Học sinh:
- Ôn tập chu đáo, đồ dùng, phương tiện học tập đầy đủ.
Giáo viên:
- Đề và giấy kiểm tra; đồ dùng và phương tiện dạy học đầy đủ: phòng máy tính với các máy tính hoạt động tốt,
NỘI DUNG KIỂM TRA
1) Phạm vi kiến thức được kiểm tra:
• Từ bài 1 đến hết bài 12 của mô đun III: Phần mềm trình chiếu và kĩ năng trình bày.
4 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 588 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng giữa học kì II môn Tin học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26
Tiết 49, 50
Ngày chuẩn bị: 21/2/2019
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TIN HỌC 9
(Thời gian 02 tiết)
I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
Kiến thức: Kiểm tra đánh giá mức độ nắm vững kiến thức và khả năng vận dụng các kiến thức đã học của học sinh so với chuẩn kiến thức kĩ năng đề ra. Qua đó điều chỉnh việc dạy của giáo viên, việc học của học sinh.
Kĩ năng: Rèn luyện các kĩ năng: sử dụng máy tính, sử dụng và khai thác phần mềm trình chiếu và kĩ năng thuyết trình nhóm.
Thái độ, phẩm chất:
Nghiêm túc, tự giác và tích cực trong học tập ..
Yêu thích môn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ.
Năng lực cần hình thành:
NL tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL công nghệ thông tin truyền thông (ICT): Năng lực sử dụng máy tính, sử dụng phần mềm trình chiếu;
II/ CHUẨN BỊ:
Học sinh:
- Ôn tập chu đáo, đồ dùng, phương tiện học tập đầy đủ.
Giáo viên:
Đề và giấy kiểm tra; đồ dùng và phương tiện dạy học đầy đủ: phòng máy tính với các máy tính hoạt động tốt,
NỘI DUNG KIỂM TRA
1) Phạm vi kiến thức được kiểm tra:
Từ bài 1 đến hết bài 12 của mô đun III: Phần mềm trình chiếu và kĩ năng trình bày.
2) Xác định hình thức kiểm tra:
Kiểm tra theo hình thức: TN(50%) + TH (50%) .
3) Ma trận đề kiểm tra:
(Xem trang bên)
MA TRẬN KIỂM TRA PHẦN TRẮC NGHIỆM: MÃ ĐỀ GỐC 528
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
MÔ ĐUN III. PHẦN MỀM TRÌNH CHIẾU VÀ KĨ NĂNG TRÌNH BÀY
TN
TN
TN
TN
1) Giới thiệu phần mềm trình chiếu
1; 11; 15; 20
2; 5
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4 câu
1đ
10%
2 câu
0,5đ
5%
6 câu
1,5đ
15%
2) Bài trình chiếu
9; 14
3
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
0,5đ
5%
1 câu
0,25đ
2,5%
3 câu
0,75 đ
7,5%
3) Màu sắc trên trang chiếu
10; 16
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
0,5đ
5%
2 câu
0,5đ
5%
4) Thêm hình ảnh vào trang chiếu
12; 13
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
0,5đ
5%
2 câu
0,5đ
5%
5) Tạo các hiệu ứng động
7; 8
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
0,5đ
5%
2 câu
0,5đ
5%
6) Làm việc nhóm với bài trình chiếu
6; 9
4; 17; 18
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
0,5đ
5%
3 câu
0,75đ
7,5%
5 câu
1,25đ
12,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tổng tỉ lệ %
12 câu
3đ
30%
8 câu
2đ
20%
20 câu
5đ
50%
MA TRẬN KIỂM TRA PHẦN THỰC HÀNH:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TH
TH
TH
TH
7) Tổng hợp các chủ đề trên
C21
C22
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tổng tỉ lệ %
1 câu
2đ
(20%)
1 câu
3đ
(30%)
2 câu
5đ
50%
4) Bảng mô tả:
Chủ đề
Câu
Cấp độ nhận thức
Mô tả
1) Giới thiệu phần mềm trình chiếu
1; 11; 15; 20
NB
HS biết chức năng của phần mềm trình chiếu và biết những thao tác cơ bản khi thực hiện trên phần mềm trình chiếu.
2; 5
TH
HS hiểu được một số thao tác cơ bản khi sử dụng phần mềm trình chiếu.
2) Bài trình chiếu
9; 14
NB
HS biết công việc quan trọng nhất của việc tạo bài trình chiếu là tạo nội dung cho trang chiếu.
3
TH
HS hiểu rõ một số tiêu chí khi đánh giá bài trình chiếu.
3) Màu sắc trên trang chiếu
10; 16
NB
HS biết chọn màu sắc trên trang chiếu một cách hợp lí.
4) Thêm hình ảnh vào trang chiếu
12; 13
TH
HS hiểu cách thực hiện chèn hình ảnh vào trang chiếu.
5) Tạo các hiệu ứng động
7; 8
NB
HS biết các thao tác cơ bản để tạo các hiệu ứng động.
6) Làm việc nhóm với bài trình chiếu
6; 9
NB
HS biết cấu trúc nội dung bài trình chiếu và biết công việc quan trọng nhất của việc tạo bài trình chiếu.
4; 17; 18
NB
HS hiểu cách làm việc nhóm khi tạo bài trình chiếu và thuyết trình và hiểu cấu trúc nội dung bài trình chiếu; hiểu rõ nguyên tắc thiết kế bài trình chiếu.
7) Chủ đề tổng hợp
21; 22
VDT
HS vận dụng các kiến thức đã học ở 7 chủ đề trên để làm được, thực hành được trên máy tính.
5) Đề và đáp án:
(Xem trang bên)
III/ THỰC HIỆN TIẾT DẠY:
Tiết
Dự kiến các mục nội dung kiểm tra
Lớp - Ngày dạy
9C
9D
9Đ
49
KT trắc nghiệm
50
KT thực hành
IV/ KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
TIẾT THỨ NHẤT
1) HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
1/ Ổn định tổ chức:
GV ổn định trật tự và kiểm tra sĩ số
2/ Phát đề:
2) HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
GV quan sát, theo dõi HS làm bài, thu bài cuối giờ, nhận xét đánh giá việc làm bài của HS.
HS làm bài theo quy định.
3) HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG
Xem lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học theo TLHDH và vở ghi.
Tự thực hành trên máy với những nội dung đã học
Chuẩn bị cho tiết sau KT TH trên máy tính.
TIẾT THỨ HAI
1) HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
1/ Ổn định tổ chức:
GV ổn định trật tự và kiểm tra sĩ số
2/ Phát đề:
2) HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Gv coi thi.
Hs làm bài thi trên máy tính
Cuối giờ kiểm tra, giáo viên nghiệm thu bài làm trên máy tính.
GV nhận xét tiết kiểm tra.
3) HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG
Xem lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học theo TLHDH và vở ghi.
Tự thực hành trên máy với những nội dung đã học
Chuẩn bị cho tiết sau: Bài 1 – Mô đun 4.
Lạc Đạo, ngày . tháng năm 2018
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- KHDHCN-Tin hoc 9-Tuan 26-KTGHK2.doc