2 :3 B.2 :5 C.4 :3 D.1 :2
Câu 15. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2?
A. Benzylamin. B. Anilin. C. Phenylmetylamin. D. Phenylamin.
Câu 16. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 17. Cho m gam anilin vào nước brom dư thu được m1 gam kết tủa trắng. Cũng m gam anilin phản ứng đủ với dd HCl thu được 10,36 gam muối . Giá trị m và m1 lần lượt là.
A. 7,44 ; 26,8 B. 8,72 ; 26,9 C. 8,72; 27,4 D. 7,44 ;26,4
Câu 18. Loại tơ nào sau đây là tơ thiên nhiên.
A.Tơ nilon,capron B. Tơ tằm,bông C. Tơ visco D. Tơ xenlulozo axetat
Câu 19. Cho: Lysin, alanin,glyxin, metylamin, anilin . Số chất làm quỳ tím đổi màu là. A. 4 B.3 C.2 D.1
Câu 20. Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH Câu 21. Amino axit X có 1 nhóm NH2 .Khi cho 0,1 mol X tác dụng đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M,cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 17,7 gam muối khan. X có công thức là.
A.C3H7O2N B.C3H5O4N C.C4H7O4N D.C4H7O2N
Câu 22. Phân tử khối trung bình của tơ Nilon-6,6 là 29832 đvc. Hệ số polime hoá của là
A. 116 B. 120 C. 132 D. 126
Câu 23. Clo hóa PVC thu được polime có chứa 63,96 % clo về khối lượng.Cứ k mắt xích PVC phản ứng với 1 phân tử Clo. Giá trị k là. A. 6 B. 4 C.3 D.5
Câu 24. Phát biểu không đúng là:
A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin).
Câu 25 Cho dung dịch chứa các chất sau :X1 : C6H5 - NH2; X2 : CH3 - NH2; X3 : NH2 - CH2 – COOH; X4 : HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH; X5 : H2N- CH2-CH2-CH2-CH(NH2)COOH. Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh ?
A. X2, X3, X4 B. X2, X5 C. X1, X3, X5 D. X1, X2, X5
Câu 26 Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất A. Cu B.Al C. Ag D. Zn
Câu 27. Cho 14,4 gam Mg hòa tan hết vào dd HNO3,thu được V lít khí NO (đktc). Giá trị V là.
A.6,72 B.8,96 C.3,36 D. 17,92
Câu 28. Tên gọi các amin nào sau đây là không đúng?
A. CH3-CH2-CH2NH2 propylamin B. CH3CH(CH3)-NH2 isopropylamin
C. C6H5NH2 alanin D. CH3-NH-CH3 đimetylamin
Câu 29. Ứng dụng nào của amino axit là sai ?
A. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh. C. một số amino axit là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon.
B. Aminoaxit thiên nhiên (hầu hết là - aminoaxit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
D. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt).
Câu 30. Tên gọi nào sau đây là của peptit H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
A. Gly-gly-ala B. Gly-ala-gly C. Ala-gly-gly D. Ala-gly-ala
Câu 31. Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dd KOH vừa đủ thu được dd X. Cô cạn dd X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là. A.1,22 B.1,46 C.1,36 D.1,52
Câu 32. Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 33. Cho các loại tơ :tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ visco,tơ nilon -6,6, tơ nilon -7.Số tơ thuộc loại tơ poliamit. A. 4 B.2 C.3 D.1
Câu34. Mùi tanh của Cá là hỗn hợp các amin và các tạp chất khác. Để khử mùi tanh của Cá trước khi nấu ta phải.
A.Rửa cá bằng cồn B. Rửa cá bằng axit HCl C. Rửa cá bằng nước vôi D. Rửa cá bằng giấm ăn
Câu 35. Hòa tan 18 gam hh gồm Fe,Zn,Al vào dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít khí H2(đktc) và dd có m gam muối. Khối lượng m là. A.46,4 B. 45,7 C.42,7 D. 48,2
Câu 36. C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α? A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
B. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc -amino axit.
C. Tất cả peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
D. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng biure với Cu(OH)2
Câu 38. Đốt cháy 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi(đktc).Công thức amin là.
A.C4H9NH2 B. C2H5NH2 C. CH3NH2 D.C3H7NH2
Câu 39. Tính chất đặc trưng của kim loại là. A. Tính oxi hóa B. Tính khử C.tính tan D. Tính phân hủy
Câu 40. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm ; tơ visco ; tơ nilon-6,6 ; tơ axetat ; tơ capron ; tơ enang . Những loại tơ nào thuộc loại tơ tổng hợp ? A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ tằm và tơ enang.
C. Tơ nilon-6,6 ; tơ enang và tơ capron. D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
ĐỀ 694
Họ tên.Lớp KIỂM TRA 1 TIẾT – HÓA 12 ( lần: 2)
Điểm:. Năm học 2015-2016
1
11
21
31
2
12
22
32
3
13
23
33
4
14
24
34
5
15
25
35
6
16
26
36
7
17
27
37
8
18
28
38
9
19
29
39
10
20
30
40
Cho M của H=1; O=16; C=12; K=39,Na=23; Cl=35,5; N=14; Ag=108, Br=80
Câu 1. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất A. Cu B.Al C. Ag D. Zn
Câu 2. Tên gọi các amin nào sau đây là không đúng?
A. CH3-CH2-CH2NH2 propylamin B. CH3CH(CH3)-NH2 isopropylamin
C. C6H5NH2 alanin D. CH3-NH-CH3 đimetylamin
Câu 3. Ứng dụng nào của amino axit là sai ?
A. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh. C. một số amino axit là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon.
B. Aminoaxit thiên nhiên (hầu hết là - aminoaxit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
D. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt).
Câu 4. Cho 14,4 gam Mg hòa tan hết vào dd HNO3,thu được V lít khí NO (đktc). Giá trị V là.
A.6,72 B.8,96 C.3,36 D. 17,92
Câu 5. Cho 9,85 gam hỗn hợp 3 amin đơn chức no, bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M thu được 18,975 gam muối. Thể tích dd HCl cần dùng là. A.200 ml B.100 ml C.150 ml D.250ml
Câu 6. Cation R2+ có cấu hình 1s22s22p6. Kim loại R là A. Al B. Na C. Ca D.Mg
Câu 7. Hãy chỉ ra điều sai trong các trường hợp:
A. Các amin đều có tính bazơ B. Amin tác dụng với axit cho muối
C. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính D. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3
Câu 8. Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 9. Cho các loại tơ :tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ visco,tơ nilon -6,6, tơ nilon -7.Số tơ thuộc loại tơ poliamit. A. 4 B.2 C.3 D.1
Câu10. Mùi tanh của Cá là hỗn hợp các amin và các tạp chất khác. Để khử mùi tanh của Cá trước khi nấu ta phải.
A.Rủa cá bằng cồn B. Rửa cá bằng axit HCl C. Rửa cá bằng nước vôi D. Rửa cá bằng giấm ăn
Câu 11. Hòa tan 18 gam hh gồm Fe,Zn,Al vào dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít khí H2(đktc) và dd có m gam muối. Khối lượng m là. A.46,4 B. 45,7 C.42,7 D. 48,2
Câu 12. C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α? A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 13. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ : (1) amoniac ; (2) anilin ; (3) etylamin ; (4) đietylamin; A. (2)<(1)<(3)<(4). B. (1)<(2)<(3)<(4). C. (1)<(2)<(4)<(3). D. (2)<(4)<(3)< (1).
Câu 14. Kim loại nào cứng nhất . A. Fe B.Zn C. Cr D.Cu
Câu 15. Phát biểu không đúng là:
A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin).
Câu 16. Cho dung dịch chứa các chất sau :X1 : C6H5 - NH2; X2 : CH3 - NH2; X3 : NH2 - CH2 – COOH; X4 : HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH; X5 : H2N- CH2-CH2-CH2-CH(NH2)COOH. Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh ?
A. X2, X3, X4 B. X2, X5 C. X1, X3, X5 D. X1, X2, X5
Câu 17. Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . D. dung dịch KOH và CuO.
Câu 18. Amino axit X có 1 nhóm NH2 .Khi cho 0,1 mol X tác dụng đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M,cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 17,7 gam muối khan. X có công thức là.
A.C3H7O2N B.C3H5O4N C.C4H7O4N D.C4H7O2N
Câu 19. Clo hóa PVC thu được polime có chứa 63,96 % clo về khối lượng.Cứ k mắt xích PVC phản ứng với 1 phân tử Clo. Giá trị k là. A. 6 B. 4 C.3 D.5
Câu 20. Đốt cháy 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi(đktc).Công thức amin là.
A.C4H9NH2 B. C2H5NH2 C. CH3NH2 D.C3H7NH2
Câu 21. Tính chất đặc trưng của kim loại là. A. Tính oxi hóa B. Tính khử C.tính tan D. Tính phân hủy
Câu 22. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm ; tơ visco ; tơ nilon-6,6 ; tơ axetat ; tơ capron ; tơ enang . Những loại tơ nào thuộc loại tơ tổng hợp ? A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ tằm và tơ enang.
C. Tơ nilon-6,6 ; tơ enang và tơ capron. D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
Câu 23. Cho m gam anilin vào nước brom dư thu được m1 gam kết tủa trắng. Cũng m gam anilin phản ứng đủ với dd HCl thu được 10,36 gam muối . Giá trị m và m1 lần lượt là.
A. 7,44 ; 26,8 B. 8,72 ; 26,9 C. 8,72; 27,4 D. 7,44 ;26,4
Câu 24. Cho 0,3 mol hỗn hợp axit glutamic và glyxin vào dung dịch 400 ml HCl 1M thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ 800 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m (g) rắn khan?
A. 55,2 gam B. 61,9 gam C. 31,8 gam D. 28,8 gam
Câu 25. Tên gọi nào sau đây là của peptit H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
A. Gly-gly-ala B. Gly-ala-gly C. Ala-gly-gly D. Ala-gly-ala
Câu 26. Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dd KOH vừa đủ thu được dd X. Cô cạn dd X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là. A.1,22 B.1,46 C.1,36 D.1,52
Câu 27. Trong axit glutamic (Glu) số nhóm cacboxyl (-COOH) là. A. 3 B.1 C.4 D.2
Câu 28. Loại tơ nào sau đây là tơ thiên nhiên.
A.Tơ nilon,capron B. Tơ tằm,bông C. Tơ visco D. Tơ xenlulozo axetat
Câu 29. Tơ Nilon -6,6 thuộc loại tơ. A. thiên nhiên B. Bán tổng hợp C. Nhân tạo D. Tổng hợp
Câu 30. Ứng với công thức phân tử C4H11N, có x đồng phân amin bậc nhất, y đồng phân amin bậc hai và z đồng phân amin bậc ba. Các giá trị x, y và z lần lượt bằng: A. 4, 3 và 1 B. 3, 3 và 0 C. 4, 2 và 1 D. 3, 2 và 1
Câu 31. Phân tử khối trung bình của tơ Nilon-6,6 là 29832 đvc. Hệ số polime hoá của là
A. 116 B. 120 C. 132 D. 126
Câu 32. Số tripeptit có chứa gốc của cả glyxin , alanin và valin là A. 6. B. 8. C. 9. D. 4.
Câu 33. Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp ?
A. tơ capron từ axit -amino caproic. B. tơ nilon-6,6 từ hexametilen diamin và axit adipic.
C. tơ nitron (tơ olon) từ acrilo nitrin. D. tơ lapsan từ etilen glicol và axit terephtali
Câu 34. Biết rằng 5,688 gam poli(butađien stiren) phản ứng hết với 3,462 gam nước Brom. Tỷ lệ số mắt xích
buta điien và stiren trong polime là. A.2 :3 B.2 :5 C.4 :3 D.1 :2
Câu 35. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2?
A. Benzylamin. B. Anilin. C. Phenylmetylamin. D. Phenylamin.
Câu 36. Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH
Câu 37. Cho: Lysin, alanin,glyxin, metylamin, anilin . Số chất làm quỳ tím đổi màu là. A. 4 B.3 C.2 D.1
Câu 38. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
B. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc -amino axit.
C. Tất cả peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
D. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng biure với Cu(OH)2
Câu 39. Tơ visco không thuộc loại:A. tơ tổng hợp. B. tơ hóa học C. tơ bán tổng hợp. D. tơ nhân tạo.
Câu 40. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
ĐỀ 739
Họ tên.Lớp KIỂM TRA 1 TIẾT – HÓA 12 ( lần: 2)
Điểm:. Năm học 2015-2016
1
11
21
31
2
12
22
32
3
13
23
33
4
14
24
34
5
15
25
35
6
16
26
36
7
17
27
37
8
18
28
38
9
19
29
39
10
20
30
40
Cho M của H=1; O=16; C=12; K=39,Na=23; Cl=35,5; N=14; Ag=108, Br=80
Câu 1. Clo hóa PVC thu được polime có chứa 63,96 % clo về khối lượng.Cứ k mắt xích PVC phản ứng với 1 phân tử Clo. Giá trị k là. A. 6 B. 4 C.3 D.5
Câu 2. Cho các loại tơ :tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ visco,tơ nilon -6,6, tơ nilon -7. Số tơ thuộc loại tơ poliamit. A. 4 B.2 C.3 D.1
Câu3. Mùi tanh của Cá là hỗn hợp các amin và các tạp chất khác. Để khử mùi tanh của Cá trước khi nấu ta phải.
A.Rửa cá bằng cồn B. Rửa cá bằng axit HCl C. Rửa cá bằng nước vôi D. Rửa cá bằng giấm ăn
Câu 4. Hòa tan 18 gam hh gồm Fe,Zn,Al vào dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít khí H2(đktc) và dd có m gam muối. Khối lượng m là. A.46,4 B. 45,7 C.42,7 D. 48,2
Câu 5. Đốt cháy 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi(đktc).Công thức amin là.
A.C4H9NH2 B. C2H5NH2 C. CH3NH2 D.C3H7NH2
Câu 6. Tính chất đặc trưng của kim loại là. A. Tính oxi hóa B. Tính khử C.tính tan D. Tính phân hủy
Câu 7. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm ; tơ visco ; tơ nilon-6,6 ; tơ axetat ; tơ capron ; tơ enang . Những loại tơ nào thuộc loại tơ tổng hợp ? A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ tằm và tơ enang.
C. Tơ nilon-6,6 ; tơ enang và tơ capron. D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
Câu 8. Tơ Nilon -6,6 thuộc loại tơ. A. thiên nhiên B. Bán tổng hợp C. Nhân tạo D. Tổng hợp
Câu 9. Ứng với công thức phân tử C4H11N, có x đồng phân amin bậc nhất, y đồng phân amin bậc hai và z đồng phân amin bậc ba. Các giá trị x, y và z lần lượt bằng: A. 4, 3 và 1 B. 3, 3 và 0 C. 4, 2 và 1 D. 3, 2 và 1
Câu 10. Phát biểu không đúng là:
A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin).
Câu 11. Biết rằng 5,688 gam poli(butađien stiren) phản ứng hết với 3,462 gam nước Brom. Tỷ lệ số mắt xích
buta điien và stiren trong polime là. A.2 :3 B.2 :5 C.4 :3 D.1 :2
Câu 12. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2?
A. Benzylamin. B. Anilin. C. Phenylmetylamin. D. Phenylamin.
Câu 13. Cho dung dịch chứa các chất sau :X1 : C6H5 - NH2; X2 : CH3 - NH2; X3 : NH2 - CH2 – COOH; X4 : HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH; X5 : H2N- CH2-CH2-CH2-CH(NH2)COOH. Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh ?
A. X2, X3, X4 B. X2, X5 C. X1, X3, X5 D. X1, X2, X5
Câu 14. Tên gọi các amin nào sau đây là không đúng?
CH3-CH2-CH2NH2 propylamin B. CH3CH(CH3)-NH2 isopropylamin
C. C6H5NH2 alanin D. CH3-NH-CH3 đimetylamin
Câu 15. Amino axit X có 1 nhóm NH2 .Khi cho 0,1 mol X tác dụng đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M,cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 17,7 gam muối khan. X có công thức là.
A.C3H7O2N B.C3H5O4N C.C4H7O4N D.C4H7O2N
Câu 16. Phân tử khối trung bình của tơ Nilon-6,6 là 29832 đvc. Hệ số polime hoá của là
A. 116 B. 120 C. 132 D. 126
Câu 17. Ứng dụng nào của amino axit là sai ?
A. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh. C. một số amino axit là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon.
B. Aminoaxit thiên nhiên (hầu hết là - aminoaxit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
D. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt).
Câu 18. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất A. Cu B.Al C. Ag D. Zn
Câu 19. Cho 14,4 gam Mg hòa tan hết vào dd HNO3,thu được V lít khí NO (đktc). Giá trị V là.
A.6,72 B.8,96 C.3,36 D. 17,92
Câu 20. Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 21. C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α? A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
B. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc -amino axit.
C. Tất cả peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
D. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng biure với Cu(OH)2
Câu 23. Tơ visco không thuộc loại:A. tơ tổng hợp. B. tơ hóa học C. tơ bán tổng hợp. D. tơ nhân tạo. Câu 24. Tên gọi nào sau đây là của peptit H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
A. Gly-gly-ala B. Gly-ala-gly C. Ala-gly-gly D. Ala-gly-ala
Câu 25. Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dd KOH vừa đủ thu được dd X. Cô cạn dd X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là. A.1,22 B.1,46 C.1,36 D.1,52
Câu 26. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ : (1) amoniac ; (2) anilin ; (3) etylamin ; (4) đietylamin; A. (2)<(1)<(3)<(4). B. (1)<(2)<(3)<(4). C. (1)<(2)<(4)<(3). D. (2)<(4)<(3)< (1).
Câu 27. Kim loại nào cứng nhất . A. Fe B.Zn C. Cr D.Cu
Câu 28. Loại tơ nào sau đây là tơ thiên nhiên.
A.Tơ nilon,capron B. Tơ tằm,bông C. Tơ visco D. Tơ xenlulozo axetat
Câu 29. Cho: Lysin, alanin,glyxin, metylamin, anilin . Số chất làm quỳ tím đổi màu là. A. 4 B.3 C.2 D.1
Câu 30. Để chứng mi
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Kiem tra 1 tiet_12466384.doc