Câu 5: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc:
A. Cột có giá trị cao nhất. B. Hàng có giá trị nhỏ nhất.
C. Hàng có giá trị cao nhất. D. Hàng có giá trị cao nhất hoặc nhỏ nhất.
Câu 6: Từ khóa simplify dùng để
A. Vẽ đồ thị đơn giản. B. Tính toán với đa thức.
C. Tính toán các biểu thức đơn giản hay phức tạp. D. Giải phương trình đại số.
Câu 7: Trong hộp thoại Page Setup, để đặt lề cho trang tính ta chọn trang nào?
A. Header / Footer B. Page C. Margins D. Page Setup
Câu 8: Tăng thêm một chữ số phần thập phân là nút nào?
A. B. C. D.
Câu 9: Để định dạng cỡ chữ, ta sử dụng nút lệnh nào?
A. Font B. Font size C. Font Color D. Fill Color
4 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 685 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút môn: Tin Học (tiết 53), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
Họ và tên: Lớp:7/
KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: TIN HỌC (ĐỀ A)
Tuần: 28
Tiết : 53
Điểm
Lời phê của thầy cô
A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm). Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện căn giữa dữ liệu, ta sử dụng nút lệnh nào?
A. B. C. D.
Câu 2: Nút lện (Font Color) dùng để:
A. Định dạng phông chữ. B. Định dạng màu chữ.
C. Định dạng kiểu chữ. D. Định dạng cỡ chữ.
Câu 3: Để xem trước khi in, ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. Print B. Page Break Preview C. Fill Color D. Print Preview
Câu 4: Nút lệnh dùng để làm gì?
A. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần B. Lọc dữ liệu
C. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần D. Tô màu chữ.
Câu 5: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc:
A. Cột có giá trị cao nhất. B. Hàng có giá trị nhỏ nhất.
C. Hàng có giá trị cao nhất. D. Hàng có giá trị cao nhất hoặc nhỏ nhất.
Câu 6: Từ khóa simplify dùng để
A. Vẽ đồ thị đơn giản. B. Tính toán với đa thức.
C. Tính toán các biểu thức đơn giản hay phức tạp. D. Giải phương trình đại số.
Câu 7: Trong hộp thoại Page Setup, để đặt lề cho trang tính ta chọn trang nào?
A. Header / Footer B. Page C. Margins D. Page Setup
Câu 8: Tăng thêm một chữ số phần thập phân là nút nào?
A. B. C. D.
Câu 9: Để định dạng cỡ chữ, ta sử dụng nút lệnh nào?
A. Font B. Font size C. Font Color D. Fill Color
Câu 10: Để khởi động phần mềm học toán với Toolkit Math em nháy đúp chuột vào biểu tượng nào trên màn hình
A. B. C. D.
B. TỰ LUẬN: (5 điểm).
Câu 1: Sắp xếp dữ liệu là gì? Hãy nêu các bước sắp xếp dữ liệu (2.5đ)
Câu 2: Cho Bảng Điểm Lớp 7A như sau :
a/ Hãy nêu các bước sắp xếp dữ liệu trong cột Toán theo thứ tự tăng dần. (1.5đ)
b/ Hãy nêu các bước để lọc ra 3 bạn có Điểm Trung Bình nhỏ nhất ? (1.0đ)
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
Họ và tên: Lớp:7/
KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: TIN HỌC (ĐỀ B)
Tuần: 28
Tiết : 53
Điểm
Lời phê của thầy cô
A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm). Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Từ khóa simplify dùng để
A. Tính toán các biểu thức đơn giản hay phức tạp. B. Tính toán với đa thức.
C. Vẽ đồ thị đơn giản. D. Giải phương trình đại số.
Câu 2: Để khởi động phần mềm học toán với Toolkit Math em nháy đúp chuột vào biểu tượng nào trên màn hình
A. B. C. D.
Câu 3: Tăng thêm một chữ số phần thập phân là nút nào?
A. B. C. D.
Câu 4: Để định dạng cỡ chữ, ta sử dụng nút lệnh nào?
A. Font B. Fill Color C. Font Color D. Font size
Câu 5: Trong hộp thoại Page Setup, để đặt lề cho trang tính ta chọn trang nào?
A. Margins. B. Page. C. Header / Footer. D. Page Setup.
Câu 6: Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện căn giữa dữ liệu, ta sử dụng nút lệnh nào?
A. B. C. D.
Câu 7: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc:
A. Hàng có giá trị cao nhất. B. Cột có giá trị cao nhất.
C. Hàng có giá trị cao nhất hoặc nhỏ nhất. D. Hàng có giá trị nhỏ nhất.
Câu 8: Để xem trước khi in, ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. Print B. Print Preview C. Fill Color D. Page Break Preview
Câu 9: Nút lệnh dùng để làm gì?
A. Lọc dữ liệu. B. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần
C. Tô màu chữ. D. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần
Câu 10: Nút lện (Font Color) dùng để:
A. Định dạng phông chữ. B. Định dạng kiểu chữ.
C. Định dạng màu chữ. D. Định dạng cỡ chữ.
B. TỰ LUẬN: (5 điểm).
Câu 1: Sắp xếp dữ liệu là gì? Hãy nêu các bước sắp xếp dữ liệu (2.5đ)
Câu 2: Cho Bảng Điểm Lớp 7A như sau:
a/ Hãy nêu các bước sắp xếp dữ liệu trong cột Toán theo thứ tự tăng dần. (1.5đ)
b/ Hãy nêu các bước để lọc ra 3 bạn có Điểm Trung Bình nhỏ nhất ? (1.0đ)
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT TIN HỌC 7
TIẾT 53 TUẦN 28 (ĐỀ A, ĐỀ B tương tự)
LÝ THUYẾT : (5đ)
Mỗi câu chọn đúng 0.5x10=5.0đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đề A
B
B
D
C
D
C
C
A
B
C
Đề B
A
A
D
D
A
D
C
B
B
C
TỰ LUẬN : (5đ)
Câu 1:
- Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí các hàng để giá trị dữ liệu trong một hay nhiều cột được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần. Mặc định, thứ tự của cột có dữ liệu kiểu kí tự là thứ tự theo bảng chữ cái tiếng Anh. (1đ)
- Các bước sắp xếp dữ liệu trên trang tính theo thứ tự tăng dần:
+ B1: Nháy chuột chọn một ô trong cột em cần sắp xếp dữ liệu. (0.5đ)
+ B2: Nháy nút trên thanh công cụ để sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc nút trên thanh công cụ để sắp xếp theo thứ tự giảm dần. (1.0đ)
Câu 2:
a/ Hãy nêu các bước sắp xếp dữ liệu trong cột Toán theo thứ tự tăng dần. (1.5đ)
Bước 1: Nháy chọn 1 ô trong cột điểm Toán. (0.75đ)
Bước 2: Nháy nút trên thanh công cụ. (0.75đ)
(Lưu ý: Nếu HS nêu như cách trình bày ở câu 1 không cho điểm)
b/ Các bước để lọc 3 bạn có Điểm Trung Bình nhỏ nhất
Bước 1: Nháy chuột vào mũi tên bên phải ô Điểm Trung Bình chọn Top 10 (0.25đ)
Bước 2: Nháy chọn Bottom (0.25đ)
Bước 3: Chọn hoặc nhập 3 hàng cần lọc (0.25đ)
Bước 4: Nháy OK (0.25đ)
(* Lưu ý: Nếu học sinh giải theo cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa *)
GVBM TPCM
Lê Đức Mai Nguyễn Văn Bá
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TIN HỌC 7
TIẾT 53 TUẦN 28
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Định dạng trang tính
Nắm được các kiểu định dạng
Số câu
Số điểm..
Tỉ lệ %
Số câu 4
Số điểm 2.0
4
2.0
20%
Chủ đề 2
Trình bày và in trang tính
Nắm các lệnh trình bày và in
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 2
Số điểm 1.0
2
1.0
10%
Chủ đề 3
Sắp xếp và lọc dữ liệu
Nắm các lệnh và mục đích của SX và lọc dữ liệu
Nắm được các thao tác sắp xếp và lọc DL
Biết được ý nghĩa của sắp xếp và loc DL
Vận dụng các bước lọc dữ liệu vào làm BT
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1.0
1
2.0
1
2.0
1
1.0
5
6.0
60%
Chủ đề 4
Toolkit math
Nắm các lệnh và hàm trong Toolkit Math
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 2
Số điểm 1.0
2
1.0
10%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
8
4
40%
3
3
30%
2
3
30%
13
10
100%
GVBM TPCM
Lê Đức Mai Nguyễn Văn Bá
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- De kiem tra 1 tiet Tin 7 HKII Ly thuyet co Ma tran dap an day du_12315782.docx