ĐỀ BÀI
I.Phần trắc nghiệm (3điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất (mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Câu 1:
Các phương châm hội thoại là những quy định bắt buộc trong mọi tình huống giao tiếp đúng hay sai
A. Đúng B. Sai
Câu 2 :
Lời trao đổi của các nhân vật trong các tác phẩm văn học thơường đơược dẫn bằng cách ?
A. Gián tiếp B. Trực tiếp
Câu 3 :
Trong Tiếng Việt, chúng ta dùng từ mươợn của ngôn ngữ nào là nhiều nhất ?
A. Tiếng Anh C. Tiếng Hán B. Tiếng Pháp D. Tiếng La-Tinh
8 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 643 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kì I môn: Ngữ văn 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN MAI SƠN
TRƯỜNG TH&THCS CHIỀNGLƯƠNG
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC Kè I
NĂM HỌC 2018 - 2019
MễN: NGỮ VĂN 9
Thời gian: 90 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)
MA TRẬN ĐỀ
Mức độ
Tờn chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
KQ
TL
TNKQ
TL
T
N
K
Q
TL
1. Tiếng việt
- Phương chõm hội thoại
- Cỏch dẫn trực tiếp
- Từ mượn
- Nhận biết đặc điểm thuật ngữ
Hiểu được ý nghĩa của thành ngữ và nội dung của phương chõm hội thoại
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
1
1
10%
5
3
30%
2. Văn bản
- Xỏc định nội dung của truyện.
- Xỏc định phương thức biểu đạt trong bài thơ
Hiểu được chủ đề và ý nghĩa bài thơ “Ánh trăng”
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
2
2
20%
3. Tập làm văn
Nhớ
được
diễn
biến
cõu chuyện Chiếc lược
ngà
Kể lại nội dung cõu chuyện
Chọn ngụi kể, yếu tố miờu tả, biểucảm, nghị luận, đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tõm
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1/3
1
10%
1/3
2
20%
1/3
2
20%
1
5
50%
T/S cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
4+1/3
3
30%
3+1/3
4
50%
1/3
2
20%
8
10
100%
ĐỀ BÀI
I.Phần trắc nghiệm (3điểm)
Câu 1: Khoanh trũn vào chữ cỏi đầu cõu mà em cho là đỳng nhất (mỗi ý đỳng 0,5 điểm)
Các phương châm hội thoại là những quy định bắt buộc trong mọi tình huống giao tiếp đúng hay sai
A. Đúng B. Sai
Câu 2 :
Lời trao đổi của các nhân vật trong các tác phẩm văn học thường được dẫn bằng cách ?
A. Gián tiếp B. Trực tiếp
Câu 3 :
Trong Tiếng Việt, chúng ta dùng từ mượn của ngôn ngữ nào là nhiều nhất ?
A. Tiếng Anh C. Tiếng Hán B. Tiếng Pháp D. Tiếng La-Tinh
Câu 4 : Nhận định nào nói đúng đặc điểm của thuật ngữ ?
A. Mỗi thuật ngữ chỉ biểu thị một khái niệm
B. Thuật ngữ không có tính biểu cảm
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai
Cõu 5: Giỏ trị nội dung của “ chuyện người con gỏi nam Xương” là:
A.Cõu chuyện kể về cỏi chết oan ức của Vũ Nươngđó tố cỏo chế độ phong kiến suy tàn, quan niệm hẹp hũi hà khắc làm cho người phụ nữ xinh đẹp nết na khụng sống cuộc sống bỡnh thường mà phải chờt oan uổng.
B. Cõu chuyện kể về một gia đỡnh sống hạnh phỳc và hũa thuận
C. Cõu chuyện kể về một người vợ khụng chung thủy khi chồng đi xa
D.Cõu chuyện kể về cuộc chiến tranh phi nghĩa
Cõu 6: Bài thơ “ Ánh trăng ” được viết theo phương thức biểu đạt chớnh nào?
Miờu tả C.Tự sự kết hợp với trữ tỡnh
Tự sự D. Biểu cảm
II. Phần tự luận (7 điểm)
Cõu 1: (1 điểm)
Nờu chủ đề và khỏi quỏt nghĩa bài thơ “ Ánh trăng ’’của Nguyễn Duy
Cõu 2: ( 1 điểm)
Giải thớch nghĩa của thành ngữ sau: Núi băm núi bổ; núi ỳp núi mở
Cho biết mỗi thành ngữ này liờn quan đến phương chõm hội thoại nào?
Cõu 3: (5điểm)
Đoạn trớch “ Chiếc lược ngà” của Nguyễn Quang Sỏng ( trong chương trỡnh ngữ văn 9) đó kể lại thật cảm động diễn biến cõu chuyện của cha con ụng Sỏu trong ba ngày nghỉ phộp ngắn ngủi.
Em hóy đúng vai nhõn vật bộ Thu kể lại cõu chuyện cảm động và đỏng nhớ ấy sau khi nghe tin ba mỡnh đó hy sinh.
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
I.Phần trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
B
C
C
A
C
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II. Phần tự luận (7 điểm)
Cõu 1:(1điểm)
Chủ đề: Bài thơ Ánh trăng núi về cõu chuyện riờng và cũng là lời tự nhắc nhở thấm thớa với mọi người, mọi thế hệ và chớnh với bản thõn mỡnh.
í nghĩa: Ánh trăng nằm trong mạch cảm xức “ uống nước nhớ nguồn”, gợi lờn đạo lớ sống thủy chung đó trở thành truyền thống tốt đẹp của dõn tộc Việt Nam.
Cõu 2(1điểm)
Núi băm núi bổ: Là cỏh núi bốp chỏt, xỉa xúi, thụ bạo-> phương chõm lịch sự
Núi ỳp nối mở: Là cỏch núi lấp lửng, mập mờ, ỡm ờ, khụng núi ra hết cõu-> phương chõm cỏch thức.
Cõu 3: (5 điểm)
*Yờu cầu chung
- HS nhớ và kể đỳng diễn biến cõu huyện trong đoạn trớch
+ Sỏu trong lần đầu gặp con: Thuyền chưa cập bến, ễng Sỏu nhảy thút lờn bờ, vừa gọi vừa gọi vừa chỡa tay đún con.
+ Những ngày ụng Sỏu ở nhà: ễng quan tõm đến con, chờ đợi cõu là ba nhưng Thu phản ứng quyết liệt khụng chấp nhận: Nối trổng, tự chắt nước nồi cơm, hất cỏi trứng cỏ,...
+ Diễn biến cuộc chia tay cảm động: Thu bất ngờ nhận ba vỡ nghe bà ngoại giải thớch, nú khúc khụng cho ba đi, khi ụng Sỏu hứa sẽ làm cho nú cõy lược.
-Lựa chọn ngụi kể.Vận dụng cỏc yếu tố miờu tả, biểu cảm, nghị luận đối thoại, độc thoại nội tõm.
* Đỏp ỏn:
a) Mở bài:
- Lớ do gợi nhớ cõu chuyện về cuộc gặp gỡ cuối cựng giữa Thu với ba mỡnh
( ở đõu? Kể cho ai nghe? Hoặc cú thể tự nhớ lại trong hồi ức)
b) Thõn bài :
- Kể lại diễn biến cõu chuyện trong ba ngày ba ở nhà.
- Những ngày ở nhà.
- Trước và sau khi quay trở lại đơn vị.
c) Kết bài:
- Suy nghĩ về cuộc chia tay, về cha, về cuộc chiến tranh, về trỏch nhiệm cuả thế hệ trẻ ngày nay.
-Lưu ý chọn đỳng ngụi kể xưng “ tụi” là Thu , sự việc diễn ra hợp lớ
- Sư dụng linh hoạt, hợp lớ chớnh xỏc từ ngữ thể hện rừ yếu tố miờu tả, biểu cảm, nghị luận đối thoại trong bài viết của mỡnh.
* Biểu điểm :
Điểm 5:
- Chọn đỳng ngụi kể. Bố cục rừ ràng, lập luận chặt chẽ,
- Trỡnh bày đủ cỏc ý, biết kết hợp cỏc phương phỏp thuyết minh, biện phỏp nghệ thuật miờu tả đối thoại, độc thoại nội tõm trong bài viết.
- Diễn đạt trong sỏng.
- Bài viết sạch đẹp khụng sai lỗi chớnh tả
Điểm 4:
- Chọn đỳng ngụi kể. Bố cục rừ ràng, lập luận tương đối chặt chẽ,
- Trỡnh bày đủ cỏc ý, biết kết hợp cỏc biện phỏp nghệ thuật miờu tả, đối thoại độc thoại và độc thoại nội tõm trong bài viết.
- Bài viết sạch đẹp sai 1-3 lỗi chớnh tả
Điểm 3:
- Chọn đỳng ngụi kể. Đủ bố cục. Trỡnh bày tương đối đủ cỏc ý.
- Đó vận dụng cỏc phương phỏp, song chưa nhuần nhuyễn
- Cũn mắc 3- 5 lỗi chớnh tả
Điểm 1, 2 :
- Chưa lựa chọn ngụi kể. Bố cục 3 phần chưa rừ ràng.
- Cỏc ý sơ sài, chưa giới thiệu đủ .Chưa vận dụng phương phỏp cũng như biện phỏp nghệ thuật trong bài.
- Diễn đạt lộn xộn.
- Mắc nhiều lỗi chớnh tả, trỡnh bày cẩu thả
TỔ TRƯỞNG DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ
Lường Ngọc Loan Đào Thựy Dương
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC Kè I
NĂM HỌC 2018 - 2019
MễN: NGỮ VĂN 9
Thời gian: 90 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)
Họ và tờn:.
Lớp:.........
ĐIỂM
LỜI PHấ CỦA THẦY Cễ GIÁO
ĐỀ BÀI
I.Phần trắc nghiệm (3điểm)
Khoanh trũn vào chữ cỏi đầu cõu mà em cho là đỳng nhất (mỗi ý đỳng 0,5 điểm)
Câu 1:
Các phương châm hội thoại là những quy định bắt buộc trong mọi tình huống giao tiếp đúng hay sai
A. Đúng B. Sai
Câu 2 :
Lời trao đổi của các nhân vật trong các tác phẩm văn học thường được dẫn bằng cách ?
A. Gián tiếp B. Trực tiếp
Câu 3 :
Trong Tiếng Việt, chúng ta dùng từ mượn của ngôn ngữ nào là nhiều nhất ?
A. Tiếng Anh C. Tiếng Hán B. Tiếng Pháp D. Tiếng La-Tinh
Câu 4 : Nhận định nào nói đúng đặc điểm của thuật ngữ ?
A. Mỗi thuật ngữ chỉ biểu thị một khái niệm
B. Thuật ngữ không có tính biểu cảm
C. Cả A và B đúng D. Cả A và B sai
Cõu 5: Giỏ trị nội dung của “ chuyện người con gỏi nam Xương” là:
A.Cõu chuyện kể về cỏi chết oan ức của Vũ Nươngđó tố cỏo chế độ phong kiến suy tàn, quan niệm hẹp hũi hà khắc làm cho người phụ nữ xinh đẹp nết na khụng sống cuộc sống bỡnh thường mà phải chờt oan uổng.
B. Cõu chuyện kể về một gia đỡnh sống hạnh phỳc và hũa thuận
C. Cõu chuyện kể về một người vợ khụng chung thủy khi chồng đi xa
D.Cõu chuyện kể về cuộc chiến tranh phi nghĩa
Cõu 6: Bài thơ “ Ánh trăng ” được viết theo phương thức biểu đạt chớnh nào?
Miờu tả C.Tự sự kết hợp với trữ tỡnh
Tự sự D. Biểu cảm
II. Phần tự luận (7 điểm)
Cõu 1: (1điểm)Nờu chủ đề và khỏi quỏt nghĩa bài thơ “ Ánh trăng’’của Nguyễn Duy
Cõu 2: (1điểm)
Giải thớch nghĩa của thành ngữ sau: Núi băm núi bổ; núi ỳp núi mở. Cho biết mỗi thành ngữ này liờn quan đến phương chõm hội thoại nào?
Cõu 3: (5điểm)
Đoạn trớch “ Chiếc lược ngà” của Nguyễn Quang Sỏng đó kể lại thật cảm động diễn biến cõu chuyện của cha con ụng Sỏu trong ba ngày nghỉ phộp ngắn ngủi.
Em hóy đúng vai nhõn vật bộ Thu kể lại cõu chuyện cảm động và đỏng nhớ ấy sau khi nghe tin ba mỡnh đó hy sinh.
BÀI LÀM
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an hoc ki 1_12536540.doc