Kiểm tra 1 tiết môn: Vật lý 8 - Trường THCS Lai Hòa

A. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)

Câu 1. Sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian gọi là :

A. chuyển động cơ học. B. đứng yên C. quán tính. D. vận tốc

Câu 2. Đơn vị của áp suất là ?

 A. N.m2 B. N/m. C. N/m2. D. N.m

Câu 3. Một Canô đang chạy trên biển và kéo theo một vận động viên lướt ván. Vận động viên lướt ván chuyển động so với vật nào sao đây ?

A. Ván lướt. B. Khán giả. C. Ca nô. D. Tài xế canô.

Câu 4. Một học sinh vô địch trong giải điền kinh ở nội dung chạy cự li 1.000m với thời gian là 2 phút 5 giây. Vận tốc của học sinh đó là?

A. 40 m/s B. 8 m/s C. 4,88 m/s D. 120 m/s

Câu 5. Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về áp lực ?

 A. Áp lực là lực ép của vật lên mặt giá đỡ.

 B. Áp lực là lực do mặt giá đỡ tác dụng lên vật.

 C. Áp lực luôn bằng trọng lượng của vật.

 D. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.

 

docx5 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 628 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn: Vật lý 8 - Trường THCS Lai Hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận đề kiểm tra 1. Trọng số và số tiết quy đổi Lấy h = 0,7 2. Ma trận đề kiểm tra Nội dung Tổng số tiết Tổng số tiết lý thuyết Số tiết quy đổi Số câu Điểm số Biết hiểu Vận dụng Biết hiểu Vận dụng Biết hiểu Vận dụng Chủ đề 1. Chuyển động cơ học 4 3 2,1 1,9 Quy đổi 2 câu = 1 câu TL 3 TN Quy đổi 5 câu = 1 câu TL; 0 TN 2,5 2,5 Chủ đề 2. Lực cơ 3 3 2,1 0,9 Quy đổi 3 câu = 1 câu TL; 2 TN Quy đổi 2 câu = 1 câu TL; 1 TN 2,5 1,0 Chủ đề 3. áp suất 1 1 0,7 0,3 1,0 0,5 Tổng 8 6 4,9 3.1 7 TN + 2 TL 1 TN + 2 TL 6,0 4,0 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề 1. Chuyển động cơ học 1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ 2. Nêu được áp suất và đơn vị đo áp suất là gì. 3. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ. 4. Nêu được tính tương đối của chuyển động và đứng yên. 5. Vận dụng được công thức tính tốc độ . 6. Tính được tốc độ trung bình của một chuyển động không đều. Số câu TN: C1-1; C2-2; TL: C3-1 TN: C4-3; C5-4 TL: C6-3 Số điểm 2 1 2,5 Chủ đề 2. Lực cơ 1. Nêu được hai lực cân bằng là gì ? 2. Nêu được áp lực là gì. 3. Nêu được quán tính của một vật là gì? 4. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật. 5. Biểu diễn được lực bằng vectơ. 7. Vận dụng công thức tính Số câu TN: C2-5; C3-6 TL: C1-2 TN: C4-7 TL: 0 TL: C5-4 TN: C7-8 Số điểm 2,5 1,5 1 0,5 Tổng số câu 4TN + 2TL 3 TN 2 TL 1TN Tổng số điểm 4,5 1,5 3,5 0,5 Thứ 6 ngày 02 tháng 11 năm 2018 Trường THCS Lai Hòa KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên :........................ Môn: Vật lý 6 Lớp: 8/....................................... A. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Câu 1. Sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian gọi là : A. chuyển động cơ học. B. đứng yên C. quán tính. D. vận tốc Câu 2. Đơn vị của áp suất là ? A. N.m2 B. N/m. C. N/m2. D. N.m Câu 3. Một Canô đang chạy trên biển và kéo theo một vận động viên lướt ván. Vận động viên lướt ván chuyển động so với vật nào sao đây ? A. Ván lướt. B. Khán giả. C. Ca nô. D. Tài xế canô. Câu 4. Một học sinh vô địch trong giải điền kinh ở nội dung chạy cự li 1.000m với thời gian là 2 phút 5 giây. Vận tốc của học sinh đó là? A. 40 m/s B. 8 m/s C. 4,88 m/s D. 120 m/s Câu 5. Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về áp lực ? A. Áp lực là lực ép của vật lên mặt giá đỡ. B. Áp lực là lực do mặt giá đỡ tác dụng lên vật. C. Áp lực luôn bằng trọng lượng của vật. D. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. Câu 6. Một chiếc xe khách đang chuyển động trên đường thẳng thì phanh đột ngột, hành khách trên xe sẽ như thế nào ? Chọn kết quả đúng ? A. Bị ngã người tới phía trước. B. Bị nghiêng người sang bên phải. C. Bị nghiêng người sang bên trái. D. Bị ngã người ra phía sau. Câu 7. Trong các phương án sau, phương án nào có thể làm giảm được lực ma sát ? A. Tăng diện tích mặt tiếp xúc B. Tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc. C. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. D. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc. Câu 8. Ban Ly có khối lượng 50kg đang đứng trên mặt sàn nằm ngang. Biết diện tích tiếp xúc của hai bàn chân bạn Ly là vói đất là 0,025m2. Áp suất bạn Ly tác dụng lên mặt sàn là ? A. 200 Pa B. 200000 Pa C. 2000 Pa D. 20000 Pa B. Tự luận (6 điểm) Câu 1. Nêu định nghĩa chuyển động đều và chuyển động không đều? (1 điểm) Câu 2. Thế nào là hai lực cân bằng. Tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang đứng yên, một vật đang chuyên động. (1,5 điểm) Câu 3. Một viên bi được thả lăn xuống một cái dốc dài 1,2m hết 0,5 giây. Khi hết dốc bi lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 3m trong 1,5 giây. Vận tốc trung bình của viên bi trên quãng đường dốc, quãng đường nằm ngang và trên cả quãng đường là bao nhiêu? (2,5 điểm) Câu 4. Quan sát hình vẽ, hãy biểu diễn thành lời các yế tố của lực (1 điểm) Đáp án và biểu điểm A. Trắc nghiệm khách quan (Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A C B B D A C D Tự luận ( 6 điểm) Câu 1 - Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian - Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian Câu 2 - Hai lực cân bằng là hai lực cùng tác dụng lên một vật, có cường độ bằng nhau, phương năm trên một đường thẳng, chiều ngược nhau - Dưới tác dụng của hai lực cân bằng, một vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên, đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều. 0,5 đ 0,5 đ 0,75 đ 0,75 đ Câu 3 Tóm đề (0,25đ) s1 = 1,2m t1 = 0,5s s2 = 3m t2 = 1,5s vtb1 = ? vtb2 = ? vtb = ? Vận tốc trung bình của viên bi trên quãng đường dốc là: vtb1=s1t1=1,20,5=2,4m/s Vận tốc trung bình trên quãng đường nằm ngang Vận tốc trung bình của viên bi trên cả quãng đường là: vtb=s1+s2t1+t2=1,2+30,5+1,5=2,1m/s 0,75 đ 0,75 đ 0,75 đ Câu 4 - Điểm đặt: Tại A - Phương hợp với phương ngang 1 góc 250 - Chiều xiên từ trái sang phải. - Cường độ: F = 40N 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxKT1T LY8-1.docx