Bài 1: Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật -
b) Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi -
c) Trong hình thang cân hai cạnh bên bằng nhau -
d) Trong hình thang vuông hai cạnh bên không bằng nhau -
Bài 2:
a) Phát biểu đ/n hình vuông?
b) Nêu các tính chất của đường chéo hình vuông? Vẽ hình?
Bài 3: Cho tứ giác ABCD . Hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA.
a) Tứ giác MNPQ là hình gì ? Vì sao ?
b) Để MNPQ là hình vuông thì tứ giác ABCD cần có điều kiện gì?
1 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 563 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 15 phút môn: Hình học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: .. KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp: 8. Môn: Hình học
Bài 1: Các khẳng định sau đúng hay sai?
Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật -
Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi -
Trong hình thang cân hai cạnh bên bằng nhau -
Trong hình thang vuông hai cạnh bên không bằng nhau -
Bài 2:
a) Phát biểu đ/n hình vuông?
b) Nêu các tính chất của đường chéo hình vuông? Vẽ hình?
Bài 3: Cho tứ giác ABCD . Hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA.
a) Tứ giác MNPQ là hình gì ? Vì sao ?
b) Để MNPQ là hình vuông thì tứ giác ABCD cần có điều kiện gì?
Họ và tên: .. KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp: 8. Môn: Hình học
Bài 1: Các khẳng định sau đúng hay sai?
Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật -
Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi -
Trong hình thang cân hai cạnh bên bằng nhau -
Trong hình thang vuông hai cạnh bên không bằng nhau -
Bài 2:
a) Phát biểu đ/n hình vuông?
b) Nêu các tính chất của đường chéo hình vuông? Vẽ hình?
Bài 3: Cho tứ giác ABCD . Hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA.
a) Tứ giác MNPQ là hình gì ? Vì sao ?
b) Để MNPQ là hình vuông thì tứ giác ABCD cần có điều kiện gì?
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- KT 15 phút sau tiết 22.docx