2. Thái độ- Phẩm chất
- Giáo dục học sinh thái độ tự giác, nghiêm túc, độc lập, sáng tạo trong quá trình làm bài.
3. Hình thành năng lực, phẩm chất:
- NL chung: NL tự học, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL thẩm mỹ, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL công nghệ thông tin truyền thông (ICT): .
- NL riêng, NL tính toán.
- Yêu thích môn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ.
9 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 582 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kì I môn Tin học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17: Tiết 33
Ngày soạn: 7/12/2017
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
MÔN TIN HỌC 7 – PHẦN LÍ THUYẾT
(Thời gian 45 phút)
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng.
- Từ bài 1 thuộc mô đun 1 (soạn thảo văn bản nâng cao) đến hết bài thực hành tổng hợp 1 thuộc mô đun 2 (chương trình bảng tính).
- Kiểm tra đánh giá giá mức độ nắm vững kiến thức và khả năng vận dụng các kiến thức đã học của học sinh ở HK I so với chuẩn kiến thức kĩ năng đề ra. Qua đó điều chỉnh việc dạy của giáo viên, việc học của học sinh .
- Rèn luyện kĩ năng trình bày bài làm, kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào thực hành, làm các bài tập tin học, vào giải quyết các bài tập thực tiễn.
- Rèn cho học sinh tính cẩn thận, trung thực, chính xác khoa học trong quá trình làm bài.
2. Thái độ- Phẩm chất
- Giáo dục học sinh thái độ tự giác, nghiêm túc, độc lập, sáng tạo trong quá trình làm bài.
3. Hình thành năng lực, phẩm chất:
- NL chung: NL tự học, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL thẩm mỹ, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL công nghệ thông tin truyền thông (ICT): .
- NL riêng, NL tính toán.
- Yêu thích môn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ.
B. CHUẨN BỊ:
Gv: Ma trận đề, bảng mô tả, đề, đáp án.
1/ Xác định hình thức kiểm tra:
- Kiểm tra theo hình thức: TNKQ (100%) .
2/ Ma trận.
(Thời gian làm bài: 45 phút) 5đ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TN
TN
MÔ ĐUN I. SOẠN THẢO VĂN BẢN NÂNG CAO
Bài 1: Tìm kiếm và thay thế
HS nhận biết được công cụ tìm kiếm và Thay thế trong phần mềm soạn thảo VB; HS thực hiện được thao tác tìm kiếm và Thay thế.
Số câu
1 (15)
1
Số điểm
0,25đ
0.25đ
Bài 2: Vẽ hình trong văn bản
HS tạo được hình vẽ theo mẫu có sẵn của Word; HS thiết lập được các thuộc tính đồ họa của hình vẽ
Số câu
1 (17)
1
Số điểm
0,25đ
0,25đ
Tổng số câu
mô đun I
1
1
2
Tổng số điểm
Mô đun I
0,25đ
2,5%
0,25đ
2,5%
0,5đ
5%
MÔ ĐUN II. CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH
Bài 1: Làm quen với chương trình bảng tính
HS nhận biết được một số thành phần trên màn hình làm việc của Excel. Biết tác dụng của các lệnh làm việc với tệp bảng tính.
Số câu
2 (13; 14)
2
Số điểm
0,5đ
0,5đ
Bài 2: Các thành phần cơ bản của trang tính
HS nhận biết được các thành phần cơ bản của một trang tính.
Số câu
1 (20)
1
Số điểm
0,25 đ
0,25đ
Bài 3: Bước đầu trình bày bảng tính
HS hiểu được các kiểu dữ liệu trên bảng tính; biêt các công cụ để thay đổi kích thước của cột, hàng
Số câu
3 (12,18,19)
3
Số điểm
0,75đ
0,75đ
Bài 4: Căn biên dữ liệu trong bảng tính
HS biết lệnh chèn cột
HS thực hiện được các thao tác căn biên theo hàng và theo cột trong bảng tính; HS thực hiện được các thao tác căn biên dữ liệu trong bảng tính.
Số câu
1(2)
2 (3,7)
1
Số điểm
0,25đ
0,5đ
0,75đ
Bài 5: Tính toán đơn giản trên bảng tính
HS tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bởi công thức
HS biết cách nhập công thức và dùng địa chỉ trong công thức; HS tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bởi công thức.
Số câu
1(1)
1 (11)
2
Số điểm
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Bài 6: Thao tác với bảng tính
HS nắm được ý nghĩa của các thao tác chèn hoặc xóa hàng và cột; biết được ý nghĩa của các thao tác sao chép, di chuyển dữ liệu hoặc công thức; nắm được cách chỉnh sửa cấu trúc bảng và sao chép dữ liệu trong bảng tính.
Số câu
3 (6; 9; 10)
3
Số điểm
0,75đ
0,75đ
Bài 7: Địa chỉ ô tính khi sao chép và di chuyển công thức
HS hiểu được sự thay đổi địa chỉ tương ứng trong công thức khi nó được sao chép hay di chuyển; HS biết cách thực hiện các tình huống sao chép và di chuyển công thức.
Số câu
2 (5,16)
2
Số điểm
0,5đ
0,5đ
Bài 8: Sử dụng các hàm để tính toán hàm: Averrage,
HS biết nhập hàm vào ô tính; biết sử dụng các hàm AVERAGE, \.
HS biết nhập hàm vào ô tính; biết sử dụng các hàm AVERAGE,
Số câu
2 (8)
1(4)
3
Số điểm
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Tổng số câu
mô đun II
11
7
18
Tổng số điểm mô đun II
2,75 đ
(23 %)
1,75đ
(17,5%)
4,5 (45%)
Tổng số câu
cả hai mô đun
10
8
20
Tổng số điểm cả hai mô đun
2,5 đ
(25%)
2
(20%)
5 (50%)
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI HỌC KÌ I-TIN 7 PHẦN LÝ THUYẾT
CHỦ ĐỀ
CÂU
MÔ TẢ
MÔ ĐUN I
Bài1:Tìm kiếm và thay thế
15
Nhận biết: Cách tìm kiếm nhanh một từ hoặc một dãy kí tự
MÔ ĐUN I
Bài 2: Vẽ hình trong văn bản
17
Thông hiểu: cách thiết lập được các thuộc tính đồ họa của hình vẽ
MÔ ĐUN II
Bài 1: Làm quen với chương trình bảng tính
13,14
Nhận biết: cách lưu bảng tính với tên khác
MÔ ĐUN II Bài 2: Các thành phần cơ bản của trang tính
20
Nhận biết: Khôi phục trạng thái văn bản
MÔ ĐUN II
Bài 3: Bước đầu trình bày bảng tính
Câu 3 (thực hành
12
Thông hiểu: hai dạng dữ liệu thường dung trong bảng tính
18
Thông hiểu: Biết địa chỉ hàng, cộ
19
Thông hiểu: Điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng một cách hợp lí; điều chỉnh dữ liệu để tự ngắt xuống dòng một cách hợp lí
ĐUN II
Bài 4: Căn biên dữ liệu trong bảng tính
3
Thông hiểu: cách chọn nhiều khối khác nhau
7
2
Thông hiểu: thực hiện được các thao tác căn biên dữ liệu trong bảng tính.
Nhận biết: chèn thêm cột, hàng
MÔ ĐUN II Bài 5: Tính toán đơn giản trên bảng tính
1
Nhận biết: Tính toán đơn giản trong Excel
11
Thông hiểu: Công thức cộng và nhân trong Excel
MÔ ĐUN II Bài 6: Thao tác với bảng tính
6
Nhận biết: Ô tính
9
Nhận biết: Giá trị số trong bảng tính
10
Nhận biết: Nút xóa khối dữ liệu
MÔ ĐUN II Bài 7: Địa chỉ ô tính khi sao chép và di chuyển công thức
5, 16
Nhận biết: Địa chỉ ô tính
MÔ ĐUN II Bài 8: Sử dụng hàm để tính toán
8
Nhận biết: Cách sử dụng hàm Average
4
Thông hiểu: Biết sử dụng hàm để tính TBC
ĐỀ BÀI PHẦN LÍ THUYẾT
Câu 1: Cách nhập công thức nào sau đây là đúng?
A. 144 : 6 – 3 * 5 B. 144 / 6 – 3 * 5 C. = 144 : 6 – 3 * 5 D. =144/6 – 3* 5
Câu 2: Để chèn thêm cột trên trang tính ta chọn cột rồi sử dụng lệnh nào sau đây?
A. Format B. Paste C. Insert D. Delete
Câu 3: Để sửa dữ liệu ta thực hiện:
A. nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa B. nháy nút chuột trái
C. nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa D. nháy nút chuột phải
Câu 4: Trong các công thức sau công thức nào viết đúng ?
A. =Average(A1;A2;A3;A4) B. =AVERAGE(A1,A2,A3,A4)
C. =Average(A1;A4) D. =Average(A1-A4)
Câu 5: Việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức có lợi ích gì ?
A. Dễ tính toán. B. Dễ sửa dữ liệu.
C. Kết quả sẽ tự động được cập nhật mỗi lần thay đổi số liệu ở các ô có liên quan.
D. Nội dung công thức được hiển thị trên thanh công thức.
Câu 6: Để chọn một ô trên trang tính ta thực hiện:
A. nháy chuột tại nút tên hàng B. nháy chuột tại nút tên cột
C. đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột D. nhấn phím ctrl và chọn ô
Câu 7: Trong ô tính xuất hiện ##### vì ?
A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài
B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài
C. Tính toán ra kết quả sai D. Công thức nhập sai
Câu 8: Hàm AVERAGE có công dụng:
A. tính tổng B. tính trung bình cộng
C. lấy giá trị nhỏ nhất D. lấy giá trị lớn nhất
Câu 9: Hai dạng dữ liệu thường dùng trên trang tính là ?
A. Thời gian và kí tự. B. Thời gian và số.
C. Kí tự và số. D. Thời gian và hàm.
Câu 10: Để xóa khối dữ liệu đã chọn trong trang tính ta sử dụng phím:
A. Enter; B. Delete C. Ctrl D. Shift
Câu 11: Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng ?
A. (D4+C1)*B2 B. =(B2*(D4+C1) C. D4+C1*B2 D. =(D4+C1)*B2
Câu 12: Trong MS Excel 2010, để xóa các dòng đang chọn ta thực hiện bằng cách nào?
A.Nhấn phím Delete
B.Tại thẻ Home, nhấp nút Delete trong nhóm Cell
C.Nhấp phải lên dòng đang chọn, Clear Contents
D.Tất cả các cách trên đều đúng
Câu 13: Trong MS Excel 2010, tổ hợp phím nào được dùng để thay thế cho thao tác vào File, chọn Save
A.Ctrl-O; B.Ctrl-P; C.Ctrl-S; D.Ctrl- N .
Câu 14: Một tập tin được tạo ra bởi.... sẽ đuôi mặc định là XLSX.
A.Microsoft Word 2010; B.Microsoft Excel 2010;
C.Microsoft PowerPoint 2010; D.Microsoft Excel 2003
Câu 15: Trong Microsoft Office Word 2010. Muốn tìm kiếm nhanh một từ hoặc một dãy kí tự ta thực hiện
Nhấn tổ hợp phím Ctrl +F
Vào EditàFind
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N
Vào Home, nhóm lệnh Editing, chọn Find.
Câu 16: Địa chỉ của một ô là:
A. Tên cột mà ô đó nằm trên đó.
B. Cặp tên hàng và tên cột mà ô đó nằm trên đó
C. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên đó.
D. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó.
Câu 17: Đối tượng trong hình sau thuộc loại nào?
A. Bảng biểu
B. Picture (ảnh chụp) C. Shapes (mẫu hình vẽ)
D. SmartArt (mẫu sơ đồ, biểu đồ) E. Clip Art (tranh ảnh có sẵn trong bộ sưu tập)
Câu 18: Ô B5 là ô nằm ở vị trí:
A. Hàng B cột 5. B. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A .
C. Hàng 5 cột B. D. Ô đó có chứa dữ liệu B5.
Câu 19: Nếu chọn đồng thời nhiều khối ô khác nhau, ta chọn khối đầu tiên và nhấn chọn phím nào để lần lượt chọn các khối ô tiếp theo?
A. Ctrl. B. Phím nào cũng được.
C. Alt. D. Shift.
Câu 20: Muốn khôi phục trạng thái văn bản trước khi thực hiện thao tác em sử dụng nút lệnh nào?
A. . B. . C. . D. .
BÀI LÀM
Câu - Đáp án đúng
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án đúng
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án đúng
Câu
17
18
19
20
Đáp án đúng
-------------------------------------Hết----------------------------------------
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
(mỗi câu điền đúng cho 0,25đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án đúng
D
C
A
B
C
C
A
B
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án đúng
C
B
D
B
C
B
D
C
Câu
17
18
19
20
Đáp án đúng
C
C
A
A
C. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA:
1/ Ổn định tổ chức lớp :
Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.
2/ Tiến hành kiểm tra:
Gv cho học sinh làm bài kiểm tra học kì.
3/ Đánh giá, nhận xét tiết kiểm tra:
Cuối giờ kiểm tra, giáo viên thu bài kiểm tra.
GV nhận xét tiết kiểm tra.
4/ Dặn dò, hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Xem lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học theo SGK và vở ghi.
Xem lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học.
Chuẩn bị cho tiết sau Kiểm tra chất lượng HK I – Phần TH.
Tuần 17: Tiết 34
Ngày soạn: 7/12/2017
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
MÔN TIN HỌC 7 – PHẦN THỰC HÀNH
(Thời gian 45 phút)
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng.
- Kiểm tra đánh giá giá mức độ nắm vững kiến thức và khả năng vận dụng các kiến thức đã học của học sinh ở HK I so với chuẩn kiến thức kĩ năng đề ra. Qua đó điều chỉnh việc dạy của giáo viên, việc học của học sinh .
- Rèn luyện kĩ năng trình bày bài làm, kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào thực hành, làm các bài tập tin học, vào giải quyết các bài tập thực tiễn.
- Rèn cho học sinh tính cẩn thận, trung thực, chính xác khoa học trong quá trình làm bài.
- Giáo dục học sinh thái độ tự giác, nghiêm túc, độc lập, sáng tạo trong quá trình làm bài.
2. Thái độ- Phẩm chất
- Giáo dục học sinh thái độ tự giác, nghiêm túc, độc lập, sáng tạo trong quá trình làm bài.
3. Hình thành năng lực, phẩm chất:
- NL chung: NL tự học, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL thẩm mỹ, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL công nghệ thông tin truyền thông (ICT): .
- NL riêng, NL tính toán.
- Yêu thích môn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ.
B. CHUẨN BỊ:
Gv: Ma trận đề, bảng mô tả, đề, đáp án.
1/ Xác định hình thức kiểm tra:
- Kiểm tra theo hình thức: TH (100%) .
2/ Ma trận đề kiểm:
Cấp độ
Chủ đề
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TH
TH
MÔ ĐUN I. SOẠN THẢO VĂN BẢN NÂNG CAO
Tạo được bảng biểu, lấy được các hình vẽ từ Clip Art, Shapes và SmmartArt của Word.
Sử dụng được TextBox để bố trí đoạn văn bàn tại vị trí tùy ý trên trang văn bản.
Số câu
0
0
Số điểm
0đ
0đ
MÔ ĐUN II. CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH
Thực hiện các thao tác cơ bản trên bảng tính: định dạng.
Thực hiện các thao tác cơ bản trên bảng tính: tính toán.
Số câu
1
3
4
Số điểm
2đ
3đ
5đ
Tổng số câu
1
3
4
Tổng số điểm
2đ
(20%)
3đ
(30%)
5đ
(50%)
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI HỌC KÌ I-TIN 7PHẦN THỰC HÀNH
CHỦ ĐỀ
CÂU
MÔ TẢ
MÔ ĐUN I. SOẠN THẢO VĂN BẢN NÂNG CAO
- Tạo được bảng biểu, lấy được các hình vẽ từ Clip Art, Shapes và SmmartArt của Word.
- Sử dụng được TextBox để bố trí đoạn văn bàn tại vị trí tùy ý trên trang văn bản.
MÔ ĐUN II. CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH
- Thực hiện các thao tác cơ bản trên bảng tính: định dạng.
- Thực hiện các thao tác cơ bản trên bảng tính: tính toán.
ĐỀ BÀI PHẦN THỰC HÀNH
Bài 1 (5đ): Em hãy hoàn thành bài tập sau và thực hiện theo yêu cầu:
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Làm được TH như yêu cầu trong bàì
--------------------------------------Hết--------------------------------
C. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA:
1/ Ổn định tổ chức lớp :
Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.
2/ Tiến hành kiểm tra:
Gv cho học sinh làm bài kiểm tra học kì thực hành trên máy .
3/ Đánh giá, nhận xét tiết kiểm tra:
Cuối giờ kiểm tra, giáo viên chấm bài kiểm tra TH trên máy.
GV nhận xét tiết kiểm tra TH.
4/ Dặn dò, hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Xem lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học theo TLHDH và vở ghi.
Xem lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học.
Đọc trước bài mới, chuẩn bị cho tiết đầu tiên của HK II.
Lạc Đạo, ngày 9 tháng 12 năm 2017
Người kiểm tra kí duyệt
Trần Thị Phượng
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Sotay lenlop-Tin hoc 7 - Tuan 17.doc