MÔ ĐUN I
Bài 2: Vẽ hình trong văn bản
- HS tạo được hình vẽ theo mẫu có sẵn của Word;
-HS thiết lập được các thuộc tính đồ họa của hình vẽ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
MÔ ĐUN II
Bài 1: Làm quen với chương trình bảng tính
-HS nhận biết được một số thành phần trên màn hình làm việc của Excel.
-Biết tác dụng của các lệnh làm việc với tệp bảng tính.
9 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 719 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 90 phút Tin học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 12
Tiết 24, 25
Ngày soạn: 2/11/2017
Ngày dạy:
KIỂM TRA 90’ TIN HỌC 7
Lý thuyết 45’+thực hành 45’
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra chất lượng các kiến thức từ đầu đến hết bài 5 mô đun II.
2. Kỹ Năng: Các thao tác cơ bản ban đầu khi làm việc với bảng tính
3. Thái độ: Thái độ làm bài nghiêm túc, thực hành hiệu quả.
4. Năng lực phẩm chất: năng lực làm bài kiểm tra trắc nghiệm, năng lực lập bảng tính và tính trung bình cộng.
Phẩm chất: yêu thích môn học
B. Chuẩn bị:
1. Trò
HS: Học và chuẩn bị bài ở nhà.
2. Thầy
- Tiết 24: KT lí thuyết
- Tiết 25: KT thực hành
GV: Ma trận, Đề kiểm tra, đáp án thang điểm.
MA TRẬN mã đề 602 MÔN: TIN HỌC 7
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Soạn thảo văn bản đơn giản
-HS nhận biết được các công cụ, các nút lệnh trong phần mềm soạn thảo VB;
-HS biết được các thao tác cơ bản khi soạn thảo văn bản
Câu: 4, 5, 9, 10, 16
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5
1,25đ
5
1.25đ
12,5%
MÔ ĐUN I
Bài 1:Tìm kiếm và thay thế
-HS nhận biết được công cụ tìm kiếm và Thay thế trong phần mềm soạn thảo VB;
- HS thực hiện được thao tác tìm kiếm và Thay thế.
Câu 11
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25đ
1
0,25đ
2,5%
MÔ ĐUN I
Bài 2: Vẽ hình trong văn bản
- HS tạo được hình vẽ theo mẫu có sẵn của Word;
-HS thiết lập được các thuộc tính đồ họa của hình vẽ
Câu 17
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25đ
1
0,25đ
2,5%
MÔ ĐUN II
Bài 1: Làm quen với chương trình bảng tính
-HS nhận biết được một số thành phần trên màn hình làm việc của Excel.
-Biết tác dụng của các lệnh làm việc với tệp bảng tính.
Câu 2,6,12,19
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1đ
4
1đ
10%
MÔ ĐUN II Bài 2: Các thành phần cơ bản của trang tính
-HS nhận biết được các thành phần cơ bản của một trang tính.
-Vận dụng nhập được tên và điểm vào bảng tính, lưu được bảng tính
câu 3,7,13
Câu 1,2 (thực hành)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75đ
2
2đ
5
2,75đ
27,5%
MÔ ĐUN II
Bài 3: Bước đầu trình bày bảng tính
-HS hiểu được các kiểu dữ liệu trên bảng tính;
-Biêt các công cụ để thay đổi kích thước của cột, hang...
- Vận dụng điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng
Câu 8,18
Câu 3 (thực hành)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5đ
1
1đ
3
1,5đ
15%
MÔ ĐUN II
Bài 4: Căn biên dữ liệu trong bảng tính
-HS thực hiện được các thao tác căn biên theo hàng và theo cột trong bảng tính;
-Vận dụng thực hiện được các thao tác căn biên dữ liệu trong bảng tính.
Câu 15
Câu 4 (thực hành)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25đ
1
1đ
2
1,25đ
12,5%
MÔ ĐUN II Bài 5: Tính toán đơn giản trên bảng tính
- Hiểu cách nhập công thức và dùng địa chỉ trong công thức;
- Hiểu được kết quả theo công thức của Excel
-Vận dụng cao tính điểm trung bình môn học kì I
Câu 1,14,20
Câu 5 (thực hành)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75đ
1
1đ
4
1,75đ
17,5%
Tổng số câu:
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
12
3đ
30%
8
2đ
20%
5
5đ
50%
25
10đ
100%
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I-TIN 7
CHỦ ĐỀ
CÂU
MÔ TẢ
Soạn thảo văn bản đơn giản
4
Nhận biết: nút lệnh khôi phục thao tác trước đó
5
Nhận biết: nút lệnh căn trái
9
Nhận biết: nút lệnh chép và dán văn bản
10
Nhận biết: trình tự soạn thảo văn bản
16
Nhận biết: nút lệnh mở văn bản
2. MÔ ĐUN I
B 1:Tìm kiếm và thay thế
11
Thông hiểu: Cách tìm kiếm nhanh một từ hoặc một dãy kí tự
3. MÔ ĐUN I
Bài 2: Vẽ hình trong văn bản
17
Thông hiểu: cách thiết lập được các thuộc tính đồ họa của hình vẽ
4.MÔ ĐUN II
Bài 1: Làm quen với chương trình bảng tính
2
Nhận biết: cách lưu bảng tính với tên khác
6
Nhận biết: nút lệnh mở bảng tính có sẵn trong máy
12
Nhận biết: các nút lệnh
19
Nhận biết: nút lệnh lưu bảng tính
5.MÔ ĐUN II Bài 2: Các thành phần cơ bản của trang tính
3
Nhận biết: địa chỉ ô B5 là như thế nào
7
Nhận biết: thế nào là địa chỉ ô
13
Nhận biết: địa chỉ ô tính hiển thị trên hộp tên
1 (thực hành)
Vận dụng: Nhập được dữ liệu vào bảng tính
5.MÔ ĐUN II Bài 2: Các thành phần cơ bản của trang tính
2 (thực hành)
Vận dụng: Lưu được bảng tính
6. MÔ ĐUN II
Bài 3: Bước đầu trình bày bảng tính
Câu 3 (thực hành
8
Thông hiểu: hai dạng dữ liệu thường dung trong bảng tính
18
Thông hiểu: thế nào là dữ liệu kí tự, thế nào là dữ liệu số
3(thực hành)
Vận dụng: Điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng một cách hợp lí; điều chỉnh dữ liệu để tự ngắt xuống dòng một cách hợp lí
7. ĐUN II
Bài 4: Căn biên dữ liệu trong bảng tính
15
Thông hiểu: cách chọn nhiều khối khác nhau
4 (thực hành)
Vận dụng: thực hiện được các thao tác căn biên dữ liệu trong bảng tính.
MÔ ĐUN II Bài 5: Tính toán đơn giản trên bảng tính
1
Thông hiểu: các kí tự toán học trong Excel
14
Thông hiểu: Công thức cộng và nhân trong Excel
20
Thông hiểu: Kí hiệu phép tính lũy thừa
5 (thực hành)
Vận dụng: tính điểm trung bình cộng của điểm HK I
TRƯỜNG THCS LẠC ĐẠO
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
Năm học 2017-2018
Điểm
Môn : Tin Học 7
(Thời gian làm bài 45 phút)
Họ tên :............................................................... Lớp : ...................
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: Tô đen vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, phần trăm trong Excel là:
A. cộng: +, trừ: - , nhân: * , chia: / , lũy thừa: ^ , phần trăm: % .
B. cộng: +, trừ: - , nhân: * , chia: : , lũy thừa: ^ , phần trăm: % .
C. cộng: +, trừ: - , nhân: . , chia: : , lũy thừa: ^ , phần trăm: % .
D. cộng: +, trừ: - , nhân: x , chia: / , lũy thừa: ^ , phần trăm: % .
Câu 2: Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần ( đã có tên) ta muốn lưu với tên khác thì ta thực hiện phương án nào sau đây?
A. File\Save as. B. File\exit. C. File\Open. D. File\ Save.
Câu 3: Ô B5 là ô nằm ở vị trí:
A. Ô đó có chứa dữ liệu B5. B. Hàng 5 cột B.
C. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A . D. Hàng B cột 5.
Câu 4: Muốn khôi phục trạng thái văn bản trước khi thực hiện thao tác em sử dụng nút lệnh nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Nút lệnh dùng để:
A. Căn giữa. B. Căn thẳng hai lề.
C. Căn thẳng lề trái. D. Căn thẳng lề phải.
Câu 6: Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để mở bảng tính đã có trong máy?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Địa chỉ của một ô là:
A. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên đó.
B. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó.
C. Cặp tên hàng và tên cột mà ô đó nằm trên đó
D. Tên cột mà ô đó nằm trên đó.
Câu 8: Hai dạng dữ liệu thường dùng trên trang tính là ?
A. Thời gian và số. B. Thời gian và kí tự.
C. Kí tự và số. D. Thời gian và hàm.
Câu 9: Em sử dụng nút lệnh nào dưới đây để sao chép và dán văn bản?
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 10: Khi soạn thảo văn bản trong các cách sắp xếp dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất?
A. Gõ văn bản, trình bày, in ấn, chỉnh sửa.
B. Gõ văn bản, trình bày, chỉnh sửa, in ấn.
C. Gõ văn bản, chỉnh sửa, Trình bày, in ấn.
D. Trình bày, chỉnh sửa, gõ văn bản, in ấn.
Câu 11: Trong Microsoft Office Word 2010. Muốn tìm kiếm nhanh một từ hoặc một dãy kí tự ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +F hoặc vào Home, nhóm lệnh Editing, chọn Find .
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S .
D. Vào EditàFind .
Câu 12: Để lưu kết quả làm việc trên chương trình bảng tính. Em nháy vào nút lệnh nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Thành phần nào trên trang tính sẽ hiển thị địa chỉ của ô tính?
A. Ô tính. B. Hộp tên. C. Khối. D. Thanh công thức.
Câu 14: Muốn tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E2. Thì phương án nào sau đây là đúng?
A. = A2 * E2 + D2. B. = (A2 + D2)xE2.
C. = (A2 + D2) * E2. D. = A2 + D2 * E2.
Câu 15: Nếu chọn đồng thời nhiều khối ô khác nhau, ta chọn khối đầu tiên và nhấn chọn phím nào để lần lượt chọn các khối ô tiếp theo?
A. Alt. B. Phím nào cũng được.
C. Ctrl. D. Shift.
Câu 16: Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. File/Save. B. File/New. C. File/Open. D. File/Copy.
Câu 17: Khi muốn hình ảnh nằm phía sau văn bản ta chọn cách bố trí nào sau đây?
A. B. . C. . D. .
Câu 18: Hãy cho biết dữ liệu “156ab” trong Excel 2010 là:
A. Dữ liệu số.
B. Dữ liệu ngày tháng.
C. Dữ liệu thời gian.
D. Dữ liệu hình ảnh .
E. Dữ liệu biểu đồ.
F. Dữ liệu kí tự.
Câu 19: Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Phép tính lũy thừa trong Excel có kí hiệu là gì?
A. >. B. <. C. %. D. ^ .
---------------------------------HẾT------------------------------------
BÀI LÀM
Phần trắc nghiệm khách quan:
01.
06.
11.
16.
02.
07.
12.
17.
03.
08.
13.
18.
04.
09.
14.
19.
05.
10.
15.
20.
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
602
603
601
604
600
599
1
A
B
A
D
B
A
2
A
C
B
A
B
D
3
B
A
F
B
A
A
4
A
D
D
A
B
D
5
C
C
B
C
D
B
6
C
A
A
B
A
B
7
A
B
B
B
B
D
8
C
B
D
D
A
A
9
C
C
B
D
A
C
10
C
C
C
C
A
C
11
B
C
B
A
C
A
12
C
C
D
A
D
C
13
B
B
C
A
B
B
14
C
A
D
B
D
A
15
C
A
A
C
D
B
16
C
A
A
D
A
D
17
B
C
B
A
B
B
18
F
C
A
D
B
A
19
C
D
C
C
A
B
20
D
B
A
A
C
C
PHÒNG GD&ĐT VĂN LÂM
TRƯỜNG THCS LẠC ĐẠO
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
Năm học 2017 -2018
Môn : Tin Học 7
(Thời gian làm bài 45 phút)
Điểm
Lời phê của Giáo viên
Họ và tên:...
Lớp: 7...
ĐỀ BÀI PHẦN THỰC HÀNH
Bài 1 (đ):
Em hãy tạo bảng sau trên Microsoft Excel:
Yêu cầu:
1)Nhập họ tên của các bạn trong nhóm, nhập kết quả điểm thi giữa học kỳ và điểm thi cuối học kỳ (cho điểm tùy ý), cột ĐIỂM TRUNG BÌNH MÔN HỌC KỲ I để trống.
2)Lưu tên tệp vừa tạo và để ở màn hình.
3) Điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng một cách hợp lí; điều chỉnh dữ liệu để tự ngắt xuống dòng một cách hợp lí.
4) Căn biên dữ liệu hợp lí để bảng tính đẹp hơn.
5) Thực hiện tính điểm trung bình môn học kì I
theo công thức (ĐTB= )
---------------------------Hết-------------------------
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Mỗi câu 1đ
--------------------------------------Hết--------------------------------
C. TTIẾN TRÌNH DẠY HỌC
I. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
1. Ổn định lớp
2. Phát đề:
3. Coi thi
II. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG:
Nhận xét giờ KT
III. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG
Xem bài 6 thao tác với bảng tính
Kiểm tra ngày 04 tháng 11 năm 2017
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- KIEM TRA T24+25 TIN 7 CHUAN(DUNG).doc