Kiểm tra định kì chương III môn Đại số 8 (Tiết: 59)

Câu 7: (2,0 điểm)

 a. Hai phương trình x = 0 và x.(x - 1) = 0 có tương đương không? Vì sao?

 b. Giá trị x = 5 có là nghiệm của phương trình 4(x - 1) = 21 - x không? Vì sao?

Câu 8: (2,5 điểm). Giải các phương trình sau:

 a/ 4x - 12 = 0 b/ =

Câu 9: (2,5 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình

Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B rồi người đó quay trở về A ngay với vận tốc 40km/h. Biết thời gian cả đi lẫn về tổng cộng hết 2 giờ 15 phút. Tính quãng đường AB.

 

doc3 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 496 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kì chương III môn Đại số 8 (Tiết: 59), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD – ĐT NGỌC HỒI TRƯỜNG THCS BỜ Y KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III - ĐẠI SỐ 8 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL PT bậc nhất một ẩn, PT đưa được về dạng ax + b = 0 C1, C2, C4, C6 C7a, b C8a 7 2,0 2,0 1,0 5,0đ Phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu. C3 C8b 2 0,5 1,5 2,0đ Giải bài toán bằng cách lập phương trình C5 C9 2 0,5đ 2,5đ 3,0đ Tổng số câu 6 3 2 11 Tổng số điểm 3,0 3,5 3,5 10,0 đ Tỉ lệ % 30% 35% 35% 100% PHÒNG GD – ĐT NGỌC HỒI TRƯỜNG THCS BỜ Y KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CHƯƠNG III TIẾT: 59; TUẤN: 28; NĂM HỌC: 2017 - 2018 Môn: Đại số 8 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn hoặc điền vào chỗ chấm để được phương án đúng các câu hỏi sau: Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. B. 0x - 5 = 0 C. 2x2 + 3 = 0 D. 2x + 5 = 0 Câu 2: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình: A. 2x + 4 = 0 B. 2x = 4 C. x = 4 D. 4x = 0 Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là ...................................... Câu 4: Phương trình bậc nhất 3x + 1 = 0 có hệ số a = ......., b = ............ Câu 5: Để giải một bài toán bằng cách lập phương trình thông thường ta thực hiện mấy bước? A. Hai bước B. Ba bước C. Bốn bước D. Năm bước Câu 6: Tập nghiệm của phương trình x – 7 = 0 là S = II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 7: (2,0 điểm) a. Hai phương trình x = 0 và x.(x - 1) = 0 có tương đương không? Vì sao? b. Giá trị x = 5 có là nghiệm của phương trình 4(x - 1) = 21 - x không? Vì sao? Câu 8: (2,5 điểm). Giải các phương trình sau: a/ 4x - 12 = 0 b/ = Câu 9: (2,5 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B rồi người đó quay trở về A ngay với vận tốc 40km/h. Biết thời gian cả đi lẫn về tổng cộng hết 2 giờ 15 phút. Tính quãng đường AB. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - CHƯƠNG III I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B x ≠ 2 a = 3, b = 1 B 7 II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 7 a. Hai phương trình đã cho không tương đương. Vì x = 1 thỏa mãn phương trình x(x - 1) = 0 nhưng không thỏa mãn phương trình x = 0. 0,5đ 0,5đ b. Giá trị x = 5 là nghiệm của phương trình 4( x - 1) = 21 - x Vì 4(5 - 1) = 21 - 5 (=16). 0,5đ 0,5đ Câu 8 a/ 4x - 12 = 0 4x = 12 x = 3 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 0,5đ 0,25đ 0,25đ b/ (ĐKXĐ : x ≠ -1 và ) Qui đồng và khử mẫu phương trình ta được: (x + 3)(x – 1) = x(x + 1) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 9 Đổi 2 giờ 15 phút = Gọi x (km) là độ dài quãng đường AB (x > 0) Thời gian đi từ A đến B: Thời gian từ B về A: Theo đề bài ta có phương trình : Giải phương trình ta được : x = 50 (thỏa mãn điều kiện) Vậy quãng đường AB dài 50 km. 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ Bờ Y, ngày 25 tháng 02 năm 2018 DUYỆT CỦA BGH DUYỆT TỔ CM Giáo viên Đinh Trung Hưng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doctoan hoc 8_12339632.doc
Tài liệu liên quan